Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng yêu -HS lên bảng làm bài, HS bài cũ cầu HS làm bài tập.. dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn[r]
(1)Tuần 13 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2015 Tiết 1: CHÀO CỜ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2: TOÁN GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 I MỤC TIÊU: - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan - Rèn kĩ nhẩm nhanh II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TG 3’ 1’ 10’ Nội dung Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra + Nêu cách thực nhân với bài cũ số có hai chữ số? Cho ví dụ? B Bài Giới thiệu bài -Bài học hôm giúp các em biết cách thực nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 -GV viết phép tính 27 x 11 Phép nhân 27 x +Em có nhận xét gì hai tích 11 ( Trường riêng phép nhân trên hợp tổng +Hãy nêu rõ bước cộng hai tích hai chư số riêng phép nhân 27 x 11 bé 10 ) -Như vậy, cộng hai tích riêng phép nhân 27 x 11 với chúng ta cần cộng hai chữ số ( + = ) viết vào hai chữ số số 27 +Em có nhận xét gì kết phép nhân 27 x 11 = 297 so với số 27 Các chữ số giống và khác điểm nào ? -Vậy ta có cách nhân nhẩm 27 với 11 sau: cộng = Viết vào chữ số số Hoạt động học sinh -2 HS lên nêu HS lớp theo dõi để nhận xét bài làm bạn -HS nghe -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào giấy nháp -Đều 27 -HS nêu -Số 297 chính là số 27 sau viết thêm tổng hai chữ số nó ( + = ) vào -HS nhẩm (2) 27 297 * Vậy 27 x 11 = 297 -Yêu cầu HS nhân nhẩm 41 với 11 10’ 3.Phép nhân 48 x11 (Trường hợp hai chữ số nhỏ 10) 12 Luyện tập Bài Bài -Viết lên bảng phép tính 48 x 11 -Yêu cầu HS đặt tính và thực phép tính trên -Hãy nêu rõ bước thực cộng hai tích riêng phép nhân 48 x 11 +Hãy dựa vào bước cộng các tích riêng phép nhân 48 x 11 để nhận xét các chữ số kết phép nhân 48 x 11 = 528 -Ta có cách nhân nhẩm 48 x 11 sau: cộng 12 Viết vào hai chữ số 48 428 Thêm vào 428 528 Vậy 48 x 11 = 528 -HS nhân nhẩm và nêu cách nhân nhẩm mình -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng -HS nêu -HS nhận xét HS nêu cách nhân nhẩm 48 x 11 - HS nhân nhẩm 75 x 11 -Yêu cầu HS nhân nhẩm và ghi -2 HS nêu kết vào vở, chữa bài gọi -HS nhân nhẩm và nêu HS nêu cách nhẩm cách nhân trước lớp -HS đọc đề bài phần -1 HS lên bảng làm bài, -GV yêu cầu HS đọc đề bài lớp làm bài vào -Yêu cầu HS làm bài vào Bài giải Bài giải Số học sinh khối lớp Số hàng hai khối lớp xếp là: là: 11 x 17 = 187 ( học sinh ) 17 + 15 = 32 ( hàng ) Số học sinh khối lớp Số học sinh hai khối lớp có là: là: 11 x 15 = 165 ( học sinh ) 11 x 32 = 352 ( học sinh ) Số học sinh củacả hai khối Đáp số : 352 học sinh lớp 187 + 165 = 352 ( học sinh) (3) Bài 3’ Củng cố, dặn dò Nhận xét học sinh -Cho HS đọc đề bài sau đó hướng dẫn làm bài Đáp số 352 học sinh -HS nghe GV hướng dẫn và làm bài nháp -HS lớp -Nhận xét tiết học Tiết 4: Tập đọc NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I MỤC TIÊU: - Đọc đúng tên riêng nước ngoài (Xi-ôn-cốp-xki) ; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn chuyện - Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực thành công mơ ước tìm đường lên các vì (trả lời các câu hỏi SGK) - KNS: Lắng nghe tích cực; giao tiếp; xác định giá trị.Tự nhận thức thân Đặt mục tiêu Quản lý thời gian II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh chân dung nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki - Bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TG 3-5’ Nội dung A.Kiểm tra bài cũ Hoạt động giáo viên -Gọi HS lên bảng tiếp nối đọc bài “Vẽ trứng” và trả lời câu hỏi nội dung -Nhận xét HS B.Bài Giới -Cho HS quan sát tranh minh thiệu bài hoạ chân dung Xi-ôn-cốp-xki và giới thiệu đây là nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki người Nga (1857-1935), ông là người đầu tiên tìm đường lên khoảng không vũ trụ 8-10’ Luyện -Gọi HS nối tiếp đọc đọc đoạn bài (3 lượt HS đọc) GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS -GV đọc mẫu toàn bài với Hoạt động học sinh -3 HS lên bảng thực yêu cầu 2’ -Quan sát và lắng nghe - em đọc toàn bài -4 HS nối tiếp đọc theo trình tự đoạn -HS lắng nghe (4) giọng: trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục 8-10’ Tìm hiểu bài +Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? +Khi còn nhỏ, ông đã làm gì để có thể bay được? +Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm cách bay không trung Xi-ôncốp-xki? +Để tìm hiểu điều bí mật đó, Xi-ôn-cốp-xki đã làm gì? +Ông kiên trì thực ước mơ mình nào? +Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì? +En hãy đặt tên khác cho truyện +Câu truyện nói lên điều gì? -Ghi ý chính bài 8’ 4.Luyện đọc diễn cảm -Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc -Yêu cầu HS luyện đọc -1 HS đọc thành tiếng Cả lớp đọc thầm + Xi-ôn-cốp-xki mơ ước bay lên bầu trời +Hình ảnh bóng không có cánh mà bay đã gợi cho Xi-ôn-cốp-xki tìm cách bay vào không trung +Để tìm hiểu bí mật đó, Xiôn-cốp-xki đã đọc không nhiêu là sách, ông hì hục làm thí nghiệm có đến hàng trăm lần +Để thực ước mơ mình ông đã sống kham khổ, ông đã ăn bánh mì suông để dành tiền mua sách và dụng cụ thí nghiệm + Xi-ôn-cốp-xki thành công vì ông có ước mơ đẹp: chinh phục các vì và ông đã tâm thực ước mơ đó +Tiếp nối phát biểu *Ước mơ Xi-ôn-cốp-xki *Người chinh phục các vì * Truyện ca ngợi nhà du hành vũ trụ vĩ đại Xi-ôn-cốpxki Nhờ khổ công nghiên cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực thành công ước mơ lên các vì -1 HS đọc thành tiếng -HS luyện đọc theo cặp (5) 3’ Củng cố, dặn dò -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn -Nhận xét giọng đọc HS -Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài -Nhận xét học sinh + Câu truyện giúp em hiểu điều gì? -Dặn HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học - cặp HS thi đọc diễn cảm - HS thi đọc toàn bài -Nhờ kiên trì, nhẫn nại Xiôn-côp-xki đã thành công việc nghiên cứu ước mơ mình Thứ ba ngày tháng 12 năm 2015 Tiết 1: TOÁN NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I MỤC TIÊU: - Biết cách nhân với số có ba chữ số - Tính giá trị biểu thức - Rèn kĩ nhân II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng con, phấn màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3’ 2’ 12’ Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B Bài Giới thiệu bài Phép nhân 164 x 23 Hoạt động giáo viên + Nêu cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Cho ví dụ -GV nhận xét HS - Các em đã biết cách thực nhân với số có hai chữ số Hôm các em học cách nhân với số có ba chữ số * Đi tìm kết -GV ghi lên bảng phép tính 164 x 123, sau đó yêu cầu HS áp dụng tính chất só nhân với tổng để tính -Vậy 164 x123 bao nhiêu Hoạt động học sinh - HS lên bảng làm bài 82 x 11 = 902 - HS nghe -HS tính sách giáo khoa 164 x123= 164 x (100 + 20 + 3) =164 x 100 +164 x 20 + 164 x = 16400 + 3280 + 492 = 20172 -164 x 123 = 20 172 (6) 20’ Thực hành Bài 1a,b Bài * Hướng dẫn đặt tính và tính -Nêu vấn đề:Để tính 164 x 123, theo cách tính trên chúng ta phải thực phép nhân là 164 x100, 164 x20 và 164 x 3, sau đó thực phép cộng số 16400 + 280 + 492 - Thông thường ta đặt tính và tính sau: người ta tiến hành đặt tính và thực tính nhân theo cột dọc Dựa vào cách đặt tính nhân với số có hai chữ số, bạn nào có thể đặt tính 164 x 123 ? -GV nêu cách đặt tính đúng: Viết 164 viết 123 xuống dưới, viết dấu nhân kẻ vạch ngang -GV hướng dẫn HS thực phép nhân: +Lần lượt nhân chữ số 123 x164 theo thứ tự từ phải sang trái -GV cho HS đặt tính và thực lại phép nhân 164 x 123 -Yêu cầu HS nêu lại bước nhân +Bài tập yêu cầu ta làm gì? -Các phép tính bài là các phép tính nhân với số có chữ số các em thực tương tự với phép nhân 164 x123 -GV chữa bài, yêu cầu HS nêu cách tính phép nhân -GV nhận xét bài HS -Treo bảng số đề bài SGK -1 HS lên bảng đặt tính, lớp đặt tính vào bảng -HS theo dõi GV thực phép nhân -HS nghe giảng -1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào nháp -HS nêu SGK -Đặt tính tính - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng a) 248 b) 1163 x x 321 125 248 5815 496 2326 744 1163 79608 145375 -HS đọc yêu cầu (7) a b 262 262 263 130 131 131 a xb 34060 34322 34453 Bài 2’ Củng cố, dặn dò -GV nhận xét HS -Gọi HS đọc đề bài, yêu cầu các em tự làm + Nêu cách tính diện tích hình vuông? - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào -HS đọc đề, tóm tát đề -GV nhận xét bài HS - Lấy độ dài cạnh nhân với chính nó -1 HS lên bảng, lớp làm bài vào Bài giải Diện tích mảnh vuờn là: 125 x 125 = 15 625 ( m2 ) Đáp số : 15 625 m2 -Dặn dò HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học -HS lớp Tiết 2: Tập đọc VĂN HAY CHỮ TỐT I MỤC TIÊU: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn - Hiểu nội dung: Ca ngợi tính kiên trì, tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ đẹp Cao Bá Quát (trả lời câc câu hỏi SGK) - KNS: Lắng nghe tích cực; giao tiếp; xác định giá trị Tự nhận thức thân Đặt mục tiêu Kiên định II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 129/SGK -Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ 2’ Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B Bài Hoạt động giáo viên -Gọi HS lên bảng đọc tiếp nối bài “Người tìm đường lên các vì sao” và trả lời câu hỏi nội dung bài -Nhận xét HS Hoạt động học sinh -HS lên bảng thực yêu cầu (8) Giới thiệu bài 810’ 810’ Luyện đọc Tìm hiểu bài Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và giới thiệu tranh vẽ cảnh Cao Bá Quát luyện viết đêm Ở nước ta, thời xưa ông Cao Bá Quát là người tiếng văn hay chữ tốt Làm nào để viết đẹp? Các em cùng học bài học hôm để biết thêm tài và nghị lực Cao Bá Quát -Quan sát, lắng nghe - em đọc toàn bài -Yêu cầu HS tiếp nối -HS tiếp nối đọc theo đọc đoạn bài (3 lượt HS trình tự: đọc).GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS -GV đọc mẫu:Toàn bài đọc với giọng từ tốn Giọng bà cụ khẩn - HS theo dõi khoản, giọng Cao Bá Quát vui vẻ, xởi lởi -HS đọc thành tiếng Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi +Vì thuở học Cao Bá +Cao Bá Quát thường bị Quát thường xuyên bị điểm điểm kém vì ông viết chữ kém? rất xấu dù bài văn ông viết rất hay +Bà cụ hàng xóm nhờ ông làm +Bà cụ nhờ ông viết cho lá gì? đơn kêu oan vì bà thấy mình bị oan uổng +Thái độ Cao Bá Quát +Ông rất vui vẻ và nói: nhận lời giúp bà cụ hàng “Tưởng việc gì khó, xóm? việc cháu xin sẵn lòng” +Sự việc gì xảy đã làm Cao +Lá đơn Cao Bá Quát Bá Quát ân hận? vì chữ viết quá xấu, quan không đọc nên quan thét lính đuổi bà cụ về, khiến bà cụ không giải nỗi oan +Cao Bá Quát chí luyện +Sáng sáng, ông cầm que viết chữ nào? vạch lên cột nhà luyện chữ (9) 8’ 3’ 4.Luyện đọc diễn cảm Củng cố, dặn dò +Qua việc luyện viết chữ em thấy Cao Bá Quát là người nào? +Theo em nguyên nhân nào khiến Cao Bá Quát danh khắp nước là người văn hay chữ tốt? + Câu chuyện nói lên điều gì? -Ghi ý chính bài -GV treo bảng phụ, giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc - GV đọc mẫu -Yêu cầu HS đọc phân vai (người dẫn truyện, bà cụ hàng xóm, Cao Bá Quát) -Tổ chức cho HS thi đọc -Nhận xét HS +Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? cho cứng cáp Mỗi tối, ông viết xong 10 trang +Ông là người rất kiên trì nhẫn nại làm việc +Nguyên nhân khiến Cao Bá Quát danh khắp nước là người văn hay chữ văn từ nhỏ +Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì, tâm sửa chữ viết xấu Cao Bá Quát -3 HS tiếp nối đọc và tìm cách đọc hay -HS luyện đọc nhóm HS -3 cặp HS thi đọc +Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì, tâm sửa chữ viết xấu Cao Bá Quát Cho HS xem chữ đẹp HS trường để các em có ý thức viết đẹp -Nhận xét tiết học Tiết 3: Chính ta NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn - Làm đúng bài tập chính tả 2a, BT3a - Rèn kĩ viết, kĩ hợp tác II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm - Phấn màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ Nội dung Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra -Gọi HS lên bảng đọc cho Hoạt động học sinh - HS thực theo yêu (10) bài cũ 2’ 22’ 8-10’ B Bài Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS nghe- viết HD HS HS viết bảng lớp Cả lớp viết cầu vào nháp: trâu bò, trân trọng, trí lực…vườn tược, mương nước, lươn -Nhận xét chữ viết trên bảng và - Trong chính tả hôn các em nghe, viết đoạn đầu bài tập đọc “Người tìm đường lên các vì sao” và làm bài tập chính tả * Trao đổi nội dung đoạn văn: -Gọi HS đọc đoạn văn -Lắng nghe -1 HS đọc thành tiếng Cả lớp đọc thầm trang 125, SGK +Đoạn văn viết nhà bác +Đoạn văn viết ai? học ngừơi Nga Xi-ôn-cốpxki +Em biết gì nhà bác học Xi- - Xi-ôn-cốp-xki là nhà bác học vĩ đại đã phát minh ô-côp-xki? khí cầu bay kim loại Ông là người rất kiên trì và khổ công nghiên cứu tìm tòi làm khoa học * Hướng dẫn viết chữ khó: -Các từ: Xi-ôn-cốp-xki, -Yêu cầu HS tìm các từ khó, nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi dễ lẫn viết chính tả và ro, non nớt, thí nghiệm, luyện viết … - HS nghe và viết bài vào - GV đọc chính tả - HS theo dõi và soát lỗi - GV đọc chậm lại toàn bài - HS ngồi cùng bàn đổi chéo để soát lỗi và chữa lỗi cho - HS thu bài - GV nhận xét bài viết HS -1 HS đọc thành tiếng - Gọi HS đọc yêu cầu và nội (11) làm bài tập chính tả Bài 2a dung -Phát bảng nhóm và bút cho nhóm HS Yêu cầu HS thực nhóm, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng -Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm khác chưa có -Nhận xét và kết luận các từ đúng +Có hai tiếng bắt đầu l +Có hai tiếng bắt đầu n Bài a –Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và tìm từ -Gọi HS phát biểu -Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng 3’ Củng cố, dặn dò -Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào bảng -Bổ sung -1 HS đọc các từ vừa tìm trên phiếu Mỗi HS viết từ vào * Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ lửng Lấp lửng, lập lờ, lặng lẽ, lửng lờ, lấm láp, lọ lem , lộng lẫy, lớn lao, lố lăng, lộ liễu… * Nóng nảy, nặng nề, não nùng, nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo nức, nô nức,… -1 HS đọc thành tiếng -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ -Từng cặp HS phát biểu HS đọc nghĩa từ- HS đọc từ tìm -Lời giải: nản chí (nản lòng); lí tưởng; lạc lối, lạc hướng - HS chữa bài vào -Dặn HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học Thứ tư ngày tháng 12 năm 2015 Tiết 2: TOÁN NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐÁ (tieáp theo) I MỤC TIÊU: - Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là chữ số - Áp dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài toán có liên quan (12) - Rèn kĩ tính toán II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng con, phấn màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ 2’ 10’ Nội dung Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra -GV viết phép tính lên bảng bài cũ 3124 x 213 -GV chữa bài nhận HS B Bài Giới -Giờ học toán các em tiếp thiệu bài tục học cách thực nhân với số có ba chữ số 2.Phép nhân -GV viết lên bảng phép nhân 258 x 203 258 x 203 yêu cầu HS thực đặt tính để tính Hoạt động học sinh - HS lên bảng làm bài, HS lớp làm nháp, nhận xét bài làm bạn -HS nghe -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào nháp 258 203 774 000 516 52374 -Tích riêng thứ hai toàn gồm chữ số x +Em có nhận xét gì tích riêng thứ hai phép nhân 258 x 203 ? +Vậy nó có ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không? -Không Vì bất số nào cộng với cũngbằng chính số đó -Vì tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số nên thực 258 đặt tính 258 x 203 thông x 203 thường chúng ta không viết 774 tích riêng này Khi đó ta viết 516 sau: 52374 -Các em cần lưu ý viết tích riêng thứ ba 516 phải lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất -Cho HS thực đặt tính và tính lại phép nhân 258 x 203 (13) 20’ Luyện tập Bài 1a Bài Bài 3’ Củng cố, dặn dò theo cách viết gọn -Yêu cầu HS tự đặt tính và tính -GV nhận xét HS -HS làm vào nháp - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng a) 523 x 305 2615 1569 159515 -HS đổi chéo bảng để -Yêu cầu HS thực phép kiểm tra bài nhân 456 x 203, sau đó so sánh -HS làm bài với cách thực phép nhân +Hai cách thực đầu là này bài để tìm cách nhân sai, cách thực thứ ba đúng, cách nhân sai là đúng +Theo các em vì cách thực đó sai? + Hai cách thực đầu tiên sai vì 912 là tích riêng thứ ba, phải viết lùi bên trái cột so với tích riêng thứ nhất cách lại viết thẳng cột với tích riêng thứ nhất, cách viết lùi cột -Cách thực thứ ba là đúng vì đã nhân đúng -Gọi HS đọc đề -HS đọc đề toán -Yêu cầu HS tự làm bài Bài giải -GV nhận xét bài HS Số kg thức ăn cần cho Tóm tắt ngày là: ngày gà ăn : 104 g 104x 375= 39000(g) 10 ngày 375 gà ăn : ?kg 39 000 g = 39 kg Số kg thức ăn cần 10 ngày là: 39 x 10 = 390 ( kg ) Đáp số: 39 kg -Nhận xét tiết học (14) I MỤC TIÊU: Tiết 3: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC - Biết thêm số từ ngữ nói ý chí, nghị lực người; - Bước đầu biết tìm từ (BT1), đặt câu (BT2) - Rèn kĩ viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Từ điển - Bảng phụ, phấn màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ 1’ 30’ Nội dung Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra -Gọi HS lên bảng tìm bài cũ từ ngữ miêu tả đặc điểm khác các đặc điểm sau: xanh, thấp, sướng -Gọi HS lớp trả lời câu hỏi: hãy nêu số cách thể mức độ đặc điểm tính chất B Bài -Trong tiết học hôm nay, các Giới em cùng củng cố và hệ thiệu bài thống hoá các từ ngữ thuộc chủ điểm “Có chí thì nên” 2.Hướng dẫn HS làm bài tập -Gọi HS đọc yêu cầu và nội Bài dung -Chia nhóm HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận và tìm từ Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng -Gọi các nhóm khác bổ sung -Nhận xét, kết luận các từ đúng a Các từ nói lên ý chí nghị lực người Hoạt động học sinh -3 HS lên bảng viết -2 HS đứng chỗ trả lời -Nhận xét câu trả lời và bài làm bạn -Lắng nghe -1 HS đọc thành tiếng -Hoạt động nhóm -Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có * Quyết chí, tâm , bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên cường, kiên quyết, vững tâm, (15) b Các từ nói lên thử thách ý chí, nghị lực người Bài Bài -Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi HS đọc câu- đặt với từ: +HS tự chọn số từ đã tìm nhóm a -HS lớp nhận xét câu bạn đặt Sau đó HS khác nhận xét câu có dùng với từ bạn để giới thiệu nhiều câu khác với cùng từ -Đối với từ thuộc nhóm b tiến hành tương tự nhóm a -Gọi HS đọc yêu cầu +Đoạn văn yêu cầu viết nội dung gì? +Bằng cách nào em biết người đó? +Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ đã học đã viết có nội dung “Có chí thì nên” -Yêu cầu HS tự làm bài GV nhắc HS để viết đoạn văn hay các em có thể sử dụng các câu tục ngữ, thành ngữ vào đoạn mở đoạn hay kết đoạn -Gọi HS trình bày đoạn văn GV nhận xét, chữa lỗi dùng từ, đặt câu cho HS vững chí, … * Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, thử thách, -1 HS đọc thành tiếng -HS tự làm bài tập vào -HS có thể đặt: +Người thành đạt là người rất biết bền chí nghiệp mình +Mỗi lần vượt qua gian khó là lần người trưởng thành -1 HS đọc thành tiếng +Viết người có ý chí nghị lực vươn lên để vượt qua nhiều thử thách, đạt thành công + Đó là bác hàng xóm nhà em * Đó chính là ông nội em * Em biết xem ti vi * Em biết báo Thiếu niên Tiền phong + Có câu mài sắt có ngày nên kim * Có chí thì nên * Nhà có thì vững * Thất bại là mẹ thành công * Chớ thấy sóng mà rã tay chèo -Làm bài vào (16) -5 HS đọc đoạn văn mình 3-4’ Củng cố, dặn dò - Khen ngợi bài văn hay -Dặn HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học Tiết 4: Kỹ thuật THEÂU MOÙC XÍCH ( tieát 1) I MỤC TIÊU: -HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng thêu móc xích -Thêu các mũi thêu móc xích -HS hứng thú học thêu II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh quy trình thêu móc xích -Mẫu thêu móc xích thêu len (hoặc sợi) trên bìa, vải khác màu có kích thước đủ lớn (chiều dài đủ thêu khoảng cm) và số sản phẩm thêu trang trí mũi thêu móc xích -Vật liệu và dụng cụ cần thiết: +Một mảnh vải sợi bông trắng màu, có kích thước 20 cm x 30cm +Len, thêu khác màu vải +Kim khâu len và kim thêu +Phấn vạch, thước, kéo III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ 2’ 10’ Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B Bài Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu Hoạt động giáo viên Kiểm tra dụng cụ học tập Hoạt động học sinh -Chuẩn bị đồ dùng học tập Thêu móc xích và nêu mục tiêu bài học -GV giới thiệu mẫu thêu, hướng dẫn HS quan sát hai mặt đường thêu móc xích mẫu với quan sát H.1 SGK để nêu nhận xét và trả lời câu hỏi: +Em hãy nhận xét đặc điểm đường thêu móc xích? -HS quan sát mẫu và H1 SGK -HS lắng nghe +Mặt phải đường thêu là vòng nhỏ móc nối tiếp giống (17) chuỗi mắt xích (của sợi dây chuyền) +Mặt trái đường thêu là mũi nhau, -GV tóm tắt:Thêu móc xích nối tiếp gần giống các hay còn gọi thêu dây chuyền là mũi khâu đột mau cách thêu để tạo thành vòng móc nối tiếp -HS quan sát các mẫu thêu giống chuỗi mắt xích -GV giới thiệu số sản + Ứng dụng vào thêu trang phẩm thêu móc xích và hỏi: +Thêu móc xích ứng trí hoa, lá, cảnh vật, lên cổ áo, ngực áo, vỏ gối, khăn dụng vào đâu ? …) Thêu móc xích thường kết hợp với thêu lướt -GV nhận xét và kết luận vặn và số kiểu thêu khác 20’ HD thao tác kĩ thuật - GV treo tranh quy trình thêu móc xích hướng dẫn HS quan sát H2, SGK +Em hãy nêu cách bắt đầu thêu? +Nêu cách thêu mũi móc xích thứ ba, thứ tư, thứ năm… -GV hướng dẫn cách thêu SGK -GV hướng dẫn HS quan sát H.4a, b, SGK +Cách kết thúc đường thêu móc xích có gì khác so với các đường khâu, thêu đã học? -Hướng dẫn HS các thao tác kết thúc đường thêu móc xích theo SGK * GV lưu ý số điểm: +Theo từ phải sang trái +Mỗi mũi thêu bắt đầu cách đánh thành vòng qua đường dấu +Lên kim xuống kim đúng -HS trả lời SGK +Kết thúc đường thêu móc xích bắng cách đưa mũi kim ngoài mũi thêu để xuống kim chặn vòng rút kim mặt sau vải Cuối cùng luồn kim qua mũi thêu để tạo vòng chỉvà luôn kim qua vòng để nút HS theo dõi (18) 3’ Củng cố, dặn dò vào các điểm trên đường dấu +Không rút chặt quá, lỏng qua +Có thể sử dụng khung thêu để thêu cho phẳng -Hướng dẫn HS thực các thao tác thêu và kết thúc đường thêu móc xích -HS đọc ghi nhớ SGK -GV gọi HS đọc ghi nhớ -HS thực hành cá nhân -Tổ chức HS tập thêu móc xích -Nhận xét chuẩn bị, -Cả lớp thực hành tinh thần thái độ học tập HS -Chuẩn bị tiết sau Thứ năm ngày 3tháng 12 năm 2015 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Thực nhân với số có hai, ba chữ số - Biết vận dụng tính chất phép nhân thực hành tính - Biết công thức tính (bằng chữ) và tính diện tích hình chữ nhật II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ 1’ 30’ Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng yêu -HS lên bảng làm bài, HS bài cũ cầu HS làm bài tập lớp theo dõi nhận xét bài làm bạn 563 1309 x x 308 202 B Bài Giới -GV nêu mục tiêu bài học và -HS nghe thiệu bài ghi tên bài lên bảng 2.Hướng dẫn HS làm bài tập -Các em hãy tự đặt tính và -1 HS lên bảng, lớp làm Bài tính bài vào -GV chữa bài và yêu cầu HS -HS nhẩm : 345x = 690 (19) + Nêu cách nhân nhẩm 345 x 200 Vậy 345x200 = 69 000 + HS nêu trước lớp 1c) 346 + Nêu cách thực 273 x 1b) 237 x x 24 403 24 và 403 x 364 (làm bài 948 1038 bảng con) 1384 5688 139438 Bài Bài -GV nhận xét -Cho HS nêu đề bài, sau đó - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào tự làm bài 2c) 95 x 11 x 206 = 1045 x 206 = 215270 -GV chữa bài, yêu cầu HS nêu cách nhân nhẩm 95 x11 -Nhận xét HS - HS đọc bài + Bài tập yêu cầu chúng ta - Tính cách thuận tiện a) 142 x 12 + 142 x 18 làm gì ? = 142 x (12 +18) -GV yêu cầu HS làm bài vào = 142 x 30 = 4260 b) 49 x 365 – 39 x 365 = 365 x (49 – 39) = 365 x 10 = 3650 x 18 x 25 = x 25 x18 = 100 x 18 = 1800 -GV chữa bài và hỏi : + Em đã áp dụng tính chất +Áp dụng tính chất số gì để biến đổi 142 x 12 + 142 nhân với tổng : Muốn x 18 = 142 x (12 +18 ) hãy nhân số với tổng ta có thể nhân số đó với phát biểu tính chất này số hạng tổng cộng các kết lại với -GV hỏi tương tự với các + Áp dụng tính chất số nhân với hiệu trường hợp còn lại + Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp phép nhân (20) Bài -Nhận xét HS -Gọi HS đọc đề bài - GV cùng HS chữa bài Bài 3’ -Gọi HS nêu đề bài +Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b thì diện tích hình tính nào? -Yêu cầu HS làm phần a Củng cố, dặn dò - HS đọc đề bài, phân tích đề và làm bài vào Bài giải Số tiền mua bóng điện để lắp đủ cho phòng học là: 500 x = 28 000 ( đồng ) Số tiền cần để mua bóng điện lắp đủ cho 32 phòng là: 28 000x 32 = 896 000 ( đ ) Đáp số : 896 000 đồng -1 HS đọc -S=axa -Nếu a = 12 cm , b = cm thì : S = 12 x = 60 (cm2) -Nếu a = 15 m , b = 10 m thì: S = 15 x 10 = 150 (m2 ) -Dặn dò HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học -HS Tiết 2: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I MỤC TIÊU: - Bài này không dạy, GV cho HS luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc tuần 12 - Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói người có nghị lực, có ý chí vươn lên sống - Hiểu câu chuyện và nêu nội dung chính truyện - KNS: - Thể tự tin, lắng nghe tích cực II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV và HS sưu tầm các truyện có nội dung nói người có nghị lực - Truyện đọc lớp III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ Nội dung Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra -Gọi HS kể lại truyện em đã bài cũ nghe, đã học người có nghị lực -Nhận xét HS kể chuyện, HS đặt câu hỏi Hoạt động học sinh -2 HS kể trước lớp (21) 2’ B Bài Giới thiệu bài 10’ 20’ 3’ 2.HD HS kể chuyện a.HD HS hiểu yêu cầu đề bài b HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện Củng cố, dặn dò - Tiết kể chuyện lần trước, các em đã nghe, kể người có ý - HS lắng nghe chí, nghị lực vươn lên sống Hôm nay, các em tiếp tục luyện tập kẻ chuyện và nghe cô đọc truyện người có nghị lực - GV ghi đề bài lên bảng -Gọi HS đọc đề bài - Nêu yêu cầu luyện kể * Kể nhóm: -Gọi HS đọc lại gợi ý -Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp GV giúp đỡ các em yếu * Kể trước lớp: -Tổ chức cho HS thi kể -Gv khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể tình tiết nội dung, ý nghĩa chuyện -Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện -Nhận xét HS kể GV đọc truyện - GV đọc số câu truyện người có nghị lực sách truyện đọc -Dặn HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học - HS đọc - HS luyện kểt theo nhóm đôi -Nhận xét lời kể bạn theo các tiêu chí đã nêu - HS lắng nghe, nêu nội dung, ý nghĩa truyện Tiết 3: Luyện từ và câu CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI I MỤC TIÊU: (22) - Hiểu tác dụng câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng (nội dung ghi nhớ) - Xác định câu hỏi văn (BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu hỏi đã trao đổi theo nội dung, yâu cầu cho trước (BT2, BT3) - KNS: Lắng nghe tích cực; giao tiếp II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ kẻ sẵn cột bài tập và bút 134 Bảng phụ ghi sẵn đáp án và phần nhận xét iii các hoạt động dạy- học: TG 3-4’ 2’ 12’ Nội dung Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra +Hãy nêu từ nói lên ý bài cũ chí, nghị lực người + Tìm các từ nêu lên thử thách ý chí, nghị lực người -Nhận xét câu, đoạn văn HS B Bài Giới -Viết lên bảng câu: Các em đã thiệu bài chuẩn bị bài hôm chưa? +Câu văn viết nhằm mục đích gì? +Đây là loại câu nào? -Khi nói và viết chúng ta thường dùng loại câu: câu kể, câu cảm, câu cầu khiến, câu 2.Phần nhận hỏi Hôm các em xét tìm hiểu kĩ câu hỏi -Yêu cầu HS đọc thầm bài “Người tìm đường lên các vì sao”, tìm các câu hỏi bài -Gọi HS phát biểu GV có thể ghi nhanh câu hỏi trên bảng +Các câu hỏi ấy là và để hỏi ai? Hoạt động học sinh - HS lên bảng viết -Lắng nghe -Đọc thầm câu văn GV viết trên bảng +Câu văn viết nhằm mục đích hỏi HS chuẩn bị bài chưa? +Đây là câu hỏi -Lắng nghe -Mở SGK, đọc thầm, dùng bút chì gạch chân các câu hỏi +Câu hỏi Xi-ôn-cốpxki: tự hỏi mình +Câu hỏi là người bạn hỏi Xi-ôn-cốp-xki +Các câu này có dấu chấm hỏi và có từ để hỏi: +Những dấu hiệu nào giúp em Vì sao, Như nhận đó là câu hỏi? +Câu hỏi dùng để hỏi (23) 3-4’ Ghi nhớ 15’ Luyện tập Bài Bài Bài điều mà mình chưa +Câu hỏi dùng để làm gì? biết +Câu hỏi dùng để hỏi người +Câu hỏi dùng để hỏi ai? khác hay hỏi chính mình -Gv chốt ý đúng -2 HS đọc thành tiếng -Tiếp nối đọc câu mình đặt *Mẹ ơi, ăn cơm chưa? -Gọi HS đọc phần ghi nhớ -Gọi HS đọc phần câu hỏi để *Tại mình lại quên nhỉ? hỏi người khác và tự hỏi mình *Tại tự nhiên lại mất -Nhận xét câu HS đặt, khen điện nhỉ? em hiểu bài, đặt câu -1 HS đọc thành tiếng đúng hay -Hoạt động nhóm -Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu -Chia nhóm HS, phát phiếu và bút cho nhóm Yêu -Nhận xét, bổ sung cầu HS tự làm bài -Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng Các nhóm khác nhận xét, bổ sung -1 HS đọc thành tiếng -Kết luận lời giải đúng -2 HS thực hành hoặc1 HS -Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu thực hành cùng GV -Gọi HS giỏi lên thực hành hỏi – đáp mẫu GV hỏi – +Về nhà bà cụ kể lại chuyện HS trả lời xảy cho Cao Bá Quát Ví dụ : +Về nhà bà cụ làm gì? nghe - HS ngồi cùng bàn thực -Yêu cầu HS thực hành hỏi – hành trao đổi đáp Theo cặp -3 đến cặp HS trình bày -Gọi HS trình bày trước lớp -Lắng nghe -Nhận xét cách đặt câu hỏi, ngữ điệu trình bày HS -Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu - HS đọc thành tiếng -Yêu cầu HS tự đặt câu -Lần lượt nói câu mình -Gọi HS phát biểu +Mình để bút đâu nhỉ? -Nhận xét tuyên dương HS đặt +Cái kính mình đâu câu hay, hỏi đúng ngữ điệu nhỉ? +Cô này trông quen quá, hình mình đã gặp đâu nhỉ? (24) 3’ - HS nêu Củng cố, dặn dò + Nêu tác dụng và dấu hiệu nhận biết câu hỏi? - Nhận xét tiết học Tiết 4: Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I MỤC TIÊU: - Biết rút kinh nghiệm bài tập làm văn kể chuyện (đúng ý, bố cục rõ ràng,dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả ) - Tự sửa các lỗi đã mắc bài viết theo hướng dẫn GV - Yêu thích môn học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn số lỗi : Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp cần chữa chung cho lớp III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 10’ Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nhận xét - GV chép đề lên bảng HS đọc thành tiếng chung bài -Gọi HS đọc lại đề bài làm HS +Đề bài yêu cầu điều gì? -Nhận xét chung +Ưu điểm: +HS hiểu đề, viết đúng yêu cầu -Lắng nghe đề nào? +Dùng đại từ nhân xưng bài có đúng không? (với các đề kể lại theo lời nhân vật truyện, HS có thể mắc lỗi: phần đầu câu chuyện kể theo lời nhân vật-xưng tôi, phần sau quên lại kể theo lời người dẫn chuyện và xưng em) -Diễn đạt câu, ý +Sự việc, cốt truyện liên kết các phần +Thể sáng tạo kể theo lời nhân vật +Chính tả, hình thức trình bày (25) 10’ 5’ 10’ Hướng dẫn chữa bài Học tập đoạn văn hay, bài văn tốt: Hướng dẫn viết lại đoạn văn 3’ Củng cố, dặn dò bài văn -GV nêu tên HS viết đúng yêu cầu đề bài, lời kể hấp dẫn, sinh động, có liên kết các phần; mở bài, thân bài, kết bài hay +Khuyết điểm +GV nêu các lỗi điển hình ý, dùng từ, đặt câu, đại từ nhân xưng, cách trình bày bài văn, chính tả… -Trả bài cho HS -GV giúp đỡ HS yếu -Gv gọi số HS đọc đoạn văn hay, bài khen cho các bạn nghe Sau HS đọc, GV hỏi để HS tìm ra: cách dùng từ, lối diễn đạt, ý hay,… -Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi: +Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả +Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý +Đoạn văn dùng từ chưa hay +Đoạn văn viết đơn giản, câu văn cụt -Nhận xét đoạn văn HS để giúp HS hiểu các em cần viết cẩn thận vì khả em nào viết văn hay -Dặn HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học +Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến Yêu cầu HS thảo luận phát lỗi, tìm cách sửa lỗi - HS tự chữa bài mình cách trao đổi với bạn bên cạnh - Các em khen lên đọc bài mình cho cảc lớp nghe - Hs viết lại đoạn văn chưa hay, mắc nhiều lỗi - HS đọc các đoạn văn đã viết lại Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2015 Tiết 2: TOÁN (26) LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU: - Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích đã học (cm2 dm2 m2 ) - Thực nhân với số có hai, ba chữ số - Biết vận dụng các tính chất phép nhân thực hành tính, tính nhanh II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, phấn màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’ Nội dung Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng chũa bài cũ bài tập 2a,b; -GV chữa bài, nhận xét HS 1’ 30’ B Bài Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn luyện tập Bài -GV nêu mục tiêu học và ghi tên bài lên bảng -GV yêu cầu HS tự làm bài -GV sửa bài yêu cầu HS trả lời cách đổi đơn vị mình : + Nêu cách đổi 200 kg = 12 tạ ? + Nêu cách đổi 15 000kg = 15 tấn? Bài Hoạt động học sinh HS lên bảng làm bài, HS lớp theo dõi nhận xét bài làm bạn 95 + 11 x 206 = 95 + 2266 = 2361 +Nêu cách đổi 800 cm2 = dm -GV nhận xét HS -GV yêu cầu HS làm bài a) 268 b) 475 x x 235 205 1340 2375 804 950 - HS lên bảng, em làm phần, HS lớp làm bài vào + Vì 100 kg = tạ Mà 1200 : 100 = 12 Nên 1200 kg = 12 tạ + Vì 000kg = tấn Mà 15000 : 1000 = 15 Nên 15000 kg = 15 tấn +Vì 100 cm2 = dm2 Mà 800 : 100 = Nên 800 cm2 = dm2 -3 HS lên bảng làm bài, HS làm phần (phần a , b phải đặt tính ), lớp làm bài vào c)45 x 12 + 45 x (12 + 8) = 540 + = 45 x 20 (27) Bài 536 97375 62980 -GV chữa bài HS +Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -GV gợi ý: Áp dụng các tính chất đã học phép nhân chúng ta có thể tính giá trị biểu thức cách thuận tiện Bài Bài -GV nhận xét HS -GV gọi HS đọc đề bài -Gọi HS tóm tắt bài toán +Để biết sau 15 phút vòi chảy bao nhiêu lít chúng ta phải biết gì ? Bài giải 15 phút = 75 phút Số nước vòi chảy là: 25 x75 = 875 ( lít ) Số nước vòi chảy là: 15 x75 = 125 ( lít ) Trong 15 phút vòi chảy vào bể số nước là 1875 + 1125 = 3000 ( lít ) Đáp số : 3000 lít + Các em hãy nêu cách tính diện tích hình vuông ? + Gọi cạnh hình vuông là a thì diện tích hình = 548 = 900 - HS đọc đề bài -Tính cách thuận tiện -3 HS lên bảng làm bài, HS làm phan, lớp làm bài vào a) x 39 x = x x 39 = 10 x 39 = 390 b)302 x 16 + 302 x = 302 x (16 + 4) = 302 x 20 = 6040 c)769 x 85– 769 x 75 = 769 x (85 – 75) = 769 x 10 = 7690 - HS đọc đề toán +Phải biết sau 15 phút vòi chảy bao nhiêu lít nước, sau đó tính tổng số lít nước vòi -Cho HS làm bài vào -Muốn tính diện tích hình vuông chúng ta lấy cạnh nhân cạnh -Là a x a -HS ghi nhớ công thức (28) 3’ Củng cố, dặn dò vuông tính nào ? -Dặn HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học -HS Tiết 3: Tập làm văn ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I MỤC TIÊU: - Nắm số đặc điểm đã học văn kể chuyện (nội dung, nhân vật, cốt truyện) - Kể câu chuyện theo đề tài cho trước, nắm nhân vật,tính cách nhân vật - Trao đổi với bạn ý nghĩa câu chuyện II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức văn kể chuyện iii các hoạt động dạy- học: TG 3-5’ 1’ 30’ Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Kiểm tra -Kiểm tra việc viết lại bài văn, bài cũ đoạn văn số HS chưa đạt - HS mở để GV kiểm tra yêu cầu tiết trước B Bài Giới -Tiết học hôm cô cùng thiệu bài các em ôn lại kiến thức - HS lắng nghe Ghi bài đã học văn kể chuyện Đây là tiết cuối phần văn kể chuyện lớp 2.HD HS làm bài tập -Gọi HS đọc yêu cầu -1 HS đọc yêu cầu Bài -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận để trả lời câu hỏi + Đề nào đề trên thuộc -Đề 2: thuộc loại văn kể chuyện Vì đây là kể lại loại văn kể chuyện? Vì sao? chuỗi các câu chuyện có liên quan đến tấm gương rèn luyện thân thể và câu chuyện, có ý nghĩa khuyên người hãy học tập và làm theo tấm gương đó +Đề và đề thuộc loại văn +Đề thuộc loại văn viết thư vì đề bài viết thư thăm gì? Vì em biết? (29) Bài 2,3 bạn +Đề thuộc loại văn miêu -Kết luận : đề bài trên, tả vì đề bài yêu cầu tả lại có đề là văn kể chuyện vì áo váy làm đề văn này, các em -Lắng nghe chú ý đến nhân vật, cốt chuyện, diễn biến, ý nghĩa… chuyện Nhân vật truyện là gương rèn luyện thân thể, nghị lực và tâm nhân vật đáng ca ngợi và noi theo -Gọi HS đọc yêu cầu -Gọi HS phát biểu đề bài -2 HS tiếp nối đọc mình chọn bài a Kể nhóm -Yêu cầu HS kể chuyện và trao -2 HS cùng kể chuyện, trao đổi câu chuyện theo cặp đổi, sửa chữa cho theo -GV treo bảng phụ có nội gợi ý bảng phụ dung: Văn kể chuyện -Kể lại chuỗi việc có đầu, có đuôi, liên quan đến hay số nhân vật -Mỗi câu chuyện cần nói lên Nhân vật điều có ý nghĩa -Là người hay các vật, đồ vật, cây cối, nhân hoá -Hành động, lời nói, suy nghĩ…của nhân vật nói lên tính cách nhân vật -Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu góp phần nói lên tính cách, thân phận nhân vật Cốt truyện -Cốt chuyện thường có phần: mở đầu, diễn biến, kết thúc -Có kiểu mở bài (trực tiếp (30) 3-4’ Củng cố, dặn dò b Kể trước lớp: -Tổ chức cho HS thi kể -Khuyến khích học sinh lắng nghe và hỏi bạn theo các câu hỏi gợi ý BT3 -Nhận xét -Dặn HS chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học hay gián tiếp) Có hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) -4 HS tham gia thi kể -Hỏi và trả lời nội dung truyện Tiết 4: Sinh hoạt lớp GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH Bài 8: GẶP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI I MỤC TIÊU: Học sinh nhận thấy cần lịch giao tiếp với người nước ngoài Học sinh có kĩ : - Có thái độ tự tin, thân thiện, chủ động gặp người nước ngoài - Tận tình giúp đỡ khách yêu cầu - Tự hào giới thiệu điều em biết đất nước và người VN Học sinh có thái độ tự tin giao tiếp với người nước ngoài II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ sách HS - Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai iii các hoạt động dạy- học: TG 5’ 8’ Nội dung Giới thiệu bài 2.Nhận xét hành vi Hoạt động giáo viên - Gọi HS nhắc lại kiến thức đã học liên quan đến giao tiếp với người nước ngoài GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tên bài “Gặp người nước ngoài” - GV tổ chức cho HS đọc truyện - Yêu cầu HS thảo luận, tra lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung truyện + Ở Bảo tàng Dân tộc học, Chi đã làm quen và nói Hoạt động học sinh - Tôn trọng khách nước ngoài (Đạo đức lớp 3) - HS đọc truyện - HS thảo luận - HS trình bày kết - Chi đã làm quen và nói chuyện với Lin - đa (31) 8’ chuyện với ? +Chi đã trao đổi với Lin- đa -Đầu tiên Chi còn ngại, sau nào? Chi nói chuyện rất tự nhiên, … + Em có nhận xét gì thái - Khi trò chuyện với khách độ Chi trò chuyện nước ngoài, Chi rất tự nhiên, với khách nước ngoài ? thân thiện, … +Câu chuyện mang đến cho - HS rút ý lời chúng mình lời khuyên gì ? khuyên, SHS trang 30 - GV chốt và ghi bảng lời khuyên - GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế HS Bày tỏ -GV tổ chức cho HS thực ý kiến bài tập Yêu cầu HS thảo luận và nhận xét việc làm các bạn 8’ HS đọc yêu cầu BT - HS thảo luận và nhận xét việc làm các bạn: a) Việc làm Vinh và Toàn là thiếu tế nhị b) Việc làm Duy thể thân thiện với chú Kiệt c) Việc làm Ly làm cho thầy giáo tình nguyện viên thêm yêu mến đất nước và người Việt Nam và Ly học hỏi thêm nhiều điều d) Việc làm Trang thể bạn đã tự tin, thân thiện, chủ động giao tiếp với người nước ngoài, giới thiệu với khách nước ngoài Hồ Gươm,…) GV nhận xét và KL chung - Qua việc làm các bạn HS rút ý 2, ý 3, ý lời em rút lời khuyên khuyên, SHS trang 30 gì? HS đọc * GV chôt và ghi bảng GV liên hệ nội dung lời (32) Trao đổi, thực hành 2’ khuyên với thực tế HS - HS đọc các tình BT - Yêu cầu HS thảo luận HS thảo luận tình tình HS trình bày kết Yêu cầu các nhóm báo cáo - Tình : Em có thể kết tới chào, làm quen, hỏi thăm khách - Tình : Em có thể GV nhận xét và liên hệ với nói câu đơn giản thực tế HS tiếng Anh mà mình biết Hà Nội; Em có thể giới thiệu 5.Tổng kết Hà Nội qua tấm bưu ảnh mình có… bài - GV yêu cầu HS nhắc lại - HS nhắc lại toàn nội toàn nội dung lời khuyên dung lời khuyên (33)