1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)

124 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Ảnh Hưởng Của Nấm Ký Sinh Côn Trùng Isaria Javanica Đến Khả Năng Gây Bệnh Trên Vật Chủ Mọt Ngô (Sitophilus Zeamais)
Tác giả Phạm Văn Lĩnh
Người hướng dẫn ThS. Nguyễn Thị Thúy
Trường học Trường Đại Học Vinh
Chuyên ngành Nông Học
Thể loại Khóa Luận Tốt Nghiệp
Năm xuất bản 2012
Thành phố Vinh
Định dạng
Số trang 124
Dung lượng 1,47 MB

Nội dung

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH PHẠM VĂN LĨNH ẢNH HƯỞNG CỦA NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG Isaria javanica ĐẾN KHẢ NĂNG GÂY BỆNH TRÊN VẬT CHỦ MỌT NGƠ (Sitophilus zeamais) KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ NGÀNH NÔNG HỌC VINH – 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ẢNH HƯỞNG CỦA CỦA NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG Isaria javanica ĐẾN KHẢ NĂNG GÂY BỆNH TRÊN VẬT CHỦ MỌT NGƠ (Sitophilus zeamais) KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ NGÀNH NÔNG HỌC Người thực hiện: Phạm Văn Lĩnh Lớp: 49K – Nông học Người hướng dẫn: ThS Nguyễn Thị Thúy VINH – 2012 LỜI CAM ĐOAN Thực tập tốt nghiệp thời gian để sinh viên có điều kiện rèn luyện tính tự lực, độc lập suy nghĩ, bổ sung kiến thức trình thực hiện, cao trình độ lý luận trình độ chun mơn cho sinh viên hội để rèn luyện đức tính khác cho thân Để hồn thành luận văn tơi xin cam đoan: - Các số liệu kết nghiên cứu luận văn số liệu thu thập qua thí nghiệm thân tiến hành chưa sử dụng trước - Các thí nghiệm để thu thập số liệu luận văn thân tơi tiến hành phịng thí nghiệm Công Nghệ Sinh học Nông nghiệp, khoa Nông Lâm Ngư, trường Đại Học Vinh với đồng ý hướng dẫn Thạc sĩ: Nguyễn Thị Thúy thầy kĩ thuật viên phụ trách phịng thí nghiệm Tơi xin cam đoan giúp đỡ cho việc thực luận văn cảm ơn thơng tin trích dẫn luận văn rõ nguồn gốc Vinh, ngày 17 tháng 05 năm 2012 Tác giả Phạm Văn Lĩnh LỜI CẢM ƠN Trong suốt trình học tập nghiên cứu đề tài luận văn tốt nghiệp ngành kĩ sư Nông học, nhận nhiều giúp đỡ q báu từ phía thầy cơ, bạn bè, người thân Với lòng chân thành biết ơn sâu sắc nhất, xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới Th.S: Nguyễn Thị Thúy, người hướng dẫn từ bước đầu làm nghiên cứu khoa học, tận tâm nhiệt tình hướng dẫn suốt thời gian làm đề tài luận văn tốt nghiệp Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy cô giáo Khoa Nông Lâm Ngư nhiệt tình giảng dạy, thầy tổ môn Bảo Vệ Thực Vật, giáo viên phụ trách, kĩ thuật viên phịng thí nghiệm tạo điều kiện sở vật chất hướng dẫn, giúp đỡ góp ý kiến cho tơi suốt q trình làm đề tài Và cuối xin chân thành cảm ơn người thân gia đình, bạn bè động viên khích lệ tơi suốt q trình học tập, nghiên cứu hoàn thành luận văn Xin chân thành cảm ơn! Vinh, ngày 17 tháng 05 năm2012 Tác giả Phạm Văn Lĩnh MỤC LỤC Trang Lời cam đoan I Lời cảm ơn Ii Danh mục bảng số liệu vii Danh mục đồ thị X Danh mục hình vẽ Xi Danh mục chữ viết tắt Xii MỞ ĐẦU 1 Lý chọn đề tài Mục đích đề tài nghiên cứu Nội dung nghiên cứu 4 Phạm vi nghiên cứu Ý nghĩa việc nghiên cứu đề tài CHƯƠNG I TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 1.1 Cơ sở khoa học 1.1.1 Côn trùng gây hại nông sản kho 1.1.2 Triệu chứng gây hại sâu mọt nông sản 1.1.3 Khái niệm nấm ký sinh côn trùng (EPF) 10 1.2 1.2 Tình hình nghiên cứu khả gây bệnh nấm ký 11 sinh côn trùng giới Việt Nam 1.2.1 1.2.1 Tình hình nghiên cứu giới 1.2.1.1 Nghiên cứu khả gây bệnh nấm ký sinh côn 11 11 trùng vật chủ 1.2.1.2 Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến khả gây bệnh 17 nấm ký sinh côn trùng vật chủ 1.2.1.3 Nghiên cứu ứng dụng nấm ký sinh trùng kiểm 21 sốt sâu khoang mọt hại kho 1.2.2 Tình hình nghiên cứu Việt Nam 24 1.2.2.1 Nghiên cứu đa dạng nấm ký sinh côn trùng vật chủ 24 chúng 1.2.2.2 Nghiên cứu ứng dụng nấm ký sinh côn trùng kiểm 25 soát sâu hại CHƯƠNG II VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27 2.1 Địa điểm thời gian nghiên cứu 27 2.2 Đối tượng vật liệu nghiên cứu 27 2.3 Nội dung phương pháp nghiên cứu 27 2.3.1 Phương pháp nhân nuôi nấm vật chủ mọt ngô Phương pháp nghiên cứu ảnh hưởng nhiệt độ độ ẩm đến 27 2.3.2 28 đến khả gây bệnh nấm vật chủ côn trùng 2.3.3 Bố trí thí nghiệm 28 2.4 Chỉ tiêu theo dõi 29 2.5 Phương pháp xác định nồng độ bào tử 30 2.6 Phương pháp xử lý số liệu 31 CHƯƠNG III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 3.1 3.1 Ảnh hưởng liều lượng chế phẩm chủng nấm 32 32 Isaria javanica đến hiệu lực phòng trừ chúng mọt ngô 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 3.2 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1801 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1802 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1482 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1487 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1491 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1472 Ảnh hưởng nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica đến hiệu lực phòng trừ chúng mọt ngô 32 34 37 40 43 46 49 3.2 2.2 2.3 2.4 3.2.5 2.6 3 3.1 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1472 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1802 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1487 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1491 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1801 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica VN1482 Ảnh hưởng liều lượng chế phẩm chủng nấm Isaria javanica đến thời gian phát triển chúng mọt ngô 49 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1472 67 52 55 58 61 64 67 mọt ngô 3.3.2 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1482 67 mọt ngô 3.3 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1487 69 mọt ngô 3.4 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1491 69 mọt ngô 3.5 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1801 71 mọt ngô 3.6 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1802 71 mọt ngô 3.4 Ảnh hưởng nồng độ chế phẩm chủng nấm Isaria javanica đến thời gian phát triển chúng mọt ngô 73 4.1 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1472 73 mọt ngô 4.2 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1482 73 mọt ngô 4.3 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1487 mọt ngô 75 4.4 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1491 75 mọt ngô 4.5 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1801 77 mọt ngô 4.6 Thời gian phát triển chủng nấm I javanica VN1802 mọt ngô 77 3.5 79 3.5.2 Tuyển chọn chủng nấm Isaria javanica tiềm kiểm sốt mọt ngơ Đánh giá lựa chọn chủng nấm Isaria javanica tiềm kiểm sốt mọt ngơ Vịng đời phát triển nấm Isaria javanica vật chủ mọt ngô 3.6 Ảnh vòng đời phát triển 80 3.5.1 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 79 79 82 Kết luận 82 Kiến nghị 82 TÀI LIỆU THAM KHẢO 83 PHỤ LỤC 83 DANH MỤC CẤC BẢNG SỐ LIỆU Bảng Bảng 3.1 Tên bảng Trang Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế 33 phẩm nấm Isaria javanica VN1801 Bảng 3.2 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 33 phẩm nấm Isaria javanica VN1801 Bảng 3.3 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế 36 phẩm nấm Isaria javanica VN1802 Bảng 3.4 Bảng 3.4 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều 36 lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1802 Bảng 3.5 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế 39 phẩm nấm Isaria javanica VN1482 Bảng 3.6 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 39 phẩm nấm Isaria javanica VN1482 Bảng 3.7 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế 42 phẩm nấm Isaria javanica VN1487 Bảng 3.8 Bảng 3.8 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều 42 lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1487 Bảng 3.9 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế 45 phẩm nấm Isaria javanica VN1491 Bảng 3.10 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 45 phẩm nấm Isaria javanica VN1491 Bảng 3.11 .Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế 48 phẩm nấm Isaria javanica VN1472 Bảng 3.12 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 48 phẩm nấm Isaria javanica VN1472 Bảng 3.13 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế 51 phẩm nấm Isaria javanica VN1472 Bảng 3.14 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 51 phẩm nấm Isaria javanica VN1472 Bảng 3.15 Hiệu lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1802 54 10 Bảng 3.16 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 54 phẩm nấm Isaria javanica VN1802 Bảng 3.17 lực phịng trừ mọt ngơ mức liều lượng chế phẩm 57 nấm Isaria javanica VN1487 Bảng 3.18 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 57 phẩm nấm Isaria javanica VN1487 Bảng 3.19 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế 60 phẩm nấm Isaria javanica VN1491 Bảng 3.20 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 60 phẩm nấm Isaria javanica VN1491 Bảng 3.21 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế 63 phẩm nấm Isaria javanica VN1801 Bảng 3.22 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 63 phẩm nấm Isaria javanica VN1801 Bảng 3.23 Hiệu lực phòng trừ mọt ngô mức liều lượng chế 66 phẩm nấm Isaria javanica VN1802 Bảng 3.24 Tỷ lệ nhiễm nấm mọt ngô mức liều lượng chế 66 phẩm nấm Isaria javanica VN1802 Bảng 3.25 Thời gian phát triển chủng nấm Isaria javanica 68 VN1472 mọt ngô Bảng 3.26 Thời gian phát triển chủng nấm Isaria javanica 68 VN148 mọt ngô Bảng 3.27 Thời gian phát triển chủng nấm Isaria javanica 70 VN1487 mọt ngô Bảng 3.28 Thời gian phát triển chủng nấm Isaria javanica 70 VN1491 mọt ngô Bảng 3.29 Thời gian phát triển chủng nấm Isaria javanica 72 VN1801 mọt ngô Bảng 3.30 Thời gian phát triển chủng nấm Isaria javanica VN1802 mọt ngô 72 110 BALANCED ANOVA FOR VARIATE FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC VARIATE V005 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 51.3604 17.1201 1.90 0.231 LL 851267 425633 0.05 0.954 * RESIDUAL 54.1082 9.01803 * TOTAL (CORRECTED) 11 106.320 9.66544 BALANCED ANOVA FOR VARIATE FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC VARIATE V006 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 59.9079 19.9693 1.98 0.218 LL 851267 425633 0.04 0.959 * RESIDUAL 60.4399 10.0733 - 110 111 * TOTAL (CORRECTED) 11 121.199 11.0181 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 10 FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC VARIATE V007 10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 52.2156 17.4052 2.19 0.190 LL 1.38240 691200 0.09 0.917 * RESIDUAL 47.6902 7.94836 * TOTAL (CORRECTED) 11 101.288 9.20801 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 12 FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC VARIATE V008 12 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 39.7627 13.2542 1.96 0.221 LL 2.80166 1.40083 0.21 0.819 * RESIDUAL 40.5586 6.75976 111 112 * TOTAL (CORRECTED) 11 83.1229 7.55663 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14 FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC VARIATE V009 14 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 72.2896 24.0965 1.67 0.271 LL 7.98106 3.99053 0.28 0.769 * RESIDUAL 86.6015 14.4336 * TOTAL (CORRECTED) 11 166.872 15.1702 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 16 FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC VARIATE V010 16 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 35.0702 11.6901 0.82 0.532 LL 11.1793 5.58967 0.39 0.696 112 113 * RESIDUAL 85.8958 14.3160 * TOTAL (CORRECTED) 11 132.145 12.0132 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC MEANS FOR EFFECT CT -CT NOS 3 3 SE(N= 5%LSD 3) 6DF CT NOS 3 3 SE(N= 5%LSD 3) 6DF 6.63333 6.82000 7.53000 7.53333 13.6900 14.0667 17.1367 18.0767 22.4067 22.5967 25.6133 27.3067 30.8867 31.2633 34.6533 36.1600 0.304327 1.37271 1.51322 2.82448 1.73378 2.80744 1.83242 3.57864 10 38.7000 39.2733 42.7200 43.4867 12 48.3433 48.7333 51.8533 52.4367 14 62.7533 62.9500 67.0700 68.2933 16 71.5400 69.9800 71.3400 74.6500 4.05771 5.63052 4.67108 5.19249 4.79344 7.58747 4.86449 7.55649 113 114 -MEANS FOR EFFECT LL -LL NOS 4 SE(N= 5%LSD 4) 6DF LL NOS 4 7.09250 7.09250 7.20250 15.4925 15.4925 16.2425 24.2925 24.2925 24.8575 33.0525 33.0525 33.6175 0.263555 0.911678 1.31049 4.53319 1.50150 5.19393 1.58692 5.48943 10 40.8050 40.8050 41.5250 12 50.0000 50.0000 51.0250 14 64.6900 64.6900 66.4200 16 71.1950 71.1950 73.2425 SE(N= 4) 1.40964 1.29998 1.89958 1.89182 5%LSD 6DF 4.87618 4.49683 6.57094 6.54411 -ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BOOK2 13/ 5/12 1: :PAGE HIEU LUC 114 10 115 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE 10 12 14 16 GRAND MEAN (N= 12) NO OBS 12 7.1292 12 15.742 12 24.481 12 33.241 12 41.045 12 50.342 12 65.267 12 71.877 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.57963 0.52711 12.9 0.1667 2.7954 2.6210 13.4 0.2016 3.1089 3.0030 9.2 0.2307 3.3194 3.1738 8.7 0.2178 3.0345 2.8193 7.9 0.1899 2.7489 2.6000 7.4 0.2211 3.8949 3.7992 6.5 0.2712 3.4660 3.7836 5.7 0.5316 115 |LL | | | 0.9440 0.8978 0.9544 0.9593 0.9173 0.8191 0.7693 0.6956 | | | | 116 BALANCED ANOVA FOR VARIATE FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V003 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 25.8963 8.63210 1.48 0.312 LL 628852 314426 0.05 0.948 * RESIDUAL 34.9713 5.82855 * TOTAL (CORRECTED) 11 61.4965 5.59059 BALANCED ANOVA FOR VARIATE FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V004 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 38.8418 12.9473 0.39 0.766 LL 3.31287 1.65643 0.05 0.952 * RESIDUAL 198.846 33.1410 * TOTAL (CORRECTED) 11 241.001 21.9092 - 116 117 BALANCED ANOVA FOR VARIATE FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V005 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 19.1962 6.39874 0.19 0.897 LL 1.13252 566260 0.02 0.984 * RESIDUAL 199.157 33.1929 * TOTAL (CORRECTED) 11 219.486 19.9533 BALANCED ANOVA FOR VARIATE FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V006 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 7.78616 2.59539 0.22 0.882 LL 1.59495 797476 0.07 0.936 * RESIDUAL 72.3956 12.0659 * TOTAL (CORRECTED) 11 81.7768 7.43425 117 118 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 10 FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V007 10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 12.4127 4.13757 0.58 0.653 LL 16.8554 8.42771 1.18 0.372 * RESIDUAL 42.9729 7.16215 * TOTAL (CORRECTED) 11 72.2410 6.56737 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 12 FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V008 12 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 31.0959 10.3653 0.66 0.606 LL 9.31058 4.65529 0.30 0.755 * RESIDUAL 93.6589 15.6098 - 118 119 * TOTAL (CORRECTED) 11 134.065 12.1878 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14 FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V009 14 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 11.3467 3.78224 2.68 0.140 LL 4.15043 2.07521 1.47 0.303 * RESIDUAL 8.47187 1.41198 * TOTAL (CORRECTED) 11 23.9690 2.17900 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 16 FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM VARIATE V010 16 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 531426 177142 0.43 0.739 LL 1.10042 550209 1.35 0.329 * RESIDUAL 2.45164 408606 119 120 * TOTAL (CORRECTED) 11 4.08348 371226 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM MEANS FOR EFFECT CT$ -CT$ SE(N= 5%LSD 3) 6DF CT$ NOS 3 3 NOS 3 3 90.4433 90.1900 93.4700 89.7467 90.8500 93.9733 94.4733 90.4567 91.9100 94.9700 94.7833 93.0600 92.5000 94.0767 93.9133 92.2900 1.39386 1.88159 3.32370 3.4072 3.32630 3.05062 2.00549 2.90430 10 96.7600 95.0300 93.9133 95.4100 12 92.1267 91.8067 95.3167 91.1400 14 95.6433 95.2467 93.3633 95.7933 16 95.1200 95.4267 94.8400 95.2100 SE(N= 3) 1.54512 2.28107 0.686046 0.369056 5%LSD 6DF 3.63448 4.25055 5.25314 4.43662 120 121 MEANS FOR EFFECT LL -LL NOS 4 SE(N= 5%LSD 4) 6DF LL NOS 4 91.0800 91.1650 90.6425 93.0600 91.7750 92.4800 93.4500 94.1150 93.4775 92.6875 93.5275 93.3700 1.20712 4.17562 2.87841 9.95689 2.88066 9.96468 1.73680 6.00788 10 93.7075 96.5700 95.5575 12 91.5125 93.6700 92.6100 14 94.1825 95.3700 95.4825 16 95.0075 94.8700 95.5700 SE(N= 4) 1.33811 1.97546 0.594133 0.319612 5%LSD 6DF 4.62873 6.83344 2.05520 1.10559 -ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 11 13/ 5/12 0: :PAGE TY LE NHIEM F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - 121 10 122 VARIATE 10 12 14 16 GRAND MEAN (N= 12) NO OBS 12 90.963 12 92.438 12 93.681 12 93.195 12 95.278 12 92.598 12 95.012 12 95.149 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 2.3644 2.4142 13.6 0.3116 4.6807 1.7568 8.4 0.7658 4.4669 1.7613 4.3 0.8974 2.7266 3.4736 3.4 0.8825 2.5627 2.6762 4.8 0.6526 3.4911 3.9509 3.1 0.6058 1.4761 1.1883 4.9 0.1404 0.60928 0.63922 4.3 0.7385 122 |LL | | | 0.9479 0.9518 0.9843 0.9364 0.3717 0.7545 0.3027 0.3295 | | | | 123 MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THÍ NGHIỆM Hình ảnh khơng gian thí nghiệm Mọt thí nghiệm chết Mọt chết đưa vào đĩa petri bảo quan theo dõi mọc nấm vật chủ 123 124 Các giai đoạn phát triển nấm vật chủ mọt ngơ qua q trình thí ngiệm Sự phát triển khác nấm vật chủ trình theo dõi ( mốc thời gian) 124 ... Nghiên cứu khả gây bệnh nấm ký sinh côn 11 11 trùng vật chủ 1.2.1.2 Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến khả gây bệnh 17 nấm ký sinh côn trùng vật chủ 1.2.1.3 Nghiên cứu ứng dụng nấm ký sinh trùng kiểm... nấm (2) khả lây nhiễm nấm gây bệnh lồi trùng * Ảnh hưởng ngoại cảnh đến khả gây bệnh nấm ký sinh côn trùng Khả gây bệnh nấm ký sinh trùng vật chủ có quan hệ chặt chẽ với điều kiện ngoại cảnh nhiệt... [5] Nấm ký sinh sơ cấp thường nhiễm vào ký chủ côn trùng khoẻ mạnh gây bệnh sau làm chết trùng Trong đó, nấm ký sinh thứ cấp ký sinh trùng bị yếu côn trùng bị thương Các mầm bệnh ký sinh côn trùng

Ngày đăng: 16/09/2021, 16:38

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 3.2. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1801 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.2. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1801 (Trang 47)
Hình3.1. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.1. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) (Trang 48)
Hình 3.2. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.2. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) (Trang 48)
Bảng 3.4. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1802 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.4. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1802 (Trang 50)
Hình 3.6. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.6. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) (Trang 52)
Hình 3.5. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.5. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý(%) (Trang 52)
Bảng 3.6. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1482 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.6. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1482 (Trang 53)
Bảng 3.8. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1487 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.8. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1487 (Trang 56)
Bảng 3.10. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1491 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.10. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1491 (Trang 59)
Bảng 3.9. Hiệu lực phòng trừ mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1491 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.9. Hiệu lực phòng trừ mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1491 (Trang 59)
Bảng 3.12. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1472 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.12. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1472 (Trang 62)
Bảng 3.11. Hiệu lực phòng trừ mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1472 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.11. Hiệu lực phòng trừ mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1472 (Trang 62)
Bảng 3.14. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1472 Nồng độ nấm  - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.14. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1472 Nồng độ nấm (Trang 65)
Hình 3.15. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.15. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) (Trang 67)
Hình 3.16. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.16. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) (Trang 67)
Bảng 3.16. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1802 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.16. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1802 (Trang 68)
Hình 3.17. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.17. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) (Trang 70)
Bảng 3.18. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1487 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.18. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1487 (Trang 71)
Bảng 3.20. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1491 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.20. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1491 (Trang 74)
Bảng 3.22. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1801 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.22. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1801 (Trang 77)
Hình 3.24. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.24. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD (Trang 79)
Hình 3.23. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.23. Tỷ lệ chết của mọt ngô sau thời gian xử lý (%)(TB ±SD) (Trang 79)
Bảng 3.24. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1482 - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.24. Tỷ lệ nhiễm nấm của mọt ngô ở các mức liều lượng chế phẩm nấm Isaria javanica VN1482 (Trang 80)
Bảng 3.37. Các chỉ tiêu đánh giá chủng nấm có tiềm năng trong phòng trừ mọt ngô Chủng  - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Bảng 3.37. Các chỉ tiêu đánh giá chủng nấm có tiềm năng trong phòng trừ mọt ngô Chủng (Trang 94)
Hình 3.31. Sơ đồ biểu diễn vòng đời phát triển của I. javanica trên mọt ngô - Ảnh hưởng của nấm ký sinh côn trùng isaria javanica đến khả năng gây bệnh trên vật chủ mọt ngô (sitophilus zeamais)
Hình 3.31. Sơ đồ biểu diễn vòng đời phát triển của I. javanica trên mọt ngô (Trang 94)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w