1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Kiem tra toan cuoi tuan

41 17 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 41
Dung lượng 77,87 KB

Nội dung

Tập làm văn 5 điểm HS viết bài văn theo đúng yêu cầu của đề bài, dùng từ đúng, câu văn không sai ngữ pháp, trình bày rõ ràng, đẹp, đủ bố cục 3 phần.. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU.[r]

(1)Họ và tên : Lớp 1B Lời phê thầy,cô giáo Điểm Bài 1: viết a) Trong các số: 10, 2, 6, 0, 8, 9, 3, - Số bé là: ……… - Số lớn là: …… b) b) Viết các số: 10, 2, 6, 0, 8, 9, 3, - Từ bé đến lớn: …………………………………………………… - Từ lớn đến bé: ……………………………………… Bài 2: Viết số                                                                                        Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) 3 9 9    (2) Bài 4: Điền số thích hợp: 6< <8 5< <7 1< <3 2< <4 4< 3< <6 <5 7< <9 0< <2 Bài 5: Hình bên có: …… hình tam giác …… hình vuông Họ và tên : Điểm Lớp 1B Lời phê thầy,cô giáo (3) Bài 1: viết c) Trong các số: 10, 1, 2, 6, 4, 8, 9, 3, - Số bé là: ……… - Số lớn là: …… d) b) Viết các số: 10, 1, 2, 6, 4, 8, 9, 3, - Từ bé đến lớn: …………………………………………………… - Từ lớn đến bé: ……………………………………… Bài 2: Viết theo mẫu:    >                     Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) 8 10 9 10 10 (4) Bài 4: Điền số thích hợp: 6> > 5< <7 9> 8< >7 < 10 10 > 2< >8 <4 7> > 0< <2 Bài 5: Hình bên có: …… hình tam giác …… hình vuông Họ và tên : Điểm Lớp :1B Lời phê thầy,cô giáo (5) Bài 1: viết e) Trong các số: 5, 2, 7, 0, 10 , 9, - Số bé là: … - Số lớn là: … b) Viết các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, 1, 10 - Từ lớn đến bé: ……………………………………… - Từ bé đến lớn: ………………………………………… c) Đọc các số: 3: ba 2: ………… 10:……… 7:………… 6: ………… Bài 2: Tính + + 2 + 1 + + …………………………………………………………………………………… b) + + = + + = + + = + + = Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 2=4 c) 1=4 b) 1=3 d) 2=3 Bài 6: Hình bên có: …… hình tam giác (6) Tuần Họ và tên : Điểm Lớp :1B Lời phê thầy,cô giáo (7) Bài 1: viết a) Trong các số: 1, 6, 7, 5, 10 , 8, 2, - Số bé là: … - Số lớn là: … b) b) Viết các số: 1, 6, 7, 5, 10 , 8, 2, - Từ lớn đến bé: ……………………………………… - Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………… Bài 2: Tính + + + + + …………………………………………………………………………………… b) + + = + + = + + = + + = Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 3=5 c) 1=4 b) 1=5 d) 2=5 Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: + … + + … + + … + + … + + … + + … + (8) Bài 5: Hình bên có: a) …… hình tam giác b) …… hình tứ giác Tuần 12 Họ và tên : Điểm Bài 1: Tính: Lớp :1B Lời phê thầy,cô giáo (9) Bài 2: Tính + + + + + …………………………………………………………………………………… b) + + = + + = + + = + + = Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 3=5 c) 1=4 b) 1=5 d) 2=5 Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: + … + + … + + … + + … + + … + + … + Bài 5: Hình bên có: a) …… hình tam giác b) …… hình tứ giác (10) TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán – Lớp Thời gian 40 phút Họ và tên : Lớp : Lời phê thầy,cô giáo Điểm Giám khảo : Giám khảo : Bài 1: viết ( đ ) c) Trong các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, - Số bé là: … - Số lớn là: … b) Viết các số: 5, 2, 7, 0, 8, 9, - Từ lớn đến bé: ……………………………………… - Từ bé đến lớn: ………………………………………… c) Đọc các số: 5: năm 8: ………… 10:……… 4:………… 6: ………… Bài 2: Tính ( 1đ) + + 5 - + + - 10 - …………………………………………………………………………………… b) 10 – + = + - = – + = + + = (11) Bài 3;(2 đ) Điền dấu ( +, - ) a) 3=6 b) 10 6=4 c) d) 7=9 1=8 Bài 4: Điền số: a) – + … = c) 10 - …… - …… = b) … – + = d) + …… + … = Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: a) Có Thêm : viên bi : viên bi Có tất … viên bi? Bài 6: Hình bên có: …… hình tam giác …… hình vuông b) Có : lá cờ Bớt đi: lá cờ Còn : … lá cờ? (12) Bài 5: ( 1đ) < > = 40 + 76 - 26 24 + 23 43 + 23 - 10 Bài 6: ( 1đ) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh Hỏi hai lớp có tất bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có ……………….hình vuông ……………… hình tam giác …………… đoạn thẳng (13) Điền vào chỗ trống ch hay tr: Con chim Thong thả dắt .âu Quả ám Trong .iều nắng xế Nối ô chữ cho phù hợp: Quả cam Cây bàng Đất nước ta Con chim sơn ca TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU hót hay chín vàng đầy lộc non mơn mởn tuyệt đẹp ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn tiếng việt – Lớp Thời gian 60 phút Họ và tên : Điểm Lớp : Lời phê thầy,cô giáo (14) Giám khảo : Giám khảo : A.KIỂM TRA ĐỌC( 10đ) I.Đọc thành tiếng (5đ) GVCN kiểm tra trước tiết ôn tập II Đọc thầm đoạn văn sau trả lời câu hỏi:( điểm) HỒ GƯƠM Nhà tôi Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh Cầu Thê Húc màu son, cong tôm dẫn vào đền ngọc Sơn.Mái đền lấp ló bên gốc đa gì, rễ lá xum xuê Xa chút là tháp Rùa, tường rêu cổ kính Tháp xây trên gò đất hồ, cỏ mọc xanh um Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng Hồ Gươm là cảnh đẹp đâu: a Hà Nội b Nam Định c Hải Phòng Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông nhơ: a Chiếc đĩa khổng lồ b Chiếc gương bầu dục c Chiếc gương bầu dục khổng lồ d Chiếc đĩa bầu dục 3.Cầu Thê Húc có màu: a Xanh b.Vàng c Lục D Son 4.Tìm tiếng bài có vần : anh, ươm Tìm bài tiếng có dấu ngã: B KIỂM TRA VIẾT:(10đ) 30phút Chép đúng chính tả đoạn văn sau: Bác đưa thư (15) Bác đưa thư trao cho Minh thư Đúng là thư bố Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà, khoe với mẹ Nhưng em thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Điền vào chỗ trống ch hay tr: Con im Thong thả dắt .âu Quả ám Trong .iều nắng xế Nối ô chữ cho phù hợp: Quả cam Cây bàng Đất nước ta Con chim sơn ca hót hay chín vàng đầy lộc non mơn mởn tuyệt đẹp TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn tiếng việt – Lớp Thời gian 60 phút Họ và tên : Lớp : Lời phê thầy,cô giáo Điểm Giám khảo : Giám khảo : A.KIỂM TRA ĐỌC( 10đ) (16) I.Đọc thành tiếng (5đ) GVCN kiểm tra trước tiết ôn tập II Đọc thầm đoạn văn sau trả lời câu hỏi:( điểm) Ve và Kiến Ve và Kiến cùng sống trên cây người nết Kiến chăm làm việc suốt ngày Thức ăn kiếm ăn không hết, Kiến để dành phòng mùa đông Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm kiếm thức ăn Kiến cho Ve ăn hỏi Ve làm gì suốt mùa hè Ve đáp: - Tôi ca hát Kiến bảo: - Ca hát là tốt cần phải chăm lao động Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng Tính nết Ve nào? a Chăm b Lười biếng c Chăm và biết lo xa Câu chuyện khuyên em điều gì? a Biết vui chơi phải chăm lao động b Cần phải vui chơi ca hát c Không cần chăm lao động Tìm tiếng bài có vần : anh Tìm bài tiếng có dấu ngã: B KIỂM TRA VIẾT:(10đ) 30phút Chép đúng chính tả đoạn văn sau: Sông Hương Sông Hương là tranh khổ dài mà đoạn, khúc có vẻ đẹp riêng nó Bao trùm lên tranh đó là màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác (17) Điền vào chỗ trống ch hay tr: Bức anh Thong thả dắt .âu Quả anh Trong .iều nắng xế Nối ô chữ cho phù hợp: Dòng suối Cánh diều Đất nước ta Trường học bay lượn trên bầu trời chảy êm ả dạy em người tốt có nhiều cảnh đẹp Họ và tên : Lớp : Lời phê thầy,cô giáo Điểm Giám khảo : Giám khảo : Bài 1: viết ( đ ) a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 61, , , 64, ., , 67, , 69, , 71, , , , , 76, , , , 80, 81, , , , , , , , 89 b) Viết số : Bốn mươi bẩy: Năm mươi tư: Bài 2: ( 1đ) a, Khoanh vào số lớn : 59, 91, 71, 77, 48 (18) b, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 3: (2đ) Tính: 22 + = 73 - 53 = 61 + = 87 - 27 + 10 = Bài 4;(2 đ) Đặt tính tính 45 + 33 81 + 64 - 20 77 - Bài 5: ( 1đ) < > = 40 + 76 - 26 24 + 23 43 + 23 - 10 Bài 6: ( 1đ) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh Hỏi hai lớp có tất bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có ……………….hình vuông ……………… hình tam giác …………… đoạn thẳng (19) Họ và tên : Lớp : Lời phê thầy,cô giáo Điểm Giám khảo : Giám khảo : Bài 1: viết ( đ ) a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 51, , , 54, ., , 57, , 59, , 61, , , , , 66, , , , 70, 71, , , , , , , , 79 b) Viết số : Tám mươi lăm: Chín mươi tư: Bài 2: ( 1đ) a, Khoanh vào số lớn : 35, 96, 71, 57, 28, 15 b, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : (20) Bài 3: (2đ) Tính: 25 + = 86 - 52 = 51 + 45 = 88 - 46 + 20 = Bài 4;(2 đ) Đặt tính tính 55 + 32 91 + 64 - 22 88 - Bài 5: ( 1đ) < > = 42 + 86 - 36 26 + 32 41 + 34 - 20 Bài 6: ( 1đ) Lớp 1B có 34 học sinh, đó có 13 học sinh nữ Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải: Bài : ( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có ……………….hình vuông ……………… hình tam giác …………… đoạn thẳng (21) TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán : Lớp Bài 1: Viết ( 2điểm) a) Học sinh điền đúng thứ tự số cho 0,1 điểm( phần a cho 1đ) Dãy số 61 đến 89 b) Cho 1đ Viết đúng số cho 0,5 điểm: 47, 54 Bài 2: (1 điểm) Làm đúng phần cho 0,5 điểm a , Khoanh vào số b , Từ bé đến lớn: 48, 59, 71, 77, 91 Bài 3: ( điểm) Tính đúng phép tính 0,5 điểm 22 + = 29 73 - 53 = 20 61 + 35 = 96 87 - 27 + 10 = 70 Bài 4: ( điểm) Đặt tính và tính đúng phép tính cho 0,5 điểm (22) 45 81 64 77 + 33 + - 20 - 78 88 44 72 Bài 5: ( điểm) So sánh đúng biểu thức cho 0,5 điểm Bài 6: ( điểm) Cả hai lớp có số học sinh là: 32 + 34 = 66( học sinh) Đáp số : 66 học sinh Bài 7: (1 điểm) Có hình vuông Có hình tam giác Có đoạn thẳng TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Tiếng Việt : Lớp A, Kiểm tra đọc ( 10 điểm) I Đọc thành tiếng( điểm) GV kiểm tra học sinh tiết ôn tập cuối kỳ I II Đọc hiểu( điểm) Học sinh khoanh đúng câu Câu1: ý C điểm Câu2: ý A điểm Câu 3: (1,5 điểm) Trong bài có vần Anh là: dành, đành Câu4: (1,5 điểm) Trong bài có tiếng có dấu ngã: mỗi, B, Kiểm tra viết (10 điểm) (23) 1)Chính tả ( điểm) Viết đúng chính tả các từ ngữ, đúng cỡ chữ , viết liền nét, khoảng cách cho điểm: Viết không nét, không đúng cỡ chữ : điểm Viết sai lỗi chính tả lỗi trừ điểm 2) (2 điểm) Điền đúng ch hay tr vào chỗ chấm cho 0,5 điểm Bức tranh thong thả dắt trâu Quả tranh chiều nắng xế 3) Nối ô chữ cho phù hợp ( điểm) Dòng suối chảy êm ả Cánh diều bay lượn trên bầu trời Đát nước ta có nhiều cảnh đẹp Trường học dạy em thành người tốt TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán :Lớp Thời gian 40 phút Họ và tên : .Lớp : Điểm Lời phê thầy,cô giáo Giám khảo : Giám khảo : I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1, Công thức tính vận tốc là: A v = s : t B v = s x t C v = t : s 2, Công thức tính diện tích hình tròn là: A S = r x x 3,14 B S = d x x 3,14 C S = r x r x 3,14 (24) 3, Chữ số thập phân 427,739 có giá trị là: A 100 4, Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A 20 B 10 C = phút B 45 C 40 5, Kết phép chia: 47,3 : 0,01 là: A 473 B 0,473 C 4730 6, 49,589 49,59 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A > B.= C.< II- PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (1đ) Đặt tính tính: 96,547 + 47,34 78,6 - 63,92 28,39 x 5,09 51,648 : 6,4 Bài ( điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30 phút = 32m2 dm2 = m2 Bài 3: (2đ) Một xe máy từ A đến B với vận tốc 36km/giờ thì 30 phút Cũng quãng đường đó, ô tô từ A với vận tốc 45 km/giờ thì sau bao lâu đến B? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… … Bài 4: (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD; M là trung điểm cạnh DC và có kích thước hình vẽ Tính diện tích hình tam giác ADM 48 cm (25) Tính diện tích hình thang ABCM A B 25 cm M D C M C TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG DƯƠNG ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2011-2012 Môn tiếng Việt : Lớp5 A Kiểm tra đọc : I Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra II Đọc thầm và làm bài tập( điểm) HS khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu : Khoanh vào b 0,5 đ Câu : Khoanh vào c 0,5 đ Câu : Khoanh vào a 0,5 đ Câu : Khoanh vào b 0,5 đ Câu : Khoanh vào a 1đ Câu 6: Từ đồng nghĩa với từ : hiền lành là: hiền hậu, hiền khô, hiền từ 0,5đ Đặt câu: Mọi người khen mẹ em là người hiền hậu 0,5 đ Câu : Cặp từ trái nghĩa: nhỏ….lớn Việc nhỏ nghĩa lớn điểm B Kiểm tra viết: Chính tả( 5điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp( điểm.) (26) Mỗi lỗi chính tả bài ( Sai lẫn phụ âm đầu vần, viết hoa không đúng qui định ) Trừ 0,5 đ/ lỗi * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ trình bày bẩn Trừ đ toàn bài Tập làm văn( điểm) HS viết bài văn theo đúng yêu cầu đề bài, dùng từ đúng, câu văn không sai ngữ pháp, trình bày rõ ràng, đẹp, đủ bố cục phần Cho điểm * Mở bài: Giới thiệu ngôi trường * Thân bài : - Tả theo trình tự không gian: Từ xa đến gần………………………… - Tả chi tiết ngôi trường, cảnh vật trường……………………… * Kết bài: Nêu cảm nghĩ em ngôi trường Tùy theo mức độ sai sót ý, diễn đạt , chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5; 4………………….1 TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn toan: Lớp5 I PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm A 0,5 C 0,5 A 0,5 B 0,5 II PHẦN TỰ LUẬN ( điểm) Bài 1:( điểm) Tính đúng phép tính 0,5 điểm 96,547 78,6 28,39 + 47,34 - 63,92 x 5,09 143,887 14,68 25551 141950 144,5051 Bài (1điểm) Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm cho 0,5 điểm 30 phút = 1,5 Bài (2 điểm) 32m24dm2 = 32,04 m2 C 51,648 0448 00 C 6,4 8,07 (27) Học sinh có thể vẽ sơ đồ tóm tắt Đổi 30 phút = 2,5 Quãng đường AB dài số km là: 36 x 2,5 = 90km Xe máy từ A đến B hết số là: 94 : 45 = Đáp số: Bài ( điểm) Vì M là trung điểm đoạn DM dài là: 48 : = 24 cm Diện tích hình tam giác ADM là: 25 x 24 = 300 cm2 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 25 x 48 = 1200 cm2 Diện tích hình thang ABCM là: 1200 - 300 = 900 cm2 Hay: Diện tích hình thang ( 24 + 48) x 25 = 900 cm2 Đáp số: 300cm2, 900cm2 (28) TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG DƯƠNG ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012 Môn tiếng Việt : Lớp5 A Kiểm tra đọc : I Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra II Đọc thầm và làm bài tập( điểm) HS khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu : Khoanh vào a 0,5 đ Câu : Khoanh vào c 0,5 đ Câu : Khoanh vào b 0,5 đ Câu : Khoanh vào c 0,5 đ Câu : Khoanh vào b o,5 đ Câu 6: Khoanh vào a o,5 đ Câu 7:Khoanh vào c 1đ Câu :Khoanh vào b 1đ B Kiểm tra viết: Chính tả( 5điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp( điểm.) Mỗi lỗi chính tả bài ( Sai lẫn phụ âm đầu vần, viết hoa không đúng qui định ) Trừ 0,5 đ/ lỗi (29) * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ trình bày bẩn Trừ đ toàn bài Tập làm văn( điểm) HS viết bài văn theo đúng yêu cầu đề bài, dùng từ đúng, câu văn không sai ngữ pháp, trình bày rõ ràng, đẹp, đủ bố cục phần Cho điểm * Mở bài: Giới thiệu người thân định tả là ai? * Thân bài : - Tả ngoại hình: Tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc, cặp mắt, hàm răng, nụ cười……………………… - Tả tính tình, hoạt động : Lời nói, cử chỉ, thói quen hàng ngày, tình cảm yêu thương người thân em……………………… * Kết bài: Nêu cảm nghĩ em người thân ……… Tùy theo mức độ sai sót ý, diễn đạt , chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5; 4………………….1 TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán : Lớp Thời gian 40 phút Họ và tên : .Lớp : Điểm Lời phê thầy,cô giáo Giám khảo : Giám khảo : I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: Ba mươi tư nghìn năm trăm linh sáu: A 34560 B 34506 C 34056 Giá trị chữ số số 48 392 là: A 8000 B 80 000 C 800 Số liền trước số 19999 là: A 20 000 B 19900 C 19998 (30) Miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm thì diện tích là: A 64cm2 B 32cm2 C 16cm2 Cho 8m 9cm = .cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A 89 B 809 C 890 Giá trị biểu thức: 40000 : x A 20000 B 5000 C 2000 II PHẦN TỰ LUẬN: ( điểm) Bài 1: ( điểm) Đặt tính tính: a, 47820 - 916 b, 18996 + 1234 c, 12041 x d 13495 : Bài 2: ( điểm) Tìm X: X + 438 = 2282 X x = 24174 Bài 3: ( điểm) Một đội thủy lợi đào 219m mương ngày Hỏi ngày đội đó đào bao nhiêu mét mương? Biết số mét mương đào ngày là (31) Bài 4: ( điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 40cm Chiều rộng chiều dài Tính diện tích hình chữ nhật đó TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán: Lớp I PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm B 0,5 A 0,5 C 0,5 A 0,5 II PHẦN TỰ LUẬN ( điểm) Bài 1:( điểm) Tính đúng phép tính 0,5 điểm 47820 18996 12041 - 916 + 1234 x 46904 20330 72246 Bài ( điểm) Tính đúng giá trị X cho 0,5 điểm X + 438 = 2282 X x = 24164 X = 2282 - 438 X = 24164 : X = 1844 X = 6041 Bài ( điểm) Mỗi ngày đội công nhân đào số mét mương là: 219 : = 73 (m) (1đ) Trong ngày đội công nhân đào số mét mương là: B 13495 34 2699 49 45 A (32) 73 x = 511 (m) Đáp số: 511 m Bài 4: ( điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 40 : = 20cm Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : ( 1+ 4) = cm Chiều dài hình chữ nhật là: x = 16cm Diện tich hình chữ nhật là: 16 x = 64 cm2 Đáp số: 64 cm2 (1 đ) TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán :Lớp Thời gian 40 phút Họ và tên : .Lớp : Điểm Lời phê thầy,cô giáo Giám khảo : Giám khảo : I PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1.Cho số 284402 giá trị chữ số là: A 8000 Phân số nào lớn A 5 B 80000 C 800000 B C 5 Phân số phân số nào đây: A 20 24 24 B 20 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: .25 tạ là: 20 C 18 (33) A < B = C > 7m268dm2 = dm2 A 7068 B 768 C 76800 Hình bình hành có độ dài đáy 8dm, chiều cao 1m, diện tích là: A dm2 B 80 dm2 C 800 dm2 II PHẦN TỰ LUẬN:( điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính a, + 12 = b, - = 11 c, 12 + : = Bài 2: (2 điểm) Một sân vận động có chu vi 600m chiều rộng chiều dài Tính diện tích sân đó Bài 3: ( điểm) Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều số gạo nếp là 240 kg Tính số gạo loại, biết số gạo nếp số gạo tẻ (34) Bài 4: ( điểm) Tìm X biết X vừa chia hết cho vừa chia hết cho và 1965 < X < 1990 TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Toán: Lớp I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm B 0,5 C 0,5 A 0,5 C 0,5 B B II PHẦN TỰ LUẬN: ( điểm) Bài 1: ( đ) Học sinh tính đúng phần a, b cho 0,5 điểm đúng phần c cho điểm a, 27 72 + = 12 29 72 11 c, 12 + Bài 2( điểm) = 12 10 + 12 = 17 12 = 11 12 + 10 12 : b, = 21 12 Nửa chu vi sân vận động là: 600 : = 300 m Chiều rộng: Chiều dài Chiều rộng sân vận động là: 300 : ( + 3) x = 120m Chiều dài sân vận động là: 300 : ( + 3) x = 180 m - = 56 72 - (35) Diện tích sânvận động là: 180 x 120 = 21 600 m2 Đáp số: 21 600 m2 Bài ( điểm) Gạo tẻ Gạo nếp Hiệu số phần - = phần Giá trị phần hay số gạo nếp là: 240 : x = 60 kg Số gạo tẻ là: 60 x = 3000kg Đáp số: gạo nếp:60kg Gạo tẻ: 300kg Bài 4: ( điểm) Vì X vừa chia hết cho 2, và nên chữ số tận cùng phải và tổng các chữ số xhia hết cho Trong khoảng đó có số 1980 vì: 1965 < 1980 < 1990 Vậy X = 1980 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LIÊN CHÂU Năm học 2011-2012 Môn tiếng việt – Lớp Thời gian 60 phút Họ và tên : Lớp : Điểm Lời phê thầy,cô giáo Giám khảo : Giám khảo : A KIỂM TRA ĐỌC:( 10đ) I Đọc thành tiếng: (5đ) GVCN kiểm tra trước tiết ôn tập Học sinh đọc đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc các chủ đề đã học học kỳ II II Đọc thầm đoạn văn sau trả lời câu hỏi: (5đ) Ong thợ Trời hé sáng, tổ ong mật nằm gốc cây hóa rộn rịp Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước khỏi tổ, cất cánh tung bay Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành Ong Thợ phải bay xa tìm bông hoa vừa nở Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang Ông mặt trời nhô lên cười Hôm nào, Ong Thợ thấy ông mặt trời cười Cái cười ông hôm càng rạng rỡ Ong Thợ càng lao thẳng phía trước Chợt bóng đen xuất Đó là thằng Quạ Đen Nó lướt phía Ong thợ, sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt Nhưng Ong thợ đã kịp lách mình Nhìn thằng Quạ đen đuổi theo không tài nào đuổi kịp Đường bay Ong Thợ trở lại thênh thang (36) Theo Võ Quảng Em hãy khoanh tròn chữ cái trươc ý trả lời đúng cho câu hỏi đây: Tổ ong nằm đâu? a Trên cây b Trong gốc cây c Trên cành cây Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ làm gì? a Để chơi cùng Ong Thợ b Để lấy mật cùng Ong Thợ c Để toan đớp nuốt Ong Thợ câu nào đây có hình ảnh nhân hóa a Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước khỏi tổ, cất cánh tung bay b Ong Thợ phải bay xa để tìm bông hoa c Đường bay Ong Thợ trở lại thênh thang Câu: "Ong Thợ bay xa tìm bông hoa vừa nở "thuộc mẫu câu nào? a Ai là gì ? b Ai làm gì ? c Ai nào? Tìm từ ngữ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: B Kiểm tra viết: I Chính tả nghe - viết: (5 điểm) Viết bài: Cóc kiện Trời ( TV tập 2- trg 124) II Tập làm văn;( điểm) Em hãy viết đoạn văn từ đến 10 câu kể thi đấu thể thao mà em biết (37) TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN CHÂU ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 Môn Tiếng Việt: Lớp A Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) I Đọc thành tiếng: ( điểm)/ II Đọc hiểu: ( điểm) Câu Đáp án Điểm B C A B Câu 5: (1 điểm) Học sinh tìm đúng từ hoạt động bảo vệ Tổ quốc B kiểm tra viết: I Chính tả: ( điểm) Mỗi lỗi chính tả bài: sai phụ âm đầu vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm II Tập làm văn: (5 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau: - Viết đoạn văn ngắn theo đúng yêu cầu đề bài - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết đẹp - Tùy theo mức đọ sai sót ý, diễn đạt, chữ viết, có thể cho các mức điểm từ 4,5 -1điểm (38) (39) (40) (41) (42)

Ngày đăng: 19/09/2021, 14:34

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w