1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Toán Lớp 11 hàm số LƯỢNG GIÁC

57 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hàm Số Lượng Giác
Định dạng
Số trang 57
Dung lượng 3,03 MB

Cấu trúc

  • PHẦN I: ĐỀ BÀI (4)
    • DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ, (4)
    • DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (14)
    • DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (17)
  • PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI (21)

Nội dung

ĐỀ BÀI

TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,

CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

 Hàm số y f x( ) có nghĩa  f x( )0 và f x( ) tồn tại

 ( ) y f x có nghĩa  f x( )0 và f x( ) tồn tại

Hàm số y = f(x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D, ta có x ± T ∈ D và f(x + T) = f(x) Nếu T là số dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện này, thì hàm số được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T.

 Hàm số f x( )asinux b cosvx c ( với u v, ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2

T u v ( ( , )u v là ước chung lớn nhất)

 Hàm số f x( )a.tanux b cotvx c (với u v, ) là hàm tuần hoàn với chu kì

 y = f 1 (x) có chu kỳ T1 ; y = f 2 (x) có chu kỳ T2

Thì hàm số y  f x 1 ( ) f x 2 ( ) có chu kỳ T 0 là bội chung nhỏ nhất của T 1 và T 2

sin y x : Tập xác định D = R; tập giá trị T    1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T 0  2

* y = sin(ax + b) có chu kỳ 0  2

* y = sin(f(x)) xác định  f x( ) xác định

 cos y x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T    1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T 0  2

* y = cos(ax + b) có chu kỳ 0  2

* y = cos(f(x)) xác định  f x( ) xác định

D R k k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0 

* y = tan(ax + b) có chu kỳ 0  

cot y x : Tập xác định D  R \  k  , k  Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0 

* y = cot(ax + b) có chu kỳ 0  

Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin cos

Câu 2: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin

Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= 2 3 2 sin xcos x là

Câu 4: Tập xác định của hàm số cot cos 1

Câu 5: Tập xác định của hàm số 2sin 1

Câu 6: Tập xác định của hàm số tan 2x

Câu 7: Tập xác định của hàm số ytan 2x là

Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1

Câu 9: Tập xác định của hàm số ycos x là

Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 2 cos sin 3 sin

Câu 11: Hàm số ycot 2x có tập xác định là

Câu 12: Tập xác định của hàm số ytanxcotx là

Câu 13: Tập xác định của hàm số 2 2

Câu 14: Tập xác định của hàm số ytanx là

Câu 15: Tập xác định của hàm số ycotx là

Câu 16: Tập xác định của hàm số 1

Câu 17: Tập xác định của hàm số 1

Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 cot 3

Câu 19: Tập xác định của hàm số: 1 tan 2

Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 2 1

Câu 21: Tập xác định của hàm số: 1 cot x

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  tan 3  x  1  là:

Câu 23: Tập xác định của hàm số tan 3

Câu 24: Tập xác định của hàm số y  sin  x  1  là:

Câu 25: Tập xác định của hàm số sin 1

Câu 26: Tập xác định của hàm số

Câu 27: Tập xác định của hàm số 2 sin

Câu 28: Tập xác định của hàm số 1 sin

Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là

Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là

Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định .

Câu 32: Tập xác định của hàm số 1 sin x 2 sin

Câu 33: Tập xác định của hàm số 1 cos 2 cos

Câu 34: Hàm số 2 sin 2 cos 1

 y x m x có tập xác định  khi

Câu 35: Tập xác định của hàm số tan cos 1

Câu 36: Tập xác định của hàm số cot

Câu 37: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1

Câu 38: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin

Câu 39: Tập xác định của hàm số 3

Câu 40: Tập xác định của hàm số tan 3

Câu 41: Chọn khẳng định sai

A Tập xác định của hàm số ysinx là 

B Tập xác định của hàm số ycotx là ,

C Tập xác định của hàm số ycosx là 

D Tập xác định của hàm số ytanx là ,

Câu 42: Tập xác định của hàm số sin

Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 3

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau tan 2

Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau tan( ).cot( )

Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau ytan 3 cot 5x x

TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?

A ytanxlà hàm lẻ B ycotx là hàm lẻ

C ycosx là hàm lẻ D ysinx là hàm lẻ

Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan

Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? cot 2

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan

Câu 6: Cho hàm số f x    cos 2 x và g x    tan 3 x , chọn mệnh đề đúng

A f x   là hàm số chẵn, g x   là hàm số lẻ

B f x   là hàm số lẻ, g x   là hàm số chẵn

C f x   là hàm số lẻ, g x   là hàm số chẵn

D f x   và g x   đều là hàm số lẻ

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?

A Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn

B Hàm số y sinx x sin + x x là hàm số lẻ

C Hàm số sin x y x là hàm số chẵn

D Hàm số ysinx2 là hàm số không chẵn, không lẻ

Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó ycot 2 ,x cos( ),

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai ?

A Hàm số ys inx  2 là hàm số không chẵn, không lẻ

B Hàm số s in x y x là hàm số chẵn

C Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn

D Hàm số y sinx x sinxx là hàm số lẻ

Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

Câu 12: Hàm số ytanx2sinxlà:

A Hàm số lẻ trên tập xác định B Hàm số chẵn tập xác định

C Hàm số không lẻ tập xác định D Hàm số không chẵn tập xác định

Câu 13: Hàm số ysin cosx 3 xlà:

A Hàm số lẻ trên  B Hàm số chẵn trên 

C Hàm số không lẻ trên  D Hàm số không chẵn 

Câu 14: Hàm số ysinx5cosxlà:

A Hàm số lẻ trên  B Hàm số chẵn trên 

C Hàm số không chẵn, không lẻ trên  D Cả A, B, C đều sai

Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?

Câu 16: Hàm số ysinx5cosxlà:

A Hàm số lẻ trên  B Hàm số chẵn trên 

C Hàm số không chẵn, không lẻ trên  D Cả A, B, C đều sai

Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?

Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:

Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?

Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A y sinx B ycosxsinx C ycosxsin 2 x D ycos sinx x

Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:

Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Câu 29: Chu kỳ của hàm số ysinx là:

Câu 30: Chu kỳ của hàm số ycosx là:

Câu 31: Chu kỳ của hàm số ytanx là:

Câu 33: Chu kỳ của hàm số ycotx là:

SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Cho hàm số y f x( ) tuần hoàn với chu kì T

Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị trên một đoạn có độ dài T Sau đó, bằng cách tịnh tiến theo các véc tơ \(\vec{k}\) (với \(\rho = ( ; 0)\), \(\in v T k'\)), ta có thể thu được toàn bộ đồ thị của hàm số.

* Số nghiệm của phương trình f x( )k, (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị

* Nghiệm của bất phương trình f x( )0 là miền x mà đồ thị hàm số y f x( ) nằm trên trục Ox

A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng    k 2 ; 2  k   với k

B Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

D Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng   k 2 ; 2  k   với k

B Đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ; 2  k   và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ;    k 2   với

C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

D Đồng biến trên mỗi khoảng  k 2 ;    k 2   và nghịch biến trên mỗi khoảng    k 2 ;3    k 2   với k

Câu 3: Hàm số: y 32 cosx tăng trên khoảng:

Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ;

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?

A Hàm số ysinx tăng trong khoảng 0;

B Hàm số ycotx giảm trong khoảng 0;

C Hàm số ytanxtăng trong khoảng 0;

D Hàm số ycosxtăng trong khoảng 0;

Câu 7: Hàm số ysinxđồng biến trên:

C Nghịch biến   0;  D Các khẳng định trên đều sai.

Câu 10: Hàm số ycosx đồng biến trên đoạn nào dưới đây:

Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0;

  khác với các hàm số còn lại ?

Câu 13: Hàm số ytanxđồng biến trên khoảng:

Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?

A Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng ;3

B Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng ;3

C Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng 3 ;

D Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng 3 ;

Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0;

Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;3

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y3sin 2x5 lần lượt là:

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2 cos( )

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là:

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin 2 x4sinx5 là:

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cosxcos 2 x là:

Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 3sin 3x

Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 4sin 2 2 x

Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2 cos(3 ) 3

Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2sin 2 2 x4

Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sinx3

Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2cos 2 x1

Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 1 3sin 2

Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2cos 3 2 x

Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 sin 2 x

Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 4 2

Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin x cos 2x 2  2

Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1

Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1

Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 2 x3sin 2x4cos 2 x

Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysin 2 x3sin 2x3cos 2 x

Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 3x1

Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 4cos 2 2 x

Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 4 cos 3 x

Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 6x3cos 6x

Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 3sin 2 cos 2 2 sin 2 4 cos 1

Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysinx 2 sin 2 x

Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 x4 tanx1

Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 xcot 2 x3(tanxcot ) 1x 

Câu 30: Tìm m để hàm số y 5sin 4x6cos 4x2m1 xác định với mọi x

Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3 2sin x

Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 3x3cos3x1

Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 cosxsinx4

Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau sin 2 2 cos 2 3

Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

2sin 32 4sin 3 cos 3 1 sin 6 4 cos 6 10

Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3cosxsinx2

Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sinx4cos )x 2 6sinx8cosx2m1 đúng với mọi x

Câu 40: Tìm m để các bất phương trình 3sin 2 cos 2 2 1 sin 2 4 cos 1

Câu 41: Tìm m để các bất phương trình 4sin 2 cos 2 17 2

  x y thỏa cos 2xcos 2y2sin(xy)2 Tìm giá trị nhỏ nhất của

Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 1 cos 2

HƯỚNG DẪN GIẢI

DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,

CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

 Hàm số y f x( ) có nghĩa  f x( )0 và f x( ) tồn tại

 ( ) y f x có nghĩa  f x( )0 và f x( ) tồn tại

Hàm số y = f(x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D, ta có x ± T ∈ D và f(x + T) = f(x) Nếu T là số dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện này, thì hàm số được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T.

 Hàm số f x( )asinux b cosvx c ( với u v, ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2

T u v ( ( , )u v là ước chung lớn nhất)

 Hàm số f x( )a.tanux b cotvx c (với u v, ) là hàm tuần hoàn với chu kì

 y = f 1 (x) có chu kỳ T1 ; y = f 2 (x) có chu kỳ T2

Thì hàm số y  f x 1 ( ) f x 2 ( ) có chu kỳ T 0 là bội chung nhỏ nhất của T 1 và T 2

sin y x : Tập xác định D = R; tập giá trị T    1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T 0  2

* y = sin(ax + b) có chu kỳ 0  2

* y = sin(f(x)) xác định  f x( ) xác định

 cos y x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T    1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T 0  2

* y = cos(ax + b) có chu kỳ 0  2

* y = cos(f(x)) xác định  f x( ) xác định

D R k k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0 

* y = tan(ax + b) có chu kỳ 0  

cot y x : Tập xác định D  R \  k  , k  Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0 

* y = cot(ax + b) có chu kỳ 0  

Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin cos

Do điều kiện sin cos 0 tan 1

Câu 2: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin

Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= 2 3 2 sin xcos x là

Do điều kiện sin 2 cos 2 0 tan 2 1

Câu 4: Tập xác định của hàm số cot cos 1

Hàm số xác định sin 0 cos 1

   x x k k Vậy tập xác định là D   \  k  , k  Z 

Câu 5: Tập xác định của hàm số 2sin 1

Hàm số xác định  1 cosx0

Câu 6: Tập xác định của hàm số tan 2x

Hàm số xác định cos 2 0

Câu 7: Tập xác định của hàm số ytan 2x là

Hàm số xác định cos 2x0

Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1

Hàm số xác định sinx 1 0

Câu 9: Tập xác định của hàm số ycos x là

Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 2 cos sin 3 sin

Hàm số xác định sinx 1 0

Câu 11: Hàm số ycot 2x có tập xác định là

Hàm số xác định sin 2x0

Câu 12: Tập xác định của hàm số ytanxcotx là

Hàm số xác định sin 0 cos 0

Câu 13: Tập xác định của hàm số 2 2

  y x xxác định khi và chỉ khi

Câu 14: Tập xác định của hàm số ytanx là

Hàm số ytanx xác định khi và chỉ khi cosx0 ,

Câu 15: Tập xác định của hàm số ycotx là

Hàm số ycotx xác định khi và chỉ khi sinx0  x k,k.

Câu 16: Tập xác định của hàm số 1

sin y xxác định khi và chỉ khi sinx0 x k,k.

Câu 17: Tập xác định của hàm số 1

cot y xxác định khi và chỉ khi sin 0 cot 0

Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 cot 3

  y x xác định khi và chỉ khi sin 0 cot 3

Câu 19: Tập xác định của hàm số: 1 tan 2

 x y xxác định khi và chỉ khi cos 2 0 tan 2 0

Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 2 1

 y x xxác định khi và chỉ khi

Câu 21: Tập xác định của hàm số: 1 cot x

 x y xxác định khi và chỉ khi sin 0 cot 0

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  tan 3  x  1  là:

Hàm số y  tan 3  x  1 xác định khi và chỉ khi

Câu 23: Tập xác định của hàm số tan 3

Câu 24: Tập xác định của hàm số y  sin  x  1  là:

Câu 25: Tập xác định của hàm số sin 1

Câu 26: Tập xác định của hàm số

Câu 27: Tập xác định của hàm số 2 sin

Câu 28: Tập xác định của hàm số 1 sin

Ta có: 1 sin x0;1cosx0 x cos cos

Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là

Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là

Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định 

Câu 32: Tập xác định của hàm số 1 sin x 2 sin

Câu 33: Tập xác định của hàm số 1 cos 2 cos

Hàm số xác định khi 1 cos 0 cos 0

Câu 34: Hàm số 2 sin 2 cos 1

 y x m x có tập xác định  khi

Hàm số có tập xác định  khi mcosx  1 0, x   *

Khi m0 thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị m0

Khi m0 thì m cos x     1  m 1; m  1  nên  * đúng khi      m 1 0 0 m 1

Khi m0 thì m cos x   1  m    1; m 1  nên  * đúng khi m     1 0 1 m 0

Câu 35: Tập xác định của hàm số tan cos 1

Hàm số xác định khi cos 1 0

Câu 36: Tập xác định của hàm số cot

Hàm số xác định khi cos 0

Câu 37: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1

Hàm số xác định khi sin 1 0 sin 1 3

Câu 38: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin

Hàm số xác định khi sinx  0 x k,k

Câu 39: Tập xác định của hàm số 3

Hàm số xác định khi sinx  0 x k,k

Câu 40: Tập xác định của hàm số tan 3

Hàm số xác định khi 3

Câu 41: Chọn khẳng định sai

A Tập xác định của hàm số ysinx là 

B Tập xác định của hàm số ycotx là ,

C Tập xác định của hàm số ycosx là 

D Tập xác định của hàm số ytanx là ,

Hàm số ycotx xác định khi sinx  0 x k,k

Câu 42: Tập xác định của hàm số sin

Hàm số xác định khi 1 cos x 0 cosx  1 x k2 , k

Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 3

Do 1 cos3 x  0 x  nên hàm số có nghĩa  1 sin 4x0 sin 4 1 ,

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau tan 2

Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau tan( ).cot( )

Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau ytan 3 cot 5x x

Chọn A Điều kiện: cos 3 0 6 3 sin 5 0

TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?

A ytanxlà hàm lẻ B ycotx là hàm lẻ

C ycosx là hàm lẻ D ysinx là hàm lẻ

Với mọi x, ta có:  x  và

    cos     cos    f x x x f x nên ycosx làm số chẵn trên 

Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

Với mọi x, ta có:  x  và

    cos 3       cos 3    f x x x f x nên ycos 3x là hàm số chẵn trên 

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan

  sinx y f x x ĐK: sin 0 sin 2 0 cos 0 2

Với mọi xD, ta có:  x D và

 sinx y x là hàm số chẵn trên D

Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? cot 2

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó ycos  xlà hàm số chẵn trên .

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó: ytan 2016 xlà hàm chẵn trên tập xác định của nó.

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan

  sinx y f x x ĐK: sin 0 sin 2 0 cos 0 2

Với mọi xD, ta có:  x D và

 sinx y x là hàm số chẵn trên D

Câu 6: Cho hàm số f x    cos 2 x và g x    tan 3 x , chọn mệnh đề đúng

A f x   là hàm số chẵn, g x   là hàm số lẻ

B f x   là hàm số lẻ, g x   là hàm số chẵn

C f x   là hàm số lẻ, g x   là hàm số chẵn

D f x   và g x   đều là hàm số lẻ

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó ycos 2xlà hàm số chẵn trên .

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó: ytan 3xlà hàm chẵn trên tập xác định của nó

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?

A Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn

B Hàm số y sinx x sin + x x là hàm số lẻ

C Hàm số sin x y x là hàm số chẵn

D Hàm số ysinx2 là hàm số không chẵn, không lẻ

    f f nên y  f x    sin x  2 là hàm số không chẵn không lẻ trên 

Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

Với mọi xD, ta có:  x D và

Kết luận: hàm số ysin 2 xcosx là hàm số chẵn 

Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó ycot 2 ,x cos( ),

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó, y  f x    cot 2 x là hàm lẻ trên tập xác định của nó

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó: y  g x    cos  x   là hàm chẵn trên .

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó: y  h x    tan 2016 x là hàm số chẵn trên D

    g g nên hàm số không chẵn không lẻ trên 

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai ?

A Hàm số ys inx  2 là hàm số không chẵn, không lẻ

B Hàm số s in x y x là hàm số chẵn

C Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn

D Hàm số y sinx x sinxx là hàm số lẻ

Với mọi x, ta có:  x  và

Do đó: y  f x    sin x   x sin x  x là hàm số chẵn trên 

Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

Kết luận: cos 3 x y x là hàm số lẻ trên D

Câu 12: Hàm số ytanx2sinxlà:

A Hàm số lẻ trên tập xác định B Hàm số chẵn tập xác định

C Hàm số không lẻ tập xác định D Hàm số không chẵn tập xác định

Kết luận: ytanx2sinx là hàm số lẻ trên tập xác định của nó

Câu 13: Hàm số ysin cosx 3 xlà:

A Hàm số lẻ trên  B Hàm số chẵn trên 

C Hàm số không lẻ trên  D Hàm số không chẵn 

Kết luận: ysin cosx 3 x là hàm số lẻ 

Câu 14: Hàm số ysinx5cosxlà:

A Hàm số lẻ trên  B Hàm số chẵn trên 

C Hàm số không chẵn, không lẻ trên  D Cả A, B, C đều sai

 f f f f nên hàm số không chẵn, không lẻ trên 

Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?

 f f f f nên hàm số không chẳn, không lẻ trên 

Câu 16: Hàm số ysinx5cosxlà:

A Hàm số lẻ trên  B Hàm số chẵn trên 

C Hàm số không chẵn, không lẻ trên  D Cả A, B, C đều sai

 f f f f nên hàm số không chẵn, không lẻ trên 

Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?

 f f f f nên hàm số không chẳn, không lẻ trên 

Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

    x D x D và f   x 5sin  x tan 2 x 5sin tan 2x x f x  

Vậy y f x  5sin tan 2x x là hàm số chẵn trên tập xác định của nó

Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:

    f f nên hàm số không chẵn không lẻ trên 

Nhận xét: Tổng của một hàm chẵn và một hàm lẻ là một hàm không chẵn không lẻ

Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?

Vậy y  f x    sin x là hàm số lẻ trên tập xác định của nó

Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A y sinx B ycosxsinx C ycosxsin 2 x D ycos sinx x

    x D x D và f     x cos     x sin 2     x cos x  sin 2 x  f x  

Vậy y  f x    cos x  sin 2 x là hàm số chẵn trên 

Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó, y  f x    cos 3 x là hàm chẵn trên tập xác định của nó

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó: y  g x    sin  x 2  1 là hàm chẵn trên .

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó: y  h x    tan 2016 x là hàm số chẵn trên D

Với mọi xD, ta có:  x D và

Do đó: y  t x    cot x là hàm số lẻ trên D

Vậy  1 ,   2 ,   3 là các hàm số chẵn

Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Tập xác định của hàm số: D

Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, sin  x k  2    sin x

Vậy ysinxlà hàm số tuần hoàn

Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Tập xác định của hàm số: D

Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, cos  x k  2    cos x

Vậy ycosx là hàm số tuần hoàn

Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Tập xác định của hàm số: \ ,

Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, tan  x k     tan x

Vậy ytanxlà hàm số tuần hoàn

Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, cot  x k cot x

Vậy ycotx là hàm tuần hoàn

Câu 29: Chu kỳ của hàm số ysinx là:

Tập xác định của hàm số: D

Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, sin  x k 2sin x

Vậy ysinxlà hàm số tuần hoàn với chu kì 2 (ứng với k1) là số dương nhỏ nhất thỏa

Câu 30: Chu kỳ của hàm số ycosx là:

Tập xác định của hàm số: D

Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, cos  x k  2    cos x

Vậy ycosxlà hàm số tuần hoàn với chu kì 2 (ứng với k 1) là số dương nhỏ nhất thỏa

Câu 31: Chu kỳ của hàm số ytanx là:

Tập xác định của hàm số: \ ,

Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, tan  x k     tan x

Vậy ytanxlà hàm số tuần hoàn với chu kì  (ứng với k 1) là số dương nhỏ nhất thỏa

Câu 33: Chu kỳ của hàm số ycotx là:

Tập xác định của hàm số: D   \  k  , k   

Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, cot  x k cot x

Vậy ycotxlà hàm số tuần hoàn với chu kì (ứng với k1) là số dương nhỏ nhất thỏa

DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Cho hàm số y f x( ) tuần hoàn với chu kì T

Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị trên một đoạn dài T Sau đó, bằng cách tịnh tiến theo các véc tơ \(\vec{k} v\) (với \(\vec{r} = ( ;0), \in v T k'\)), ta có thể thu được toàn bộ đồ thị của hàm số.

* Số nghiệm của phương trình f x( )k, (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị

* Nghiệm của bất phương trình f x( )0 là miền x mà đồ thị hàm số y f x( ) nằm trên trục Ox

A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng    k 2 ; 2  k   với k

B Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

D Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

Hàm số ysinx đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k  với k

B Đồng biến trên mỗi khoảng    k 2 ; 2  k   và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ;    k 2   với

C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2

 k k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

D Đồng biến trên mỗi khoảng  k 2 ;  k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng  k 2 ;3 k 2 với k

Hàm số ycosx đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ; 2 k  và nghịch biến trên mỗi khoảng

Câu 3: Hàm số: y 32 cosx tăng trên khoảng:

Vì hàm số ycosx đồng biến trên mỗi khoảng     k 2 ; 2  k   , k   nên hàm số y 32cosx cũng đồng biến trên mỗi khoảng     k 2 ; 2  k   , k  

  (với k 1) nên hàm số đồng biến trên khoảng 7 ; 2

Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ;

Quan sát trên đường tròn lượng giác, ta thấy trên khoảng ;

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?

A Hàm số ysinx tăng trong khoảng 0;

B Hàm số ycotx giảm trong khoảng 0;

C Hàm số ytanxtăng trong khoảng 0;

D Hàm số ycosxtăng trong khoảng 0;

Quan sát trên đường tròn lượng giác, trên khoảng 0;

  ta thấy: ycosx giảm dần

Câu 7: Hàm số ysinxđồng biến trên:

Hàm số ysinxđồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

 k k   k k  với mỗi k nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2

C Nghịch biến   0;  D Các khẳng định trên đều sai.

Quan sát trên đường tròn lượng giác, ta thấy: trên khoảng   0;  hàm ycos x giảm dần

(giảm từ giá trị 1 đến 1)

Chú ý: Hàm số ycosx tăng trên mỗi khoảng     k 2 ; 2  k  và giảm trên mỗi khoảng

Câu 10: Hàm số ycosx đồng biến trên đoạn nào dưới đây:

Do hàm số ycosx đồng biến trên mỗi khoảng     k 2 ; 2  k   , cho k   1    ; 2 

Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0;

  khác với các hàm số còn lại ?

Do hàm số ycosx nghịch biến trên 0;

Ba hàm số còn lại ysinx, ytanx, y cotx đồng biến trên 0;

Câu 13: Hàm số ytanxđồng biến trên khoảng:

Do hàm số ytanx đồng biến trên 0;

Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?

A Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng ;3

B Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng ;3

C Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng 3 ;

D Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng 3 ;

Do hàm số ycosxđồng biến trên   k 2 ; 2 k , cho k   0  ;0  suy ra đồng biến trên

Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0;

Do hàm số ycosx nghịch biến trên 0;

Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;3

Do hàm số ytanx đồng biến trên ;

DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y3sin 2x5 lần lượt là:

Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 8 và 2

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2 cos( )

Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 5 và 9

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là:

Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 4 2 1 và7

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin 2 x4sinx5 là:

Ta có ysin 2 x4sinx5   s inx  2  2  9

Khi đó :  1 sinx 1   3 sinx 2  1  1  s inx  2  2  9

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cosxcos 2 x là:

Ta có : y 1 2cosxcos 2 x   2  cos x  1  2

Nhận xét : 1 cos  x1 0 cosx 1 2 0  cos x1  2 4

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2

Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 3sin 3x

Ta có:  1 sin 3x    1 1 y 5 Suy ra: miny 1; maxy5

Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 4sin 2 2 x

Ta có: 0 sin 2 2 x    1 3 y 1 Suy ra: miny 3; maxy1

Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2 cos(3 ) 3

Ta có: miny1 đạt được khi 4 2

Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2sin 2 2 x4

Ta có: miny5 đạt được khi

Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sinx3

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng maxy 5, đạt được khi sin 1 2

Giá trị nhỏ nhất bằng miny1, đạt được khi 2

Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2cos 2 x1

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng maxy0, đạt được khi

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng miny 1 3, đạt được khi xk

Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 1 3sin 2

Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2cos 3 2 x

Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 sin 2 x

Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 4 2

Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin x cos 2x 2  2

Vậy maxy3 đạt được khi

Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1

Chọn C Áp dụng BĐT (ac bd ) 2 (c 2 d 2 )(a 2 b 2 ) Đẳng thức xảy ra khi a  b c d

Ta có: (3sinx4cos )x 2 (3 2 4 )(sin 2 2 xcos 2 x)25

Vậy max y6, đạt được khi tan 3

 4 x miny 4, đạt được khi tan 3

Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau

2 2 max( sina x b cos )x  a b , min( sina x b cos )x   a 2 b 2

Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1

Ta có : y5sin(x) 1 trong đó 0;

Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 2 x3sin 2x4cos 2 x

Ta có: y 1 cos 2x3sin 2x2(1 cos 2 ) x

Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysin 2 x3sin 2x3cos 2 x

Từ đó ta có được: maxy 2 10; miny 2 10

Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 3x1

Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 4cos 2 2 x

Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 4 cos 3 x

Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 6x3cos 6x

Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 3sin 2 cos 2 2 sin 2 4 cos 1

Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysinx 2 sin 2 x

Ta có y0 x và y 2  2 2sinx 2 sin 2 x

Mà 2 sinx 2 sin 2 x sin 2 x 2 sin 2 x2

Suy ra 0 y 2    4 0 y 2 miny0 đạt được khi 2

Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 x4 tanx1

Ta có: t(tanx2) 2 3 miny 3 đạt được khi tanx2

Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 xcot 2 x3(tanxcot ) 1x 

Ta có:   tan x  cot x  2  3 tan  x  cot x   3 Đặt tan cot 2 2 sin 2

Vậy miny 5 đạt được khi

Câu 30: Tìm m để hàm số y 5sin 4x6cos 4x2m1 xác định với mọi x

Hàm số xác định với mọi x 5sin 4x6cos 4x 1 2 m x

Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3 2sin x

Ta có: 1 3 2sin  x    5 2 y 1 5 Suy ra: miny2; maxy 1 5

Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 3x3cos3x1

Ta có:  5 4sin 3x3cos3x    5 4 y 6 Suy ra: miny 4; maxy6

Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 cosxsinx4

Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau sin 2 2 cos 2 3

Ta có: 2sin 2xcos 2x  4 4 5  0 x  sin 2 2 cos 2 3

Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

2sin 32 4sin 3 cos 3 1 sin 6 4 cos 6 10

Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3cosxsinx2

Xét phương trình: 3cosxsinx y 2

Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sinx4cos )x 2 6sinx8cosx2m1 đúng với mọi x

Ta có: y(3sinx4cos )x 2 6sinx8cosx

Suy ra yêu cầu bài toán  1 2m  1 m 0

Câu 40: Tìm m để các bất phương trình 3sin 2 cos 2 2 1 sin 2 4 cos 1

Chọn D Đặt 3sin 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 3

(Do sin 2x2cos 2x   3 0 x hàm số xác định trên )

Câu 41: Tìm m để các bất phương trình 4sin 2 cos 2 17 2

Trước hết ta có: 3cos 2xsin 2x m    1 0 x 

Nên 4sin 2 cos 2 17 2 2sin 2 5cos 2 2 15

Ngày đăng: 15/09/2021, 20:43

w