1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

SỔ TAY HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia®

648 121 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia®
Trường học Terumo BCT, Inc.
Thể loại hướng dẫn vận hành
Năm xuất bản 2018
Thành phố Lakewood
Định dạng
Số trang 648
Dung lượng 7,02 MB

Cấu trúc

  • ADPEA1D.tmp

    • Chương 1: Lời nói đầu

      • Về Sổ tay Vận hành này

      • Các quy ước được sử dụng trong Sổ tay Vận hành này

        • Các bước được đánh số

          • Các phím màn hình cảm ứng

        • Chấm

        • Cảnh báo, Thận trọng và Lưu ý

      • Hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia

        • Chỉ định sử dụng

        • Chống chỉ định sử dụng

        • Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng

        • Cảnh báo khi sử dụng

          • Cánh báo về hệ thống

          • Cảnh báo về dịch vụ

          • Cảnh báo về điện

          • Cảnh báo chung về quy trình

          • Cảnh báo cho quy trình trao đổi

          • Cảnh báo cho quy trình thu nhận và gạn tách

          • Cảnh báo chung về bộ kít

          • Cảnh báo về bộ phụ kiện

          • Cảnh báo về dịch

          • Cảnh báo hệ thống hàn Seal Safe

        • Thận trọng khi sử dụng

          • Thận trọng về hệ thống

          • Thận trọng về dịch vụ

          • Các thận trọng chung về quy trình

          • Thận trọng trong quá trình thu nhận và gạn tách

          • Thận trọng chung về bộ kít

          • Thận trọng về bộ kít trao đổi

          • Thận trọng về bộ kít thu nhận

          • Thận trọng về bộ kít gạn tách IDL

          • Thận trọng về dịch

          • Thận trọng về hệ thống hàn Seal Safe

        • Thông tin dịch vụ

      • Sử dụng trang thiết bị bổ trợ đặc biệt trong các quy trình phân tách

      • Các dịch được sử dụng trong các quy trình phân tách thành phần máu

        • Nước muối

        • Chất chống đông

          • ACD-A

          • Tinh bột hydroxyetyl ​​(HES)

      • Tác dụng phụ của các quy trình

        • Phản ứng với các sản phẩm máu được truyền trong quá trình thực hiện quy trình

      • Xử lý chất thải truyền nhiễm và không truyền nhiễm

      • Thu hồi Sản phẩm Đã qua Sử dụng

    • Chương 2: Giới thiệu

      • Mô tả về Hệ thống Spectra Optia

      • Các Thành phần của Hệ thống Spectra Optia

        • Bảng điều khiển phía trước

          • Các Bơm

          • Các Van

          • Các cảm biến và bộ phát hiện

          • Bộ phát hiện bọt khí trong đường máu trả về

        • Buồng Ly tâm

          • Bộ Filler

      • Hệ thống AIM

      • Các chế độ Vận hành

        • Chế độ Tự động

        • Chế độ Bán Tự động

      • Các trạng thái của quy trình thực hiện

      • Hệ số nạp

      • Màn hình Trạng thái Vận hành

      • Trạng thái Thận trọng

      • Giới hạn Cân bằng Dịch

      • Màn hình Cảm ứng Hệ thống Spectra Optia

        • Điều hướng màn hình các quy trình

          • Nhập và thay đổi số liệu bằng cách sử dụng bảng nhập dữ liệu.

        • Màu sắc Màn hình

        • Các phím trên màn hình

        • Các phím, Biểu tượng và Hình ảnh

    • Chương 3: Lắp đặt và Vận chuyển Hệ thống Spectra Optia

      • Lắp đặt Hệ thống Spectra Optia

        • Thiết lập Hệ thống Spectra Optia

      • Bật và Tắt Hệ thống Spectra Optia

      • Vận chuyển Hệ thống Spectra Optia

        • Chuẩn bị Hệ thống Spectra Optia trước khi Vận chuyển

        • Vận chuyển Hệ thống Spectra Optia bằng Phương tiện vận chuyển

          • Đặt thiết bị lên phương tiện vận chuyển

          • Cố định hệ thống bên trong phương tiện vận chuyển

      • Bảo quản Hệ thống Spectra Optia

    • Chương 4: Cấu hình Hệ thống Spectra Optia

      • Cấu hình Hệ thống Spectra Optia

      • Cấu hình các Thông số Vận hành Độc lập với Quy trình

        • Hệ thống

        • Quy trình

        • Báo cáo

      • Đặt Các Thông số Vận hành Cụ thể theo Từng Quy trình

        • Quy trình trao đổi huyết tương điều trị (TPE)

        • Quy trình trao đổi huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai (TPE-SPD)

        • Trao đổi hồng cầu (RBCX)

        • Thu nhận tế bào Đơn nhân (MNC)

        • Thu nhận tế bào đơn nhân liên tiếp (CMNC)

        • Thu nhận bạch cầu hạt (PMN)

        • Gạn tách bạch cầu (WBCD)

        • Gạn tách Tiểu cầu (PLTD)

        • Xử lý Tủy xương (BMP)

      • Cấu hình Việc Sử dụng Máy làm ấm Máu

    • Chương 5: Chuẩn bị để Tiến hành Quy trình phân tách

      • Những vật dụng Cần để Tiến hành quy trình

      • Lựa chọn Quy trình

      • Lắp bộ filler

        • Tháo bộ Filler

        • Lắp lại bộ Filler

      • Lắp Bộ kít

        • Mở bao gói đường dây dẫn máu và Các Túi Máu

          • Bộ Trao đổi

          • Bộ thu nhận

          • Bộ IDL

        • Cố định bộ Cassette lên Khay Cassette

        • Nạp Bộ channel vào buồng ly tâm

        • Lắp Ổ trục Trên, Dưới và Cổ ly tâm phía trên

      • Mồi Bộ kít

    • Chương 6: Lựa chọn các Tùy chọn cho Quy trình

      • Lựa chọn các Tùy chọn cho Quy trình

        • Lựa chọn Rinseback

        • Lựa chọn và Tiến hành Mồi tùy chỉnh

          • Lựa chọn mồi tùy chỉnh

          • Chấp nhận Đề xuất Mồi tùy chỉnh

          • Nhập dữ liệu để Mồi Tùy chỉnh

          • Khởi động mồi tùy chỉnh

          • Kết thúc mồi tùy chỉnh trước khi nó hoàn thành

          • Kéo dài quá trình mồi Tùy chỉnh

        • Chỉ định Sử dụng HES

        • Lựa chọn và Tiến hành Rửa bằng Nước muối

          • Lựa chọn Tùy chọn rửa bằng nước muối

          • Bắt đầu rửa bằng nước muối

          • Lặp lại việc rửa bằng nước muối

        • Lựa chọn và Xác nhận Tùy chọn Kim tiêm đơn

        • Chỉ định Thu nhận Huyết tương (BMP)

        • Chỉ định Sử dụng Máy làm ấm máu

          • Quy trình Trao đổi

        • Quy trình Thu nhận và Gạn tách

        • Thời gian Thu nhận Huyết tương (CMNC)

    • Chương 7: Quy trình trao đổi huyết tương (TPE)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình trao đổi huyết tương (TPE)

        • Quy trình TPE Sử dụng Kim đơn

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và nạp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình TPE

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Nhập Dữ liệu Dịch

          • Lựa chọn loại dịch thay thế

          • Nhập cân bằng dịch

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Chuyển Đầu kim thành Kim đơn

        • Lựa chọn và Xác nhận Tùy chọn Kim đơn

        • Kết nối Đầu nối Kim đơn

      • Mồi Dòng máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

          • Quản lý thuật toán

        • Màn hình Trạng thái Trao đổi

          • Dịch thay thế

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Quản lý Ngộ độc Citrate

        • Bolus Dịch

          • Thể tích Bolus và cân bằng dịch đã báo cáo

      • Tối ưu hóa quá trình Chạy

        • Dự đoán để Loại bỏ một chất khỏi Huyết tương của Bệnh nhân

        • Xử lý nhiễu loạn hoặc Xoáy Tiểu cầu trong Đầu nối

        • Giảm Thời gian Chạy sau khi Chuyển sang Kim đơn

    • Chương 8: Quy trình Trao đổi Huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai (TPE-SPD)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Trao đổi Huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai (TPE-SPD)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và Nạp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình TPE-SPD

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu của Bệnh nhân và của Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận Dữ liệu Thiết bị huyết tương

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Kết nối Thiết bị huyết tương có sử dụng Bộ Ống Nối dài

        • Cài đặt và Mồi Bộ ống Nối dài

        • Kết nối Túi huyết tương đã trao đổi

          • Mồi bằng nước muối: Có

          • Mồi bằng nước muối: Không

      • Mồi đường máu vào và Đường máu trả về

      • Kết nối với Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Làm đầy Túi huyết tương đã trao đổi

      • Giám sát quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình tình trạng trao đổi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

        • Bolus Dịch

          • Thể tích Bolus và cân bằng dịch đã báo cáo

      • Tối ưu hóa Quá trình chạy

        • Điều chỉnh Thể tích Huyết tương đã trao đổi trong Túi Huyết tương đã trao đổi.

          • Điều chỉnh thể tích hiện tại trong túi huyết tương đã trao đổi

          • Điều chỉnh thể tích duy trì trong túi huyết tương đã trao đổi

        • Quản lý Cân bằng Dịch Dương

        • Trả Dịch ở Túi Huyết tương đã trao đổi về Cơ thể Bệnh nhân

          • Rửa Thiết bị huyết tương và Tiến hành Rinseback

      • Quản lý Chuyển hướng Mồi Khi Bệnh nhân có thể tích TBV Thấp

        • Mồi Thủ công Thiết bị huyết tương bằng Albumin

        • Tiến hành Chuyển hướng Mồi Thủ công

    • Chương 9: Quy trình Trao đổi hồng cầu (RBCX)

      • Các Quy trình trao đổi hồng cầu RBCX

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Trao đổi hồng cầu (RBCX)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

          • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng Màn hình Quy trình trao đổi hồng cầu RBCX

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Lựa chọn Quy trình Trao đổi và Nhập Dữ liệu Dịch

          • Lựa chọn loại quy trình trao đổi

        • Nhập Dữ liệu Dịch

          • Nhập cân bằng dịch

        • Nhập và Xác nhận các Giá trị Chạy

          • Quy trình trao đổi

          • Quy trình Gạn tách/Trao đổi

          • Quy trình gạn tách

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Trao đổi

          • Dịch thay thế

          • Hct của bệnh nhân

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

        • Bolus Dịch

          • Thể tích Bolus và cân bằng dịch đã báo cáo

      • Tối ưu hóa quá trình Chạy

        • Ảnh hưởng của Dữ liệu Bệnh nhân và Dữ liệu Quy trình với Kết quả Quy trình

        • Cập nhật Hct đã nhập của bệnh nhân

    • Chương 10: Quy trình Thu nhận tế bào Đơn nhân (MNC)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Thu nhận tế bào Đơn nhân (MNC)

        • Giai đoạn tích lũy

        • Giai đoạn thu nhận

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình Thu nhận tế bào đơn nhân MNC

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Đồ thị thể hiện thể tích dòng máu vào đã được xử lý

        • Màn hình Kiểm soát Nâng cao

          • Xả buồng chứa

          • Kết khối ở đầu nối

          • Kiểm soát giai đoạn thu nhận

          • Buồng chứa

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

        • Giảm thiểu Tích lũy Buffy Coat

        • Giảm Thời gian Chạy

        • Chuyển Huyết tương từ Túi Huyết tương vào Túi Thu nhận

          • Chuyển huyết tương khi giai đoạn thu nhận đã sẵn sàng bắt đầu

      • Xử lý Dịch khi Buồng chứa đầy một phần

        • Tiếp tục Giai đoạn Tích lũy Hiện tại

        • Thu nhận Dịch trong quá trình Rinseback

        • Thu hồi Dịch trong Buồng chứa Sau khi Ngắt kết nối với Bệnh nhân

          • Thu hồi dịch trong buồng chứa trong quá trình rinseback

          • Tháo buồng chứa

    • Chương 11: Quy trình Thu nhận Tế bào đơn nhân liên tục (CMNC)

      • Mô tả Chức năng Quy trình Thu nhận Tế bào đơn nhân liên tục (CMNC)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình CMNC

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

        • Thu nhận huyết tương

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về cơ thể bệnh nhân và thu nhận vào túi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường thu nhận máu và điều chỉnh màu sắc

        • Giảm thiểu Tích lũy lớp Buffy Coat

        • Thu nhận Thể tích mong muốn

        • Giảm Thời gian Chạy

        • Xác định Kết khối trong Đầu nối

    • Chương 12: Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt (PMN)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt (PMN)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Các dung dịch chống đông cho Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt PMN

          • Sử dụng dung dịch HES

          • Sử dụng ACD-A

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt PMN

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu của Bệnh nhân và của Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

          • Thu nhận Huyết tương

      • Mồi Đường máu vào, Đường máu trả về

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về cơ thể bệnh nhân và thu nhận vào túi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Quy trình Thu nhận PMN Khi Sử dụng ACD-A

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường thu nhận và điều chỉnh màu sắc

        • Giảm thiểu Tích lũy lớp Buffy Coat

        • Giảm Thể tích Thu nhận

        • Giảm Thời gian Chạy

        • Xác định Kết khối trong Đầu nối

    • Chương 13: Quy trình Gạn tách bạch cầu (WBCD) và Gạn Tiểu cầu (PLTD)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Gạn tách bạch cầu (WBCD) hoặc Gạn tách Tiểu cầu (PLTD)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Các dung dịch chống đông cho Quy trình WBCD

          • Sử dụng ACD-A

          • Sử dụng HES

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình Thu nhận PMN

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

          • Nhập và thay đổi dữ liệu dịch

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

        • Cố định cọc truyền và Túi chứa Dịch thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về cơ thể bệnh nhân và thu nhận vào túi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tạo điều kiện cho Dòng chảy của Dịch Thay thế

          • Cải thiện dòng chảy dịch thay thế trong chai

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường nhận và điều chỉnh màu sắc

        • Giảm thiểu Tích lũy Buffy Coat

        • Giảm Thể tích Thu nhận

        • Xác định Kết khối trong Đầu nối

    • Chương 14: Quy trình Xử lý Tủy Xương (BMP)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Xử lý Tủy xương (BMP)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lọc Tủy Xương

        • Thêm ACD-A vào Tủy Xương

      • Chuyển Tủy Xương vào Bộ kít xử lý tủy xương BMP

        • Lựa chọn Quy trình

        • Chuẩn bị Bộ kít để Thu nhận Huyết tương Khi Sử dụng Bộ IDL có Mã Catalog 10300

          • Chọc túi huyết tương trên đường thay thế

          • Sử dụng máy nối dây túi máu vô trùng để nối túi huyết tương với đường thay thế

        • Lắp và Mồi Bộ kít

      • Điều hướng Màn hình Quy trình BMP

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Tủy Xương (BM) và Dữ liệu Quy trình

        • Nhập Dữ liệu BM

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Chuẩn bị để Bắt đầu Quá trình Chạy

        • Kết nối Túi BMP với Bộ kít

        • Mồi đường máu vào

      • Bắt đầu Chạy

      • Trộn các Dịch trong Túi BMP trong Quá trình Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về túi BMP và thu nhận vào túi

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường thu nhận và điều chỉnh màu sắc

        • Xác định Kết khối ở Đầu nối

        • Giảm Nồng độ Tiểu cầu trong Túi Thu nhận

        • Thay đổi Thể tích Huyết tương mong muốn

        • Cô đặc hồng cầu trong Túi BMP

    • Chương 15: Kết thúc Quá trình Chạy và Hoàn tất Quy trình

      • Kết thúc Quá trình Chạy trước khi Đạt được Mục tiêu Chạy

      • Kết thúc Quá trình Chạy sau khi Đạt được Mục tiêu Chạy

        • Kết thúc Quá trình Chạy

        • Kéo dài Quá trình Chạy

      • Hoàn thành Quy trình

        • Ngắt kết nối Bệnh nhân và Hàn các đường dẫn

          • Hàn kín các đường dẫn bằng Hệ thống Seal Safe

        • Xem lại Dữ liệu trên Màn hình Tổng hợp Quy trình

        • Bắt đầu Quy trình Mới

      • Tháo Bộ kít

    • Chương 16: Xử lý Sự cố

      • Báo động Xử lý Sự cố

        • Điều hướng Màn hình Báo động

        • Xử lý Nhiều Báo động

        • Xem Lịch sử Báo động

        • Tắt Âm Báo động

      • Sử dụng Chế độ Bán Tự động

        • Truy nhập Chế độ Bán Tự động với Hệ thống AIM mở

        • Truy nhập Chế độ Bán Tự động với Hệ thống AIM tắt

        • Tiếp tục Quy trình ở Chế độ Bán Tự động

          • Quy trình trao đổi

          • Quy trình thu nhận tế bào đơn nhân MNC

          • Quy trình thu nhận và gạn tách tế bào đơn nhân liên tục CMNC, bạch cầu hạt PMN

      • Kiểm soát Chất chống đông trong Vòng tuần hoàn ngoài cơ thể

      • Xử lý Rò rỉ Dịch

      • Tiếp tục Quy trình Sau khi Thiết lập lại Hệ thống

      • Tiến hành Rinseback Thủ công

        • Kẹp và Hàn Đường ống

        • Xả Bộ channel

        • Trả Dịch về Cơ thể Bệnh nhân

      • Phương pháp Thủ công để Mở Cửa buồng ly tâm và Nâng Cassette lên

        • Mở Cửa Máy ly tâm bằng tay

        • Nâng Bảng Cassette bằng tay

    • Chương 17: Bảo dưỡng Hệ thống Spectra Optia

      • Vệ sinh và Khử trùng Hệ thống Spectra Optia

        • Các dung dịch Vệ sinh Phù hợp

        • Các dung dịch Khử trùng Phù hợp

        • Sử dụng Dung dịch Vệ sinh và Khử trùng

        • Tần suất Vệ sinh và Khử trùng

      • Vệ sinh và Khử trùng Các bộ phận của Hệ thống

        • Bề mặt của Hệ thống

          • Bề mặt bên ngoài

          • Màn hình cảm ứng

        • Các bộ phận trên Bảng điều khiển phía trước

          • Cảm biến và bộ phát hiện

          • Các Van

          • Vỏ bơm và rotor của bơm

        • Các Bộ phận trong Buồng Ly tâm

          • Bộ phát hiện rò rỉ dịch

          • Nắp của Đèn hệ thống AIM

          • Filler

        • Hệ thống Seal Safe: Rãnh Mỏ kẹp

        • Hệ thống Seal Safe: Đầu Hàn

          • Tháo rời Đầu Hàn

          • Vệ sinh đầu hàn

          • Lắp lại đầu hàn

          • Gắn tấm chắn mới

      • Kế hoạch Vệ Sinh Hệ thống Spectra Optia

      • Tiến hành Bảo dưỡng Dự phòng

    • Chương 18: Các Thông số Kỹ thuật của Hệ thống Spectra Optia

      • Các Thông số Kỹ thuật của Hệ thống Spectra Optia

        • Các Đặc điểm Chung của Hệ thống

          • Phần Điện

          • Môi trường

          • Mức áp suất âm thanh

        • Các bộ phận của Hệ thống

          • Buồng ly tâm

          • Các bơm

          • Bộ phận cảm biến và bộ phát hiện

          • Màn hình theo dõi và màn hình cảm ứng

        • Phần mềm Hệ thống

          • Hệ thống An toàn

          • Báo động

        • Thể tích máu tuần hoàn ngoài cơ thể (ECV)

        • Bộ kít và Các thành phần Bộ Phụ kiện

        • Tương thích Điện từ (EMC)

          • Thông tin EMC 60601-1-2 (Tái bản lần 4)

        • Thông tin EMC 60601-1-2 (Tái bản lần 3)

      • Các biểu tượng và Chứng nhận

    • Phụ lục A: Thông tin Bổ sung

      • Công thức Tính toán Thể tích Máu Toàn phần (TBV)

      • Quy trình TPE: Hiệu suất Gạn tách Huyết tương và Tiểu cầu

      • Quy trình Trao đổi: Sử dụng Máy làm ấm máu trên Đường thay thế

      • Bộ kít: Sử dụng Cổng tiêm Không kim

      • Bộ Thu nhận và Bộ IDL: Hướng dẫn Sử dụng Bổ sung

        • Sử dụng Đầu bảo vệ Kim trên Kim lấy máu của Bộ Thu nhận và Bộ IDL

          • Lắp kim lấy máu

          • Rút kim lấy máu

        • Sử dụng Túi lấy mẫu để Thu nhận Mẫu từ Ven tĩnh mạch.

        • Thêm Chất chống đông vào Túi Thu nhận

        • Sử dụng bầu chứa Mẫu để lấy Mẫu Sản phẩm

          • Lấy Mẫu Sản phẩm

          • Rút lấy Mẫu Sản phẩm từ bầu chứa mẫu

      • Tính Thể tích Sản phẩm Thu được

        • Xác định Khối lượng của Sản phẩm Thu được

          • Chuẩn bị túi bì và thiết lập khối lượng bì

          • Xác định khối lượng sản phẩm thu được

        • Tính Thể tích Sản phẩm Thu được

      • In Báo cáo Dữ liệu Quy trình

        • Kết nối Máy in với Hệ thống Spectra Optia

        • Kết nối Máy tính với Hệ thống

        • In Báo cáo

    • Phụ lục B: Bảng chú giải thuật ngữ

      • Chú giải thuật ngữ

    • Danh mục

  • 61000_Ops Manual_777379124A.pdf

    • Contents

    • Preface

      • About This Operator’s Manual

      • Conventions Used in this Manual

        • Numbered Steps

        • Bullets

        • Warnings, Cautions, and Notes

      • Spectra Optia Apheresis System

        • Intended Use

        • Contraindications for Use

        • Warnings and Cautions for Use

        • Warnings for Use

        • Cautions for Use

        • Service Information

      • Special Use of Additional Equipment and Devices During Apheresis Procedures

      • Fluids Administered During Apheresis Procedures

        • Saline Solution

        • Anticoagulant

        • Replacement Fluids

      • Adverse Events of Apheresis Procedures

        • Reactions to Blood Products Transfused During Procedures

      • Disposal of Infectious and Non-Infectious Waste

      • Return of Used Product

    • Introduction

      • Spectra Optia System Description

      • Spectra Optia System Components

        • Front Panel

        • Centrifuge Chamber

      • AIM System

      • Operating Modes

        • Automatic Mode

        • Semi-Automatic Mode

      • Procedure States

      • Operation Status Screen

      • Caution Status

      • Fluid Balance Limits

      • Spectra Optia System Touch Screen

        • Navigating the Procedure Screens

        • Screen Colors

        • Screen Buttons

        • Buttons, Icons, and Images

    • Installing and Transporting the Spectra Optia System

      • Installing the Spectra Optia System

        • Setting Up the Spectra Optia System

        • Turning the Spectra Optia System On and Off

      • Transporting the Spectra Optia System

        • Preparing the Spectra Optia System for Transport

        • Transporting the Spectra Optia System in a Vehicle

      • Storing the Spectra Optia System

    • Configuring the Spectra Optia System

      • Configuring the Spectra Optia System

      • Configuring Procedure-Independent Operating Parameters

        • System

        • Procedure

        • Report

      • Configuring Procedure-Specific Operating Parameters

        • Therapeutic Plasma Exchange (TPE)

        • Therapeutic Plasma Exchange With A Secondary Plasma Device (TPE-SPD)

        • Red Blood Cell Exchange (RBCX)

        • Mononuclear Cell (MNC) Collection

        • Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC)

        • Granulocyte (PMN) Collection

        • White Blood Cell Depletion (WBCD)

        • Platelet Depletion (PLTD)

        • Bone Marrow Processing (BMP)

      • Configuring the Use of a Blood Warmer

    • Preparing to Perform a Procedure

      • Supplies Required to Perform a Procedure

      • Selecting the Procedure

      • Installing the Filler

        • Removing the Filler

        • Re-Installing the Filler

      • Loading the Tubing Set

        • Unpacking the Lines and the Bags

        • Snapping the Cassette into the Cassette Tray

        • Loading the Channel into the Centrifuge

        • Loading the Lower and Upper Bearings and the Upper Collar

      • Priming the Tubing Set

    • Selecting Procedure Options

      • Selecting Procedure Options

        • Selecting Rinseback

        • Selecting and Performing a Custom Prime

        • Indicating the Use of HES

        • Selecting and Performing a Saline Rinse

        • Selecting and Confirming the Single-Needle Option

        • Indicating Plasma Collection (BMP)

        • Indicating the Use of a Blood Warmer

        • Indicating the Timing of Plasma Collection (CMNC)

    • Therapeutic Plasma Exchange (TPE) Procedures

      • Functional Description of a Therapeutic Plasma Exchange (TPE) Procedure

        • TPE Procedures Using a Single Needle

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the TPE Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Entering Fluid Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Converting the Access to a Single Needle

        • Selecting and Confirming the Single-Needle Option

        • Connecting the Single-Needle Connector

      • Priming the Inlet Line, the Return Line, and the Replace Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Exchange Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Prediction for Removing a Substance From the Patient’s Plasma

        • Handling Turbulence or Platelet Swirling in the Connector

        • Decreasing the Run Time After Converting the Access to a Single Needle

    • Therapeutic Plasma Exchange with a Secondary Plasma Device (TPE-SPD) Procedures

      • Functional Description of a Therapeutic Plasma Exchange With a Secondary Plasma Device (TPE-SPD) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the TPE-SPD Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Plasma Device Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Connecting the Plasma Device Using an Extension Tubing Set

        • Setting Up and Priming the Extension Tubing Set

        • Connecting the Treated Plasma Bag

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

        • Filling the Treated Plasma Bag

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Treatment Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Adjusting the Volume of Treated Plasma in the Treated Plasma Bag

        • Managing a Positive Fluid Balance

        • Returning the Contents of the Treated Plasma Bag to the Patient

        • Rinsing the Plasma Device and Performing Rinseback

      • Managing a Prime Divert When the Patient Has a Low TBV

        • Manually Priming the Plasma Device with Albumin

        • Performing a Manual Prime Divert

    • Red Blood Cell Exchange (RBCX) Procedures

      • RBCX Procedure Types

      • Functional Description of a Red Blood Cell Exchange (RBCX) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the RBCX Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Selecting the Exchange Type and Entering the Fluid Data

        • Entering and Confirming Run Values

      • Priming the Inlet Line, the Return Line, and the Replace Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Exchange Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Impact of Patient Data and Procedure Data on the Procedure Outcome

        • Updating the Entered Patient Hct

    • Mononuclear Cell (MNC) Collection Procedures

      • Functional Description of a Mononuclear Cell (MNC) Collection Procedure

        • Accumulation phase

        • Collection phase

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the MNC Collection Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

        • Advanced Control Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Decreasing the Run Time

        • Transferring Plasma from the Plasma Bag into the Collection Bag

      • Handling the Contents of a Partially Full Chamber

        • Resuming the Current Accumulation Phase

        • Collecting the Contents During Rinseback

        • Recovering the Contents in the Chamber After Disconnecting the Patient

    • Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC) Procedures

      • Functional Description of a Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the CMNC Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Collecting a Target Volume

        • Decreasing the Run Time

        • Addressing Clumping in the Connector

    • Granulocyte (PMN) Collection Procedures

      • Functional Description of a Granulocyte (PMN) Collection Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Anticoagulant Solutions for PMN Collection Procedures

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the PMN Collection Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing a PMN Collection Procedure When Using ACD-A

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Targeting a Lower Collect Volume

        • Decreasing the Run Time

        • Addressing Clumping in the Connector

    • White Blood Cell Depletion (WBCD) and Platelet Depletion (PLTD) Procedures

      • Functional Description of a White Blood Cell Depletion (WBCD) or a Platelet Depletion (PLTD) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Anticoagulant Solutions for WBCD Procedures

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the WBCD and PLTD Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values and the Fluid Data

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

        • Positioning the IV Pole and the Replacement Fluid Container

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Facilitating the Flow of Replacement Fluid

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Targeting a Lower Collect Volume

        • Addressing Clumping in the Connector

    • Bone Marrow Processing (BMP) Procedures

      • Functional Description of a Bone Marrow Processing (BMP) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Filtering the Bone Marrow

        • Adding ACD-A to the Bone Marrow

        • Transferring the Bone Marrow Into the BMP Accessory Set

        • Selecting the Procedure

        • Preparing the Tubing Set for Plasma Collection When Using an IDL Set With Catalog Number 10300

        • Loading and Priming the Tubing Set

      • Navigating the BMP Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Bone Marrow (BM) and Procedure Data

        • Entering BM Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Preparing to Start the Run

        • Connecting the BMP Bag to the Tubing Set

        • Priming the Inlet Line

      • Starting the Run

      • Mixing the Contents of the BMP Bag During the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Addressing Clumping in the Connector

        • Reducing the Concentration of Platelets in the Collection Bag

        • Changing the Target Plasma Volume

        • Concentrating the RBC in the BMP Bag

    • Ending the Run and Completing the Procedure

      • Ending the Run Before a Run Target is Attained

      • Ending the Run After a Run Target is Attained

        • Ending the Run

        • Extending the Run

      • Completing the Procedure

        • Disconnecting the Patient and Sealing the Lines

        • Reviewing the Data on the Procedure Summary Screens

        • Starting a New Procedure

      • Removing the Tubing Set

    • Troubleshooting

      • Troubleshooting Alarms

        • Navigating the Alarm Screens

        • Troubleshooting Multiple Alarms

        • Viewing Alarm History

        • Muting the Alarm Tone

      • Using Semi-Automatic Mode

        • Entering Semi-Automatic Mode With the AIM System Enabled

        • Entering Semi-Automatic Mode With the AIM System Disabled

        • Resuming the Procedure in Semi-Automatic Mode

      • Managing Anticoagulation of the Extracorporeal Circuit

      • Handling Fluid Leaks

      • Resuming a Procedure After a System Reset

      • Performing a Manual Rinseback

        • Clamping and Sealing the Lines

        • Draining the Channel

        • Returning the Fluid to the Patient

      • Manual Method for Opening the Centrifuge Door and Raising the Cassette

        • Manually Opening the Centrifuge Door

        • Manually Raising the Cassette

    • Maintaining the Spectra Optia System

      • Cleaning and Disinfecting the Spectra Optia System

        • Compatible Cleaning Solutions

        • Compatible Disinfecting Solutions

        • Application of Cleaning and Disinfecting Solutions

        • Frequency of Cleaning and Disinfecting

      • Cleaning and Disinfecting the System Components

        • Surface of the System

        • Touch screen

        • Components on the Front Panel

        • Components in the Centrifuge Chamber

        • Seal Safe System: Jaw Cavity

        • Seal Safe System: Sealer Head

      • Cleaning Schedule for the Spectra Optia System

      • Performing Preventive Maintenance

    • Spectra Optia System Specifications

      • Spectra Optia System Specifications

        • General System Specifications

        • System Components

        • System Software

        • Extracorporeal Volume (ECV)

        • Tubing Set and Accessory Set Components

        • Electromagnetic Compatibility (EMC)

      • Symbols and Certifications

    • Supplementary Information

      • Formula for Calculating Total Blood Volume (TBV)

      • TPE Procedures: Plasma and Platelet Removal Efficiency

      • Exchange Procedures: Using a Blood Warmer on the Replace Line

      • Tubing Sets: Using the Needleless Injection Ports

      • Collection Set and IDL Set: Additional Instructions for Use

        • Using the Needle Protector on the Inlet Needle of the Collection Set and the IDL Set

        • Using the Diversion Bag to Collect a Sample From a Venipuncture

        • Adding Anticoagulant to the Collection Bag

        • Using the Sample Bulbs to Obtain a Product Sample

      • Calculating the Volume of the Collected Product

        • Determining the Weight of the Collected Product

        • Calculating the Volume of the Collected Product

      • Printing Procedure Data Reports

        • Connecting a Printer to the Spectra Optia System

        • Connecting a Computer to the System

        • Printing a Report

    • Glossary of Terms

    • Index

      • A

      • B

      • C

      • D

      • E

      • F

      • G

      • H

      • I

      • L

      • M

      • N

      • O

      • P

      • R

      • S

      • T

      • U

      • V

      • W

      • Y

  • 61000_Ops Manual_777379124A.pdf

    • Contents

    • Preface

      • About This Operator’s Manual

      • Conventions Used in this Manual

        • Numbered Steps

        • Bullets

        • Warnings, Cautions, and Notes

      • Spectra Optia Apheresis System

        • Intended Use

        • Contraindications for Use

        • Warnings and Cautions for Use

        • Warnings for Use

        • Cautions for Use

        • Service Information

      • Special Use of Additional Equipment and Devices During Apheresis Procedures

      • Fluids Administered During Apheresis Procedures

        • Saline Solution

        • Anticoagulant

        • Replacement Fluids

      • Adverse Events of Apheresis Procedures

        • Reactions to Blood Products Transfused During Procedures

      • Disposal of Infectious and Non-Infectious Waste

      • Return of Used Product

    • Introduction

      • Spectra Optia System Description

      • Spectra Optia System Components

        • Front Panel

        • Centrifuge Chamber

      • AIM System

      • Operating Modes

        • Automatic Mode

        • Semi-Automatic Mode

      • Procedure States

      • Operation Status Screen

      • Caution Status

      • Fluid Balance Limits

      • Spectra Optia System Touch Screen

        • Navigating the Procedure Screens

        • Screen Colors

        • Screen Buttons

        • Buttons, Icons, and Images

    • Installing and Transporting the Spectra Optia System

      • Installing the Spectra Optia System

        • Setting Up the Spectra Optia System

        • Turning the Spectra Optia System On and Off

      • Transporting the Spectra Optia System

        • Preparing the Spectra Optia System for Transport

        • Transporting the Spectra Optia System in a Vehicle

      • Storing the Spectra Optia System

    • Configuring the Spectra Optia System

      • Configuring the Spectra Optia System

      • Configuring Procedure-Independent Operating Parameters

        • System

        • Procedure

        • Report

      • Configuring Procedure-Specific Operating Parameters

        • Therapeutic Plasma Exchange (TPE)

        • Therapeutic Plasma Exchange With A Secondary Plasma Device (TPE-SPD)

        • Red Blood Cell Exchange (RBCX)

        • Mononuclear Cell (MNC) Collection

        • Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC)

        • Granulocyte (PMN) Collection

        • White Blood Cell Depletion (WBCD)

        • Platelet Depletion (PLTD)

        • Bone Marrow Processing (BMP)

      • Configuring the Use of a Blood Warmer

    • Preparing to Perform a Procedure

      • Supplies Required to Perform a Procedure

      • Selecting the Procedure

      • Installing the Filler

        • Removing the Filler

        • Re-Installing the Filler

      • Loading the Tubing Set

        • Unpacking the Lines and the Bags

        • Snapping the Cassette into the Cassette Tray

        • Loading the Channel into the Centrifuge

        • Loading the Lower and Upper Bearings and the Upper Collar

      • Priming the Tubing Set

    • Selecting Procedure Options

      • Selecting Procedure Options

        • Selecting Rinseback

        • Selecting and Performing a Custom Prime

        • Indicating the Use of HES

        • Selecting and Performing a Saline Rinse

        • Selecting and Confirming the Single-Needle Option

        • Indicating Plasma Collection (BMP)

        • Indicating the Use of a Blood Warmer

        • Indicating the Timing of Plasma Collection (CMNC)

    • Therapeutic Plasma Exchange (TPE) Procedures

      • Functional Description of a Therapeutic Plasma Exchange (TPE) Procedure

        • TPE Procedures Using a Single Needle

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the TPE Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Entering Fluid Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Converting the Access to a Single Needle

        • Selecting and Confirming the Single-Needle Option

        • Connecting the Single-Needle Connector

      • Priming the Inlet Line, the Return Line, and the Replace Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Exchange Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Prediction for Removing a Substance From the Patient’s Plasma

        • Handling Turbulence or Platelet Swirling in the Connector

        • Decreasing the Run Time After Converting the Access to a Single Needle

    • Therapeutic Plasma Exchange with a Secondary Plasma Device (TPE-SPD) Procedures

      • Functional Description of a Therapeutic Plasma Exchange With a Secondary Plasma Device (TPE-SPD) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the TPE-SPD Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Plasma Device Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Connecting the Plasma Device Using an Extension Tubing Set

        • Setting Up and Priming the Extension Tubing Set

        • Connecting the Treated Plasma Bag

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

        • Filling the Treated Plasma Bag

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Treatment Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Adjusting the Volume of Treated Plasma in the Treated Plasma Bag

        • Managing a Positive Fluid Balance

        • Returning the Contents of the Treated Plasma Bag to the Patient

        • Rinsing the Plasma Device and Performing Rinseback

      • Managing a Prime Divert When the Patient Has a Low TBV

        • Manually Priming the Plasma Device with Albumin

        • Performing a Manual Prime Divert

    • Red Blood Cell Exchange (RBCX) Procedures

      • RBCX Procedure Types

      • Functional Description of a Red Blood Cell Exchange (RBCX) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the RBCX Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Selecting the Exchange Type and Entering the Fluid Data

        • Entering and Confirming Run Values

      • Priming the Inlet Line, the Return Line, and the Replace Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Exchange Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Impact of Patient Data and Procedure Data on the Procedure Outcome

        • Updating the Entered Patient Hct

    • Mononuclear Cell (MNC) Collection Procedures

      • Functional Description of a Mononuclear Cell (MNC) Collection Procedure

        • Accumulation phase

        • Collection phase

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the MNC Collection Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

        • Advanced Control Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Decreasing the Run Time

        • Transferring Plasma from the Plasma Bag into the Collection Bag

      • Handling the Contents of a Partially Full Chamber

        • Resuming the Current Accumulation Phase

        • Collecting the Contents During Rinseback

        • Recovering the Contents in the Chamber After Disconnecting the Patient

    • Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC) Procedures

      • Functional Description of a Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the CMNC Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Collecting a Target Volume

        • Decreasing the Run Time

        • Addressing Clumping in the Connector

    • Granulocyte (PMN) Collection Procedures

      • Functional Description of a Granulocyte (PMN) Collection Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Anticoagulant Solutions for PMN Collection Procedures

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the PMN Collection Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing a PMN Collection Procedure When Using ACD-A

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Targeting a Lower Collect Volume

        • Decreasing the Run Time

        • Addressing Clumping in the Connector

    • White Blood Cell Depletion (WBCD) and Platelet Depletion (PLTD) Procedures

      • Functional Description of a White Blood Cell Depletion (WBCD) or a Platelet Depletion (PLTD) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Anticoagulant Solutions for WBCD Procedures

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the WBCD and PLTD Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values and the Fluid Data

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

        • Positioning the IV Pole and the Replacement Fluid Container

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Facilitating the Flow of Replacement Fluid

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Targeting a Lower Collect Volume

        • Addressing Clumping in the Connector

    • Bone Marrow Processing (BMP) Procedures

      • Functional Description of a Bone Marrow Processing (BMP) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Filtering the Bone Marrow

        • Adding ACD-A to the Bone Marrow

        • Transferring the Bone Marrow Into the BMP Accessory Set

        • Selecting the Procedure

        • Preparing the Tubing Set for Plasma Collection When Using an IDL Set With Catalog Number 10300

        • Loading and Priming the Tubing Set

      • Navigating the BMP Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Bone Marrow (BM) and Procedure Data

        • Entering BM Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Preparing to Start the Run

        • Connecting the BMP Bag to the Tubing Set

        • Priming the Inlet Line

      • Starting the Run

      • Mixing the Contents of the BMP Bag During the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Addressing Clumping in the Connector

        • Reducing the Concentration of Platelets in the Collection Bag

        • Changing the Target Plasma Volume

        • Concentrating the RBC in the BMP Bag

    • Ending the Run and Completing the Procedure

      • Ending the Run Before a Run Target is Attained

      • Ending the Run After a Run Target is Attained

        • Ending the Run

        • Extending the Run

      • Completing the Procedure

        • Disconnecting the Patient and Sealing the Lines

        • Reviewing the Data on the Procedure Summary Screens

        • Starting a New Procedure

      • Removing the Tubing Set

    • Troubleshooting

      • Troubleshooting Alarms

        • Navigating the Alarm Screens

        • Troubleshooting Multiple Alarms

        • Viewing Alarm History

        • Muting the Alarm Tone

      • Using Semi-Automatic Mode

        • Entering Semi-Automatic Mode With the AIM System Enabled

        • Entering Semi-Automatic Mode With the AIM System Disabled

        • Resuming the Procedure in Semi-Automatic Mode

      • Managing Anticoagulation of the Extracorporeal Circuit

      • Handling Fluid Leaks

      • Resuming a Procedure After a System Reset

      • Performing a Manual Rinseback

        • Clamping and Sealing the Lines

        • Draining the Channel

        • Returning the Fluid to the Patient

      • Manual Method for Opening the Centrifuge Door and Raising the Cassette

        • Manually Opening the Centrifuge Door

        • Manually Raising the Cassette

    • Maintaining the Spectra Optia System

      • Cleaning and Disinfecting the Spectra Optia System

        • Compatible Cleaning Solutions

        • Compatible Disinfecting Solutions

        • Application of Cleaning and Disinfecting Solutions

        • Frequency of Cleaning and Disinfecting

      • Cleaning and Disinfecting the System Components

        • Surface of the System

        • Touch screen

        • Components on the Front Panel

        • Components in the Centrifuge Chamber

        • Seal Safe System: Jaw Cavity

        • Seal Safe System: Sealer Head

      • Cleaning Schedule for the Spectra Optia System

      • Performing Preventive Maintenance

    • Spectra Optia System Specifications

      • Spectra Optia System Specifications

        • General System Specifications

        • System Components

        • System Software

        • Extracorporeal Volume (ECV)

        • Tubing Set and Accessory Set Components

        • Electromagnetic Compatibility (EMC)

      • Symbols and Certifications

    • Supplementary Information

      • Formula for Calculating Total Blood Volume (TBV)

      • TPE Procedures: Plasma and Platelet Removal Efficiency

      • Exchange Procedures: Using a Blood Warmer on the Replace Line

      • Tubing Sets: Using the Needleless Injection Ports

      • Collection Set and IDL Set: Additional Instructions for Use

        • Using the Needle Protector on the Inlet Needle of the Collection Set and the IDL Set

        • Using the Diversion Bag to Collect a Sample From a Venipuncture

        • Adding Anticoagulant to the Collection Bag

        • Using the Sample Bulbs to Obtain a Product Sample

      • Calculating the Volume of the Collected Product

        • Determining the Weight of the Collected Product

        • Calculating the Volume of the Collected Product

      • Printing Procedure Data Reports

        • Connecting a Printer to the Spectra Optia System

        • Connecting a Computer to the System

        • Printing a Report

    • Glossary of Terms

    • Index

      • A

      • B

      • C

      • D

      • E

      • F

      • G

      • H

      • I

      • L

      • M

      • N

      • O

      • P

      • R

      • S

      • T

      • U

      • V

      • W

      • Y

  • ADP6E3E.tmp

    • Chương 1: Lời nói đầu

      • Về Sổ tay Vận hành này

      • Các quy ước được sử dụng trong Sổ tay Vận hành này

        • Các bước được đánh số

          • Các phím màn hình cảm ứng

        • Chấm

        • Cảnh báo, Thận trọng và Lưu ý

      • Hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia

        • Chỉ định sử dụng

        • Chống chỉ định sử dụng

        • Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng

        • Cảnh báo khi sử dụng

          • Cánh báo về hệ thống

          • Cảnh báo về dịch vụ

          • Cảnh báo về điện

          • Cảnh báo chung về quy trình

          • Cảnh báo cho quy trình trao đổi

          • Cảnh báo cho quy trình thu nhận và gạn tách

          • Cảnh báo chung về bộ kít

          • Cảnh báo về bộ phụ kiện

          • Cảnh báo về dịch

          • Cảnh báo hệ thống hàn Seal Safe

        • Thận trọng khi sử dụng

          • Thận trọng về hệ thống

          • Thận trọng về dịch vụ

          • Các thận trọng chung về quy trình

          • Thận trọng trong quá trình thu nhận và gạn tách

          • Thận trọng chung về bộ kít

          • Thận trọng về bộ kít trao đổi

          • Thận trọng về bộ kít thu nhận

          • Thận trọng về bộ kít gạn tách IDL

          • Thận trọng về dịch

          • Thận trọng về hệ thống hàn Seal Safe

        • Thông tin dịch vụ

      • Sử dụng trang thiết bị bổ trợ đặc biệt trong các quy trình phân tách

      • Các dịch được sử dụng trong các quy trình phân tách thành phần máu

        • Nước muối

        • Chất chống đông

          • ACD-A

          • Tinh bột hydroxyetyl ​​(HES)

      • Tác dụng phụ của các quy trình

        • Phản ứng với các sản phẩm máu được truyền trong quá trình thực hiện quy trình

      • Xử lý chất thải truyền nhiễm và không truyền nhiễm

      • Thu hồi Sản phẩm Đã qua Sử dụng

    • Chương 2: Giới thiệu

      • Mô tả về Hệ thống Spectra Optia

      • Các Thành phần của Hệ thống Spectra Optia

        • Bảng điều khiển phía trước

          • Các Bơm

          • Các Van

          • Các cảm biến và bộ phát hiện

          • Bộ phát hiện bọt khí trong đường máu trả về

        • Buồng Ly tâm

          • Bộ Filler

      • Hệ thống AIM

      • Các chế độ Vận hành

        • Chế độ Tự động

        • Chế độ Bán Tự động

      • Các trạng thái của quy trình thực hiện

      • Hệ số nạp

      • Màn hình Trạng thái Vận hành

      • Trạng thái Thận trọng

      • Giới hạn Cân bằng Dịch

      • Màn hình Cảm ứng Hệ thống Spectra Optia

        • Điều hướng màn hình các quy trình

          • Nhập và thay đổi số liệu bằng cách sử dụng bảng nhập dữ liệu.

        • Màu sắc Màn hình

        • Các phím trên màn hình

        • Các phím, Biểu tượng và Hình ảnh

    • Chương 3: Lắp đặt và Vận chuyển Hệ thống Spectra Optia

      • Lắp đặt Hệ thống Spectra Optia

        • Thiết lập Hệ thống Spectra Optia

      • Bật và Tắt Hệ thống Spectra Optia

      • Vận chuyển Hệ thống Spectra Optia

        • Chuẩn bị Hệ thống Spectra Optia trước khi Vận chuyển

        • Vận chuyển Hệ thống Spectra Optia bằng Phương tiện vận chuyển

          • Đặt thiết bị lên phương tiện vận chuyển

          • Cố định hệ thống bên trong phương tiện vận chuyển

      • Bảo quản Hệ thống Spectra Optia

    • Chương 4: Cấu hình Hệ thống Spectra Optia

      • Cấu hình Hệ thống Spectra Optia

      • Cấu hình các Thông số Vận hành Độc lập với Quy trình

        • Hệ thống

        • Quy trình

        • Báo cáo

      • Đặt Các Thông số Vận hành Cụ thể theo Từng Quy trình

        • Quy trình trao đổi huyết tương điều trị (TPE)

        • Quy trình trao đổi huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai (TPE-SPD)

        • Trao đổi hồng cầu (RBCX)

        • Thu nhận tế bào Đơn nhân (MNC)

        • Thu nhận tế bào đơn nhân liên tiếp (CMNC)

        • Thu nhận bạch cầu hạt (PMN)

        • Gạn tách bạch cầu (WBCD)

        • Gạn tách Tiểu cầu (PLTD)

        • Xử lý Tủy xương (BMP)

      • Cấu hình Việc Sử dụng Máy làm ấm Máu

    • Chương 5: Chuẩn bị để Tiến hành Quy trình phân tách

      • Những vật dụng Cần để Tiến hành quy trình

      • Lựa chọn Quy trình

      • Lắp bộ filler

        • Tháo bộ Filler

        • Lắp lại bộ Filler

      • Lắp Bộ kít

        • Mở bao gói đường dây dẫn máu và Các Túi Máu

          • Bộ Trao đổi

          • Bộ thu nhận

          • Bộ IDL

        • Cố định bộ Cassette lên Khay Cassette

        • Nạp Bộ channel vào buồng ly tâm

        • Lắp Ổ trục Trên, Dưới và Cổ ly tâm phía trên

      • Mồi Bộ kít

    • Chương 6: Lựa chọn các Tùy chọn cho Quy trình

      • Lựa chọn các Tùy chọn cho Quy trình

        • Lựa chọn Rinseback

        • Lựa chọn và Tiến hành Mồi tùy chỉnh

          • Lựa chọn mồi tùy chỉnh

          • Chấp nhận Đề xuất Mồi tùy chỉnh

          • Nhập dữ liệu để Mồi Tùy chỉnh

          • Khởi động mồi tùy chỉnh

          • Kết thúc mồi tùy chỉnh trước khi nó hoàn thành

          • Kéo dài quá trình mồi Tùy chỉnh

        • Chỉ định Sử dụng HES

        • Lựa chọn và Tiến hành Rửa bằng Nước muối

          • Lựa chọn Tùy chọn rửa bằng nước muối

          • Bắt đầu rửa bằng nước muối

          • Lặp lại việc rửa bằng nước muối

        • Lựa chọn và Xác nhận Tùy chọn Kim tiêm đơn

        • Chỉ định Thu nhận Huyết tương (BMP)

        • Chỉ định Sử dụng Máy làm ấm máu

          • Quy trình Trao đổi

        • Quy trình Thu nhận và Gạn tách

        • Thời gian Thu nhận Huyết tương (CMNC)

    • Chương 7: Quy trình trao đổi huyết tương (TPE)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình trao đổi huyết tương (TPE)

        • Quy trình TPE Sử dụng Kim đơn

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và nạp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình TPE

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Nhập Dữ liệu Dịch

          • Lựa chọn loại dịch thay thế

          • Nhập cân bằng dịch

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Chuyển Đầu kim thành Kim đơn

        • Lựa chọn và Xác nhận Tùy chọn Kim đơn

        • Kết nối Đầu nối Kim đơn

      • Mồi Dòng máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

          • Quản lý thuật toán

        • Màn hình Trạng thái Trao đổi

          • Dịch thay thế

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Quản lý Ngộ độc Citrate

        • Bolus Dịch

          • Thể tích Bolus và cân bằng dịch đã báo cáo

      • Tối ưu hóa quá trình Chạy

        • Dự đoán để Loại bỏ một chất khỏi Huyết tương của Bệnh nhân

        • Xử lý nhiễu loạn hoặc Xoáy Tiểu cầu trong Đầu nối

        • Giảm Thời gian Chạy sau khi Chuyển sang Kim đơn

    • Chương 8: Quy trình Trao đổi Huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai (TPE-SPD)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Trao đổi Huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai (TPE-SPD)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và Nạp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình TPE-SPD

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu của Bệnh nhân và của Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận Dữ liệu Thiết bị huyết tương

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Kết nối Thiết bị huyết tương có sử dụng Bộ Ống Nối dài

        • Cài đặt và Mồi Bộ ống Nối dài

        • Kết nối Túi huyết tương đã trao đổi

          • Mồi bằng nước muối: Có

          • Mồi bằng nước muối: Không

      • Mồi đường máu vào và Đường máu trả về

      • Kết nối với Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Làm đầy Túi huyết tương đã trao đổi

      • Giám sát quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình tình trạng trao đổi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

        • Bolus Dịch

          • Thể tích Bolus và cân bằng dịch đã báo cáo

      • Tối ưu hóa Quá trình chạy

        • Điều chỉnh Thể tích Huyết tương đã trao đổi trong Túi Huyết tương đã trao đổi.

          • Điều chỉnh thể tích hiện tại trong túi huyết tương đã trao đổi

          • Điều chỉnh thể tích duy trì trong túi huyết tương đã trao đổi

        • Quản lý Cân bằng Dịch Dương

        • Trả Dịch ở Túi Huyết tương đã trao đổi về Cơ thể Bệnh nhân

          • Rửa Thiết bị huyết tương và Tiến hành Rinseback

      • Quản lý Chuyển hướng Mồi Khi Bệnh nhân có thể tích TBV Thấp

        • Mồi Thủ công Thiết bị huyết tương bằng Albumin

        • Tiến hành Chuyển hướng Mồi Thủ công

    • Chương 9: Quy trình Trao đổi hồng cầu (RBCX)

      • Các Quy trình trao đổi hồng cầu RBCX

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Trao đổi hồng cầu (RBCX)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

          • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng Màn hình Quy trình trao đổi hồng cầu RBCX

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Lựa chọn Quy trình Trao đổi và Nhập Dữ liệu Dịch

          • Lựa chọn loại quy trình trao đổi

        • Nhập Dữ liệu Dịch

          • Nhập cân bằng dịch

        • Nhập và Xác nhận các Giá trị Chạy

          • Quy trình trao đổi

          • Quy trình Gạn tách/Trao đổi

          • Quy trình gạn tách

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Trao đổi

          • Dịch thay thế

          • Hct của bệnh nhân

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

        • Bolus Dịch

          • Thể tích Bolus và cân bằng dịch đã báo cáo

      • Tối ưu hóa quá trình Chạy

        • Ảnh hưởng của Dữ liệu Bệnh nhân và Dữ liệu Quy trình với Kết quả Quy trình

        • Cập nhật Hct đã nhập của bệnh nhân

    • Chương 10: Quy trình Thu nhận tế bào Đơn nhân (MNC)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Thu nhận tế bào Đơn nhân (MNC)

        • Giai đoạn tích lũy

        • Giai đoạn thu nhận

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình Thu nhận tế bào đơn nhân MNC

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Đồ thị thể hiện thể tích dòng máu vào đã được xử lý

        • Màn hình Kiểm soát Nâng cao

          • Xả buồng chứa

          • Kết khối ở đầu nối

          • Kiểm soát giai đoạn thu nhận

          • Buồng chứa

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

        • Giảm thiểu Tích lũy Buffy Coat

        • Giảm Thời gian Chạy

        • Chuyển Huyết tương từ Túi Huyết tương vào Túi Thu nhận

          • Chuyển huyết tương khi giai đoạn thu nhận đã sẵn sàng bắt đầu

      • Xử lý Dịch khi Buồng chứa đầy một phần

        • Tiếp tục Giai đoạn Tích lũy Hiện tại

        • Thu nhận Dịch trong quá trình Rinseback

        • Thu hồi Dịch trong Buồng chứa Sau khi Ngắt kết nối với Bệnh nhân

          • Thu hồi dịch trong buồng chứa trong quá trình rinseback

          • Tháo buồng chứa

    • Chương 11: Quy trình Thu nhận Tế bào đơn nhân liên tục (CMNC)

      • Mô tả Chức năng Quy trình Thu nhận Tế bào đơn nhân liên tục (CMNC)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình CMNC

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

        • Thu nhận huyết tương

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về cơ thể bệnh nhân và thu nhận vào túi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường thu nhận máu và điều chỉnh màu sắc

        • Giảm thiểu Tích lũy lớp Buffy Coat

        • Thu nhận Thể tích mong muốn

        • Giảm Thời gian Chạy

        • Xác định Kết khối trong Đầu nối

    • Chương 12: Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt (PMN)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt (PMN)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Các dung dịch chống đông cho Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt PMN

          • Sử dụng dung dịch HES

          • Sử dụng ACD-A

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình Thu nhận bạch cầu hạt PMN

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu của Bệnh nhân và của Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

          • Thu nhận Huyết tương

      • Mồi Đường máu vào, Đường máu trả về

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về cơ thể bệnh nhân và thu nhận vào túi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Quy trình Thu nhận PMN Khi Sử dụng ACD-A

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường thu nhận và điều chỉnh màu sắc

        • Giảm thiểu Tích lũy lớp Buffy Coat

        • Giảm Thể tích Thu nhận

        • Giảm Thời gian Chạy

        • Xác định Kết khối trong Đầu nối

    • Chương 13: Quy trình Gạn tách bạch cầu (WBCD) và Gạn Tiểu cầu (PLTD)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Gạn tách bạch cầu (WBCD) hoặc Gạn tách Tiểu cầu (PLTD)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Các dung dịch chống đông cho Quy trình WBCD

          • Sử dụng ACD-A

          • Sử dụng HES

        • Lựa chọn Quy trình và Lắp Bộ kít

      • Điều hướng các Màn hình Quy trình Thu nhận PMN

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Bệnh nhân và Quy trình

        • Nhập Dữ liệu của Bệnh nhân

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

          • Nhập và thay đổi dữ liệu dịch

      • Mồi đường máu vào, Đường máu trả về, và Đường thay thế

        • Cố định cọc truyền và Túi chứa Dịch thay thế

      • Kết nối Bệnh nhân và Bắt đầu Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về cơ thể bệnh nhân và thu nhận vào túi

      • Theo dõi Bệnh nhân

        • Kiểm soát Ngộ độc Citrate

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tạo điều kiện cho Dòng chảy của Dịch Thay thế

          • Cải thiện dòng chảy dịch thay thế trong chai

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường nhận và điều chỉnh màu sắc

        • Giảm thiểu Tích lũy Buffy Coat

        • Giảm Thể tích Thu nhận

        • Xác định Kết khối trong Đầu nối

    • Chương 14: Quy trình Xử lý Tủy Xương (BMP)

      • Mô tả Chức năng của Quy trình Xử lý Tủy xương (BMP)

      • Chuẩn bị Tiến hành Quy trình

        • Các vật dụng

        • Lọc Tủy Xương

        • Thêm ACD-A vào Tủy Xương

      • Chuyển Tủy Xương vào Bộ kít xử lý tủy xương BMP

        • Lựa chọn Quy trình

        • Chuẩn bị Bộ kít để Thu nhận Huyết tương Khi Sử dụng Bộ IDL có Mã Catalog 10300

          • Chọc túi huyết tương trên đường thay thế

          • Sử dụng máy nối dây túi máu vô trùng để nối túi huyết tương với đường thay thế

        • Lắp và Mồi Bộ kít

      • Điều hướng Màn hình Quy trình BMP

        • Các Phím và Tab Menu

        • Mô tả các Phím, Biểu tượng và Hình ảnh

      • Nhập và Thay đổi Dữ liệu trong Quá trình Chạy

      • Nhập và Xác nhận Dữ liệu Tủy Xương (BM) và Dữ liệu Quy trình

        • Nhập Dữ liệu BM

        • Xem lại và Xác nhận các Giá trị Chạy

      • Chuẩn bị để Bắt đầu Quá trình Chạy

        • Kết nối Túi BMP với Bộ kít

        • Mồi đường máu vào

      • Bắt đầu Chạy

      • Trộn các Dịch trong Túi BMP trong Quá trình Chạy

      • Theo dõi quá trình Chạy

        • Màn hình chạy chính

        • Màn hình Trạng thái Thu nhận

          • Ưu tiên thu nhận

          • Phím trả về túi BMP và thu nhận vào túi

      • Tối ưu hóa Quá trình Chạy

        • Tối ưu hóa Ưu tiên Thu nhận

          • Theo dõi dịch trong đường thu nhận và điều chỉnh màu sắc

        • Xác định Kết khối ở Đầu nối

        • Giảm Nồng độ Tiểu cầu trong Túi Thu nhận

        • Thay đổi Thể tích Huyết tương mong muốn

        • Cô đặc hồng cầu trong Túi BMP

    • Chương 15: Kết thúc Quá trình Chạy và Hoàn tất Quy trình

      • Kết thúc Quá trình Chạy trước khi Đạt được Mục tiêu Chạy

      • Kết thúc Quá trình Chạy sau khi Đạt được Mục tiêu Chạy

        • Kết thúc Quá trình Chạy

        • Kéo dài Quá trình Chạy

      • Hoàn thành Quy trình

        • Ngắt kết nối Bệnh nhân và Hàn các đường dẫn

          • Hàn kín các đường dẫn bằng Hệ thống Seal Safe

        • Xem lại Dữ liệu trên Màn hình Tổng hợp Quy trình

        • Bắt đầu Quy trình Mới

      • Tháo Bộ kít

    • Chương 16: Xử lý Sự cố

      • Báo động Xử lý Sự cố

        • Điều hướng Màn hình Báo động

        • Xử lý Nhiều Báo động

        • Xem Lịch sử Báo động

        • Tắt Âm Báo động

      • Sử dụng Chế độ Bán Tự động

        • Truy nhập Chế độ Bán Tự động với Hệ thống AIM mở

        • Truy nhập Chế độ Bán Tự động với Hệ thống AIM tắt

        • Tiếp tục Quy trình ở Chế độ Bán Tự động

          • Quy trình trao đổi

          • Quy trình thu nhận tế bào đơn nhân MNC

          • Quy trình thu nhận và gạn tách tế bào đơn nhân liên tục CMNC, bạch cầu hạt PMN

      • Kiểm soát Chất chống đông trong Vòng tuần hoàn ngoài cơ thể

      • Xử lý Rò rỉ Dịch

      • Tiếp tục Quy trình Sau khi Thiết lập lại Hệ thống

      • Tiến hành Rinseback Thủ công

        • Kẹp và Hàn Đường ống

        • Xả Bộ channel

        • Trả Dịch về Cơ thể Bệnh nhân

      • Phương pháp Thủ công để Mở Cửa buồng ly tâm và Nâng Cassette lên

        • Mở Cửa Máy ly tâm bằng tay

        • Nâng Bảng Cassette bằng tay

    • Chương 17: Bảo dưỡng Hệ thống Spectra Optia

      • Vệ sinh và Khử trùng Hệ thống Spectra Optia

        • Các dung dịch Vệ sinh Phù hợp

        • Các dung dịch Khử trùng Phù hợp

        • Sử dụng Dung dịch Vệ sinh và Khử trùng

        • Tần suất Vệ sinh và Khử trùng

      • Vệ sinh và Khử trùng Các bộ phận của Hệ thống

        • Bề mặt của Hệ thống

          • Bề mặt bên ngoài

          • Màn hình cảm ứng

        • Các bộ phận trên Bảng điều khiển phía trước

          • Cảm biến và bộ phát hiện

          • Các Van

          • Vỏ bơm và rotor của bơm

        • Các Bộ phận trong Buồng Ly tâm

          • Bộ phát hiện rò rỉ dịch

          • Nắp của Đèn hệ thống AIM

          • Filler

        • Hệ thống Seal Safe: Rãnh Mỏ kẹp

        • Hệ thống Seal Safe: Đầu Hàn

          • Tháo rời Đầu Hàn

          • Vệ sinh đầu hàn

          • Lắp lại đầu hàn

          • Gắn tấm chắn mới

      • Kế hoạch Vệ Sinh Hệ thống Spectra Optia

      • Tiến hành Bảo dưỡng Dự phòng

    • Chương 18: Các Thông số Kỹ thuật của Hệ thống Spectra Optia

      • Các Thông số Kỹ thuật của Hệ thống Spectra Optia

        • Các Đặc điểm Chung của Hệ thống

          • Phần Điện

          • Môi trường

          • Mức áp suất âm thanh

        • Các bộ phận của Hệ thống

          • Buồng ly tâm

          • Các bơm

          • Bộ phận cảm biến và bộ phát hiện

          • Màn hình theo dõi và màn hình cảm ứng

        • Phần mềm Hệ thống

          • Hệ thống An toàn

          • Báo động

        • Thể tích máu tuần hoàn ngoài cơ thể (ECV)

        • Bộ kít và Các thành phần Bộ Phụ kiện

        • Tương thích Điện từ (EMC)

          • Thông tin EMC 60601-1-2 (Tái bản lần 4)

        • Thông tin EMC 60601-1-2 (Tái bản lần 3)

      • Các biểu tượng và Chứng nhận

    • Phụ lục A: Thông tin Bổ sung

      • Công thức Tính toán Thể tích Máu Toàn phần (TBV)

      • Quy trình TPE: Hiệu suất Gạn tách Huyết tương và Tiểu cầu

      • Quy trình Trao đổi: Sử dụng Máy làm ấm máu trên Đường thay thế

      • Bộ kít: Sử dụng Cổng tiêm Không kim

      • Bộ Thu nhận và Bộ IDL: Hướng dẫn Sử dụng Bổ sung

        • Sử dụng Đầu bảo vệ Kim trên Kim lấy máu của Bộ Thu nhận và Bộ IDL

          • Lắp kim lấy máu

          • Rút kim lấy máu

        • Sử dụng Túi lấy mẫu để Thu nhận Mẫu từ Ven tĩnh mạch.

        • Thêm Chất chống đông vào Túi Thu nhận

        • Sử dụng bầu chứa Mẫu để lấy Mẫu Sản phẩm

          • Lấy Mẫu Sản phẩm

          • Rút lấy Mẫu Sản phẩm từ bầu chứa mẫu

      • Tính Thể tích Sản phẩm Thu được

        • Xác định Khối lượng của Sản phẩm Thu được

          • Chuẩn bị túi bì và thiết lập khối lượng bì

          • Xác định khối lượng sản phẩm thu được

        • Tính Thể tích Sản phẩm Thu được

      • In Báo cáo Dữ liệu Quy trình

        • Kết nối Máy in với Hệ thống Spectra Optia

        • Kết nối Máy tính với Hệ thống

        • In Báo cáo

    • Phụ lục B: Bảng chú giải thuật ngữ

      • Chú giải thuật ngữ

    • Danh mục

  • 61000_Ops Manual_777379124A.pdf

    • Contents

    • Preface

      • About This Operator’s Manual

      • Conventions Used in this Manual

        • Numbered Steps

        • Bullets

        • Warnings, Cautions, and Notes

      • Spectra Optia Apheresis System

        • Intended Use

        • Contraindications for Use

        • Warnings and Cautions for Use

        • Warnings for Use

        • Cautions for Use

        • Service Information

      • Special Use of Additional Equipment and Devices During Apheresis Procedures

      • Fluids Administered During Apheresis Procedures

        • Saline Solution

        • Anticoagulant

        • Replacement Fluids

      • Adverse Events of Apheresis Procedures

        • Reactions to Blood Products Transfused During Procedures

      • Disposal of Infectious and Non-Infectious Waste

      • Return of Used Product

    • Introduction

      • Spectra Optia System Description

      • Spectra Optia System Components

        • Front Panel

        • Centrifuge Chamber

      • AIM System

      • Operating Modes

        • Automatic Mode

        • Semi-Automatic Mode

      • Procedure States

      • Operation Status Screen

      • Caution Status

      • Fluid Balance Limits

      • Spectra Optia System Touch Screen

        • Navigating the Procedure Screens

        • Screen Colors

        • Screen Buttons

        • Buttons, Icons, and Images

    • Installing and Transporting the Spectra Optia System

      • Installing the Spectra Optia System

        • Setting Up the Spectra Optia System

        • Turning the Spectra Optia System On and Off

      • Transporting the Spectra Optia System

        • Preparing the Spectra Optia System for Transport

        • Transporting the Spectra Optia System in a Vehicle

      • Storing the Spectra Optia System

    • Configuring the Spectra Optia System

      • Configuring the Spectra Optia System

      • Configuring Procedure-Independent Operating Parameters

        • System

        • Procedure

        • Report

      • Configuring Procedure-Specific Operating Parameters

        • Therapeutic Plasma Exchange (TPE)

        • Therapeutic Plasma Exchange With A Secondary Plasma Device (TPE-SPD)

        • Red Blood Cell Exchange (RBCX)

        • Mononuclear Cell (MNC) Collection

        • Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC)

        • Granulocyte (PMN) Collection

        • White Blood Cell Depletion (WBCD)

        • Platelet Depletion (PLTD)

        • Bone Marrow Processing (BMP)

      • Configuring the Use of a Blood Warmer

    • Preparing to Perform a Procedure

      • Supplies Required to Perform a Procedure

      • Selecting the Procedure

      • Installing the Filler

        • Removing the Filler

        • Re-Installing the Filler

      • Loading the Tubing Set

        • Unpacking the Lines and the Bags

        • Snapping the Cassette into the Cassette Tray

        • Loading the Channel into the Centrifuge

        • Loading the Lower and Upper Bearings and the Upper Collar

      • Priming the Tubing Set

    • Selecting Procedure Options

      • Selecting Procedure Options

        • Selecting Rinseback

        • Selecting and Performing a Custom Prime

        • Indicating the Use of HES

        • Selecting and Performing a Saline Rinse

        • Selecting and Confirming the Single-Needle Option

        • Indicating Plasma Collection (BMP)

        • Indicating the Use of a Blood Warmer

        • Indicating the Timing of Plasma Collection (CMNC)

    • Therapeutic Plasma Exchange (TPE) Procedures

      • Functional Description of a Therapeutic Plasma Exchange (TPE) Procedure

        • TPE Procedures Using a Single Needle

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the TPE Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Entering Fluid Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Converting the Access to a Single Needle

        • Selecting and Confirming the Single-Needle Option

        • Connecting the Single-Needle Connector

      • Priming the Inlet Line, the Return Line, and the Replace Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Exchange Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Prediction for Removing a Substance From the Patient’s Plasma

        • Handling Turbulence or Platelet Swirling in the Connector

        • Decreasing the Run Time After Converting the Access to a Single Needle

    • Therapeutic Plasma Exchange with a Secondary Plasma Device (TPE-SPD) Procedures

      • Functional Description of a Therapeutic Plasma Exchange With a Secondary Plasma Device (TPE-SPD) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the TPE-SPD Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Plasma Device Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Connecting the Plasma Device Using an Extension Tubing Set

        • Setting Up and Priming the Extension Tubing Set

        • Connecting the Treated Plasma Bag

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

        • Filling the Treated Plasma Bag

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Treatment Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Adjusting the Volume of Treated Plasma in the Treated Plasma Bag

        • Managing a Positive Fluid Balance

        • Returning the Contents of the Treated Plasma Bag to the Patient

        • Rinsing the Plasma Device and Performing Rinseback

      • Managing a Prime Divert When the Patient Has a Low TBV

        • Manually Priming the Plasma Device with Albumin

        • Performing a Manual Prime Divert

    • Red Blood Cell Exchange (RBCX) Procedures

      • RBCX Procedure Types

      • Functional Description of a Red Blood Cell Exchange (RBCX) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the RBCX Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Selecting the Exchange Type and Entering the Fluid Data

        • Entering and Confirming Run Values

      • Priming the Inlet Line, the Return Line, and the Replace Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Exchange Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

        • Giving a Fluid Bolus

      • Optimizing the Run

        • Impact of Patient Data and Procedure Data on the Procedure Outcome

        • Updating the Entered Patient Hct

    • Mononuclear Cell (MNC) Collection Procedures

      • Functional Description of a Mononuclear Cell (MNC) Collection Procedure

        • Accumulation phase

        • Collection phase

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the MNC Collection Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

        • Advanced Control Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Decreasing the Run Time

        • Transferring Plasma from the Plasma Bag into the Collection Bag

      • Handling the Contents of a Partially Full Chamber

        • Resuming the Current Accumulation Phase

        • Collecting the Contents During Rinseback

        • Recovering the Contents in the Chamber After Disconnecting the Patient

    • Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC) Procedures

      • Functional Description of a Continuous Mononuclear Cell Collection (CMNC) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the CMNC Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Collecting a Target Volume

        • Decreasing the Run Time

        • Addressing Clumping in the Connector

    • Granulocyte (PMN) Collection Procedures

      • Functional Description of a Granulocyte (PMN) Collection Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Anticoagulant Solutions for PMN Collection Procedures

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the PMN Collection Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Optimizing a PMN Collection Procedure When Using ACD-A

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Targeting a Lower Collect Volume

        • Decreasing the Run Time

        • Addressing Clumping in the Connector

    • White Blood Cell Depletion (WBCD) and Platelet Depletion (PLTD) Procedures

      • Functional Description of a White Blood Cell Depletion (WBCD) or a Platelet Depletion (PLTD) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Anticoagulant Solutions for WBCD Procedures

        • Selecting the Procedure and Loading the Tubing Set

      • Navigating the WBCD and PLTD Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Patient and Procedure Data

        • Entering Patient Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values and the Fluid Data

      • Priming the Inlet Line and the Return Line

        • Positioning the IV Pole and the Replacement Fluid Container

      • Connecting the Patient and Starting the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Monitoring the Patient

        • Managing Citrate Toxicity

      • Optimizing the Run

        • Facilitating the Flow of Replacement Fluid

        • Optimizing the Collection Preference

        • Minimizing Buffy Coat Accumulation

        • Targeting a Lower Collect Volume

        • Addressing Clumping in the Connector

    • Bone Marrow Processing (BMP) Procedures

      • Functional Description of a Bone Marrow Processing (BMP) Procedure

      • Preparing to Perform a Procedure

        • Supplies

        • Filtering the Bone Marrow

        • Adding ACD-A to the Bone Marrow

        • Transferring the Bone Marrow Into the BMP Accessory Set

        • Selecting the Procedure

        • Preparing the Tubing Set for Plasma Collection When Using an IDL Set With Catalog Number 10300

        • Loading and Priming the Tubing Set

      • Navigating the BMP Procedure Screens

        • Menu Buttons and Tabs

        • Descriptions of Buttons, Icons, and Images

      • Entering and Changing Data During the Run

      • Entering and Confirming Bone Marrow (BM) and Procedure Data

        • Entering BM Data

        • Reviewing and Confirming the Run Values

      • Preparing to Start the Run

        • Connecting the BMP Bag to the Tubing Set

        • Priming the Inlet Line

      • Starting the Run

      • Mixing the Contents of the BMP Bag During the Run

      • Monitoring the Run

        • Main Run Screen

        • Collection Status Screen

      • Optimizing the Run

        • Optimizing the Collection Preference

        • Addressing Clumping in the Connector

        • Reducing the Concentration of Platelets in the Collection Bag

        • Changing the Target Plasma Volume

        • Concentrating the RBC in the BMP Bag

    • Ending the Run and Completing the Procedure

      • Ending the Run Before a Run Target is Attained

      • Ending the Run After a Run Target is Attained

        • Ending the Run

        • Extending the Run

      • Completing the Procedure

        • Disconnecting the Patient and Sealing the Lines

        • Reviewing the Data on the Procedure Summary Screens

        • Starting a New Procedure

      • Removing the Tubing Set

    • Troubleshooting

      • Troubleshooting Alarms

        • Navigating the Alarm Screens

        • Troubleshooting Multiple Alarms

        • Viewing Alarm History

        • Muting the Alarm Tone

      • Using Semi-Automatic Mode

        • Entering Semi-Automatic Mode With the AIM System Enabled

        • Entering Semi-Automatic Mode With the AIM System Disabled

        • Resuming the Procedure in Semi-Automatic Mode

      • Managing Anticoagulation of the Extracorporeal Circuit

      • Handling Fluid Leaks

      • Resuming a Procedure After a System Reset

      • Performing a Manual Rinseback

        • Clamping and Sealing the Lines

        • Draining the Channel

        • Returning the Fluid to the Patient

      • Manual Method for Opening the Centrifuge Door and Raising the Cassette

        • Manually Opening the Centrifuge Door

        • Manually Raising the Cassette

    • Maintaining the Spectra Optia System

      • Cleaning and Disinfecting the Spectra Optia System

        • Compatible Cleaning Solutions

        • Compatible Disinfecting Solutions

        • Application of Cleaning and Disinfecting Solutions

        • Frequency of Cleaning and Disinfecting

      • Cleaning and Disinfecting the System Components

        • Surface of the System

        • Touch screen

        • Components on the Front Panel

        • Components in the Centrifuge Chamber

        • Seal Safe System: Jaw Cavity

        • Seal Safe System: Sealer Head

      • Cleaning Schedule for the Spectra Optia System

      • Performing Preventive Maintenance

    • Spectra Optia System Specifications

      • Spectra Optia System Specifications

        • General System Specifications

        • System Components

        • System Software

        • Extracorporeal Volume (ECV)

        • Tubing Set and Accessory Set Components

        • Electromagnetic Compatibility (EMC)

      • Symbols and Certifications

    • Supplementary Information

      • Formula for Calculating Total Blood Volume (TBV)

      • TPE Procedures: Plasma and Platelet Removal Efficiency

      • Exchange Procedures: Using a Blood Warmer on the Replace Line

      • Tubing Sets: Using the Needleless Injection Ports

      • Collection Set and IDL Set: Additional Instructions for Use

        • Using the Needle Protector on the Inlet Needle of the Collection Set and the IDL Set

        • Using the Diversion Bag to Collect a Sample From a Venipuncture

        • Adding Anticoagulant to the Collection Bag

        • Using the Sample Bulbs to Obtain a Product Sample

      • Calculating the Volume of the Collected Product

        • Determining the Weight of the Collected Product

        • Calculating the Volume of the Collected Product

      • Printing Procedure Data Reports

        • Connecting a Printer to the Spectra Optia System

        • Connecting a Computer to the System

        • Printing a Report

    • Glossary of Terms

    • Index

      • A

      • B

      • C

      • D

      • E

      • F

      • G

      • H

      • I

      • L

      • M

      • N

      • O

      • P

      • R

      • S

      • T

      • U

      • V

      • W

      • Y

  • 61000_Ops Manual Addendum_777379198B.pdf

    • About This Operator’s Manual Addendum

    • User Profile

    • Warnings for Use

    • Spectra Optia System Components

    • Fluid Balance Limits

    • Transporting the Spectra Optia System

    • Spectra Optia System Specifications

    • Symbols and Certifications

Nội dung

Lời nói đầ u

Sổ tay hướng dẫn này cung cấp thông tin chi tiết về cách vận hành, vận chuyển, xử lý sự cố và bảo trì an toàn hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia® Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, bạn cần đọc và nắm rõ nội dung trong sổ tay trước khi sử dụng hệ thống.

Các quy ước đượ c s ử d ụ ng trong S ổ tay V ậ n hành này

Sổ tay này sử dụng một số quy ước giúp bạn xác định mục tiêu mà bạn phải thực hiện Các quy ước như sau:

Các bước được đánh số

Tất cảcác hướng dẫn bước thực hiện đều được đánh số và số thứ tựđược in đậm như ví dụbên dưới:

1 Tháo hệ thống khỏi container vận chuyển

Khi các bước đã được đánh số, việc thực hiện theo trình tự rất quan trọng Luôn luôn thực hiện các bước theo thứ tựấy

Các phím màn hình cảm ứng

Có nhiều bước hướng dẫn bạn nhấn vào phím trên màn hình Dòng chữ trên phím sẽ được in đậm như ví dụ bên dưới:

Dấu chấm () được dùng để thể hiện các mục trong danh sách

C ả nh báo, Th ậ n tr ọ ng và Lưu ý

Các ví dụ sau đây thể hiện cách biểu thị cảnh báo, thận trọng và lưu ý trong sổ tay này:

Cảnh báo là thông điệp quan trọng nhằm thông tin cho người vận hành về những nguy hiểm, hậu quả hoặc tình trạng nghiêm trọng có thể gây ra phản ứng có hại, chấn thương hoặc thậm chí tử vong cho bệnh nhân và người vận hành.

Thận trọng: Các cảnh báo thận trọng cung cấp thông tin cho người vận hành về khả năng xảy ra sự cố với thiết bị do việc sử dụng không đúng cách Những sự cố này có thể bao gồm trục trặc, lỗi và hư hỏng ở thiết bị hoặc các tài sản khác.

Lưu ý: Các lưu ý nhấn mạnh các chi tiết quan trọng.

H ệ th ố ng chi ế t tách t ế bào máu Spectra Optia

Hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia là thiết bị chuyên dụng để tách các thành phần của máu, hỗ trợ trong việc thực hiện quy trình phân tách cho điều trị, thu nhận tế bào và xử lý tế bào hiệu quả.

• Trao đổi huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai

• Trao đổi, gạn tách và gạn tách/trao đổi hồng cầu

• Thu nhận tếbào đơn nhân từ máu ngoại vi

• Thu nhận bạch cầu hạt từ máu ngoại vi

* Các quy trình khả dụng khác nhau đối với từng quốc gia

Ch ố ng ch ỉ đị nh s ử d ụ ng

Quy trình gạn bạch cầu không được khuyến cáo cho bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu cấp dòng tủy thể tiền tủy bào AML FAB M3 (APL) do liên quan đến hội chứng đông máu nội mạch rải rác Nghiên cứu của Vahdat và cộng sự chỉ ra rằng tử vong sớm và hội chứng retinoic acid có thể xảy ra ở bệnh nhân APL, đặc biệt khi có sự gia tăng bạch cầu, hóa trị liệu liều thấp, và biểu hiện của các yếu tố như PMN/RAR-alpha isoform và CD13 Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc theo dõi lâm sàng và các yếu tố nguy cơ trong điều trị bệnh nhân bạch cầu cấp thể tiền tủy bào.

Hệ thống Spectra Optia không có chống chỉ định nào, ngoại trừ những chống chỉ định liên quan đến việc truyền dung dịch và các dịch thay thế cần thiết cho quy trình tách phần máu, cùng với các chống chỉ định áp dụng cho tất cả các loại hệ thống chiết tách tế bào máu tự động.

C ả nh báo và th ậ n tr ọ ng khi s ử d ụ ng

Dưới đây là danh sách cảnh báo và thận trọng khi sử dụng hệ thống Spectra Optia và Seal Safe Người vận hành cần đọc và hiểu rõ thông tin này trước khi sử dụng Một số cảnh báo có thể yêu cầu liên hệ với Terumo BCT; khách hàng ở Hoa Kỳ nên liên hệ với Bộ phận Hỗ trợ Khách hàng, trong khi khách hàng quốc tế cần liên hệ với đại diện địa phương của Terumo BCT.

4 Chỉ sử dụng bộ filter và bộ kít do Terumo BCT sản xuất cho hệ thống Spectra Optia

Các nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà lắp đặt và nhà nhập khẩu chỉ chịu trách nhiệm về an toàn, độ tin cậy và hiệu suất của thiết bị khi thiết bị được sử dụng đúng theo hướng dẫn sử dụng.

Hệ thống Spectra Optia có thể gây khó khăn trong việc theo dõi EKG khi bệnh nhân đang được tách thành phần máu Việc đồng thời thực hiện cả hai quy trình này có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả EKG.

7 Các báo động của hệ thống Spectra Optia sẽ không hoạt động khi hệ thống bị tắt nguồn

Cảnh báo về dịch vụ

8 Để tránh gây thương tích hoặc tử vong cho bệnh nhân, chỉ nên sử dụng các quy trình bảo dưỡng theo quy định của Terumo BCT

Terumo BCT không chịu trách nhiệm về an toàn của bệnh nhân nếu quy trình bảo trì và hiệu chuẩn hệ thống Spectra Optia không tuân theo hướng dẫn của Terumo BCT Những người thực hiện các quy trình này cần phải được đào tạo và có chuyên môn phù hợp.

Chỉ những đại diện dịch vụ đủ điều kiện mới có quyền thực hiện sửa đổi thiết bị, và mọi thay đổi cần phải được Terumo BCT chấp thuận bằng văn bản.

11 Tắt nguồn hệ thống trước khi làm sạch hoặc khửtrùng để tránh bịđiện giật hoặc hư hỏng thiết bị

Trước khi tiến hành bảo trì và hiệu chuẩn, cần rút dây nguồn ra khỏi ổ cắm tường để đảm bảo thiết bị được ngắt điện hoàn toàn Ngoài ra, không nên đặt thiết bị ở những vị trí gây khó khăn cho việc tháo dây nguồn.

13 Chỉ những đại diện dịch vụ đủ điều kiện mới được tiến hành bảo trì hoặc sửa chữa hệ thống Spectra Optia

Khi tiến hành làm sạch và khử trùng bề mặt thiết bị bị dính máu, cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp để giảm thiểu nguy cơ phơi nhiễm và lây truyền bệnh truyền nhiễm.

15 Mọi lắp đặt về điện phải tuân thủ tất cả các quy định hiện hành của địa phương về điện và các thông số kỹ thuật của Terumo BCT

Để phòng tránh nguy cơ điện giật, cần cắm hệ thống vào ổ cắm điện ba dây đã được lắp đặt đúng cách và có hệ thống bảo vệ quá dòng Thiết bị bảo vệ và ngắt mạch nhánh nên được đặt xa nhau nhưng vẫn đủ gần để dễ dàng ngắt kết nối hệ thống khỏi nguồn điện chính trong trường hợp máy ly tâm gặp sự cố.

Các thiết bị điện không phải y tế được kết nối với mạng Ethernet không nên được đặt trong môi trường bệnh nhân Môi trường bệnh nhân được định nghĩa theo tiêu chuẩn IEC 60601- Edition 3.1, định nghĩa 3.79.

Lắp đặ t và V ậ n chuy ể n H ệ th ố ng Spectra Optia

Mô t ả v ề H ệ th ố ng Spectra Optia

Hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia là thiết bị di động, tự động phân tách các thành phần của máu Sử dụng công nghệ ly tâm và dò quang học, hệ thống này hỗ trợ quy trình phân tách tế bào cho điều trị và thu nhận tế bào hiệu quả.

Giao diện màn hình cảm ứng của hệ thống Spectra Optia giúp người vận hành dễ dàng giao tiếp và nhập dữ liệu bệnh nhân cùng với thông tin quy trình Người vận hành có thể lắp đặt và mồi bộ kít dẫn máu, điều chỉnh các giá trị chạy máy để đạt kết quả mong muốn, cũng như khắc phục sự cố Hệ thống cung cấp thông tin chi tiết về quy trình, và sau khi hoàn tất, một bản báo cáo dữ liệu quy trình sẽ được tạo ra cho bệnh án của bệnh nhân.

Bảng 2-1 trình bày danh sách các quy trình có sẵn trong hệ thống cùng với các tên viết tắt của chúng, được hiển thị ở cuối màn hình Những tên viết tắt này sẽ được hiển thị sau khi bạn thực hiện việc chọn quy trình.

Bảng 2-1: Các quy trình và tên viết tắt của quy trình có trong hệ thống Spectra Optia

Quy trình Tên viết tắt của Quy trình

Trao đổi huyết tương TPE

Trao đổi huyết tương với bộ lọc huyết tương lần hai SPD

Trao đổi hồng cầu RBCX

Thu nhận tế bào đơn nhân MNC

Thu nhận tếbào đơn nhân liên tục CMNC

Thu nhận bạch cầu hạt PMN

Gạn tách bạch cầu WBCD

Gạn tách tiểu cầu PLTD

Xử lý tủy xương BMP

Các Thành ph ầ n c ủ a H ệ th ố ng Spectra Optia

Hình 2-1: Hình ảnh mặt trước và sau của Hệ thống chiết tách tế bào máu Spectra Optia

Bảng 2-2: Các bộ phận của hệ thống Spectra Optia

1 Màn hình cảm ứng Cho phép bạn giao tiếp với hệ thống

Cọc truyền dạng đôi được trang bị các móc treo cho túi máu và bình chứa, cho phép bạn điều chỉnh chiều cao dễ dàng Điều này giúp thuận tiện trong việc vận chuyển thiết bị cũng như treo và tháo các túi máu một cách nhanh chóng.

Giá để phụ kiện là thiết bị quan trọng trong quy trình phân tách tế bào máu, giúp giữ vững các thiết bị bổ trợ như máy làm ấm máu và bơm truyền dịch.

Hệ thống hàn an toàn Seal Safe được thiết kế để hàn các ống dây dẫn máu của bộ kít dẫn máu Hệ thống này sử dụng một điện từ trường tần số vô tuyến (RF) giữa các thanh kẹp ở đầu hàn nhằm đảm bảo quá trình hàn ống dây diễn ra an toàn và hiệu quả.

5 Bảng điều khiển phía trước Giữcác bơm, van, bộ cảm biến và bộ phát hiện

6 Khay cassette Giữ hộp cassette của bộ kít dẫn máu đúng vị trí

7 Công tắc điện Cho phép bạn bật và tắt điện hệ thống

Bảng 2-2: Các bộ phận của hệ thống Spectra Optia (tiếp theo)

10 Các bánh xe Cho phép bạn di chuyển và vận chuyển hệ thống

Bàn đạp bánh xe giúp bảo vệ các bánh xe hướng về phía trước, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển thiết bị Ngoài ra, nó còn cho phép bạn khóa các bánh xe tại chỗ, ngăn chặn hệ thống bị dịch chuyển.

12 Cần thắng bánh xe sau Cho phép bạn khóa các bánh xe sau để ngăn không cho máy di chuyển

13 Bánh xe vận hành Giúp di chuyển thiết bị khi đi theo hướng ngang

14 Số seri hệ thống Con số duy nhất để nhận diện hệ thống

15 Phím điều chỉnh cọc truyền Cho phép bạn nâng cao hoặc hạ thấp cột IV bằng cách nhấn phím

16 Dây điện Kết nối hệ thống với nguồn điện

17 Bộ phận giữdây điện Bảo vệdây điện trong quá trình vận chuyển và bảo quản

18 Ngắt mạch Bảo vệ thiết bị không bị hỏng do điện bằng cách giám sát dòng điện và ngắt dòng điện nếu dòng điện quá cao

19 Cổng Ethernet Cho phép bạn kết nối hệ thống với thiết bịbên ngoài để xuất dữ liệu hoặc in báo cáo quy trình

Lưu ý rằng chỉ những người vận hành hệ thống Spectra Optia mới được phép tháo các bộ phận cụ thể được liệt kê Tất cả các bộ phận khác cần phải được tháo bởi một đại diện dịch vụ được ủy quyền.

• Đầu hàn của hệ thống Seal Safe và cáp RF

• Dây điện và kẹp dây điện

B ả ng điề u khi ể n phía trướ c

Bảng điều khiển phía trước của hệ thống Spectra Optia bao gồm các bơm, bộ cảm biến và van, tất cả đều quan trọng trong quy trình phân tách tế bào máu Các thành phần của bảng điều khiển này được minh họa trong Hình 2-2 và được chi tiết hóa trong Bảng 2-3 đến 2-5.

Hình 2-2: Các bộ phận ở bảng điều khiển phía trước (khay cassette được thể hiện ở vị trí thấp hơn)

1 Bơm AC (chất chống đông) Bơm chất chống đông từ bình chứa AC vào đường dẫn máu vào

2 Bơm máu vào Bơm máu đã được chống đông từ bệnh nhân vào bộ channel

3 Bơm huyết tương Bơm huyết tương ra khỏi bộ channel

4 • Bơm thay thế (để trao đổi)

• Bơm thu (để thu nhận, gạn tách)

Bơm có dấu tròn màu đen trên rotor bơm

• Quy trình trao đổi: Bơm dịch thay thế ra khỏi bình chứa và vào bình chứa máu

• Quy trình thu và gạn tách: Bơm thành phẩm ra khỏi bộ channel hoặc buồng ly tâm và dẫn vào túi thu nhận hoặc bình chứa máu

5 Bơm hồi máu Bơm sản phẩm trong bình chứa máu trở vềcơ thể bệnh nhân

6 Van RBC Điều hướng dòng chảy hồng cầu từ bộ channel

7 Van huyết tương Điều hướng dòng chảy huyết tương từ bộ channel

8 • Van rút (để trao đổi)

• Van thu nhận (để thu nhận, gạn tách) Điều hướng dòng chảy các thành phần máu đã tách đểbơm từ bộ channel

Các cảm biến và bộ phát hiện

Bảng 2-5: Bộ cảm biến và bộ phát hiện

Bộ cảm biến/bộ phát hiện Chức năng

Cảm biến áp lực dòng máu chảy vào đóng vai trò quan trọng trong việc theo dõi áp lực âm, giúp đảm bảo duy trì áp lực dòng chảy đầy đủ và ổn định.

10 Cảm biến thể tích thấp ở bình chứa máu

Theo dõi thể tích dịch trong bình chứa máu, và bảo đảm không có bọt khí đi vào đường máu trả về

11 Cảm biến áp lực máu trả về Theo dõi áp lực dương trong đường máu trả về để bảo đảm không vượt quá mức áp lực trả máu về

12 Cảm biến thể tích cao ở bình chứa máu

Theo dõi thể tích dịch trong bình chứa máu để giúp kiểm soát thể tích dịch trong bộ kít dẫn máu

Cảm biến áp lực ly tâm đóng vai trò quan trọng trong việc theo dõi áp lực tại bộ channel và đường dẫn máu trong máy ly tâm, giúp đảm bảo rằng áp lực không vượt quá mức chuẩn Việc kiểm soát áp lực này là cần thiết để đảm bảo hiệu suất và an toàn trong quá trình hoạt động của máy ly tâm.

14 Đọc mã vạch Đọc số nhận dạng bộ kít dẫn máu trên cassette để bảo đảm lắp đúng bộ kít cho quy trình đã chọn

15 Bộ phát hiện hồng cầu RBC • Quy trình trao đổi: Phát hiện các tế bào hồng cầu trong đường huyết tương

• Quy trình thu MNC: Phát hiện các tế bào hồng cầu trong đường lấy máu

16 • Cảm biến áp lực huyết tương (để trao đổi)

• Cảm biến áp lực thu nhận (để thu nhận, gạn tách)

• Quy trình TPE với thiết bị huyết tương thứ hai (SPD): Theo dõi áp suất trên dòng huyết tương

• Quy trình thu nhận và gạn tách: Theo dõi áp suất trên đường nhận máu

17 Bộ phát hiện khí trong đường máu trả về (Bộ phát hiện là một bộ phận của bơm trả máu về)

Theo dõi bọt khí trong đường trả máu về Báo hiệu cho hệ thống nếu bệnh nhân có thừa khí trong vòng tuần hoàn

18 Bộ phát hiện có dịch trong chất chống đông AC Phát hiện có dịch trong đường dẫn chất chống đông (AC)

Báo hiệu cho hệ thống nếu dịch có khí thay vì dịch trong đường dẫn

19 bộ phát hiện dung dịch thay thế giúp quy trình trao đổi và gạn tách hiệu quả Chúng có khả năng phát hiện sự hiện diện của dịch trong đường thay thế và thông báo cho hệ thống nếu phát hiện khí thay vì dịch lỏng trong đường dẫn.

Bộ phát hiện bọt khí trong đường máu trả về

Bộ phát hiện bọt khí là thiết bị siêu âm được lắp đặt tại bơm trả máu, có chức năng phát hiện bọt khí trong đường máu Khi thể tích bọt khí vượt quá mức an toàn, thiết bị sẽ cảnh báo hệ thống và hiển thị thông tin trên màn hình Người dùng cần tuân theo hướng dẫn để loại bỏ bọt khí khỏi đường ống, đảm bảo an toàn cho bệnh nhân trong quá trình tuần hoàn máu.

Trong quá trình loại bỏ bọt khí, hệ thống bơm 18 mL nước muối vào đường máu trả về để dội dịch trong ống vào bình chứa máu và đuổi khí vào túi thông khí Tổng thể tích nước muối được chuyển vào bệnh nhân để đuổi khí sẽ hiển thị trên màn hình trạng thái vận hành trong suốt quá trình máy chạy và trên màn hình tóm tắt quy trình sau khi hoàn tất.

Cảnh báo: Theo dõi khí trong đường máu trả về Nếu phát hiện bọt khí trong ống, hãy kiểm tra màn hình trạng thái vận hành, nhấn vào tùy chọn "Remove Air From Return Line" và làm theo hướng dẫn hiển thị trên màn hình.

Ngày đăng: 19/09/2021, 11:50

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w