Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Quang Tinh (2002). Nghiên cửu tình hình mơ lị- thai ờ san phu cỏ sẹo mó đe cũ lại viên bão vệ bà mẹ vá ữe em trong 2 nàm 1999-2000. Dại học V Hà Nội. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cửu tình hình mơ lị- thai ờ san phu cỏ sẹo mó đe cũ lại viên bão vệ bà mẹ vá ữe em trong 2 nàm 1999-2000 |
Tác giả: |
Bùi Quang Tinh |
Nhà XB: |
Dại học V Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
2. Vương Tiền Hòa (2004), "Chi định mô lấy thai ỡ san phụ mỏ lẩy thai cù tại bộnh viện Phụ San Trung Ương năm 2002." tạp chi Y học thực hành BV16- 2004 từ sổ ỉ dến 6., ư. 53 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chi định mô lấy thai ỡ san phụ mỏ lẩy thai cù tại bộnh viện Phụ San Trung Ương năm 2002 |
Tác giả: |
Vương Tiền Hòa |
Nhà XB: |
tạp chi Y học thực hành |
Năm: |
2004 |
|
3. Nguyen Thi Thanh Tâm và Nguyen Dữc Hĩnh (2009). "Thực trạng mô lẩy thà vá một số yếu tố liên quan ơ Hoan Kiếm vả Gia Làm Hả Nội năm 2007", Tựp tríy học việt nam BV1 - 2009 tháng 12345 rợp 353-357 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng mô lẩy thà vá một số yếu tố liên quan ơ Hoan Kiếm vả Gia Làm Hả Nội năm 2007 |
Tác giả: |
Nguyen Thi Thanh Tâm, Nguyen Dữc Hĩnh |
Nhà XB: |
Tựp tríy học việt nam |
Năm: |
2009 |
|
4. Phan Quyền (2012), "Thai ngoái tư cung ớ sẹo mô lấy thai.", sức khoe sinh sán. tr. 1-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thai ngoái tư cung ớ sẹo mô lấy thai |
Tác giả: |
Phan Quyền |
Năm: |
2012 |
|
5. Trần Han Cliic (2012), Rau liền dạo. Sài giang san phụ khoa. Bụ mòn san trường đại h<,x? Y Ha Nội Nhã xuất ban Y hục. Ha Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rau liền dạo |
Tác giả: |
Trần Han Cliic |
Nhà XB: |
Sài giang san phụ khoa |
Năm: |
2012 |
|
6. Taylor V.M. Peacock s vi Kramer. (1995), "Increased risk of placenta previa among women of Aisa origin". Obstei Gynecol, ư. 86. 805-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Increased risk of placenta previa among women of Aisa origin |
Tác giả: |
Taylor V.M., Peacock s, Kramer |
Nhà XB: |
Obstei Gynecol |
Năm: |
1995 |
|
7. Ipek Gurol-Utganci. David A Cromwell. Leroy c Edoãen and al. (2011), "Risk of Placenta Previa in Second Birth After First Birth Cesarean Section". BMC Pregnancy and Childbirth |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Risk of Placenta Previa in Second Birth After First Birth Cesarean Section |
Tác giả: |
Ipek Gurol-Utganci, David A Cromwell, Leroy c Edoãen |
Nhà XB: |
BMC Pregnancy and Childbirth |
Năm: |
2011 |
|
8. Nguyen Hồng Phương (2000). Nghiên cứu tinh hình rau tiền dạo và các yếu lố hên quan tại bệnh viện BMĨSS trong 3 nám từ 1997 tới 2000.Trường đai hục Y Hả Nội, Hả Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tinh hình rau tiền dạo và các yếu lố hên quan tại bệnh viện BMĨSS trong 3 nám từ 1997 tới 2000 |
Tác giả: |
Nguyen Hồng Phương |
Năm: |
2000 |
|
9. Bành Thanh Lan vã Nguyen Duy Tài. (2001). "các yểu tồ liên qua tới rau tiền đạo ”. ỉap chi phụ san. tụp ỉ sờ 3. ư. 6-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
các yểu tồ liên qua tới rau tiền đạo |
Tác giả: |
Bành Thanh Lan, Nguyen Duy Tài |
Nhà XB: |
ỉap chi phụ san |
Năm: |
2001 |
|
11. Lê líoài Chương (2012). "Nghicn cứu xứ trí rau cài rang lược tại bộxih viện phụ san trung ương trong 2 năm 2010 2011." Y học thực hãnh số sổ 11/2012., Xĩ. 35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghicn cứu xứ trí rau cài rang lược tại bộxih viện phụ san trung ương trong 2 năm 2010 2011 |
Tác giả: |
Lê líoài Chương |
Nhà XB: |
Y học thực hãnh |
Năm: |
2012 |
|
12. Nguyền Minh Tủ (2005). Tinh hình vờ tư cung được điều trị tại bệnh viịn phụ sàn trung ương trong 10 nám từ nám 1995 - 2004.. Trường đại hục YHả Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tinh hình vờ tư cung được điều trị tại bệnh viìn phụ sàn trung ương trong 10 nám từ nám 1995 - 2004 |
Tác giả: |
Nguyền Minh Tủ |
Nhà XB: |
Trường đại hục YHả Nội |
Năm: |
2005 |
|
13. Đinh Quốc Hưng (2011). Nghiên cứu chúa SCO mồ lấy thai tọi bệnh VI en Phụ san Trung ương, Trường đại hục Y Hà Nội. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chúa SCO mồ lấy thai tọi bệnh VI en |
Tác giả: |
Đinh Quốc Hưng |
Nhà XB: |
Phụ san Trung ương |
Năm: |
2011 |
|
14. Nguyền Thị Hương (2014), ,\ỊỚ tu dạc them lâm sáng cận lám sàng tình hình điều trị chua seo mõ lầy thai mơ bệnh viện Phụ san Trung Ương nàm 2013. Trường đại học Y Hà Nội. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều trị chua seo mõ lầy thai mơ bệnh viện Phụ san Trung Ương nàm 2013 |
Tác giả: |
Nguyền Thị Hương |
Nhà XB: |
Trường đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
15. Vò Thị Hà (2005). Nghiên cửu tình hình phẫu thuật lấy thai tại bênh viên phụ san tiền giang tù 1/9/2003 dền 30/08/2004. Nội san phụ khoa. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cửu tình hình phẫu thuật lấy thai tại bênh viên phụ san tiền giang tù 1/9/2003 dền 30/08/2004 |
Tác giả: |
Vò Thị Hà |
Nhà XB: |
Nội san phụ khoa |
Năm: |
2005 |
|
16. Phạm Ba Nha (2008). Nghiên cứu về chi định mồ lẩy thai tụi khoa san bệnh viện bạch mai nám 2ỉ>08, Bệnh viện Bạch Mai Hả Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về chi định mồ lẩy thai tụi khoa san bệnh viện bạch mai nám 2ỉ>08 |
Tác giả: |
Phạm Ba Nha |
Nhà XB: |
Bệnh viện Bạch Mai |
Năm: |
2008 |
|
17. Nguyen Lê Minh (2006), Thài dợ xư tri san phụ cỏ SCO mô de cù tụi bệnh viện phụ san hà nội trong nãm 2006. Dại học y Hả Nội. Ha Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thài dợ xư tri san phụ cỏ SCO mô de cù tụi bệnh viện phụ san hà nội trong nãm 2006 |
Tác giả: |
Nguyen Lê Minh |
Nhà XB: |
Dại học y Hả Nội |
Năm: |
2006 |
|
18. Nguyền Vân Quê (2014), Nghiên cừu về mó lạy thai ở sán phụ có 5<1O mồ cù tụi khoa phụ san bênh viện bạch mai năm 2013 Đại hục Y Hít Nội. Hà Nội 19. Đặng Thanh Kiểu (2014). Nhộn xét các chi định mõ lấy thai ờ san phụ cóSCO mồ dè cù tai bệnh viện phu san hà nội 6 tháng dầu nân 2013. Dại học YHa Nội. Ha Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cừu về mó lạy thai ở sán phụ có 5<1O mồ cù tụi khoa phụ san bênh viện bạch mai năm 2013 |
Tác giả: |
Nguyền Vân Quê |
Nhà XB: |
Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
20. Gould J.B, Davey B vả Stafford R.s (1989). Reduced blood during caesarean section due to a controlled stapling technique, europ, J.Obs- ’Gyn reprod. Boil. 32. pp95- 102 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reduced blood during caesarean section due to a controlled stapling technique |
Tác giả: |
Gould J.B, Davey B, Stafford R.s |
Nhà XB: |
europ J.Obs-’Gyn reprod. Boil. |
Năm: |
1989 |
|
21. Nguyen Thủy Trang (2003). Nhân xẻt các chi dinh mồ lay thai ở san phụ cỏ sựo mò cũ lụi viên bao vẻ bà mẹ và tre sơ sinh nám 2002, Đại Học Y Hà Nội. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhân xẻt các chi dinh mồ lay thai ở san phụ cỏ sựo mò cũ lụi viên bao vẻ bà mẹ và tre sơ sinh nám 2002 |
Tác giả: |
Nguyen Thủy Trang |
Nhà XB: |
Đại Học Y Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
22. Phan Bích Nga (2012). Thiếu Vĩ chất dinh dường ớntf vá con và hiệu qua bờ sung da vi chãi trên tré suy dinh dường bào thai tại bệnh viện phụ san trung ương, Viên Dinh Dường. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiếu Vĩ chất dinh dường ớntf vá con và hiệu qua bờ sung da vi chãi trên tré suy dinh dường bào thai tại bệnh viện phụ san trung ương |
Tác giả: |
Phan Bích Nga |
Nhà XB: |
Viên Dinh Dường |
Năm: |
2012 |
|