Với bài toán thực hiện phép tính trong các kì thi học sinh giỏi, đòi hỏi học sinh phải nhanh nhạy trong việc phối hợp nhiều phép tinh như: phép tính lũy thừa, phép tính cộng trừ các phân số, tối giản phân số, rồi tính tổng theo quy luật…thứ tự thực hiện phép tính. Mời các bạn cùng tham khảo Chuyên đề Thực hiện dãy tính, tính nhanh - Toán lớp 6 sau đây.
CHUYÊN ĐỀ.THỰC HIỆN DÃY TÍNH – TÍNH NHANH A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ Với tốn thực phép tính kì thi học sinh giỏi, địi hỏi học sinh phải nhanh nhạy việc phối hợp nhiều phép tinh như: phép tính lũy thừa, phép tính cộng trừ phân số, tối giản phân số, tính tổng theo quy luật…thứ tự thực phép tính KIẾN THỨC BỔ TRỢ: 1/ Cơng thức tính lũy thừa số tự nhiên: am.an = am+n (a.b)m = am.bm (am)n = am.n m am a n b b b hay (a : b)m = am : bm 2/ Một số công thức đặt thừa số chung a.b + a.c + a.d + … + a. k = a.(b + c + d + … + k) 1 a a a a x1 x xn xn x1 x 4/ Một số cơng thức tính tổng a) Tổng số hạng cách đều: S = a1 + a2 + a3 + … + an (1) Với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = d (các số hạng cách đều) Số số hạng trong tổng là n = a n a1 : d a1 là số hạng thứ nhất an là số hạng thứ n Tổng S = n.(a1 + an) : Số hạng thứ n của dãy là an = a1 + (n – 1).d b) Tổng có dạng: S = + a + a2 + a3 + ….+ an (2) B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được. a.S = a + a2 + a3 + a4 + ….+ an + 1 (3) B2: Lấy (3) trừ (2) vế theo vế được: a.S – S = an + 1 – 1 => S a n 1 a 1 c) Tổng có dạng: S = + a2 + a4 + a6 + ….+ a2n (4) B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được. a2.S = a2 + a4 + a6 + a8 + ….+ a2n + 2 B2: Lấy (5) trừ (4) vế theo vế được: (5) 2n + 2 a S – S = a a 2n – 1 => S a 1 d) Tổng có dạng: S = a + a3 + a5 + a7 + ….+ a2n + (6) B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được. a2.S = a3 + a5 + a7 + a9 + ….+ a2n + 3 (7) B2: Lấy (7) trừ (6) vế theo vế được: a2.S – S = a2n + 3 – a => S a 2n a a 1 d) Tổng có dạng: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (n – 1) n (8) Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 => Nhân vào hai vế của đẳng thức (8) với 3 lần khoảng cách (nhân với 3) ta được. 3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ ….+ (n – 2).(n – 1) .3+ (n - 1).n.3 = 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) + ….+ (n – 2).(n – 1).[n – (n – 3)] + (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)] = (n – 1).n.(n + 1) S n – 1 n n 1 e) Tổng có dạng: P = 12 + 22 + 32 + 42 + … + n2 (9) Áp dụng công thức tổng (8) là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ n(n+1) S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) +…+ n(n + 1) = (12 + 22 + 32 + 42 + … + n2) + (1 + 2 + 3 + …. + n) = P + (1 + 2 + 3 + …. + n) P = S - (1 + 2 + 3 + …. + n) Trong đó theo (8) thì S = n n + 1 n 2 Theo (1) thì (1 + 2 + 3 + …. + n) = P = n(n 1) n(n 1) 2n 1 f) Tổng có dạng: S = 12 + 32 + 52 + …+ (k - 1)2 (10) với k chẵn k ∈ N Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k = 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k = 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k] = 1.2 + 3. 6 + 5.10 +…+ (k - 1).(2k – 2) = 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2 = 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k – 1)2] = 2.S S = k – 1 k k 1 => S = k – 1 k. k 1 A mà theo (8) thì tổng A g) Tổng có dạng: S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + a4.a5 + ….+ an-1 an (11) * Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = S = a1.(a1 + 2) + a2 (a2 + 2) + a3 (a3 + 2) + a4 (a4 + 2) + ….+ an-1 (an - + 2) = a12 a 22 a 32 a 2n 1 a1 a a a n 1 = S1 + k S2 Trong đó tổng S1 = a12 a 22 a 32 a 2n 1 S2 = a1 a a a n 1 * Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = k > Nhân cả hai vế với 3k , rồi tách 3k ở mỗi số hạng để tạo thành các số hạng mới tự triệt tiêu. h) Tổng có dạng: S = 1 1 a1a a a a a a n 1a n (12) * Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = 1 thì: S= 1 1 1 1 1 a1 a a a a a a n 1 a n a1 a n * Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = k > thì: 1 1 1 1 1 1 1 S = k a1 a a a a a a n 1 a n k a1 a n B.BÀI TOÁN TỰ LUYỆN Bài Tính tổng : S 27.4500 135.550.2 18 Bài Tính: a)A 101 100 99 98 101 100 99 98 b)B 423134.846267 423133 423133.846267 423134 Bài Kết quả của phép tính 99 100 bằng: A 50 B. 50 C. 100 D. 0 Bài Tính tỉ số A 1 1 1 1 , biết: A ;B B 3.8 8.13 13.18 18.21 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 A B A B. A 1 B C. A B D. A 20 B Bài Tính hợp lý b) 2100 550 2100 11 550 a)53.81 47.14 81.47 14.53 20162016 2017 2016 2016 2016 2017.2017 2016 c) 2017 2017 2016 20172017 2017 2017 2017 2016 d) 636 50.540 10.534 3030.104 100.155 4.35 Bài 5.42017 42018 Cho biểu thức A Chứng tỏ rằng biểu thức A có giá trị là một số nguyên. 42 42016 Bài Khơng quy đồng hãy tính tổng sau: A 1 1 1 1 1 1 20 30 42 56 72 90 Bài Tính giá trị các biểu thức sau: a)A 68.74 27.68 68 b)B 23.53 539 639 8. 78 : 76 20170 151515 179 1500 1616 c)C 10 161616 17 1600 1717 d)D 1 1 1 1 2 100 Bài 92 1 1 : Tính: 92 10 11 100 45 50 55 500 Bài 10 Thực hiện phép tính a) A 14 5. 22.32 2 22.3 34 5.228.318 7.229.318 12 12 12 5 12 289 85 13 169 91 158158158 : b) B 81 4 6 711711711 4 6 289 85 13 169 91 Bài 11 3 3 3 3 Cho A 2 2 2 2 2 2012 3 và B 2 Tính B - A Bài 12 Tính giá trị các biểu thức sau: a)A 1 1 1 1 1 2010 1 2011 131313 131313 131313 b)B 70 565656 727272 909090 c)C 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d biết 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Bài 13 1.Thực hiện tính A bằng cách hợp lý nhất: A 2010.2011 1005 2010.2010 1005 2.Thực hiện phép tính: B 33 1 1 99 Bài 14 Tính giá trị biểu thức sau: 1 1 a)4 12 7 b) 2014 2011 1 c) 1 10 15 780 Bài 15 Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) 102 112 12 : 132 142 b)1.2.3 1.2.3 1.2.3 7.82 16 c) 3.4.2 11.213.411 169 2013 : 2 d)1152 374 1152 65 374 e)13 12 11 10 Bài 16 Cho A Tỷ số A. 7 11 và B 7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57 A là: B B. C. D. 11 Bài 17 Tính giá trị biểu thức sau: 2017 1 1 B 2017 : 2020 20 25 30 35 10100 Bài 18 a) Tính nhanh: 32 32 32 32 1.4 4.7 7.10 97.100 b) B 528 12 211 540 2225 c) M 32 33 32012 32014 d) D 2 2 2 20 30 42 56 72 90 Bài 19 Tính giá trị của các biểu thức sau: 1) 2013 2014 2015 2016 1 1 1 1 2)B 1 : 1 : 1 : 1 : .: 1 : 1 : 1 2 3 4 5 98 99 100 Bài 20 Cho E Và F 1 1 1.101 2.102 3.103 10.110 1 1 E Tính tỉ số 1.11 2.12 3.13 100.110 F Bài 21 Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a)1968 :16 5136 :16 704 :16 b)23.53 400 673 23 78 : 76 Bài 22 19 21 23 25 39 Tính giá trị biểu thức A Bài 23 Tính: A 1 1 4.9 9.14 14.19 64.69 Bài 24 12 12 12 5 12 289 85 13 169 91 158158158 : Thực hiện phép tính A 81 4 6 6 4 6 711711711 289 85 13 169 91 Bài 25 Thực hiện phép tính: A 14 5. 22.32 2 22.3 34 5.228.318 7.229.318 Bài 26 Thực hiện phép tính a) 32.56 32.25 32.19 b)24.5 131 13 93.253 c) 18 1252 Bài 27 Cho A 2 2 11.15 15.19 19.23 51.55 Tính tích A.B Bài 28 33.53.7.8 3.53.24.42 2 Rút gọn phân số: Bài 29 Khơng quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau: a) A 1 1 1 1 1 1 20 30 42 56 72 90 11 ; B 1 3 3 b) B 13 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 Bài 30 Tính giá trị các biểu thức sau: a) A 1 1 1 1 1 2010 1 2011 131313 131313 131313 b) B 70 565656 727272 909090 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d biết 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Bài 31 c )C Thực hiện phép tính A 540 : 23, 19, 42 132 75 36 7317 B 210.13 210.65 28.104 Bài 32 Tính tổng A 1.2 2.3 3.4 98.99 Bài 33 Rút gọn biểu thức: 10.11 50.55 70.77 11.12 55.60 77.84 Bài 34 Tính hợp lý a)21.7 11.7 90.7 49.125.16 b) 5.415.99 4.320.89 5.29.619 7.229.27 Bài 35 Tính giá trị các biểu thức sau: a) A 5 1 11 : 6 20 4 b) B 23.53 400 673 23 78 : 76 13 c )C 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 Bài 36 Thực hiện phép tính a) A 14 22.32 2 2. 22.3 34 5.228.318 7.229.318 12 12 12 5 12 289 85 13 169 91 158158158 : b) B 81 4 6 711711711 4 6 289 85 13 169 91 Bài 37 Thực hiện phép tính 3 3 3 24.47 23 11 1001 13 a) A 9 9 24 47 23 9 1001 13 11 b) M 22 23 22012 22014 Bài 38 Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a)1968 :16 5136 :16 704 :16 b)23.53 400 673 23 78 : 70 Bài 39 Tính N 14 22.32 22 2.3 316 5.228.319 7.229.318 Bài 40 Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) 102 112 122 : 132 142 b)1.2.3 1.2.3 1.2.3 7.82 16 c) 3.4.2 11.213.411 169 d )1152 374 1152 65 374 e)13 12 11 10 Bài 41 Thực hiện các phép tính sau: a) 2181.729 243.81.27 234 18.54.162.9 723.729 2 b) 1 1 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 c) 5.415 99 4.320.89 5.29.619 7.2 29.276 Bài 42 Tính nhanh: A Bài 43 Tính tổng: 1.5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54 1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45 2 2 1.4 4.7 7.10 97.100 Bài 44 Tính giá trị biểu thức 212.13 212.65 310.11 310.5 210.104 39.2 Bài 45 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : A = 636363.37 373737.63 2006 12 12 12 4 12 4 19 37 53 : 17 19 2006 124242423 B = 41 237373735 37 53 17 19 2006 Bài 46 Tính: C = 101 100 99 98 ; 101 100 99 98 D = 1 1 2 100 Bài 47 Tính tổng S = 27 4500 135 550.2 14 16 18 1 1 Bài 48 Tính tổng A 100 3 3 Bài 49 Tính: A= 5 5 11.16 16.21 21.26 61.66 1 1 1 B= 12 20 30 42 C = 1 1 1.2 2.3 1989.1990 2006.2007 Câu 139 (Đề thi HSG huyện tam Dương 2018-2019) 1 1 1 A ;B Tính Cho A 2012 1007 1008 2012 B Lời giải 2013 1 1 1 1 1 1 Ta có: A 2012 2012 2012 1 1 1 1 1 B 2012 1006 1007 1008 2012 A A Suy ra: B B A Vậy B Câu 140 2013 12013 2013 1 (Đề thi HSG huyện Hoài Nhơn 2018-2019) Thực hiện phép tính: E 1 1 1 1 1 3 1 1 200 200 Lời giải Ta có: n nên E n n 1 1 1 1 1 3 1 1 200 200 2.3 3.4 4.5 200.201 1 2 200 201 2 2 Ta có: E Hay E 1 201 1 201 2 2 2 2 1 201.202 10150 1 201 2 2 Vậy E 10150 Câu 141 (Đề thi HSG huyện Lâm Thao 2018-2019) Tính giá trị biểu thức sau: 2017 1 1 B 2017 : 2020 20 25 30 35 10100 Lời giải 2017 Ta đặt: X 2017 2020 2017 1 1 2020 4 3 3 3 3 3 1 1 2020 2020 4 Y 1 1 11 1 1 20 25 30 35 10100 2020 11 1 1 1 1 Ta có B X : Y : 15 2020 2020 4 Vậy B 15 Câu 142 (Đề thi HSG huyện Vĩnh Tường 2019-2020) 1 1 1 1 Chứng minh rằng: : 1 100 1.2 3.4 5.6 99.100 51 52 53 Lời giải 1 1 1 1 1 99.100 99 100 1.2 3.4 5.6 1 1 1 1 100 100 2 1 1 1 1 1 100 50 51 52 53 100 1 1 1 1 : 1 100 1.2 3.4 5.6 99.100 51 52 53 Câu 143 (Đề thi HSG huyện Vĩnh Lộc 2017-2018) Thực hiện phép tính: a) A 1.2.3 1.2.3 1.2.3 8.8 16 b) B 3.4.2 11.213.411 169 131313 131313 131313 c) C 70 909090 565656 727272 1 1 d) D 4.9 9.14 14.19 64.69 Lời giải Thực hiện phép tính: a) A 1.2.3 1.2.3 1.2.3 8.8 1.2.3 8. 16 b) B 3.4.2 11.213.411 169 16 3.2 11.213.222 236 9.236 9.236 9.236 2 11.235 236 235 11 235.9 131313 131313 131313 13 13 13 c) C 70 70 565656 727272 909090 56 72 90 1 1 70.13 70.13 39 7.8 8.9 9.10 10 1 1 1 1 1 1 d) D 4.9 9.14 14.19 64.69 9 14 14 19 64 69 1 13 69 276 Câu 144 (Đề thi HSG huyện 2018-2019) Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 b) 1 : 1 4 12 2 Lời giải a) 62 24 : 2014 a) 24 : 2014 36 24 : 2014 2020 1 1 1 1 1 1 b) 1 : 1 : : 4 12 12 12 12 Câu 145 (Đề thi HSG huyện 2018-2019) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý 1313 10 130 1515 a) 2013 2014 1007.26 b) 1414 160 140 1616 Lời giải a) 2013 2014 1007.26 2013 2014 2014.13 2014. 2013 13 2014.(2000) 4028000 1313 10 130 1515 13 13 15 b) 1 1414 160 140 1616 14 16 14 16 Câu 146 (Đề thi HSG huyện Cẩm Thủy 2016-2017) Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý: a) A = 2016 . 2017 + 4034 . (-8) 1515 10 150 1515 b) B = 1717 160 170 1616 c) C = 5100 – 15 . 598 – 50 . 597 Lời giải a) A= 2016 . 2017 – 2017 . 16= 2017 . ( 2016 – 16)= 2017 . 2000=4034000 1515 10 150 1515 15 15 15 =1 b) B= = 1717 160 170 1616 17 16 17 16 c) C= 5100 – 15 . 598 – 50 . 597= 597( 125 – 75 – 50)= 597 . 0 = 0 Câu 147 (Đề thi HSG huyện Hậu Lộc 2017-2018) Thực hiện phép tính: B 85 5 2 10 144 410.57 208.4 25 Lời giải 58 25.109 85 5 2 10 144 24.32 B 410.57 208.4 25 22 10 57 22.58 22 52 14 215.58 214.59 4.32 4.32 5.7 24.32 218.57 52 220.57 218.58 52 5 Câu 148 (Đề thi HSG huyện) 20 27 915 25 Thực hiện phép tính: 29.125 39 1519 Lời giải 27 25 518 = 29.125 39 1519 29 518 310 319 519 20 15 20 27 30 29 20 31 518 29 518 (5 ) 8 29 518 29 519 29 518 (7 5) Câu 149 (Đề thi HSG huyện) 1978.1979 1980.21 1958 a) Tính nhanh: 1980.1979 1978.1979 52.611.16 2.126.152 b) Rút gọn: 2.612.104 812.9603 Lời giải 1978.1979 1980.21 1958 1978.1979 1979.21 21 1958 a) 1980.1979 1978.1979 1979 1980 1978 1979 1978 21 21 1958 1979.2 1979 1978 21 1 1979.2 11 2 1979.2000 1000 1979.2 6 16 12 15 2.612.104 812.9603 b) 11 2 2.3 3 3.5 2.3 2.5 3.5 52 2.3 12 4 2 10 14 52.219.311 214.310.53 25.3 17 12 11 18 17 11 5 5.3 5.3.12 32.3 96 101 8.15.12 120.12 1440 Câu 150 (Đề thi HSG huyện) a 2a Cho biểu thức A a 2a 2a a) Rút gọn biểu thức b) Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là một phân số tối giản. Lời giải a 2a (a 1)( a a 1) a a a) Ta có: A = a 2a 2a (a 1)(a a 1) a a Điều kiện đúng a ≠ -1 ( 0,25 điểm). Rút gọn đúng cho 0,75 điểm. b) Gọi d là ước chung lớn nhất của a2 + a – 1 và a2+a +1 ( 0,25 điểm). Vì a2 + a – 1 = a(a+1) – 1 là số lẻ nên d là số lẻ Mặt khác, 2 = [ a2+a +1 – (a2 + a – 1) ] d Nên d = 1 tức là a2 + a + 1 và a2 + a – 1 nguyên tố cùng nhau. ( 0, 5 điểm) Vậy biểu thức A là phân số tối giản. ( 0,25 điểm) Câu 151 (Đề thi HSG huyện) Tính: A = 4 + 2 2 + 2 3 + 2 4 +. . . + 2 20 Lời giải 2A = 8 + 2 3 + 2 4 + . . . + 2 21. => 2A – A = 2 21 +8 – ( 4 + 2 2 ) + (2 3 – 2 3) +. . . + (2 20 – 2 20). = 2 21. Câu 152 (Đề thi HSG huyện) 0 Cho : S = 3 + 32 + 34 + 36 + + 32002 a) Tính S b) Chứng minh S 7 Lời giải a) Ta có 32S = 32 + 34 + + 32002 + 32004 (0,5đ) Suy ra: 8S = 32004 - 1 => S = 2004 (0,5đ) b) S = (30 + 32 + 34 ) + 36(30 + 32 + 34 ) + + 31998(30 + 32 + 34 ) = = (30 + 32 + 34 )( 1 + 36 + + 31998 ) = 91( 1 + 36 + + 31998 ) (0,75đ) suy ra: S 7 (0,25đ) Câu 153 (Đề thi HSG THCS Hưng Mỹ) Thực hiện phép tính: a)8 12 16 20 100 b) 62007 62006 : 62006 Lời giải a ) Số số hạng: 100 : 24 (số) Tổng 100 24 : 1296 b ) 2006 1 : 2006 Câu 154 (Đề thi HSG huyện Hoằng Hóa 2017-2018) 12 12 12 5 12 5 289 85 : 13 169 91 158158158 Thực hiện phép tính A 81 4 6 711711711 289 85 13 169 91 Lời giải 1 1 12 289 85 13 169 91 158.1001001 A 81 : 1 1 1 711.1001001 4.1 6. 289 85 13 169 91 18 324 12 158 : 81 711 81. Câu 155 (Đề thi HSG huyện Hoằng Hóa 2017-2018) Thực hiện phép tính: 2 14 2 3 a) A 28 18 5.2 29 18 7.2 b) S 2015 Lời giải 2 a) A 2 14 2 3 18 12 28 14 5.2.3 2.2 3 28 18 29 18 5.2 7.2 28 18 29 18 5.2 7.2 30 18 29 18 29.318 5.2 5.2 2.9 2 28 18 28 18 (5 7.2) 14 9 2015 b) S 2015 2016 3S 3 2016 1 2016 2S 1 S Câu 156 (Đề thi HSG huyện) a) Tính nhanh: 1978.1979 1980.21 1958 1980.1979 1978.1979 52.611.16 2.126.152 b) Rút gọn: 2.612.104 812.9603 Lời giải a) 1978.1979 1980.21 1958 1978.1979 1979.21 21 1958 1980.1979 1978.1979 1979 1980 1978 1979 1978 21 21 1958 1979 1978 21 1 1979.2000 1000 1979.2 1979.2 1979.2 11 2 2 52.611.162 62.126.152 2.3 2.3 3 3.5 b) 12 2.612.104 812.9603 2.3 2.5 34 26.3.5 10 14 52.219.311 214.310.53 25.3 17 12 11 18 17 11 5 5.3 5.3.12 32.3 96 101 8.15.12 120.12 1440 Câu 157 (Đề thi HSG huyện) Tính: 1 1 1 1 A : 1: 30.1009 160 23 1009 23 1009 23 1009 Lời giải Ta viết lại A như sau : 1 ).23.7.1009 23 1009 A= + 1 1 1 ( 23 ) 1009 161 ( ).23.7.1009 23 1009 23 1009 ( = 7.1009 23.1009 23.7 + = 1 7.1009 23.1009 23.7 23.1009 7.1009 23.7 Câu 158 (Đề thi HSG huyện Trực Ninh 2008-2009) 1 1 1 Cho: A 308 309 308 307 306 B 306 307 308 A Tính ? B Lời giải 308 307 306 B 306 307 308 307 306 305 B 1 1 1 1 1 1 1 306 307 308 309 309 309 309 309 309 B 307 308 309 1 1 1 B 309 307 308 309 2 B 309 A A A Vậy B 309.A 309 Câu 159 (Đề thi HSG huyện Đầm Hà trường Quảng Lợi 2007-2008) Tính tổng: 1 1 A 24 12 1 1 B 30 10 Lời giải 1 1 A 24 12 2 12 18 24 24 24 24 24 1 1 B 30 10 15 25 30 30 30 30 30 Câu 160 (Đề thi HSG 6) Tính giá trị các biểu thức sau : A 2007 2008 2009 2010 7.610.220.36 219.615 B 9.619.29 4.317.226 Lời giải A 2007 2008 2009 2010 A 5 2006 2007 2008 2009 2010 A 2010 2011 7.610.220.36 219.615 7.210.310.220.36 219.215.315 B 19 19 26 17 9.619.29 4.317.226 3 2 30 15 230.316.7 234.315 7.3 21 16 4.5 28 21 28 17 28 17 3 81 1 9.80 36 1 Câu 161 (Đề thi HSG 2005-2006) 9.520.279 3.915.259 Thực hiện phép tính: 29 7.3 1256 3.39.1519 Lời giải 20 15 20 27 30 18 9.5 27 3.9 25 3.3 29 19 7.3 125 3.3 15 7.329.518 310.319.519 329.518 52 32 32.520.327 3.330.518 329.520 331.518 29 18 8 7.329.518 310.319.519 7.329.518 329.519 5 Ta có: Câu 162 Thực hiện phép tính 136 28 62 21 a) 10 24 15 b) 528 : 19,3 15,3 42 128 75 32 7314 5 1 c) 11 : 6 20 4 Lời giải 203 272 168 186 21 29 a) 30 30 24 24 30 b) 528 : 19,3 15,3 42 128 75 32 7314 528 : 42.171 7314 132 7182 7314 c) 5 41 1 25 41 41 371 11 : 11 : 6 20 4 6 4 6 25 25 150 Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: Câu 163 a) 10 11 122 : 132 142 2 b) 1.2.3 1.2.3 1.2.3 7.8 16 c) 3.4.2 13 11 11.2 16 d) 1152 374 1152 65 374 e) 13 12 11 10 a) 10 11 12 : 13 14 2 2 Lời giải 100 121 144 : 169 196 365: 365 b) 1.2.3 1.2.3 7.8 1.2.3 7.82 1.2.3 7.8 1.2.3 7.8 16 c) 3.4.2 11.213.411 169 16 3.2 11.2 13 11 32 218 11.213.2 22 236 32.236 32.236 32.2 2 11.235 236 235 11 d) 1152 374 1152 65 374 1152 374 1152 65 374 1152 1152 374 374 65 65 e) 13 12 11 10 13 12 11 10 5 1 13 Câu 164 (Đề thi HSG Trường THCS Phú Lương 2018-2019) Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý 636363.37 373737.63 2012 a) A 12 12 12 4 12 4 19 37 37 : 17 19 2006 124242423 b) B 41 237373735 19 37 53 17 19 2006 Lời giải 63.10101.37 37.10101.63 0 2012 2012 a) A 1 1 1 12 1 47 19 37 53 17 19 2006 123.1010101 b) B : 1 1 235.1010101 41 19 37 53 17 19 2006 47 123 : 3 41 235 Câu 165 (Đề thi HSG Trường THCS Hưng Mỹ 2018-2019) Thực hiện phép tính: a) 12 16 20 100 b) 62007 62006 : 62006 Lời giải a) Số các số hạng: 100 : 24 (số) Tổng 100 24 : 1296 b) 62007 62006 : 62006 62006 1 : 62006 Câu 166 (Đề thi HSG Phòng GD-ĐT Tam Dương 2018-2019) Thực hiện phép tính: a) S 1.2 2.3 61 30.31 12 12 12 4 12 4 19 37 53 : 15 2013 12424243 b) B 41 237373735 19 37 53 15 2013 Lời giải a) Ta có: Do đó: 2n n n 1 1 ; với n * n n 12 312 960 1 1 S 1 31 312 961 2 2 30 31 b) Ta có: 12 12 12 4 12 4 19 37 53 : 15 2013 124242423 B 41 237373735 19 37 53 15 2013 1 1 12 1 1 47 19 37 53 15 2013 41.3.1010101 : 1 1 47.5.1010101 41 1 19 37 53 15 2013 47 41.3 3 41 47.5 Câu 167 (Đề thi HSG huyện Tĩnh Gia 2018 - 2019) 5 2 a) Tính nhanh: A 15 11 9 15 b) Rút gọn phân số : A 71.52 53 mà khơng cần thực hiện phép tính ở tử 530.71 180 Lời giải a) Ta có: A 5 2 15 11 9 15 2 2 5 4 2 1 15 15 11 11 11 Vậy A 2 11 b) A 71.52 53 71.52 53 71.52 53 10 53.71 18 10 52.71 71 18 10 71.52 53 10 Câu 168 (Đề thi HSG huyện Quế Sơn 2018 - 2019) 2000.2001 1000 Thực hiện tính A bằng cách hợp lý nhất: A 2000.2000 1000 Lời giải 2000.2000 2000 1000 2000.2000 1000 A 1 2000.2000 1000 2000.2000 1000 Vậy A = 1 Câu 169 (Đề thi HSG trường THCS Lê Ngọc Hân 1997-1998) + 12 : 1 23 20 15 49 16 Tìm x: .x = 2 (1) 10 2 96 +5 + 11 11 Lời giải: 17 35 12 51 6: 10 56 509 11 509 1955 Ta có 16 60 49 21 10 57 42 57 32 56 99 32 504 224 2016 11 11 11 11 Nên (1) Vậy x 1955 215 215 2016 903 121 x x 2 2016 96 96 1955 391 391 121 391 Câu 170 (Đề thi HSG 6) Thực hiện dãy tính 1414 34 3 : 1, 75 15 4545 153 23 11 3 0, 25 28 24 Lời giải: 14 72 23 : 15 45 23 11 72 28.11 77 25 72 25.6 540 3 1 : 28 24 28 11 Câu 171 Tính (Đề thi HSG Trường THCS Lê Ngọc Hân 1997-1998) : (0, 0,1) (34, 06 33,81).4 41 a) 26 : : (2,5.(0,8 1, 2)) (6,84.(28, 75 25,15)) 21 92 92 10 11 100 b) 1 1 45 50 55 500 Lời giải: 25 38 988 233 1221 56 30 0, 25 a) 26 : 26 : 1 26 1 5 1,9 233 233 233 233 190 2 92 1 8 1 1 1 10 100 10 100 b) : 40 1 11 1 45 50 500 10 100 14 72 23 : 15 45 23 11 72 28.11 77 25 72 25.6 540 3 1 : 28 11 28 24 Câu 172 (Đề thi HSG huyện Thanh Chương 2013-2014) 1 1 Tính A = 4.9 9.14 14.19 64.64 Lời giải A 1 1 4.9 9.14 14.19 64.69 1 1 1 ( ) 9 14 64 69 1 13 ( ) 69 4.69 Câu 173 (Đề thi HSG huyện Việt Yên 2013-2014) 3 3 Tính tổng: S 2 Lời giải S 3 3 3 (3 ) 2 2 2 Mà 3 S 2 3 Suy ra S ( S ) hay 2S S 2S S 2 2 Suy ra S Câu 174 3 3069 6 512 512 (Đề thi HSG huyện Việt yên 2013-2014) 1 1 ) Tính giá trị biểu thức P (1 )(1 )(1 )(1 ) (1 10 15 190 Lời giải 1 1 P (1 )(1 )(1 )(1 ) (1 ) 10 15 190 Ta có: 14 189 10 15 190 2.3 3.4 4.5 5.6 19.20 ; ; ; ; ; Ta tìm quy luật các mẫu là: 2 2 Thay vào P ta được: 2.2 2.5 2.9 2.14 2.189 1.4 2.5 3.6 4.7 18.21 P 2.3 3.4 4.5 5.6 19.20 2.3 3.4 4.5 5.6 19.20 1.2.3.4 18(4.5.6.7 21) 21 2.3.4.5 19(3.4.5.6 20) 19 19 Câu 175 (Đề thi HSG Trường THCS Đỗ Động) Tính giá trị của biểu thức A=3x y - x tại x= - 2 và y = 1 Lời giải Thay x = - 2 và y = 1 vào biểu thức A và tính đúng A = 20. Câu 176 (Đề thi HSG huyện Thanh Oai 2013 – 2014) 1.5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54 Tính nhanh: A 1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45 Lời giải 1.5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54 2(1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45) A 2 1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45 1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45 Câu 177 (Đề thi HSG huyện Thanh Oai 2013 – 2014) Tìm kết quả của phép nhân A 666 6.999 100 c / s 100 c / s Lời giải A 666 6.999 666 6.(100 1) 100 c / s 100 c / s 100 c / s 100 c / s 666 000 666 100 c / s 100 c / s 100 c / s 666 65333 99 c / s 99 c / s Câu 178 (Đề thi HSG ) 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d Cho a, b, c, d biết. Tính: C= 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Lời giải 2a 3b 4c 5d k Đặt 3b 4c 5d 2a Ta có 2a 3b 4c 5d k => k4 = 1 k = 1. 3b 4c 5d 2a C = 2a 3b 4c 5d 4 3b 4c 5d 2a ... 1 .6 6.11 11. 16 16. 21 21. 26 26. 31 5 5 1 .6 6.11 11. 16 16. 21 21. 26 26. 31 1 1 1 1 1 6 11 11 16 16 21 21 26 26 31 1 ... 16 16 21 21 26 61 66 11 66 66 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 1 1 1 1 20 06 1 C = 2 1989 1990 20 06 2007 2007 2007 B= Câu 12 (Đề thi HSG 6) ... 1414 160 140 161 6 14 16 14 16 13 13 15 16 1 14 14 16 16 16 C.BÀI TOÁN QUA ĐỀ THI HSG Câu (Đề thi HSG huyện) Thực? ?hiện? ?các phép? ?tính? ?sau: 2181.729 243.81.27