ĐỀ BÀI
TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Hàm số y f x( ) có nghĩa f x( )0 và f x( ) tồn tại
( ) y f x có nghĩa f x( )0 và f x( ) tồn tại
Hàm số y = f(x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D, ta có x ± T ∈ D và f(x + T) = f(x) Nếu T là số dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện này, thì hàm số được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T.
Hàm số f x( )asinux b cosvx c ( với u v, ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
T u v ( ( , )u v là ước chung lớn nhất)
Hàm số f x( )a.tanux b cotvx c (với u v, ) là hàm tuần hoàn với chu kì
y = f 1 (x) có chu kỳ T1 ; y = f 2 (x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f x 1 ( ) f x 2 ( ) có chu kỳ T 0 là bội chung nhỏ nhất của T 1 và T 2
sin y x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T 0 2
* y = sin(ax + b) có chu kỳ 0 2
* y = sin(f(x)) xác định f x( ) xác định
cos y x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T 0 2
* y = cos(ax + b) có chu kỳ 0 2
* y = cos(f(x)) xác định f x( ) xác định
D R k k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0
* y = tan(ax + b) có chu kỳ 0
cot y x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0
* y = cot(ax + b) có chu kỳ 0
Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin cos
Câu 2: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= 2 3 2 sin xcos x là
Câu 4: Tập xác định của hàm số cot cos 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số 2sin 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số tan 2x
Câu 7: Tập xác định của hàm số ytan 2x là
Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1
Câu 9: Tập xác định của hàm số ycos x là
Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 2 cos sin 3 sin
Câu 11: Hàm số ycot 2x có tập xác định là
Câu 12: Tập xác định của hàm số ytanxcotx là
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2 2
Câu 14: Tập xác định của hàm số ytanx là
Câu 15: Tập xác định của hàm số ycotx là
Câu 16: Tập xác định của hàm số 1
Câu 17: Tập xác định của hàm số 1
Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 cot 3
Câu 19: Tập xác định của hàm số: 1 tan 2
Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 2 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số: 1 cot x
Câu 22: Tập xác định của hàm số y tan 3 x 1 là:
Câu 23: Tập xác định của hàm số tan 3
Câu 24: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là:
Câu 25: Tập xác định của hàm số sin 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số
Câu 27: Tập xác định của hàm số 2 sin
Câu 28: Tập xác định của hàm số 1 sin
Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là
Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định .
Câu 32: Tập xác định của hàm số 1 sin x 2 sin
Câu 33: Tập xác định của hàm số 1 cos 2 cos
Câu 34: Hàm số 2 sin 2 cos 1
y x m x có tập xác định khi
Câu 35: Tập xác định của hàm số tan cos 1
Câu 36: Tập xác định của hàm số cot
Câu 37: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1
Câu 38: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin
Câu 39: Tập xác định của hàm số 3
Câu 40: Tập xác định của hàm số tan 3
Câu 41: Chọn khẳng định sai
A Tập xác định của hàm số ysinx là
B Tập xác định của hàm số ycotx là ,
C Tập xác định của hàm số ycosx là
D Tập xác định của hàm số ytanx là ,
Câu 42: Tập xác định của hàm số sin
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 3
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau tan 2
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau tan( ).cot( )
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau ytan 3 cot 5x x
TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A ytanxlà hàm lẻ B ycotx là hàm lẻ
C ycosx là hàm lẻ D ysinx là hàm lẻ
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan
Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? cot 2
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan
Câu 6: Cho hàm số f x cos 2 x và g x tan 3 x , chọn mệnh đề đúng
A f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ
B f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn
C f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn
D f x và g x đều là hàm số lẻ
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn
B Hàm số y sinx x sin + x x là hàm số lẻ
C Hàm số sin x y x là hàm số chẵn
D Hàm số ysinx2 là hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó ycot 2 ,x cos( ),
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A Hàm số ys inx 2 là hàm số không chẵn, không lẻ
B Hàm số s in x y x là hàm số chẵn
C Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn
D Hàm số y sinx x sinxx là hàm số lẻ
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
Câu 12: Hàm số ytanx2sinxlà:
A Hàm số lẻ trên tập xác định B Hàm số chẵn tập xác định
C Hàm số không lẻ tập xác định D Hàm số không chẵn tập xác định
Câu 13: Hàm số ysin cosx 3 xlà:
A Hàm số lẻ trên B Hàm số chẵn trên
C Hàm số không lẻ trên D Hàm số không chẵn
Câu 14: Hàm số ysinx5cosxlà:
A Hàm số lẻ trên B Hàm số chẵn trên
C Hàm số không chẵn, không lẻ trên D Cả A, B, C đều sai
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
Câu 16: Hàm số ysinx5cosxlà:
A Hàm số lẻ trên B Hàm số chẵn trên
C Hàm số không chẵn, không lẻ trên D Cả A, B, C đều sai
Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:
Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A y sinx B ycosxsinx C ycosxsin 2 x D ycos sinx x
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Câu 29: Chu kỳ của hàm số ysinx là:
Câu 30: Chu kỳ của hàm số ycosx là:
Câu 31: Chu kỳ của hàm số ytanx là:
Câu 33: Chu kỳ của hàm số ycotx là:
SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Cho hàm số y f x( ) tuần hoàn với chu kì T
Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị trên một đoạn có độ dài T Sau đó, bằng cách tịnh tiến theo các véc tơ \(\vec{k}\) (với \(\rho = ( ; 0)\), \(\in v T k'\)), ta có thể thu được toàn bộ đồ thị của hàm số.
* Số nghiệm của phương trình f x( )k, (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị
* Nghiệm của bất phương trình f x( )0 là miền x mà đồ thị hàm số y f x( ) nằm trên trục Ox
A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k với k
B Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
D Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k với k
B Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 với
C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
D Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ;3 k 2 với k
Câu 3: Hàm số: y 32 cosx tăng trên khoảng:
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ;
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?
A Hàm số ysinx tăng trong khoảng 0;
B Hàm số ycotx giảm trong khoảng 0;
C Hàm số ytanxtăng trong khoảng 0;
D Hàm số ycosxtăng trong khoảng 0;
Câu 7: Hàm số ysinxđồng biến trên:
C Nghịch biến 0; D Các khẳng định trên đều sai.
Câu 10: Hàm số ycosx đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0;
khác với các hàm số còn lại ?
Câu 13: Hàm số ytanxđồng biến trên khoảng:
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng ;3
B Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng ;3
C Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng 3 ;
D Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng 3 ;
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0;
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;3
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y3sin 2x5 lần lượt là:
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2 cos( )
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là:
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin 2 x4sinx5 là:
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cosxcos 2 x là:
Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 3sin 3x
Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 4sin 2 2 x
Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2 cos(3 ) 3
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2sin 2 2 x4
Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sinx3
Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2cos 2 x1
Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 1 3sin 2
Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2cos 3 2 x
Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 sin 2 x
Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 4 2
Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin x cos 2x 2 2
Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1
Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1
Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 2 x3sin 2x4cos 2 x
Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysin 2 x3sin 2x3cos 2 x
Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 3x1
Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 4cos 2 2 x
Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 4 cos 3 x
Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 6x3cos 6x
Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 3sin 2 cos 2 2 sin 2 4 cos 1
Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysinx 2 sin 2 x
Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 x4 tanx1
Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 xcot 2 x3(tanxcot ) 1x
Câu 30: Tìm m để hàm số y 5sin 4x6cos 4x2m1 xác định với mọi x
Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3 2sin x
Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 3x3cos3x1
Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 cosxsinx4
Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau sin 2 2 cos 2 3
Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
2sin 32 4sin 3 cos 3 1 sin 6 4 cos 6 10
Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3cosxsinx2
Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sinx4cos )x 2 6sinx8cosx2m1 đúng với mọi x
Câu 40: Tìm m để các bất phương trình 3sin 2 cos 2 2 1 sin 2 4 cos 1
Câu 41: Tìm m để các bất phương trình 4sin 2 cos 2 17 2
x y thỏa cos 2xcos 2y2sin(xy)2 Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 1 cos 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Hàm số y f x( ) có nghĩa f x( )0 và f x( ) tồn tại
( ) y f x có nghĩa f x( )0 và f x( ) tồn tại
Hàm số y = f(x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D, ta có x ± T ∈ D và f(x + T) = f(x) Nếu T là số dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện này, thì hàm số được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T.
Hàm số f x( )asinux b cosvx c ( với u v, ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
T u v ( ( , )u v là ước chung lớn nhất)
Hàm số f x( )a.tanux b cotvx c (với u v, ) là hàm tuần hoàn với chu kì
y = f 1 (x) có chu kỳ T1 ; y = f 2 (x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f x 1 ( ) f x 2 ( ) có chu kỳ T 0 là bội chung nhỏ nhất của T 1 và T 2
sin y x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T 0 2
* y = sin(ax + b) có chu kỳ 0 2
* y = sin(f(x)) xác định f x( ) xác định
cos y x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T 0 2
* y = cos(ax + b) có chu kỳ 0 2
* y = cos(f(x)) xác định f x( ) xác định
D R k k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0
* y = tan(ax + b) có chu kỳ 0
cot y x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T 0
* y = cot(ax + b) có chu kỳ 0
Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin cos
Do điều kiện sin cos 0 tan 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= 2 3 2 sin xcos x là
Do điều kiện sin 2 cos 2 0 tan 2 1
Câu 4: Tập xác định của hàm số cot cos 1
Hàm số xác định sin 0 cos 1
x x k k Vậy tập xác định là D \ k , k Z
Câu 5: Tập xác định của hàm số 2sin 1
Hàm số xác định 1 cosx0
Câu 6: Tập xác định của hàm số tan 2x
Hàm số xác định cos 2 0
Câu 7: Tập xác định của hàm số ytan 2x là
Hàm số xác định cos 2x0
Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1
Hàm số xác định sinx 1 0
Câu 9: Tập xác định của hàm số ycos x là
Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 2 cos sin 3 sin
Hàm số xác định sinx 1 0
Câu 11: Hàm số ycot 2x có tập xác định là
Hàm số xác định sin 2x0
Câu 12: Tập xác định của hàm số ytanxcotx là
Hàm số xác định sin 0 cos 0
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2 2
y x xxác định khi và chỉ khi
Câu 14: Tập xác định của hàm số ytanx là
Hàm số ytanx xác định khi và chỉ khi cosx0 ,
Câu 15: Tập xác định của hàm số ycotx là
Hàm số ycotx xác định khi và chỉ khi sinx0 x k,k.
Câu 16: Tập xác định của hàm số 1
sin y xxác định khi và chỉ khi sinx0 x k,k.
Câu 17: Tập xác định của hàm số 1
cot y xxác định khi và chỉ khi sin 0 cot 0
Câu 18: Tập xác định của hàm số 1 cot 3
y x xác định khi và chỉ khi sin 0 cot 3
Câu 19: Tập xác định của hàm số: 1 tan 2
x y xxác định khi và chỉ khi cos 2 0 tan 2 0
Câu 20: Tập xác định của hàm số 3 2 1
y x xxác định khi và chỉ khi
Câu 21: Tập xác định của hàm số: 1 cot x
x y xxác định khi và chỉ khi sin 0 cot 0
Câu 22: Tập xác định của hàm số y tan 3 x 1 là:
Hàm số y tan 3 x 1 xác định khi và chỉ khi
Câu 23: Tập xác định của hàm số tan 3
Câu 24: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là:
Câu 25: Tập xác định của hàm số sin 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số
Câu 27: Tập xác định của hàm số 2 sin
Câu 28: Tập xác định của hàm số 1 sin
Ta có: 1 sin x0;1cosx0 x cos cos
Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là
Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định
Câu 32: Tập xác định của hàm số 1 sin x 2 sin
Câu 33: Tập xác định của hàm số 1 cos 2 cos
Hàm số xác định khi 1 cos 0 cos 0
Câu 34: Hàm số 2 sin 2 cos 1
y x m x có tập xác định khi
Hàm số có tập xác định khi mcosx 1 0, x *
Khi m0 thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị m0
Khi m0 thì m cos x 1 m 1; m 1 nên * đúng khi m 1 0 0 m 1
Khi m0 thì m cos x 1 m 1; m 1 nên * đúng khi m 1 0 1 m 0
Câu 35: Tập xác định của hàm số tan cos 1
Hàm số xác định khi cos 1 0
Câu 36: Tập xác định của hàm số cot
Hàm số xác định khi cos 0
Câu 37: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1
Hàm số xác định khi sin 1 0 sin 1 3
Câu 38: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin
Hàm số xác định khi sinx 0 x k,k
Câu 39: Tập xác định của hàm số 3
Hàm số xác định khi sinx 0 x k,k
Câu 40: Tập xác định của hàm số tan 3
Hàm số xác định khi 3
Câu 41: Chọn khẳng định sai
A Tập xác định của hàm số ysinx là
B Tập xác định của hàm số ycotx là ,
C Tập xác định của hàm số ycosx là
D Tập xác định của hàm số ytanx là ,
Hàm số ycotx xác định khi sinx 0 x k,k
Câu 42: Tập xác định của hàm số sin
Hàm số xác định khi 1 cos x 0 cosx 1 x k2 , k
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos 3
Do 1 cos3 x 0 x nên hàm số có nghĩa 1 sin 4x0 sin 4 1 ,
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau tan 2
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau tan( ).cot( )
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau ytan 3 cot 5x x
Chọn A Điều kiện: cos 3 0 6 3 sin 5 0
TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A ytanxlà hàm lẻ B ycotx là hàm lẻ
C ycosx là hàm lẻ D ysinx là hàm lẻ
Với mọi x, ta có: x và
cos cos f x x x f x nên ycosx làm số chẵn trên
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
Với mọi x, ta có: x và
cos 3 cos 3 f x x x f x nên ycos 3x là hàm số chẵn trên
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan
sinx y f x x ĐK: sin 0 sin 2 0 cos 0 2
Với mọi xD, ta có: x D và
sinx y x là hàm số chẵn trên D
Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? cot 2
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó ycos xlà hàm số chẵn trên .
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó: ytan 2016 xlà hàm chẵn trên tập xác định của nó.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A ysin 3x B yx.cosx C ycos tan 2x x D tan
sinx y f x x ĐK: sin 0 sin 2 0 cos 0 2
Với mọi xD, ta có: x D và
sinx y x là hàm số chẵn trên D
Câu 6: Cho hàm số f x cos 2 x và g x tan 3 x , chọn mệnh đề đúng
A f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ
B f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn
C f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn
D f x và g x đều là hàm số lẻ
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó ycos 2xlà hàm số chẵn trên .
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó: ytan 3xlà hàm chẵn trên tập xác định của nó
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn
B Hàm số y sinx x sin + x x là hàm số lẻ
C Hàm số sin x y x là hàm số chẵn
D Hàm số ysinx2 là hàm số không chẵn, không lẻ
f f nên y f x sin x 2 là hàm số không chẵn không lẻ trên
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
Với mọi xD, ta có: x D và
Kết luận: hàm số ysin 2 xcosx là hàm số chẵn
Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó ycot 2 ,x cos( ),
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó, y f x cot 2 x là hàm lẻ trên tập xác định của nó
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó: y g x cos x là hàm chẵn trên .
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó: y h x tan 2016 x là hàm số chẵn trên D
g g nên hàm số không chẵn không lẻ trên
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A Hàm số ys inx 2 là hàm số không chẵn, không lẻ
B Hàm số s in x y x là hàm số chẵn
C Hàm số yx 2 cosx là hàm số chẵn
D Hàm số y sinx x sinxx là hàm số lẻ
Với mọi x, ta có: x và
Do đó: y f x sin x x sin x x là hàm số chẵn trên
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
Kết luận: cos 3 x y x là hàm số lẻ trên D
Câu 12: Hàm số ytanx2sinxlà:
A Hàm số lẻ trên tập xác định B Hàm số chẵn tập xác định
C Hàm số không lẻ tập xác định D Hàm số không chẵn tập xác định
Kết luận: ytanx2sinx là hàm số lẻ trên tập xác định của nó
Câu 13: Hàm số ysin cosx 3 xlà:
A Hàm số lẻ trên B Hàm số chẵn trên
C Hàm số không lẻ trên D Hàm số không chẵn
Kết luận: ysin cosx 3 x là hàm số lẻ
Câu 14: Hàm số ysinx5cosxlà:
A Hàm số lẻ trên B Hàm số chẵn trên
C Hàm số không chẵn, không lẻ trên D Cả A, B, C đều sai
f f f f nên hàm số không chẵn, không lẻ trên
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
f f f f nên hàm số không chẳn, không lẻ trên
Câu 16: Hàm số ysinx5cosxlà:
A Hàm số lẻ trên B Hàm số chẵn trên
C Hàm số không chẵn, không lẻ trên D Cả A, B, C đều sai
f f f f nên hàm số không chẵn, không lẻ trên
Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
f f f f nên hàm số không chẳn, không lẻ trên
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
x D x D và f x 5sin x tan 2 x 5sin tan 2x x f x
Vậy y f x 5sin tan 2x x là hàm số chẵn trên tập xác định của nó
Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:
f f nên hàm số không chẵn không lẻ trên
Nhận xét: Tổng của một hàm chẵn và một hàm lẻ là một hàm không chẵn không lẻ
Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
Vậy y f x sin x là hàm số lẻ trên tập xác định của nó
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A y sinx B ycosxsinx C ycosxsin 2 x D ycos sinx x
x D x D và f x cos x sin 2 x cos x sin 2 x f x
Vậy y f x cos x sin 2 x là hàm số chẵn trên
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó, y f x cos 3 x là hàm chẵn trên tập xác định của nó
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó: y g x sin x 2 1 là hàm chẵn trên .
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó: y h x tan 2016 x là hàm số chẵn trên D
Với mọi xD, ta có: x D và
Do đó: y t x cot x là hàm số lẻ trên D
Vậy 1 , 2 , 3 là các hàm số chẵn
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Tập xác định của hàm số: D
Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, sin x k 2 sin x
Vậy ysinxlà hàm số tuần hoàn
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Tập xác định của hàm số: D
Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, cos x k 2 cos x
Vậy ycosx là hàm số tuần hoàn
Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Tập xác định của hàm số: \ ,
Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, tan x k tan x
Vậy ytanxlà hàm số tuần hoàn
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, cot x k cot x
Vậy ycotx là hàm tuần hoàn
Câu 29: Chu kỳ của hàm số ysinx là:
Tập xác định của hàm số: D
Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, sin x k 2sin x
Vậy ysinxlà hàm số tuần hoàn với chu kì 2 (ứng với k1) là số dương nhỏ nhất thỏa
Câu 30: Chu kỳ của hàm số ycosx là:
Tập xác định của hàm số: D
Với mọi xD, k ta có x k 2D và x k 2D, cos x k 2 cos x
Vậy ycosxlà hàm số tuần hoàn với chu kì 2 (ứng với k 1) là số dương nhỏ nhất thỏa
Câu 31: Chu kỳ của hàm số ytanx là:
Tập xác định của hàm số: \ ,
Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, tan x k tan x
Vậy ytanxlà hàm số tuần hoàn với chu kì (ứng với k 1) là số dương nhỏ nhất thỏa
Câu 33: Chu kỳ của hàm số ycotx là:
Tập xác định của hàm số: D \ k , k
Với mọi xD, k ta có x k D và x k D, cot x k cot x
Vậy ycotxlà hàm số tuần hoàn với chu kì (ứng với k1) là số dương nhỏ nhất thỏa
DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Cho hàm số y f x( ) tuần hoàn với chu kì T
Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị trên một đoạn dài T Sau đó, bằng cách tịnh tiến theo các véc tơ \(\vec{k} v\) (với \(\vec{r} = ( ;0), \in v T k'\)), ta có thể thu được toàn bộ đồ thị của hàm số.
* Số nghiệm của phương trình f x( )k, (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị
* Nghiệm của bất phương trình f x( )0 là miền x mà đồ thị hàm số y f x( ) nằm trên trục Ox
A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k với k
B Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
D Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
Hàm số ysinx đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
A Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k với k
B Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 với
C Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
k k và nghịch biến trên mỗi khoảng
D Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ;3 k 2 với k
Hàm số ycosx đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k và nghịch biến trên mỗi khoảng
Câu 3: Hàm số: y 32 cosx tăng trên khoảng:
Vì hàm số ycosx đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k , k nên hàm số y 32cosx cũng đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k , k
(với k 1) nên hàm số đồng biến trên khoảng 7 ; 2
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ;
Quan sát trên đường tròn lượng giác, ta thấy trên khoảng ;
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?
A Hàm số ysinx tăng trong khoảng 0;
B Hàm số ycotx giảm trong khoảng 0;
C Hàm số ytanxtăng trong khoảng 0;
D Hàm số ycosxtăng trong khoảng 0;
Quan sát trên đường tròn lượng giác, trên khoảng 0;
ta thấy: ycosx giảm dần
Câu 7: Hàm số ysinxđồng biến trên:
Hàm số ysinxđồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
k k k k với mỗi k nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
C Nghịch biến 0; D Các khẳng định trên đều sai.
Quan sát trên đường tròn lượng giác, ta thấy: trên khoảng 0; hàm ycos x giảm dần
(giảm từ giá trị 1 đến 1)
Chú ý: Hàm số ycosx tăng trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k và giảm trên mỗi khoảng
Câu 10: Hàm số ycosx đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
Do hàm số ycosx đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; 2 k , cho k 1 ; 2
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0;
khác với các hàm số còn lại ?
Do hàm số ycosx nghịch biến trên 0;
Ba hàm số còn lại ysinx, ytanx, y cotx đồng biến trên 0;
Câu 13: Hàm số ytanxđồng biến trên khoảng:
Do hàm số ytanx đồng biến trên 0;
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng ;3
B Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng ;3
C Hàm số ysinx đồng biến trong khoảng 3 ;
D Hàm số ycosx đồng biến trong khoảng 3 ;
Do hàm số ycosxđồng biến trên k 2 ; 2 k , cho k 0 ;0 suy ra đồng biến trên
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0;
Do hàm số ycosx nghịch biến trên 0;
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;3
Do hàm số ytanx đồng biến trên ;
DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y3sin 2x5 lần lượt là:
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 8 và 2
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2 cos( )
Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 5 và 9
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là:
Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 4 2 1 và7
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin 2 x4sinx5 là:
Ta có ysin 2 x4sinx5 s inx 2 2 9
Khi đó : 1 sinx 1 3 sinx 2 1 1 s inx 2 2 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cosxcos 2 x là:
Ta có : y 1 2cosxcos 2 x 2 cos x 1 2
Nhận xét : 1 cos x1 0 cosx 1 2 0 cos x1 2 4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2
Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 3sin 3x
Ta có: 1 sin 3x 1 1 y 5 Suy ra: miny 1; maxy5
Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 4sin 2 2 x
Ta có: 0 sin 2 2 x 1 3 y 1 Suy ra: miny 3; maxy1
Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2 cos(3 ) 3
Ta có: miny1 đạt được khi 4 2
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2sin 2 2 x4
Ta có: miny5 đạt được khi
Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sinx3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng maxy 5, đạt được khi sin 1 2
Giá trị nhỏ nhất bằng miny1, đạt được khi 2
Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2cos 2 x1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng maxy0, đạt được khi
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng miny 1 3, đạt được khi xk
Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 1 3sin 2
Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2cos 3 2 x
Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 sin 2 x
Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 4 2
Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin x cos 2x 2 2
Vậy maxy3 đạt được khi
Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1
Chọn C Áp dụng BĐT (ac bd ) 2 (c 2 d 2 )(a 2 b 2 ) Đẳng thức xảy ra khi a b c d
Ta có: (3sinx4cos )x 2 (3 2 4 )(sin 2 2 xcos 2 x)25
Vậy max y6, đạt được khi tan 3
4 x miny 4, đạt được khi tan 3
Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau
2 2 max( sina x b cos )x a b , min( sina x b cos )x a 2 b 2
Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3sinx4cosx1
Ta có : y5sin(x) 1 trong đó 0;
Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 2 x3sin 2x4cos 2 x
Ta có: y 1 cos 2x3sin 2x2(1 cos 2 ) x
Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysin 2 x3sin 2x3cos 2 x
Từ đó ta có được: maxy 2 10; miny 2 10
Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y2sin 3x1
Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 4cos 2 2 x
Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 4 cos 3 x
Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 6x3cos 6x
Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 3sin 2 cos 2 2 sin 2 4 cos 1
Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ysinx 2 sin 2 x
Ta có y0 x và y 2 2 2sinx 2 sin 2 x
Mà 2 sinx 2 sin 2 x sin 2 x 2 sin 2 x2
Suy ra 0 y 2 4 0 y 2 miny0 đạt được khi 2
Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 x4 tanx1
Ta có: t(tanx2) 2 3 miny 3 đạt được khi tanx2
Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau ytan 2 xcot 2 x3(tanxcot ) 1x
Ta có: tan x cot x 2 3 tan x cot x 3 Đặt tan cot 2 2 sin 2
Vậy miny 5 đạt được khi
Câu 30: Tìm m để hàm số y 5sin 4x6cos 4x2m1 xác định với mọi x
Hàm số xác định với mọi x 5sin 4x6cos 4x 1 2 m x
Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3 2sin x
Ta có: 1 3 2sin x 5 2 y 1 5 Suy ra: miny2; maxy 1 5
Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y4sin 3x3cos3x1
Ta có: 5 4sin 3x3cos3x 5 4 y 6 Suy ra: miny 4; maxy6
Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 cosxsinx4
Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau sin 2 2 cos 2 3
Ta có: 2sin 2xcos 2x 4 4 5 0 x sin 2 2 cos 2 3
Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
2sin 32 4sin 3 cos 3 1 sin 6 4 cos 6 10
Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y3cosxsinx2
Xét phương trình: 3cosxsinx y 2
Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sinx4cos )x 2 6sinx8cosx2m1 đúng với mọi x
Ta có: y(3sinx4cos )x 2 6sinx8cosx
Suy ra yêu cầu bài toán 1 2m 1 m 0
Câu 40: Tìm m để các bất phương trình 3sin 2 cos 2 2 1 sin 2 4 cos 1
Chọn D Đặt 3sin 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 3
(Do sin 2x2cos 2x 3 0 x hàm số xác định trên )
Câu 41: Tìm m để các bất phương trình 4sin 2 cos 2 17 2
Trước hết ta có: 3cos 2xsin 2x m 1 0 x
Nên 4sin 2 cos 2 17 2 2sin 2 5cos 2 2 15