1. Trang chủ
  2. » Tài Chính - Ngân Hàng

Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT

144 33 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 144
Dung lượng 5,37 MB

Cấu trúc

  • LỜI GIỚI THIỆU

  • GIÁO TRÌNH BÁO CÁO THUẾ

  • Bài 1: Tổng quan khai báo thuế và kê khai phí môn bài

    • Giới thiệu

    • 2. Tải phần mềm và cài đặt phần mềm HTKK mới nhất

    • 5. Thời hạn nộp tờ khai và tiền thuế môn bài

    • 6. Kê khai phí môn bài

    • 7 Nộp thuế môn bài qua mạng

  • Bài 2 : KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    • 1. Đăng ký thuế giá trị gia tăng

    • 2. Kê khai thuế giá trị gia tăng.

    • 3. Hướng dẫn lập tờ khai thuế giá trị gia tăng.

    • 4. Lập tờ khai bổ xung

    • Câu hỏi bài tập

  • BÀI 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

    • Thuế tiêu thụ đặc biệt được áp dụng phổ biến ở các nước trên thế giới với những tên gọi khác nhau, là một loại thuế gián thu, đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định của luật thuế tiêu thụ đặc biệt

    • 1. Đăng ký thuế

    • 2. Kê khai nộp thuế .

    • 3. Hương dẫn lập tờ khai thuế

    • Câu hỏi bài tập

  • BÀI 4: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

    • Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được xác định theo công thức sau:

    • 2.2. Các bước tính thuế thu nhập cá nhân

    • 2.3. Biểu thuế luỹ tiến từng phần

    • 3. Kê khai khuế thu nhập cá nhân.

      • 3.1. Khai thuế, nộp thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân

      • 3.2. Khai thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá nhân có thu nhập từ kinh doanh

    • 4. Quyết toán thuế thu nhập cá nhân

    • Câu hỏi bài tập

  • BÀI 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

    • 1. Kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp

    • 2. Tạm nộp thuế TNDN và quyết toán thuế năm

    • 3. Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

      • 3.1. Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN

      • 1.2. Lập tờ khai quyết toán 03/TNDN

    • Bài tập thực hành

  • BÀI 6: THUẾ PHÍ LỆ PHÍ KHÁC

    • 1.3. Thời hạn nộp tờ hồ sơ khai thuế tài nguyên:

    • 1.4. Kê khai thuế tài nguyên theo phương pháp khoán thực hiện theo hướng dẫn sau:

    • 1.5 . Cách kê khai thuế tài nguyên trên phần mềm HTKK

    • 1.6. Quyết toán thuế tài nguyên

    • 2. Thuế nhà đất

    • 3. Thuế vãng lai

      • 3.1. Định nghĩa thuế vãng lai.

    • 4. Phí lệ phí và các khỏa phải nộp

      • 4.1.Trường hợp khai tờ khai lần đầu

      • 4.2.Trường hợp khai tờ khai bổ sung

  • BÀI 7: NỘP TỜ KHAI THUẾ QUA MẠNG

    • 1. Sử dụng chữ ký số

      • 1.1. Khái niệm Chữ ký số và chứng thư số 

      • 1.2. Sử dụng chữ ký số và chứng thư số như thế nào?

      • 1.3. So sánh giữa chữ ký số và chứng thư số

      • 1.4. Lựa chọn đơn vị cung cấp hóa đơn điện tử uy tín

    • 2. Nộp tờ khai thuế qua mạng

      • 2.1. Khái niệm Kê khai thuế qua mạng.

      • 2.2. Những bước chuẩn bị kê khai thuế qua mạng .

Nội dung

Giáo trình Khai báo thuế dùng để giảng dạy ở trình độ cao đẳng nghề kế toán doanh nghiệp được biên soạn theo nguyên tắc quan tâm đến kết quả đầu ra, tự học và kỹ năng cần thiết để HSSV có thể làm khai báo quyết toán thuế tại các cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp qua các kiến thức lý thuyết, thực thành nhằm đáp nhu cầu thực tế của của các doanh nghiệp. Nội dung giáo trình gồm 7 bài, mời các bạn cùng tham khảo.

T ng quan khai báo thu và kê khai phí môn bài ổ ế

T i ph n m m và cài đ t ph n m m HTKK m i nh t ả ầ ề ặ ầ ề ớ ấ

Bước 1: T i ph n m m HTKK m i nh t v máy tínhả ầ ề ớ ấ ề

Các b n t i ph n m m HTKK phiên b n m i nh t theo đạ ả ầ ề ả ớ ấ ường d nẫ (https://es glocal.com/tag/phan mem htkk moi nhat) đ t i/download ph nể ả ầ m m h tr kê khai m i nh t v ề ỗ ợ ớ ấ ề

Bước 2: Sao l u d li u ph n m m khai thu trong máy tínhư ữ ệ ầ ề ế

N u máy tính các b n đã có ph n m m h tr khai thu , các b n ch c nế ạ ầ ề ỗ ợ ế ạ ỉ ầ update lên phiên b n m i nh t thì các b n truy c p vào ph n "Công c " =>ả ớ ấ ạ ấ ầ ụ Sao l u ho c chuy n đ i d li u theo hình nhéư ặ ể ổ ữ ệ

Ti p đ n: Các b n l u D li u ph n m m h tr kê khai phiên b n cũ nhéế ế ạ ư ữ ệ ầ ề ỗ ợ ả Chú ý:

L u phiên b n theo đư ả ường d n không có File tên ti ng vi t (t t nh t đ t mẫ ế ệ ố ấ ể ạ Desktop, xong l u vào sau); ở ư ổ

Tên file các b n không nên đ i/ho c n u có đ i thì cũng không bi t ti ng vi tạ ổ ặ ế ổ ế ế ệ ho c d u cách nhé.ặ ấ

Trường h p các b n mu n xem hợ ạ ố ướng d n chi ti t v hẫ ế ề ướng d n sao l u vàẫ ư ph c h i ho c chuy n đ i d li u HTKK các b n xem bài vi t dụ ồ ặ ể ổ ữ ệ ạ ở ế ưới đây:

Bước 3: Gi i nén b cài t i trênả ộ ả ở

Sau khi t i v , các b n gi i nén ng d ng h tr kê khai thu ra và đ ti nả ề ạ ả ứ ụ ỗ ợ ế ể ế hành cài ph n m m HTKK m i nh tầ ề ớ ấ này;

Bước 4: Cài đ t ng d ng HTKK m i nh tặ ứ ụ ớ ấ

Gi chúng ta b t đ u cài đ t ng d ng HTKK m i nh t nhé.ờ ắ ầ ặ ứ ụ ớ ấ

Các b n CLICK vào bi u tạ ể ượng cài đ t file ph n m m kê khai thu nhéặ ầ ề ế

Hình 3: bi u tể ượng cài đ tặ

Ti p đ n:ế ế Ph n m m s ch y và ti n hành cài đ tầ ề ẽ ạ ế ặ

Ti p đ n:ế ế N u màn hình các b n c nh báoế ạ ả HTKK Installshield Wizard t c là trong máy tính các b n đã t n t i m t phiên b n HTKKứ ạ ồ ạ ộ ả

Ti p đ n:ế ế Quá trình cài ph n m m s hi n lên thông báo h i b n có mu nầ ề ẽ ệ ỏ ạ ố cài ph n m m h tr kê khai thu HTKK hay không?ầ ề ỗ ợ ế

Các b n n vàoạ ấ "Ti p t c"ế ụ đ ti p t c cài đ t ph n m mể ế ụ ặ ầ ề

Ti p đ n:ế ế Màm hình s hi n ra m t c a s m i thông báo vẽ ệ ộ ử ổ ớ ề n iơ l u trư ương trình cài đ tặ

M c đ nh máy s l u t i ặ ị ẽ ư ạ ổ "C", n u mu n thay đ i n i l u thì nế ố ổ ơ ư ấ vào "Ch n"ọ đ ch n n i l u m i.ể ọ ơ ư ớ

N u b n không thay đ i n i l u ph n cài đ t thì n vàoế ạ ổ ơ ư ầ ặ ấ "Ti p t c"ế ụ đ ti pể ế t c cài đ t Nh hình sau:ụ ặ ư

Ti p đ n:ế ế Màm hình hi n thi các b n n vàoể ạ ấ "Cài đ t"ặ đ b t đ u cài đ tể ắ ầ ặ

Màn hình hiển thị thông báo sau khi quá trình cài đặt hoàn tất sẽ khác nhau tùy thuộc vào cấu hình máy tính Sau khi cài đặt xong, máy tính của bạn sẽ hiển thị một thông báo xác nhận việc cài đặt đã hoàn tất.

M c đ nh ban đ u ph n m m đã tích "Yes, I want to restart my computer now"ặ ị ầ ầ ề t c là máy tính s kh i đ ng l i N u b n mu n kh i đ ng ngay thì kíchứ ẽ ở ộ ạ ế ạ ố ở ộ ch n "ọ Finish" máy tính s kh i đ ng l i.ẽ ở ộ ạ

N u b nế ạ KHÔNG mu n kh i đ ng l i máy tính c a mình thì tích vào "No, Iố ở ộ ạ ủ will restart my computer later" sau đó kích ch nọ "Finish" đ k t thúc quá trìnhể ế cài đ t.ặ

Nh v y, các b n đã cài đ t thành côngư ậ ạ ặ ph n m m h tr kê khai m iầ ề ỗ ợ ớ nh tấ r i nhé Xong ti p đó, n u b n có d li u r i thì ph c h i d li u trênồ ế ế ạ ữ ệ ồ ụ ồ ữ ệ ph n m m khai thu ầ ề ế

Bước 5: Ph c h i/ chuy n đ i d li u lên HTKK phiên b n m i nh tụ ồ ể ổ ữ ệ ả ớ ấ

Note: G n đây, T ng c c thu thay đ i c u trúc d li u HTKK nên các b nầ ổ ụ ế ổ ấ ữ ệ ạ s d ng cách chuy n đ i d li u thay vì ph c h i d li u nhé ử ụ ể ổ ữ ệ ụ ồ ữ ệ

4 Cách tính thu môn bài ế

V n đi u l ghi trng gi y ch ng nhânố ề ệ ấ ứ đăng ký kinh doanh h c v n đ u t ghiạ ố ầ ư trong gi y ch ng nh n đăng ký đ u t ấ ứ ậ ầ ư

M c l phí môn bàiứ ệ ph i n p/ nămả ộ

/năm Chi nhánh văn phòng đ i di n, đ a đi mạ ệ ị ể kinh doanh, đ n v s nghi p, t ch cơ ị ự ệ ổ ứ kinh t khác ế

M c doanh thuứ M c l phí môn bài ph i n pứ ệ ả ộ năm Trên 500 tri u đ ng /nămệ ồ 1.000.000 đ ng /nămồ

Trên 300tri u đ n 500 tri u đ ng /nămệ ế ệ ồ 500.000 đ ng /nămồ

Trên 100tri u đ n 300 tri u đ ng /nămệ ế ệ ồ ng /năm

N u thành l p trong 6 tháng đ u năm thì ph i n p thu môn bài cế ậ ầ ả ộ ế ả năm

N u thành l p 6 tháng cu i năm (t 01/7) thì n p thu môn bài n a nămế ậ ố ừ ộ ế ử

Th i h n n p t khai và ti n thu môn bài ờ ạ ộ ờ ề ế

th i h n n p t khai thu môn bàiờ ạ ộ ờ ế

DN m i thành l pớ ậ h n n p ch m nh t làạ ộ ậ ấ ngày cu i cùng c a tháng b t đ uố ủ ắ ầ ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ạ ộ ả ấ

+ N u m i thành l p nh ng ch a ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì h n n pế ớ ậ ư ư ạ ộ ả ấ ạ ộ ch m nh t là trong vòng 30 ngày, k t ngày nh n gi y ĐKKD.ậ ấ ể ừ ậ ấ

Các doanh nghiệp hoạt động trong năm không thay đổi các yếu tố làm phát sinh nghĩa vụ thuế môn bài thì không phải nộp tờ khai thuế môn bài cho các năm sau Cần nộp tờ khai thuế môn bài trước ngày 30/1 hàng năm Nếu có sự thay đổi liên quan đến căn cứ tính thuế làm thay đổi số thuế môn bài, doanh nghiệp phải nộp hồ sơ khai thuế môn bài cho năm tiếp theo, với hạn cuối là ngày 31/12 của năm có sự thay đổi Doanh nghiệp phải nộp tờ khai thuế môn bài cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

Doanh nghiệp có địa điểm kinh doanh như chi nhánh, cửa hàng phải nộp Tờ khai thu môn bài cho cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp tại địa phương.

N u đ n v tr c thu cế ơ ị ự ộ khác đ a phở ị ương c p t nh thì đ n v tr c thu c th cấ ỉ ơ ị ự ộ ự hi n n p T khai thu môn bài c a đ n v tr c thu c choệ ộ ờ ế ủ ơ ị ự ộ c quan thu qu nơ ế ả lý tr c ti p đ n v tr c thu c.ự ế ơ ị ự ộ

Kê khai phí môn bài

C s kinh doanh ph i kê khai n p thu theo m u sau ơ ở ả ộ ế ẫ

M u s 01/MBAIẫ ố : T khai thu môn bàiờ ế

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ Đ c l p T do H nh phúc ộ ậ ự ạ

[07] Qu n/huy n: [08] T nh/Thành ph : ậ ệ ỉ ố

[15] Qu n/huy n: [16] T nh/Thành ph : ậ ệ ỉ ố

[21] Khai b sung cho c s m i thành l p trong năm (đánh d u “X” n u có) ổ ơ ở ớ ậ ấ ế Đ n v ti n: Đ ng Vi t Nam ơ ị ề ồ ệ

STT CH TIÊU Ỉ MÃ S Ố V N Ố ĐĂNG KÝ

1 Ng ườ ộ i n p thu môn bài ế

2 Đ n v tr c thu c h ch toán ph thu c cùng đ a ơ ị ự ộ ạ ụ ộ ị ph ươ ng

3 T ng s thu môn bài ph i n p: ổ ố ế ả ộ [12]

Tôi cam đoan s li u kê khai trên là đúng s th t và t ch u trách nhi m tr ố ệ ự ậ ự ị ệ ướ c pháp lu t v nh ng ậ ề ữ s li u đã kê khai./ ố ệ

GI Y N P TI N VÀO NGÂN SÁCH NHÀ N Ấ Ộ Ề ƯỚ C

(Đánh d u X vào ô t ấ ươ ng ng) ứ

Ng ườ ộ i n p thay: (2) Mã s thu : ố ế Đ a ch : ị ỉ

Huy n: T nh, TP: ệ ỉ Đ ngh NH (KBNN) (3): ề ị trích TK s : ố

(ho c) n p ti n m t (4) đ chuy n cho KBNN: t nh, TP: ặ ộ ề ặ ể ể ỉ Đ ghi thu NSNN ể c ho c n p vào TK t m thu s (5): ặ ộ ạ ố

C quan qu n lý thu: Mã s : ơ ả ố

Ch ng ch hành ngh s : ứ ỉ ề ố

NG ƯỜ I N P THU ho c Ộ Ế ặ Đ I DI N H P PHÁP C A NG Ạ Ệ Ợ Ủ ƯỜ I N P THU Ộ Ế

Ký, ghi rõ h tên, ch c v ọ ứ ụ và đóng d u (n u có) ấ ế

T khai HQ, QĐ s : \ ờ ố ngày: \ lo i hình XNK: ạ

(ho c) B ng kê biên lai s (6): ặ ả ố ngày

T ng s ti n ghi b ng ch : ổ ố ề ằ ữ b Hướng d n cách kê khai thu môn bài qua m ngẫ ế ạ

Chú ý: V i cách kê khai này thì yêu c u DN ph i mua Ch ký s và đăng kýớ ầ ả ữ ố n p ti n thu đi n tộ ề ế ệ ử Đăng ký t khai l phí môn bài 01/MBAIờ ệ

Truy c p vào website c a T ng c c thu :ậ ủ ổ ụ ế http://nhantokhai.gdt.gov.vn/

Click vào m c ụ Đăng nh pậ :

Sau đó nh p tên Đăng nh p và M t kh u nh sau:ậ ậ ậ ẩ ư

+ Tên đăng nh pậ : là MST c a doanh nghi pủ ệ

+ M t kh u:ậ ẩ là m t kh u đăng nh p vào tài kho n (ậ ẩ ậ ả do T ng c c thu c pổ ụ ế ấ cho các b n khi các b n mua token)ạ ạ

+ Đ i tố ượng: ch n Ngọ ườ ội n p thuế

Nh nấ ch nọ Đăng nh pậ > hi n ra c a s nh hình bên dệ ử ổ ư ưới:

Ch n m cọ ụ Tài kho nả

Ch n m cọ ụ Đăng ký thêm t khaiờ (n u DN b n ch a đăng ký)ế ạ ư

Tìm ch nọ “01/MBAI – T khai lê phi môn bài”ờ ̣ ́ – > Tích ch n vàoọ ô vuông bên c nhạ

– > nẤ “Ti p t c”ế ụ đ đăng ký – > nể Ấ “Ch p nhân”ấ

Sau khi đăng ký xong, màn hình s hi n lênẽ ệ Danh sách nh ng t khai đãữ ờ đăng ký đ n p qua m ngể ộ ạ

Nh v y là các b n đã đăng ký xong t khai, bây gi chúng ta ti n hành n pư ậ ạ ờ ờ ế ộ t khai lên t ng c c thu :ờ ổ ụ ế c L p t khai l phí môn bài tr c tuy nậ ờ ệ ự ế

– Ch n m cọ ụ Kê khai tr c tuy nự ế

– Ch n m c:ọ ụ T khaiờ –> L a ch nự ọ 01/MBAI T khai l phí môn bàiờ ệ

>Ân Ti p t cế ụ >Màn hình s hi n ra M u t khai thu môn bài nh sau:ẽ ệ ẫ ờ ế ư

Để hoàn thành việc kê khai thuế, bạn cần truy cập vào màn hình hiển thị kê khai thuế Tại đây, bạn sẽ thấy thông tin về môn bài đã kê khai Hãy kiểm tra lại các thông tin đã nhập để đảm bảo tính chính xác của chúng.

7 N p thu môn bài qua m ngộ ế ạ

Sau khi ki m tra các ch tiêu trên t khai đã đúng , các b n g n ch ký sể ỉ ờ ạ ắ ữ ố (token) vào máy tính đ l y t khai Cu i cùng: Click “ể ấ ờ ố Ký và n p t khai”ộ ờ

Sau đó màn hình hi n ra và b n Nh pệ ạ ậ S Pinố (Do Cty ch ký s g i cho b n),ữ ố ử ạ và b m Ch p nh nấ ấ ậ

Màn hình hiển thị thông báo "Đã ký thành công" khi quá trình ký tài liệu hoàn tất Sau khi gửi, màn hình sẽ thông báo "Ký tài liệu thành công" Như vậy, bạn đã hoàn thành việc nộp tờ khai Để kiểm tra tình trạng tờ khai thuế môn bài, hãy thực hiện các bước cần thiết.

Để kiểm tra xem tờ khai đã nộp thành công hay chưa, bạn cần truy cập vào mục "Tra cứu" trên trang web Sau đó, nhập thông tin cần thiết và nhấn nút "Tra cứu" Kết quả sẽ cho bạn biết tờ khai của mình đã được nộp hay chưa Hãy xem hình minh họa bên dưới để hiểu rõ hơn về các bước thực hiện.

T i ph n m m và cài đ t ph n m m HTKKả ầ ề ặ ầ ề

Cách tính thu môn bàế

Th i h n n p t khai và ti n thu môn bàiờ ạ ộ ờ ề ế

Kê khai thu môn bàiế

KÊ KHAI THU GIÁ TR GIA TĂNG Ế Ị

Đăng ký thu giá tr gia tăng ế ị

M t s l u ý trộ ố ư ước khi ti n hànhế kê khai thu GTGTế

M t s l u ý trộ ố ư ước khi ti n hành kê khai thu GTGT.ế ế

Th nh t, đ có thứ ấ ể ể kê khai thu GTGTế thì b n c n ph i t i ph n m m hạ ầ ả ả ầ ề ỗ tr kê khai (HTKK) v máy tính c a mình N u máy tính c a b n đã có s nợ ề ủ ế ủ ạ ẵ thì ch vi c s d ng ỉ ệ ử ụ

Th hai, hi n kê khai GTGT s có 2 lo i:ứ ệ ẽ ạ

Kê khai thu GTGT theo thángế

Kê khai thu GTGT theo quýế

Th ba, khi khai thu GTGT, b n cũng c n đ ý m c đích kê khai đ dùngứ ế ạ ầ ể ụ ể đúng lo i t khai GTGT phù h p:ạ ờ ợ

T khai thu GTGT kh u tr (01/GTGT)ờ ế ấ ừ

T khai GTGT cho d án đ u t (02/GTGT)ờ ự ầ ư

T khai GTGT tr c ti p trên GTGT (03/GTGT)ờ ự ế

T khai GTGT trên doanh thu (04/GTGT)ờ

T khai thu GTGTKD ngo i t nh (05/GTGT)ờ ế ạ ỉ

Kê khai thu giá tr gia tăng ế ị

Đ ti n hànhể ế kê khai thu GTGT nhanh chóngế , chính xác trên HTKK, b nạ ti n hành theo các bế ước hướng d n dẫ ưới đây:

Bước 1: Đăng nh p ph n m m HTKKậ ầ ề

Vì nghi p vệ ụ kê khai GTGT được th c hi n trên ph n m m HTKK nên b nự ệ ầ ề ạ c n m ph n m m HTKK r i đăng nh p.ầ ở ầ ề ồ ậ

Trên giao di n chính ph n m m HTKK, b n ch n “Kê khai”, ch n ti p “thuệ ầ ề ạ ọ ọ ế ế Giá Tr Gia Tăng” r i l a ch n đúng lo i t khai GTGT ng v i cách kê khaiị ồ ự ọ ạ ờ ứ ớ c a doanh nghi p.ủ ệ

Ch n đúng lo i t khai phù h p v i doanh nghi p.ọ ạ ờ ợ ớ ệ

Thông thường, có 2 lo i t khai hay đạ ờ ược các doanh nghi p l a ch n sệ ự ọ ử d ng:ụ

Tờ khai thu GTGTế kh u tr theoấ ừ m u 01/GTGTẫ Lo i này dành cho đ iạ ố tượng doanh nghi p kê khai thu GTGT theo phệ ế ương pháp kh u tr ấ ừ

T khai GTGT trên doanh thu theoờ m u 04/GTGTẫ Lo i này dành cho cácạ doanh nghi p kê khai thu GTGT theo phệ ế ương pháp tr c ti p.ự ế

Bạn có thể lựa chọn một trong hai loại hình áp dụng cho nghiệp vụ kê khai thuế của doanh nghiệp mình Bài viết này, einvoice.vn sẽ hướng dẫn bạn kê khai thuế theo phương pháp khấu trừ một cách nhanh chóng và chính xác.

Bước 3: Ch n k kê khai thu GTGTọ ỳ ế

Sau khi đã ch n xong lo i t kê khai, c a s “Ch n k tính thu ” s hi n ra.ọ ạ ờ ử ổ ọ ỳ ế ẽ ệ Khi này, b n s ch n “T khai tháng” hay “T khai quý” mà mình mu n.ạ ẽ ọ ờ ờ ố

Ch n k kê khai thu GTGT.ọ ỳ ế

L u ý r ng, b n c n ch n k kê khai đúng theo tình tr ng c a doanh nghi pư ằ ạ ầ ọ ỳ ạ ủ ệ mình th i đi m kê khai C th :ở ờ ể ụ ể Đ i tố ượng kê khai thu GTGT theo quýế bao g m:ồ

Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm trước đạt trên 50 triệu đồng cần kê khai thuế theo tháng Việc này giúp đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật và quản lý tài chính hiệu quả.

Tiếp theo, bạn cần chọn trạng thái khai báo là “Khai báo lần đầu” hoặc “Khai báo bổ sung”; sau đó, chọn “Danh mục ngành nghề” phù hợp với doanh nghiệp của mình Cuối cùng, hãy chọn “Phân loại kê khai” phù hợp và xác nhận trong ô “Đồng ý” để hoàn tất quá trình đăng ký.

Bước 4: Hoàn thành t khai thu GTGT theo m u 01/GTGTờ ế ẫ

Sau khi b n nh n “Đ ng ý”, giao di n màn hình s hi n th “T KHAIạ ấ ồ ệ ẽ ể ị Ờ THU GIÁ TR GIA TĂNG (M u s 01/GTGT) Vi c c a b n khi này làẾ Ị ẫ ố ệ ủ ạ ph i hoàn thành t khai.ả ờ

Mu n hoàn thành t khai b n có th dùng 3 cách:ố ờ ạ ể

Dùng s li u đã h ch toán trên s k toánố ệ ạ ổ ế

Dùng b ng tính Excel đ t ng h p s li u mua vào bán ra trên Excel theoả ể ổ ợ ố ệ đúng các ch tiêu trên t khai.ỉ ờ

H ướ ng d n l p t khai thu giá tr gia tăng ẫ ậ ờ ế ị

Sau khi đã xác đ nh ngu n s li u, b n s hoàn thành các tiêu chí theo hị ồ ố ệ ạ ẽ ướng d nẫ sau:

M c [21]: B n s nh n tích vào đây n u doanh nghi p mình không có phátụ ạ ẽ ấ ế ệ sinh ho t đ ng mua bán trong k và ngạ ộ ỳ ượ ạc l i.

M c 22: đụ ược nh t t m c [41] trên t khai thu GTGT c a k trặ ừ ụ ờ ế ủ ỳ ước chuy n sang và l u ý r ng, m c [41] có khi t khai k trể ư ằ ụ ờ ỳ ước đang còn kh uấ tr ừ

M c [22]: – M c này s đụ ụ ẽ ượ ấ ừc l y t ch tiêu [43] c a k trỉ ủ ỳ ước chuy n sang.ể (Ph n m m HTKK m i nh t t đ ng c p nh t).ầ ề ớ ấ ự ộ ậ ậ

M c [23] M c [25] chính là Thu GTGT đụ ụ ế ược kh u tr ky nay:ấ ừ ̀ ̀

Ch tiêu [23]: Giá tr hàng hóa, d ch v mua vào đỉ ị ị ụ ược c ng và chuy n sang ộ ể ở ph l c 01 1/GTGT.ụ ụ

M c [24]: T ng sụ ổ ố thu GTGTế hàng hóa, d ch v mua vào đị ụ ược c ng vàộ chuy n sang ph l c 01 1/GTGT.ể ở ụ ụ

M c [25]: Là s thu GTGT đụ ố ế ược kh u tr k này.ấ ừ ỳ

M c [26]: Là t ng doanh thu bán ra c a các m t hàng không ch u thu phátụ ổ ủ ặ ị ế sinh trong k ỳ

M c [27], [28]: H th ng s t đ ng c p nh t thông tin.ụ ệ ố ẽ ự ộ ậ ậ

M c [29]: T ng giá tr hàng hóa d ch v bán ra có thu su t 0%.ụ ổ ị ị ụ ế ấ

M c [30]: T ng giá tr hàng hóa d ch v bán ra có thu su t 5%.ụ ổ ị ị ụ ế ấ

M c [31]: T ng s thu GTGT c a HHDV bán ra có thu su t 5%.ụ ổ ố ế ủ ế ấ

M c [32]: T ng giá tr HHDV bán ra có thu su t 10%.ụ ổ ị ế ấ

M c [33]: T ng s thu GTGT c a HHDV bán ra có thu su t 10%.ụ ổ ố ế ủ ế ấ

M c [37]: Đi u ch nh gi m s thu GTGT còn đụ ề ỉ ả ố ế ược kh u tr c a k trấ ừ ủ ỳ ước.

M c [38]: Đi u ch nh tăng s thu GTGT còn đụ ề ỉ ố ế ược kh u tr c a k trấ ừ ủ ỳ ước.

M c [40]: Thu GTGT còn ph i n p trong k , t c s ti n phát sinh t i m cụ ế ả ộ ỳ ứ ố ề ạ ụ

M c [42]: Đi n s thu GTGT đ ngh hoàn.ụ ề ố ế ề ị

M c [43]: Thu GTGT còn đụ ế ược kh u tr chuy n k sau, t c n u có ấ ừ ể ỳ ứ ế s ti nố ề phát t i m c [43] thì doanh nghi p không ph i n p thu trong k S ti n nàyạ ụ ệ ả ộ ế ỳ ố ề s chuy n sang m c [22] c a k sau.ẽ ể ụ ủ ỳ

Sau khi hoàn tất việc kê khai, bạn cần xuất kèm tờ khai dưới định dạng XML để nộp tờ khai Đối với hóa đơn điện tử, bạn chọn hình thức nộp tờ khai thuế qua mạng, bao gồm việc nộp qua mạng tại cơ quan thuế địa phương.

L u ý r ng,ư ằ th i h n n p t khai thu GTGT theo thángờ ạ ộ ờ ế ch m nh t làậ ấ ngày th 20 c a tháng sau; theo quý là ngày th 30 c a quý ti p theoứ ủ ứ ủ ế

Các lỗi sai sót kế toán thường gặp bao gồm: kê khai thiếu hóa đơn đầu ra, kê khai thiếu hóa đơn đầu vào hoặc phải khai giảm hóa đơn đầu vào do hóa đơn đó không đủ điều kiện khấu trừ, khai sai doanh thu, tiền thu, giá trị hàng mua.

L p t khai b xung ậ ờ ổ

Phát hi n kê khai sai khi ch a h t h n n p t khai.ệ ư ế ạ ộ ờ

Khi phát hiện sai sót trong tờ khai thuế, dù là sai sót về thu nhập hay không liên quan đến thu nhập, nếu còn trong thời gian nộp tờ khai thì không được lập tờ khai bổ sung mà chỉ cần lập lại tờ khai mới Điều này giúp điều chỉnh số liệu cho đúng và đảm bảo tính chính xác của thông tin.

Ví d :ụ Ngày 20/4/2018 công ty Anpha n p t khai thu GTGT Quý 1/2018.ộ ờ ế

Nh ng đ n ngày 25/04 phát hi n kê khai sai ti n thuư ế ệ ề ế

: Ch c n l p l i t khai quý 1/2018 cho đúng r i n p l i trỉ ầ ậ ạ ờ ồ ộ ạ ước ngày 30/04/2018 ( Th i h n n p t khai ch m nh t là ngày 30 c a tháng đ uờ ạ ộ ờ ậ ấ ủ ầ tiên c a quý ti p theo).ủ ế

L u ý: Ch n nh trên hình và n p l i, khôngư ọ ư ộ ạ ch n t khai b sungọ ờ ổ

Phát hi n kê khai sai khi đã h t h n n p t khai:ệ ế ạ ộ ờ

Sau khi n p t khaiộ ờ mà phát hi n sai sót nh ng đã h t h nệ ư ế ạ n pộ thì ngườ ội n p thu th c hi n nh ng công vi c sau:ế ự ệ ữ ệ

Bước 1: Vào ph n m m HTKKầ ề , click ch nọ ” k kê khai sai”ỳ => ch nọ tờ khai b sungổ

L u ý:ư L p đậ ượ ờc t khai b sung thì ph i có d li u c a t khai l n đ uổ ả ữ ệ ủ ờ ầ ầ trong HTKK, các nguyên t c l y d li u kê khai b sung:ắ ấ ữ ệ ổ

Sau đó b m ch n đ ng ý, màn hình s m ra nh sau:ấ ọ ồ ẽ ở ư

Bước 2: Đi u ch nh các s li u trênề ỉ ố ệ t khai đi u ch nhờ ề ỉ :

TH1: N u sai sót là hóa đ n đ u vào:ế ơ ầ

Kê khai đi u ch nh tăng / gi m tr c ti p trên 3 ch chiêu là [23], [24], [25]ề ỉ ả ự ế ỉ

TH2: N u sai sót là hóa đ n đ u ra:ế ơ ầ Kê khai đi u ch nh tăng/ gi m tr c ti pề ỉ ả ự ế trên các ch tiêu là [29] [30] [31] [32] [33] theo các m c thu su t trên hóa đ n.ỉ ứ ế ấ ơ

Ví d :ụ Vào ngày 24/08/2018 công ty Anpha phát hi n ra t hóa đ n đ u vào sệ ờ ơ ầ ố

Vào ngày 15/06/2018, Công ty Trần Quang đã phát hành hóa đơn với giá trị 20.000.000 đồng và thu VAT là 2.000.000 đồng Tuy nhiên, do có sai sót trong kê khai, hóa đơn đầu ra số 000059 ngày 15/06/2018 đã được điều chỉnh với doanh thu đúng là 10.000.000 đồng và thu VAT là 1.000.000 đồng Kế toán đã kê khai sai số VAT là 100.000.000 đồng, dẫn đến sai lệch trong số thuế VAT được báo cáo.

Giải pháp: Điều chỉnh trực tiếp trên sheet khai điều chỉnh và sửa lại số liệu kê khai sai thành số liệu kê khai đúng cho các chỉ tiêu liên quan.

[23], [24], [25], c th k t qu sau đi u ch nh nh sau:ụ ể ế ả ề ỉ ư

Hóa đơn đầu ra là tài liệu quan trọng trong việc điều chỉnh trực tiếp trên bảng kê khai Việc điều chỉnh và sửa lại số liệu kê khai sai thành số liệu kê khai đúng là cần thiết để đảm bảo tính chính xác của các chỉ tiêu Sau khi thực hiện điều chỉnh, kết quả sẽ phản ánh đúng hơn về tình hình tài chính và thuế của doanh nghiệp.

[33]: 180.000.000 – 9.000.000 = 171.000.000 nh minh h a cho ví d tr ng h p trên nh sau: Ả ọ ụ ườ ợ ư

Bước 3: Sau khi đi u ch nh b m ch n “ Ghi” đ ph m m m t ng h p dề ỉ ấ ọ ể ầ ề ổ ợ ữ li u.ệ

Bước 4: M t gi i trình khai b sung đi u ch nh b ng cách n ch n sheetở ờ ả ổ ề ỉ ằ ấ ọ “KHBS “phía dưới, c nh t khai đi u ch nh.ạ ờ ề ỉ

Các bạn cần quan tâm đến kết quả giá trị chênh lệch giữa số liệu điều chỉnh và số đã kê khai điều chỉnh Nếu giá trị này lớn hơn 0, sẽ dẫn đến việc tăng số tiền thuế GTGT phải nộp.

Mang s ti n đó đi n p, kèm theo s ti n ph t ch m n p ph n m m đã tínhố ề ộ ố ề ạ ậ ộ ầ ề ph n B ( Tính s ti n ch m n p ) ở ầ ố ề ậ ộ

Ngoài ra không ph i kê khai ch tiêu [37], [38] k thu phát hi n sai.ả ỉ ở ỳ ế ệ b N u [40] < 0 : Gi m ti n thu GTGT ph i n pế ả ề ế ả ộ

Theo dõi riêng bên ngoài là cần thiết, nhưng nếu không phát sinh doanh thu thì không thể ghi nhận Mục tiêu này chỉ áp dụng cho doanh thu thực tế Nếu doanh thu lớn hơn 0, việc tăng số tiền thuế giá trị gia tăng là cần thiết để đảm bảo tính hợp lệ trong báo cáo tài chính.

Nh p vào ch tiêu [38] c a k hi n t iậ ỉ ủ ỳ ệ ạ d N u [43] < 0: Gi m s thu GTGT còn đế ả ố ế ược kh u trấ ừ

Nh p vào ch tiêu [37] c a k hi n t iậ ỉ ủ ỳ ệ ạ

Theo nh VD trên:ư thì s li u kê khai đi u ch nh r i vào trố ệ ề ỉ ơ ường h p ch tiêuợ ỉ

S thu GTGT đố ế ược kh u tr chuy n sang k sau là 7.000.000 đ ngấ ừ ể ỳ ồ

Nh p vào ch tiêu [38] : 7.000.000 đ ng c a Quý 3/2018ậ ỉ ồ ủ

Bước 5: Gi i trình: k toán gi i trình vào ph n lý do khác, cu i t KHBS, lýả ế ả ầ ố ờ do mà các b n làm saiạ

Sau khi th c hi n xong, các b n k t xu t file XML và n p lên c quan thuự ệ ạ ế ấ ộ ơ ế qua m ng đi n t ạ ệ ử

Câu 3.1 Trong tháng 01 /2018 t i công ty thanh tùng , MST 0100123567, đ aạ ị ch : 25 An Dỉ ương Vương, Ba Đình, Hà N i (n p thu theo phộ ộ ế ương pháp kh u tr ) có s li u nh sau:ấ ừ ố ệ ư

Nghi p v 1:ệ ụ Ngày 03/01/2018, mua hàng c a Công ty TNHH H ng Hà,ủ ồ MST: 0100102478.

Tivi LG 21 inches SL: 16 ĐG: 2.600.000 (VND/cái), Tivi LG 29 inches SL: 12 ĐG: 8.990.000 (VND/cái),VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0012745, kýố hi u AA/12T, ệ

Nghi p v 2:ệ ụ Ngày 08/01/2018, mua hàng c a Công ty C ph n Tân Văn,ủ ổ ầ MST: 0100104567. ° Đi n tho i NOKIA N6ệ ạ SL: 22 ĐG: 4.100.000 (VND/cái), Đi n tho iệ ạ SAMSUNG E8 SL: 17 ĐG: 3.910.000 (VND/cái).VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0052346, ố

Nghi p v 3:ệ ụ Ngày 15/01/2018, mua hàng c a Công ty TNHH Lan Tân, MST:ủ

0100125789 Đi u hòa SHIMAZU 12000BTUề SL: 09 ĐG: 9.900.000 (VND/cái), Đi uề hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 06 ĐG: 14.000.000 (VND/cái).VAT 10%,

Nghi p v 4:ệ ụ Ngày 20/01/2018, Ph m Văn Minh thanh toán ti n đi n thángạ ề ệ 01/2018 cho Công ty Đi n l c Hà N i, MST: 0100156789 s ti n ch a thuệ ự ộ ố ề ư ế GTGT là 8.500.000 (VAT 10%)

Nghi p v 5:ệ ụ Ngày 25/01/2018, chi ti n m t mua hàng c a Công ty C ph nề ặ ủ ổ ầ Phú Thái, Tivi LG 19 inches SL: 15 ĐG: 2.500.000 (VND/cái),Tivi LG 21inches SL: 20 ĐG: 3.800.000 (VND/cái).VAT 10%,

Nghi p v 6:ệ ụ Ngày 27/01/2018, mua CCDC c a Công ty TNHH H ng Hà,ủ ồ MST: 0100102478.

Qu t đi n c 91ạ ệ ơ SL: 05 ĐG: 250.000 (VND/cái), Máy in SL: 06 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)VAT 10%,

Nghi p v 7:ệ ụ Ngày 29/01/2018, mua hàng c a Công ty TNHH Hà Liên, Đi nủ ệ tho i NOKIA N7ạ SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái),Đi n tho i SAMSUNGệ ạ D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái).VAT 10%,

Nghi p v 8:ệ ụ Ngày 15/01/2018, mua hàng c a Công ty TNHH Phong Phú,ủ MST: 0100102478.

V iả SL: 5.000m ĐG: 170.000 (VND/m) Chỉ SL: 2.500cu nộ ĐG: 50.000 (VND/cu n).ộ VAT 10%,

Nghi p v 9:ệ ụ Ngày 08/01/2018, mua hàng c a Công ty C ph n Tân Văn,ủ ổ ầ MST: 0100104567. ° Qu n Namầ SL: 3000 ĐG: 150.000 (VND/cái),Qu n Nầ ữ SL: 1500 ĐG: 120.000 (VND/cái)

Theo Hóa Đơn GTGT số 0000115, ký hiệu TV/12T, ngày 08/01/2018, Công ty TNHH Lan Tân (MST: 0100125789) đã thực hiện giao dịch mua hàng vào ngày 15/01/2018 Cụ thể, công ty đã mua 1.300 áo nam với đơn giá 100.000 VND/cái và 1.600 áo nữ với đơn giá 90.000 VND/cái, áp dụng thuế VAT 10%.

Nghi p v 11:ệ ụ Ngày 17/02/2018, chi ti n m t mua hàng c a Công ty C ph nề ặ ủ ổ ầ Phú Thái, MST: 0100145698.

Chu tộ SL: 55 ĐG: 100.000 (VND/cái), CPU SL: 55 ĐG: 4.000.000 (VND/cái).VAT 10%,

Nghi p v 12:ệ ụ Ngày 20/01/2018, mua hàng c a Công ty TNHH H ng Hà,ủ ồ MST: 0100102478.

Qu t đi n c 91ạ ệ ơ SL: 03 ĐG: 250.000 (VND/cái), Máy in SL: ĐG: 4.000.000 (VND/cái)VAT 10%,.

Nghi p v 13:ệ ụ Ngày 05/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Ti n Đ t, Tiviế ạ

LG 21inches SL: 20 ĐG: 4.500.000 (VND/cái),Tivi LG 29 inches SL: 15 ĐG: 9.800.000 (VND/cái).VAT 10%,

Nghi p v 14:ệ ụ Ngày 10/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, MST:

0100184635 Đi n tho i NOKIA N6ệ ạ SL: 25 ĐG: 5.800.000 (VND/cái), Đi n tho iệ ạ SAMSUNG E8 SL: 20 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)VAT 10%,

Nghi p v 15:ệ ụ Ngày 17/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, MST: 0100165239 Đi n tho i NOKIA N7ệ ạ SL: 20 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)Đi u hòaề SHIMAZU 24000BTU SL: 7 ĐG: 16.500.000 (VND/cái).VAT 10%,

Nghi p v 16:ệ ụ Ngày 20/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Ti n Đ t,ế ạ MST: 0100132654 Đi u hòa SHIMAZU 12000BTU ề SL: 8 ĐG: 12.000.000 (VND/cái).VAT 10%,

Nghi p v 17:ệ ụ Ngày 25/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Th ,ế MST: 0100148975 Đi u hòa SHIMAZU 24000BTUề SL: 6 ĐG: 16.055.000 (VND/cái),T l nhủ ạ TOSHIBA 110 lít SL: 6 ĐG: 8.450.000 (VND/cái).VAT 10%,

Vào ngày 28/01/2018, Công ty Cổ phần Hòa Anh đã thực hiện giao dịch bán hàng với các sản phẩm bao gồm: điện thoại Nokia N6 với số lượng 26 chiếc, giá 5.800.000 VNĐ/chiếc; điều hòa SHIMAZU 12000BTU với số lượng 5 chiếc, giá 12.000.000 VNĐ/chiếc; và tivi LG 19 inches với số lượng 18 chiếc, giá 3.500.000 VNĐ/chiếc.

Nghi p v 19:ệ ụ Ngày 05/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Ti n Đ t,ế ạ MST: 0100132654

Chu t ộ SL: 15 ĐG: 120.000 (VND/cái), CPU SL: 15 ĐG: 5.000.000 (VND/cái),VAT 10%,

Nghi p v 20:ệ ụ Ngày 10/01/2018, bán hàng cho Công ty SIFA, MST: 0100184635 ° Qu n Namầ SL: 1800 ĐG: 200.000 (VND/cái),Qu n Nầ ữ

SL: 1200 ĐG: 150.000 (VND/cái),VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000120; ký hi u SF/12Tệ

Nghi p v 21:ệ ụ Ngày 17/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, MST: 0100165239 Áo Nam SL: 1000 ĐG: 140.000 (VND/cái),Áo Nữ SL: 1000 ,ĐG: 120.000 (VND/cái),VAT 10%,

Nghi p v 22:ệ ụ Ngày 20/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Ti n Đ t ,ế ạ

Qu n Namầ SL: 600 ĐG: 200.000 (VND/cái),VAT 10%,

Nghi p v 23:ệ ụ Ngày 25/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Th ,ế MST: 0100148975 Áo Nam SL: 300 ĐG: 140.000 (VND/cái),Áo Nữ SL: 600 ĐG: 120.000 (VND/cái).VAT 10

Nghi p v 24 :ệ ụ Ngày 28/01/2018, Công ty SIFA, MST: 0100184635, tr l iả ạ hàng Qu n Namầ SL: 30 ĐG: 200.000 (VND/cái),Qu n Nầ ữ SL: 60 ĐG: 150.000 (VND/cái).VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000124 ố

Yêu c u:ầ L p t khai báo thu tháng 1 ậ ờ ế

Câu 3.2 : Trong tháng 01 /2018 t i công ty ( TÊN C A MÌNH ) , MSTạ Ủ 0100102478., đ a ch :52 An Dị ỉ ương Vương, Ba Đình, Hà N i (n p thu theoộ ộ ế phương pháp kh u tr ) có s li u nh sau:ấ ừ ố ệ ư

Nghi p v 1:ệ ụ Ngày 03/01/2018, mua hàng c a Công ty TNHH H ng Hà (ch aủ ồ ư thanh toán):

Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)

Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0012745, ký hi u AA/12T, ngày 02/01/2018.ố ệ Nghi p v 2:ệ ụ Ngày 04/01/2018, tr l i hàng cho Công ty TNHH H ng Hà:ả ạ ồ Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)

Hóa đ n GTGT c a hàng tr l i s 0000001, ký hi u AB/12T, m u sơ ủ ả ạ ố ệ ẫ ố 01GTKT3/001, ngày 04/01/2018.

Nghi p v 3:ệ ụ Ngày 08/01/2018, mua hàng c a Công ty C ph n Tân Văn (Tủ ổ ầ ỷ l CK v i m i m t hàng 5%, ch a thanh toán):ệ ớ ỗ ặ ư Đi n tho i NOKIA N6ệ ạ SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái) Đi n tho i SAMSUNG E8ệ ạ SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)

Vào ngày 08/01/2018, theo HĐ GTGT số 0052346, Công ty TNHH Lan Tân đã mua hàng bao gồm 08 điều hòa SHIMAZU 12000BTU với giá 9.900.000 VND/cái và 04 điều hòa SHIMAZU 24000BTU với giá 14.000.000 VND/cái Tổng giá trị giao dịch này chịu thuế VAT 10%.

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0025857, ký hi u AD/12T, ngày 15/01/2018.ố ệ

Chi phí vận chuyển là 990.000đ theo hợp đồng thông thổ số 0021548, ký hiệu HD/12T, ngày 15/01/2018 của Công ty Cổ phần Hà Thành Phân bổ chi phí vận chuyển được thực hiện theo số lượng, và đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.

Vào ngày 24/01/2018, Phạm Văn Minh đã thực hiện thanh toán tiền điện cho Công ty Điện lực Hà Nội với số tiền 6.500.000 đồng (bao gồm VAT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 0051245, ký hiệu TD/12T Cùng ngày, Công ty FUJI đã nhập khẩu hàng hóa, cụ thể là 04 điều hòa SHIMAZU 24000BTU, với đơn giá 600 USD mỗi cái.

Thu nh p kh u: 30%; Thu TTĐB: 10%; Thu GTGT: 10% ế ậ ẩ ế ế Theo t khaiờ h i quan s 2567, ngày 24/01/2018 T giá giao d ch trên th trả ố ỷ ị ị ường ngo i tạ ệ liên NH ngày 24/01/2018 là 17.000 VND/USD.

Nghi p v 7:ệ ụ Ngày 05/01/2018, chi ti n m t mua hàng c a Công ty C ph nề ặ ủ ổ ầ Phú Thái:

Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)

Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0085126, ký hi u NT/12T, ngày 05/02/2018.ố ệ Nghi p v 8:ệ ụ Ngày 07/01/2018, mua CCDC c a Công ty TNHH H ng Hà (đãủ ồ thanh toán b ng ti n g i ngân hàng Nông Nghi p).ằ ề ử ệ

Qu t đi n c 91ạ ệ ơ SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)

M áy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

Theo hợp đồng GTGT số 0032576, ký hiệu NK/12T, ngày 07/02/2018, công ty TNHH Hà Liên đã thực hiện giao dịch mua hàng vào ngày 16/01/2018 Cụ thể, công ty đã thanh toán bằng tiền gửi tại ngân hàng BIDV cho 20 chiếc điện thoại NOKIA N7 với đơn giá 4.200.000 VND/cái và 15 chiếc điện thoại SAMSUNG D9 với đơn giá 4.000.000 VND/cái Tổng giá trị giao dịch chịu thuế VAT 10%.

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0052185, ký hi u DK/12T, ngày 16/02/2018.ố ệ Nghi p v 10:ệ ụ Ngày 21/01/2018, đ t hàng Công ty C ph n Phú Thái theoặ ổ ầ đ n mua hàng s DMH00001 (VAT 10%):ơ ố

Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)

Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

Nghi p v 11:ệ ụ Ngày 26/01/2018, Công ty C ph n Phú Thái chuy n hàngổ ầ ể theo đ n hàng s DMH00001 ngày 21/03/2018 (ch a thanh toán cho ngơ ố ư ười bán):

Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)

Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

Ngày 26/03/2018, theo hợp đồng GTGT số 0156214, VAT được áp dụng ở mức 10% Vào ngày 28/01/2018, Công ty TNHH Lan Tân đã thực hiện giao dịch mua hàng nhưng chưa thanh toán tiền, mặc dù hàng hóa đã được vận chuyển và chưa nhận được hóa đơn.

T l nh TOSHIBA 60 l ítủ ạ SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)

T l nh TOSHIBA 110 l ítủ ạ SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)

Nghi p v 13:ệ ụ Ngày 31/1/2018, nh n đậ ược HĐ GTGT c a Công ty TNHHủ Lan Tân v s hàng mua ngày 28/03/2018 (VAT 10%, S HĐ: 0025880, kýề ố ố hi u AD/12T, ngày HĐ: 28/03/2018).ệ

Nghi p v 1:ệ ụ Ngày 05/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Ti n Đ t (ch aế ạ ư thu ti n):ề

Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000002; ký hi u AB/12T, m u số ệ ẫ ố 01GTKT3/001, ngày 05/01/2018.

Nghi p v 2:ệ ụ Ngày 10/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu b ng ti n m t:ằ ề ặ Đi n tho i NOKIA N6ệ ạ SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) Đi n tho i SAMSUNG E8ệ ạ SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000003; ký hi u AB/12T, m u số ệ ẫ ố 01GTKT3/001, ngày 10/01/2018.

Nghi p v 3:ệ ụ Ngày 15/01/2018, Công ty C ph n Hoa Nam đ t hàng theoổ ầ ặ đ n hàng s DDH001 g m 2 m t hàng (VAT 10%):ơ ố ồ ặ

T l nh TOSHIBAủ ạ 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

T l nh TOSHIBA 110 l ítủ ạ SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

Nghi p v 4:ệ ụ Ngày 18/01/2018, chuy n hàng cho Công ty C ph n Hoa Namể ổ ầ theo đ n hàng s DDH001 ngày 15/01/2018 (T l CK 5% v i m i m t hàng,ơ ố ỷ ệ ớ ỗ ặ ch a thu ti n c a khách hàng):ư ề ủ

T l nh TOSHIBAủ ạ 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

T l nh TOSHIBA 110 l ít ủ ạ SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000004; ký hi u AB/12T, m u số ệ ẫ ố 01GTKT3/001, ngày 18/01/2018.

Nghi p v 5:ệ ụ Ngày 19/01/2018, Công ty C ph n Hoa Nam tr l i hàng c aổ ầ ả ạ ủ

T l nh TOSHIBAủ ạ 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

HĐ GTGT c a hàng tr l i s 0025879, ký hi u AD/12T, ngày 19/01/2018.ủ ả ạ ố ệ Nghi p v 6:ệ ụ Ngày 10/01/2018, đ i lý Thanh Xuân thông báo đã bán đạ ược hàng:

Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Đi n tho i SAMSUNG E8ệ ạ SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)

Xu t HĐ GTGT cho hàng đ i lý đã bán, VAT m i m t hàng 10%, s HĐấ ạ ỗ ặ ố

0000005, ký hi u AB/12T, m u s 01GTKT3/001, ngày 10/01/2018 Đ i lýệ ẫ ố ạ Thanh Xuân chuy n kho n tr ti n qua ngân hàng BIDV.ể ả ả ề

Vào ngày 17/01/2018, Công ty TNHH Tân Hòa đã thực hiện giao dịch bán hàng, bao gồm 15 chiếc điện thoại NOKIA N7 với giá 6.500.000 VND mỗi chiếc và 4 điều hòa SHIMAZU 24000BTU với giá 16.500.000 VND mỗi chiếc, thanh toán qua ngân hàng BIDV.

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000006, ký hi u: AB/12T, m u số ệ ẫ ố 01GTKT3/001, ngày 17/02/2018.

Nghi p v 8:ệ ụ Ngày 06/01/2018, Tr n Đ c Chi bán hàng cho khách l thu ti nầ ứ ẻ ề m t:ặ Đi u hòa SHIMAZU 12000BTU ề SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000008, ký hi u AB/12T, m u số ệ ẫ ố 01GTKT3/001, ngày 06/03/2018.

Nghi p v 9:ệ ụ Ngày 15/01/2018, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Th (ch aế ư thu ti n):ề Đi u hòa SHIMAZU 24000BTUề SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái)

T l nh TOSHIBA 110 l ít ủ ạ SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000009, ký hi u AB/12T, m u số ệ ẫ ố 01GTKT3/001, ngày 15/03/2018.

Nghi p v 10:ệ ụ Ngày 25/01/2018, bán hàng cho Công ty C ph n Hòa Anh thuổ ầ b ng ti n m t:ằ ề ặ Đi n tho i NOKIA N6ệ ạ SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) Đi u hòa SHIMAZU 12000BTUề SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Đi n tho i SAMSUNG D9ệ ạ SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0000010, ký hi u AB/12T, m u số ệ ẫ ố 01GTKT3/001,ngày 25/03/2018.

Yêu c u:ầ Bi t r ng thu GTGT còn đế ằ ế ược kh u tr tháng 12/2011 chuy nấ ừ ể sang là 5.000.000đ, anh/ch hãy l p báo cáo thu Tháng 1 c a công ty Anị ậ ế ủ

Câu 3.3: Trong tháng 02 /2019 t i công ty An Phạ ước , MST 0100102478., đ aị ch : 25 An Dỉ ương Vương, Ba Đình, Hà N i (n p thu theo phộ ộ ế ương pháp kh u tr ) có s li u nh sau:ấ ừ ố ệ ư

Nghi p v 1:ệ ụ Ngày 03/02/2019, mua hàng c a Công ty TNHH H ng Hàủ ồ 0312283593

Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

Hóa đơn GTGT số 0012745, ký hiệu AA/12T, ngày 03/02/2019, áp dụng thuế VAT 10% Vào ngày 08/02/2019, Công ty Cổ phần Tân Văn (MST: 0312283473) đã thực hiện giao dịch mua hàng gồm 20 điện thoại NOKIA N6 với đơn giá 4.100.000 VND/cái và 15 điện thoại SAMSUNG E8 với đơn giá 3.910.000 VND/cái.

VAT 10%, theo HĐ GTGT s 0052346, ký hi u AC/12T, ngày 08/02/2019.ố ệ Nghi p v 3:ệ ụ Ngày 15/02/2019, mua hàng c a Công ty TNHH Lan Tân, MST:ủ

0100125789 Đi u hòa SHIMAZU 12000BTUề SL: 08 ĐG: 9.900.000 (VND/cái) Đi u hòa SHIMAZU 24000BTUề SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)

THU TIÊU TH Đ C BI T Ế Ụ Ặ Ệ

Đăng ký thuế

Để thực hiện đăng ký thuế một cách dễ dàng, cá nhân và doanh nghiệp cần nắm rõ quy trình và yêu cầu của cơ quan thuế quản lý Việc tuân thủ các quy định về đăng ký thuế sẽ giúp đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ hợp pháp Ngoài ra, cơ quan thuế cũng sẽ cung cấp hướng dẫn cụ thể về cách thức đăng ký kinh doanh và các yếu tố liên quan đến nghĩa vụ nộp thuế.

Bài viết này đề cập đến các loại sản phẩm như thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 24 chỗ ngồi, và các loại xăng như naphtha, hợp chất reformade cùng các thành phần khác Ngoài ra, nó cũng nhắc đến điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở lên, cũng như các mặt hàng như bài lá, vàng mã và hàng mã.

23Kinh doanh vũ trường, mát xa (Massage), ka ra ô kê (Karaoke);

24 Kinh doanh ca si nô (casino), trò ch i b ng máy gi c pót (jackpot);ơ ằ ắ

25 Kinh doanh gi i trí có đ t cả ặ ược;

Kinh doanh gôn (golf): bán th h i viên, vé ch i gôn;ẻ ộ ơ

Kinh doanh x s ổ ố Đ i tố ượng n p thuộ ế

Là các t ch c, cá nhân (g i chung là c s ) có s n xu t, nh p kh u ổ ứ ọ ơ ở ả ấ ậ ẩ hàng hóa và kinh doanh d ch v thu c đ i tị ụ ộ ố ượng ch u thu TTĐB.ị ế

Kê khai n p thu ộ ế

Doanh nghiệp và hộ kinh doanh tại Việt Nam cần nộp thuế theo quy định Việc kê khai thuế phải được thực hiện hàng tháng, thường vào ngày cuối cùng của tháng Sau đó, doanh nghiệp có thời hạn đến ngày 10 của tháng tiếp theo để nộp tờ khai thuế cho cơ quan thuế quản lý.

Trong trường hợp doanh nghiệp có cơ sở sản xuất, việc kê khai thuế sẽ diễn ra trong khoảng thời gian từ 5 đến 10 ngày Thời gian cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng đối tượng kinh doanh và quy định của cơ quan thuế.

+ N u trong 1 tháng kinh doanh, doanh nghi p không phát sinh Thu tiêuế ệ ế th đ c bi t Nh ng doanh nghi p v n ph i kê khai Thu ho c v n c n n pụ ặ ệ ư ệ ẫ ả ế ặ ẫ ầ ộ t khai Thu ờ ế

+ Đ i v i nh ng c s chuyên nh p kh u hàng hóa Sau m i l n nh pố ớ ữ ơ ở ậ ẩ ỗ ầ ậ kh u, doanh nghi p v n ph i ti n hành l p t khai và n p t khai cho cẩ ệ ẫ ả ế ậ ờ ộ ờ ơ quan Thu nh p kh u.ế ậ ẩ

+ Đ i v i nh ng doanh nghi p s n xu t Trong trố ớ ữ ệ ả ấ ường h p mà doanhợ nghi p đã ph i ch u Thu đ i v i nguyên li u nh p kh u Nh v y, doanhệ ả ị ế ố ớ ệ ậ ẩ ư ậ nghi p s kê khai Thu khâu s n xu t.ệ ẽ ế ở ả ấ

Doanh nghiệp cần kê khai đầy đủ các loại hàng hóa và dịch vụ theo quy định của từng ngành nghề Mỗi mặt hàng và dịch vụ đều có mức thuế suất khác nhau, do đó việc phân loại chính xác là rất quan trọng Trong trường hợp doanh nghiệp kinh doanh các mặt hàng không có mức thuế suất cụ thể, họ sẽ phải kê khai theo mức thuế suất cao nhất của các mặt hàng, dịch vụ có thuế suất tương tự.

Các doanh nghiệp khi kê khai thuế cho hàng hóa và dịch vụ cần tuân thủ đúng các quy định hiện hành Đồng thời, doanh nghiệp cũng phải đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của các thông tin trong tờ khai thuế.

T menu ch c năng ch nừ ứ ọ “Kê khai” ⇒ “Thu Tiêu Th Đ c ế ụ ặ

Bi t”ệ ⇒ “01/TTĐB T khai thu tiêu th đ c bi t (TT195/2015)”ờ ế ụ ặ ệ Đ i v iố ớ T khai thu 01/TTĐBờ ế ng d ng cho phép b n ch n m t trong hai ứ ụ ạ ọ ộ lo i t khai là “T khai theo tháng” ho c “T khai l n phát sinh”ạ ờ ờ ặ ờ ầ

Trên form “Ch n k kê khai” ch n T khai tháng khi đó màn hình kê khai ô ọ ỳ ọ ờ check “T khai tháng” s b m đi nh sau:ờ ẽ ị ờ ư

– K tính thuỳ ế: ng d ng s đ m c đ nh k tính thu b ng tháng hi n t i –Ứ ụ ẽ ể ặ ị ỳ ế ằ ệ ạ

1, b n có th nh p k tính thu nh ng không đạ ể ậ ỳ ế ư ược ch n k tính thu l n h nọ ỳ ế ớ ơ tháng hi n t iệ ạ

– Tr ng thái t khai g mạ ờ ồ : T khai l n đ u ho c T khai b sung.ờ ầ ầ ặ ờ ổ

Chọn ngành nghề kinh doanh là quyết định quan trọng giúp doanh nghiệp định hình vị thế của mình trong thị trường Trong danh mục ngành nghề kinh doanh, có hai loại chính: ngành hàng sản xuất và ngành dịch vụ Ngành hàng sản xuất tập trung vào việc tạo ra sản phẩm, trong khi ngành dịch vụ liên quan đến cung cấp dịch vụ cho khách hàng Doanh nghiệp cần cân nhắc kỹ lưỡng giữa hai loại ngành này để đảm bảo khả năng cạnh tranh và phát triển bền vững.

Chương trình mực đích không yêu cầu kê khai các phụ lục kèm theo, cho phép thêm phụ lục đính kèm trong trường hợp cần kê khai Sau đó, nhấn vào nút "Đồng ý" để thực hiện việc khai thuế theo mẫu 01/TTĐB Đối với tờ khai theo lần phát sinh, không cần kê khai phụ lục đính kèm.

Vi c kê khai t khai l n đ u và t khai b sung tệ ờ ầ ầ ờ ổ ương t nhự ư t 01/GTGTờ , cho phép đính kèm ph l c 01 1/TTĐBụ ụ

Màn hình giao di n t khai 01/TTĐB nh sau:ệ ờ ư

N u đánh d u ch tiêu “không phát sinh giá tr tính thu TTĐB trong k ”ế ấ ỉ ị ế ỳ

– T t c các C t t [3] đ n c t [7] c a ph n I và II và ph l c 01 1/TTĐB sấ ả ộ ừ ế ộ ủ ầ ụ ụ ẽ b khoá không cho nh p, đ ng th i đ t l i giá tr cho các trị ậ ồ ờ ặ ạ ị ường này b ng giáằ tr m c đ nh.ị ặ ị

Theo quy định tại các điều khoản [3] đến [7] của phần I và II, cũng như phụ lục 01 1/TTĐB, hệ thống sẽ hiển thị thông báo "Các số liệu đã có trong các chỉ tiêu phát sinh trong kê khai sẽ bị xóa bằng 0 Có đồng ý không?", yêu cầu người dùng chọn "Có" hoặc "Không" Nếu chọn "Có", hệ thống sẽ thực hiện khóa các chỉ tiêu trên các điều khoản [3] đến [7] và phụ lục 01 1/TTĐB đã được đánh giá trừ đi giá trị 0 Ngược lại, nếu chọn "Không", người dùng sẽ quay lại màn hình kê khai.

N u không đánh d u ch tiêu “không phát sinh giá tr tínhế ấ ỉ ị thu TTĐBế trong k ”ỳ

Các doanh nghiệp không được phép kê khai giá trị tính thuế TTĐB nếu không phát sinh giá trị trong phần I, II Theo quy định tại các điều [5], [6], doanh nghiệp bắt buộc phải nhập liệu và báo cáo đúng giá tính thuế TTĐB Doanh thu bán hàng chưa bao gồm thuế GTGT cũng cần phải được nhập đầy đủ Tuy nhiên, phần III không yêu cầu phải nhập các điều khoản [5].

Tên hàng hóa dịch vụ không nhập trực tiếp trên bàn phím mà được chọn trong danh mục các mặt hàng đã được đăng ký trước trong chức năng “Đăng ký danh mục”.

+ Đ i v i k kê khai t tháng 7/2016 tr v trố ớ ỳ ừ ở ề ước thì các hàng hóa d chị vụ TTĐB đượ ấ ừc l y t đăng ký danh m c có s n t trụ ẵ ừ ước

+ Đ i v i k kê khai t tháng 7/2016 tr đi thì các hàng hóa d ch v TTĐBố ớ ỳ ừ ở ị ụ đượ ấc l y theo Lu t 106/2016/QH13 và các m t hàng nh p kh u đ bán trongậ ặ ậ ẩ ể nước theo Công văn 2159

Theo quy định tại Luật số 70/2014/QH13, từ ngày 01/01/2016, thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với thuốc lá, xì gà và các sản phẩm từ cây thuốc lá đã tăng lên 65%, dự kiến sẽ đạt 70% vào ngày 01/01/2018 và 75% vào ngày 01/01/2019 Đối với rượu dưới 20 độ, thuế TTĐB là 30% từ ngày 01/01/2016 và sẽ tăng lên 35% vào ngày 01/01/2018 Đối với rượu từ 20 độ trở lên và bia, thuế TTĐB cũng tăng thêm 5% lên 55% từ ngày 01/01/2016, 60% từ ngày 01/01/2017 và 65% từ ngày 01/01/2018 Tương tự, mức thuế TTĐB đối với dịch vụ kinh doanh casino và trò chơi điện tử cũng đã tăng lên 35% từ ngày 01/01/2016, tăng thêm 5% so với trước đây.

Các m t hàng trong danh m c luôn hi n th trong kho ng th i gian hi u

→ ặ ụ ể ị ả ờ ệ l c Và m c đ nh n u theo ngày m c đ nh c a h th ng thì s là b danh m cự ặ ị ế ặ ị ủ ệ ố ẽ ộ ụ m i nh t, đớ ấ ược áp d ng trong k hi u l c hi n t i.ụ ỳ ệ ự ệ ạ

Cho phép nh p trùng hai m t hàng gi ng nhau nh ng ph i khác đ n v tính.ậ ặ ố ư ả ơ ị

N u nh p trùng tên m t hàng và đ n v tính s hi n thông báo l i “Tên hàngế ậ ặ ơ ị ẽ ệ ỗ hoá d ch v đã đị ụ ược ch n”.ọ

Không cho phép nh p trùng 2 d ch v ậ ị ụ

Trong trường h p nh p t khai c a năm trợ ậ ờ ủ ước thì hi n toàn b danh m c c aệ ộ ụ ủ năm trước đ ngể ười dùng ch n.ọ

C t [4] : S n lộ ả ượng tiêu th đụ ược nh p c 2 s sau ph n th p phân.ậ ả ố ầ ậ

Các c t [5], [8] ch nh p các giá tr không âm.ộ ỉ ậ ị

C t [6]: ng d ng h tr t tính theo công th c C t [6] = C t [5]/(1 + C tộ Ứ ụ ỗ ợ ự ứ ộ ộ ộ [7]), cho phép s a nh ng không đử ư ượ ớc l n h n Doanh s bán ( ch a có thuơ ố ư ế GTGT)

C t [7] Thu su t hi n ra đ ng th i theo c t [2] và không cho s a, đ nh d ngộ ế ấ ệ ồ ờ ộ ử ị ạ theo xx,xx%.

C t [9] tính toán theo công th c ([9] = [6] * [7] – [8]), ki m tra n u ch tiêu [9]ộ ứ ể ế ỉ

< 0 thì c nh báo đ trên c t ch tiêu [08] “Thu TTĐB đả ỏ ộ ỉ ế ược khâu tr (c t 8)ừ ộ không đượ ớc l n h n t ng s thu TTĐB đã đi u ch nh ([6] *– [9])”.ơ ổ ố ế ề ỉ

Dòng t ng c ng: L y dòng t ng c ng c a các c t (5), (6), (8), (9)

Các đi u ki n ki m tra công th c:ề ệ ể ứ

Giá tr trên c t [6] < Giá tr trên c t [5].ị ộ ị ộ

Dòng T ng c t [5] = (Ch tiêu I + Ch tiêu II + Ch tiêu III)ổ ộ ỉ ỉ ỉ

Dòng T ng c t [6] = (Ch tiêu I + Ch tiêu II)ổ ộ ỉ ỉ

Dòng T ng c t [8] = (Ch tiêu I + Ch tiêu II), ki m tra giá tr này b ng t ngổ ộ ỉ ỉ ể ị ằ ổ c t (7) ph n II trên ph l c 01_1/TTĐBộ ầ ụ ụ

Dòng t ng c ng [9] = (Ch tiêu I + Ch tiêu II).ổ ộ ỉ ỉ

B n đang xem: Kê khai thu TTĐB m u 01/TTĐB theo Thông tạ ế ẫ ư 195/2015/TT BTC

B ng kê 01 1/TTĐB: B ng kê hóa đ n hàng hóa,d ch v bán ra ch u thu tiêuả ả ơ ị ụ ị ế th đ c bi tụ ặ ệ

I.B ng tính thu TTĐB c a nguyên li u mua vào:ả ế ủ ệ

Các ch tiêu c n nh pỉ ầ ậ

C t [4] nh p d ng dd/mm/yyyy, ki m tra đúng theo đ nh d ng dd/mm/yyyy,ộ ậ ạ ể ị ạ ngày tháng năm ph i nh h n ho c b ng k tính thu ả ỏ ơ ặ ằ ỳ ế

C t [6] d ng s và cho phép nh p sau ph n th p phân là 2 s , m c đ nh banộ ạ ố ậ ầ ậ ố ặ ị đ u là s 0, không âmầ ố

Các c t [7], [9] d ng s , không âm, m c đ nh ban đ u là s 0ộ ạ ố ặ ị ầ ố

Các ch tiêu tính toánỉ : ng d ng h tr t tính theo công th cỨ ụ ỗ ợ ự ứ

T tính dòng t ng c ng đ i v i các c t (7), (9), (10) ự ổ ộ ố ớ ộ

II.B ng tính thu TTĐB c a nguyên li u đả ế ủ ệ ược kh u trấ ừ

Các ch tiêu c n nh pỉ ầ ậ

Các c t [3], [5], [6] d ng s ,không âm và cho phép nh p sau ph n th p phânộ ạ ố ậ ầ ậ là 2 s , m c đ nh ban đ u là s 0ố ặ ị ầ ố

Các ch tiêu tính toánỉ

T tính dòng t ng c ng đ i v i c t (7), ki m tra giá tr này không đự ổ ộ ố ớ ộ ể ị ượ ớc l n h n t ng c t (10) ph n I, n u không th a mãn ng d ng đ a ra c nh báo đơ ổ ộ ầ ế ỏ ứ ụ ư ả ỏ

“T ng giá tr c t 7 không đổ ị ộ ượ ớc l n h n t ng giá tr c t (10) ph n I”ơ ổ ị ộ ầ

III.B ng tính thu TTĐB c a hàng hóa nh p kh u đả ế ủ ậ ẩ ược kh u trấ ừ

Các ch tiêu c n nh pỉ ầ ậ

Các c t [3], [4]: Nh p d ng s , không âm và cho phép nh p sau ph n th pộ ậ ạ ố ậ ầ ậ phân là 2 s , m c đ nh ban đ u là s 0ố ặ ị ầ ố

Các ch tiêu tính toánỉ

Kê khai đi u ch nh b sung cho c t ch tiêu c t (9) cách l y d li u tề ỉ ổ ộ ỉ ộ ấ ữ ệ ương tự nh t 01/GTGT.ư ờ

Khi thực hiện thủ tục "T khai b sung", trên mẫu "Ch n k tínhế ọ ạ ờ ờ ổ ọ ỳ thu", bạn cần nhập thêm các thông tin cần bổ sung Ngày lập tờ khai bổ sung cũng phải được ghi rõ, và bạn có thể đính kèm phụ lục theo quy định tại 01 1/TTĐB.

Khi bạn đã kê khai phiếu 01 theo mẫu 1/TTĐB, bạn có thể thực hiện việc khai bổ sung bằng cách nộp hồ sơ bổ sung N1 Trong trường hợp này, bạn cần ghi rõ lý do bổ sung và đính kèm các tài liệu cần thiết theo quy định Việc thực hiện khai bổ sung phải tuân thủ đúng quy trình để đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của thông tin đã kê khai.

Khi đó trên form nh p d li u s bao g m sheet “T khai đi u ch nh”, ph ậ ữ ệ ẽ ồ ờ ề ỉ ụ l c 01 1/TTĐB (n u tích ch n) và “KHBS”ụ ế ọ

Kê khai đi u ch nh b sung cho ch tiêu [28], [29] cách l y d li u tề ỉ ổ ỉ ấ ữ ệ ương t ự nh t 01/GTGT.ư ờ

Thu su t áp d ng cho các lo i hàng hóa d ch v ch u thu tiêu th đ c bi tế ấ ụ ạ ị ụ ị ế ụ ặ ệ m i nh tớ ấ

– Thu c lá đi u, xì gà và các ch ph m khác t cây thu c lá: 75%ố ế ế ẩ ừ ố

– Xe mô tô hôm (motorhome) không phân bi t dung tích xi lanh: 75%ệ

Câu 4.1: Trong tháng 3/2017 Công ty TNHH nh t thành Có phát sinh cácậ nghi p v nh sau:ệ ụ ư

1 Nh p kh u 405 chai rậ ẩ ượu 40 đ , giá mua t i c a kh u nh p 20$/chai, chiộ ạ ử ẩ ậ phí v n chuy n và b o hi m qu c t cho c lô hàng là 300$ Hàng ch a vậ ể ả ể ố ế ả ư ề đ n kho Công ty mà đang Kho t i C ng.ế ở ạ ả

2 Xu t toàn b s rấ ộ ố ượu nh p kh u trên đ s n xu t và thu đậ ẩ ể ả ấ ược 60.000 chai rượu 30 đ Trong quá trình s n xu t phát sinh thêm r t nhi u chi phí khác,ộ ả ấ ấ ề t ng chi phí đ s n xu t 1 chai rổ ể ả ấ ượu 30 đ là 56.000đ.ộ

3 Công ty g i bán t i đ i ly 16.000 chai rử ạ ạ ́ ượu 30 đ ộ

4 Bán cho Doanh nghiêp A thu c khu ch xu t Nôi Bai 40.000 chai ṛ ộ ế ấ ̣ ̀ ượu 30 đ v i giá 70.000d/ chai.ộ ớ

5 Tr c ti p xu t kh u ra nụ ế ấ ẩ ươc ngoai 3.000 chai ŕ ̀ ượu 30 đ (thành ph m) v iộ ẩ ớ giá 6$/chai, thu suât thu xu t kh u 0%.ế ́ ế ấ ẩ

6 Cu i tháng đ i ly thông báo bán đố ạ ́ ược 15.000 chai v i đúng giá mà công tyớ niêm y t là 70.000/chai, Công ty đa nhân đế ̃ ̣ ược ti n đ i lý g i tr (chuy nề ạ ử ả ể kho n), phí hoa h ng là 10% t ng doanh thu (tr b ng ti n m t)ả ồ ổ ả ằ ề ặ

7 Bán cho Công ty TNHH Nam Anh12.000 chai rượu 30 đ v i giá ch a cóộ ớ ư thu GTGT 70.000 đ/chai.ế

8 Công ty đã n p đ y đ các kho n thuê khâu nh p kh u rộ ầ ủ ả ́ở ậ ẩ ượu bàng chuy n khoan.ể ̉

THU THU NH P CÁ NHÂN Ế Ậ

Các b ướ c tính thu thu nh p cá nhân ế ậ

Căn c vào công th c tính thu trên, đ tính đứ ứ ế ể ượ ốc s thu ph i n p hãy th cế ả ộ ự hi n tu n t theo các bệ ầ ự ước sau đây:

Bước 1 Tính t ng thu nh p ch u thuổ ậ ị ế

Bước 2 Tính các kho n đả ược mi nễ

Bước 3 Tính thu nh p ch u thu theo công th c (3)ậ ị ế ứ

Bước 4 Tính các kho n đả ược gi m trả ừ

Bước 5 Tính thu nh p tính thu theo công th c (2)ậ ế ứ

Bước 6 Tính s thu ph i n p theo công th c (1).ố ế ả ộ ứ

Bi u thu lu ti n t ng ph n ể ế ỹ ế ừ ầ

Bi u thu lu ti n t ng ph n để ế ỹ ế ừ ầ ược quy đ nh nh sau:ị ư

Ph n thu nh p tínhầ ậ thu /nămế

Ph n thu nh p tínhầ ậ thu /tháng ế

2.4 Bi u thu toàn ph nể ế ầ

Bi u thu toàn ph n để ế ầ ược quy đ nh nh sau:ị ư

Thu nh p tính thuậ ế Thuế su tấ

Thu nhập từ đầu tư có thể đạt 5% khi đầu tư vào các quỹ Đối với những người sở hữu bất động sản, thu nhập từ cho thuê có thể mang lại lợi nhuận 5% hàng năm Ngoài ra, thu nhập từ trúng thưởng có thể lên đến 10% Đầu tư vào các quỹ tương hỗ cũng có thể mang lại thu nhập 10% Cuối cùng, thu nhập từ chuyển nhượng tài sản có thể đạt được tùy thuộc vào quy định và điều kiện cụ thể của thị trường.

Thu nh p t chuy n nhậ ừ ể ượng ch ng khoán quy đ nh t iứ ị ạ kho n 2 Đi u 13 c a Lu t nàyả ề ủ ậ

0,1 e) Thu nh p t chuy n nhậ ừ ể ượng b t đ ng s n quy đ nhấ ộ ả ị t i kho n 1 Đi u 14 c a Lu t nàyạ ả ề ủ ậ

Thu nh p t chuy n nhậ ừ ể ượng b t đ ng s n quy đ nh t iấ ộ ả ị ạ kho n 2 Đi u 14 c a Lu t nàyả ề ủ ậ

Kê khai khu thu nh p cá nhân ế ậ

3.1 Khai thu , n p thu đ i v i t ch c, cá nhân tr thu nh p ch u thuế ộ ế ố ớ ổ ứ ả ậ ị ế thu nh p cá nhânậ a) Nguyên t c khai thuắ ế

Tổ chức, cá nhân có phát sinh khoản thu nhập phải khai thuế theo tháng hoặc quý Trong trường hợp trong tháng hoặc quý đó, tổ chức, cá nhân không phát sinh khoản thu nhập cá nhân thì không phải khai thuế.

Vi c khai thu theo tháng ho c quý đệ ế ặ ược xác đ nh m t l n k t tháng đ uị ộ ầ ể ừ ầ tiên có phát sinh kh u tr thu và áp d ng cho c năm C th nh sau:ấ ừ ế ụ ả ụ ể ư

Các tổ chức và cá nhân có thu nhập phát sinh phải thực hiện nghĩa vụ khai thuế thu nhập cá nhân hàng tháng Đối với những trường hợp có thu nhập từ 50 triệu đồng trở lên, việc khai thuế cần được thực hiện đúng hạn Ngoài ra, các tổ chức và cá nhân cũng cần lưu ý đến việc khai thuế giá trị gia tăng theo quý để đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật.

T ch c, cá nhân tr thu nh p không thu c di n khai thu theo tháng theoổ ứ ả ậ ộ ệ ế hướng d n nêu trên thì th c hi n khai thu theo quý.ẫ ự ệ ế

Vào năm 2019, Công ty A đã được xác định thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo quý Trong cùng năm, Công ty A cũng thực hiện khai thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo quý, không phân biệt Đặc biệt, trong năm 2019, Công ty A đã phát sinh khoản thu thuế TNCN, với số tiền trên 50 triệu đồng hoặc dưới 50 triệu đồng.

Năm 2019, Công ty A được xác định thuế giá trị gia tăng (GTGT) khai theo tháng Trong tháng 1 và tháng 2, công ty không phát sinh khoản thuế thu nhập cá nhân (TNCN) nào và không có tờ khai nào được nộp Tuy nhiên, từ tháng 3, công ty phát sinh khoản thu TNCN từ tờ khai 02/KK TNCN với số tiền hơn 50 triệu đồng và tờ khai 03/KK TNCN cũng là 50 triệu đồng Từ tháng 4 đến tháng 12, công ty tiếp tục phát sinh khoản thu TNCN từ các tờ khai 02/KK TNCN và 03/KK TNCN với số tiền trên 50 triệu đồng Do đó, trong năm 2019, Công ty A không phải nộp tờ khai cho các tháng 1 và 2, và từ tháng 3, công ty đã được xác định thuế thu nhập cá nhân khai theo tháng.

Năm 2019, Công ty A được xác định thuế giá trị gia tăng theo tháng Trong tháng 1 và tháng 2, công ty không phát sinh khoản thu thuế TNCN nào Tuy nhiên, tháng 3, công ty phát sinh khoản thu TNCN từ tờ khai số 02/KK TNCN với doanh thu hơn 50 triệu đồng và tờ khai số 03/KK TNCN cũng trên 50 triệu đồng Từ tháng 4 đến tháng 12, công ty tiếp tục phát sinh khoản thu TNCN từ các tờ khai 02/KK TNCN và 03/KK TNCN vượt 50 triệu đồng Do đó, trong năm 2019, Công ty A không phải nộp tờ khai cho tháng 1 và tháng 2, và từ tháng 3, công ty được xác định thuế TNCN khai theo quý, thực hiện khai thuế quý I/2019.

Tổ chức, cá nhân thu nhập phải thực hiện nghĩa vụ khai và quyết toán thu nhập cá nhân, bao gồm cả việc khai thuế cho những cá nhân không phân biệt có phát sinh thu nhập hay không Điều này đảm bảo rằng mọi cá nhân đều tuân thủ quy định về thuế và trách nhiệm tài chính của mình Hệ thống khai thuế cần được thực hiện đầy đủ và chính xác để tránh vi phạm pháp luật.

T ch c, cá nhân tr thu nh p kh u tr thu đ i v i thu nh p t ti nổ ứ ả ậ ấ ừ ế ố ớ ậ ừ ề lương, ti n công khai thu theo T khai m u s 02/KK TNCN ban hành kèmề ế ờ ẫ ố theo Thông t này.ư

Tổ chức và cá nhân có trách nhiệm khai thuế thu nhập đối với thu nhập từ đầu tư, chuyển nhượng chứng khoán, bán quyền, và các hoạt động thương mại Cá nhân cư trú và không cư trú đều phải thực hiện nghĩa vụ thuế Đối với cá nhân không cư trú, việc khai thuế được thực hiện theo mẫu 03/KK TNCN ban hành kèm theo Thông tư này.

Doanh nghiệp bảo hiểm thu nhập cá nhân đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tài chính cho người tham gia Hợp đồng bảo hiểm ký kết giữa doanh nghiệp và khách hàng giúp tích lũy thu nhập từ bảo hiểm nhân thọ Công ty quản lý quỹ đầu tư cũng có trách nhiệm trong việc đảm bảo quyền lợi cho người tham gia Doanh nghiệp bán hàng đa cấp cung cấp cơ hội thu nhập cho cá nhân thông qua mạng lưới phân phối, giúp khai thác tối đa tiềm năng tài chính của người tham gia.

T khai m u s 01/KK BHĐC ban hành kèm theo Thông t này.ờ ẫ ố ư

Công ty x s có trách nhiệm thiết lập thu nhập cá nhân từ hoạt động kinh doanh, theo quy định tại mẫu 01/KK XS được ban hành kèm theo Thông tư này Để thực hiện việc khai thuế đúng quy định, doanh nghiệp cần hoàn thiện hồ sơ khai quyết toán thuế một cách chính xác và đầy đủ.

Tổ chức, cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công phải thực hiện nghĩa vụ thuế, không phân biệt có phát sinh khấu trừ hay không Việc khai quyết toán thuế cần tuân thủ theo các mẫu quy định.

T khai quy t toán thu thu nh p cá nhân m u s 05/KK TNCN ban hànhờ ế ế ậ ẫ ố kèm theo Thông t này.ư

B ng kê m u s 05 1/BK TNCN ban hành kèm theo Thông t này.ả ẫ ố ư

B ng kê m u s 05 2/BK TNCN ban hành kèm theo Thông t này.ả ẫ ố ư

B ng kê m u s 05 3/BK TNCN ban hành kèm theo Thông t này.ả ẫ ố ư

Tổ chức, cá nhân thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, quyền sở hữu, quyền thừa kế, trúng thưởng của cá nhân cư trú và không cư trú; thu nhập kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân chuyển nhượng tài sản của cá nhân không cư trú phải khai quyết toán thuế theo các mẫu quy định.

T khai quy t toán thu thu nh p cá nhân m u s 06/KK TNCN ban hànhờ ế ế ậ ẫ ố kèm theo Thông t này.ư

Bảng kê mẫu 06 1/BK TNCN ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán Doanh nghiệp bảo hiểm thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, đồng thời quản lý quỹ hưu trí để bảo vệ thu nhập cá nhân từ tiền tích lũy bảo hiểm nhân thọ Công ty quản lý quỹ hưu trí cũng phải kê khai thu nhập cá nhân từ tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện Doanh nghiệp bán hàng đa cấp cần phải kê khai thu nhập cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp, không phân biệt có phát sinh thu nhập hay không, theo các mẫu quy định.

T khai quy t toán thu thu nh p cá nhân m u s 02/KK BHĐC ban hànhờ ế ế ậ ẫ ố kèm theo Thông t này.ư

B ng kê m u s 02 1/BK BH ban hành kèm theo Thông t này.ả ẫ ố ư

B ng kê m u s 02 2/BK ĐC ban hành kèm theo Thông t này.ả ẫ ố ư

Công ty X cần thực hiện nghĩa vụ thuế đối với thu nhập của đại lý xổ số, không phân biệt có phát sinh khu vực thu hay không Việc khai và quyết toán thuế phải tuân theo các mẫu quy định hiện hành.

T khai quy t toán thu thu nh p cá nhân m u s 02/KK XS ban hànhờ ế ế ậ ẫ ố kèm theo Thông t này.ư

B ng kê m u s 02 1/BK XS ban hành kèm theo Thông t này.ả ẫ ố ư c) N i n p h s khai thuơ ộ ồ ơ ế

T ch c, cá nhân tr thu nh p là c s s n xu t, kinh doanh n p h sổ ứ ả ậ ơ ở ả ấ ộ ồ ơ khai thu t i c quan thu tr c ti p qu n lý t ch c, cá nhân.ế ạ ơ ế ự ế ả ổ ứ

T ch c tr thu nh p là c quan Trung ổ ứ ả ậ ơ ương; c quan thu c, tr c thu cơ ộ ự ộ

B , ngành, UBND c p t nh; c quan c p t nh n p h s khai thu t i C cộ ấ ỉ ơ ấ ỉ ộ ồ ơ ế ạ ụ Thu n i t ch c đóng tr s chính.ế ơ ổ ứ ụ ở

T ch c tr thu nh p là c quan thu c, tr c thu c UBND c p huy n; cổ ứ ả ậ ơ ộ ự ộ ấ ệ ơ quan c p huy n n p h s khai thu t i Chi c c Thu n i t ch c đóng trấ ệ ộ ồ ơ ế ạ ụ ế ơ ổ ứ ụ s chính.ở

Tổ chức trung ương là các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam, có nhiệm vụ khai thác và phát triển hợp tác quốc tế Thu nhập từ các tổ chức này đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các mối quan hệ đối ngoại và phát triển kinh tế.

Th i h n n p h s khai thu tháng ch m nh t là ngày th 20 (hai mờ ạ ộ ồ ơ ế ậ ấ ứ ươi) c a tháng ti p theo tháng phát sinh nghĩa v thu ủ ế ụ ế

Th i h n n p h s khai thu theo quý ch m nh t là ngày th 30 (baờ ạ ộ ồ ơ ế ậ ấ ứ mươi) c a quý ti p theo quý phát sinh nghĩa v thu ủ ế ụ ế

Th i h n n p h s khai quy t toán thu ch m nh t là ngày th 90 (chínờ ạ ộ ồ ơ ế ế ậ ấ ứ mươi) k t ngày k t thúc năm dể ừ ế ương l ch.ị đ) Th i h n n p thuờ ạ ộ ế

Th i h n n p thu ch m nh t là ngày cu i cùng c a th i h n n p t khaiờ ạ ộ ế ậ ấ ố ủ ờ ạ ộ ờ thu tháng, quý, quy t toán thu ế ế ế

3.2 Khai thu đ i v i cá nhân c trú có thu nh p t ti n lế ố ớ ư ậ ừ ề ương, ti nề công; cá nhân có thu nh p t kinh doanhậ ừ a) Nguyên t c khai thuắ ế

Cá nhân c trú có thu nh p t ti n lư ậ ừ ề ương, ti n công khai thu tr c ti p v iề ế ự ế ớ c quan thu nh sau:ơ ế ư

Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức nước ngoài, đại sứ quán, lãnh sự quán tại Việt Nam chi trả phải thực hiện nghĩa vụ thuế Tuy nhiên, tổ chức này chưa thực hiện việc khấu trừ thuế trực tiếp với cơ quan thuế theo quý.

Cá nhân c trú có thu nh p t ti n lư ậ ừ ề ương, ti n công do các t ch c, cáề ổ ứ nhân tr t nả ừ ước ngoài khai thu tr c ti p v i c quan thu theo quý.ế ự ế ớ ơ ế

Cá nhân, nhóm cá nhân c trú có thu nh p t kinh doanh khai thu tr c ti pư ậ ừ ế ự ế v i c quan thu nh sau:ớ ơ ế ư

THU THU NH P DOANH NGHI P Ế Ậ Ệ

THU PHÍ L PHÍ KHÁC Ế Ệ

N P T KHAI THU QUA M NG Ộ Ờ Ế Ạ

Ngày đăng: 15/09/2021, 12:47

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1: Sao l u d  li u HTKK ệ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
Hình 1  Sao l u d  li u HTKK ệ (Trang 9)
Hình 2:L u b n Backup d  li u HTKK ệ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
Hình 2 L u b n Backup d  li u HTKK ệ (Trang 10)
Hình 3: bi u t ể ượ ng cài đ tặ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
Hình 3  bi u t ể ượ ng cài đ tặ (Trang 11)
­   Ti  đ n: ếế  N u  màn   hình   các  c nh   báo ả  HTKK ­  Installshield  Wizard t c là trong máy tính các b n đã t n t i m t phiên b n HTKKứạồ ạộả - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
i  đ n: ếế  N u  màn   hình   các  c nh   báo ả  HTKK ­  Installshield  Wizard t c là trong máy tính các b n đã t n t i m t phiên b n HTKKứạồ ạộả (Trang 11)
Ti p đ n: ếế  Màm hình s  hi n ra m t c a s  m i thông báo v ổớ ề  ni ơ  l u tr ư ương   trình cài đ tặ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
i p đ n: ếế  Màm hình s  hi n ra m t c a s  m i thông báo v ổớ ề  ni ơ  l u tr ư ương   trình cài đ tặ (Trang 12)
Ti p đ n: ếế  Màm hình hi n thi các b n  n vào ấ  &#34;Cài đ t&#34; ặ  đ  b t đ u cài đ ặ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
i p đ n: ếế  Màm hình hi n thi các b n  n vào ấ  &#34;Cài đ t&#34; ặ  đ  b t đ u cài đ ặ (Trang 12)
Đ n gi  các b n ch  m t th i gian, tùy theo t ng c u hình máy tính khác nhau ấ  thì t c đ  cài đ t s  khác nhau. ốộặ ẽ Ti p đ n:ếế Quá trình ph n m m ch y cài đ tầềạặ  xong. Máy tính c a b n hi n ra m t c a s  m i thông báo vi c cài đ t đãủạệộ ửổ ớệặ  xon - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
n gi  các b n ch  m t th i gian, tùy theo t ng c u hình máy tính khác nhau ấ  thì t c đ  cài đ t s  khác nhau. ốộặ ẽ Ti p đ n:ếế Quá trình ph n m m ch y cài đ tầềạặ  xong. Máy tính c a b n hi n ra m t c a s  m i thông báo vi c cài đ t đãủạệộ ửổ ớệặ  xon (Trang 13)
N i dung ộ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
i dung ộ (Trang 17)
T  khai HQ, QĐ s : ......\..........  ờố  ngày: .......\.....  lo i hình XNK: ........................ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
khai HQ, QĐ s : ......\..........  ờố  ngày: .......\.....  lo i hình XNK:  (Trang 17)
Nhn ấ   ch ọ  Đăng nh pậ  ­&gt; hi n ra c a s  nh  hình bên d ổư ưới: - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
hn ấ   ch ọ  Đăng nh pậ  ­&gt; hi n ra c a s  nh  hình bên d ổư ưới: (Trang 18)
Sau khi đăng ký xong, màn hình s  hi n lên ệ  Danh sách nh ng t  khai đã ờ  - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
au khi đăng ký xong, màn hình s  hi n lên ệ  Danh sách nh ng t  khai đã ờ  (Trang 19)
­&gt;Ân   Ti p t ếụ  ­&gt;Màn hình s  hi n ra M u t  khai thu  môn bài nh  sau: ư - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
gt ;Ân   Ti p t ếụ  ­&gt;Màn hình s  hi n ra M u t  khai thu  môn bài nh  sau: ư (Trang 19)
+ Ti p t c ch nế ọ  Hoàn thành kê khai  =&gt; Màn hình s  hi n ra t  khai thu ệờ ế  Môn bài đã kê khai đ y đ  thông tin, các b n ki m tra l i thông tin xem đãầủạểạ  chính xác hay ch a?ư - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
i p t c ch nế ọ  Hoàn thành kê khai  =&gt; Màn hình s  hi n ra t  khai thu ệờ ế  Môn bài đã kê khai đ y đ  thông tin, các b n ki m tra l i thông tin xem đãầủạểạ  chính xác hay ch a?ư (Trang 20)
Sau đó b m ch n đ ng ý, màn hình s  m  ra nh  sau: ư - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
au đó b m ch n đ ng ý, màn hình s  m  ra nh  sau: ư (Trang 29)
Trên form “Ch n k  kê khai” ch n T  khai tháng khi đó màn hình kê khai ô  ờ check “T  khai tháng” s  b  m  đi nh  sau:ờẽ ị ờư - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
r ên form “Ch n k  kê khai” ch n T  khai tháng khi đó màn hình kê khai ô  ờ check “T  khai tháng” s  b  m  đi nh  sau:ờẽ ị ờư (Trang 48)
Màn hình giao di n t  khai 01/TTĐB nh  sau: ư - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
n hình giao di n t  khai 01/TTĐB nh  sau: ư (Trang 49)
B ng kê h  s  đăng ký thu  s  hi n th  trên màn hình, ng ểị ườ i đăng ký thu  ký ế  tên, đóng d u và đi n p cho c  quan thu  tr c ti p qu n lý.ấộơế ựếả - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
ng kê h  s  đăng ký thu  s  hi n th  trên màn hình, ng ểị ườ i đăng ký thu  ký ế  tên, đóng d u và đi n p cho c  quan thu  tr c ti p qu n lý.ấộơế ựếả (Trang 63)
- Sau khi các b n ch n k  tính thu  và nh n &#34; ếấ  Đ ng Ý ồ  &#34; thì màn hình s ẽ hi n giao di n nh  sau:ệệư - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
au khi các b n ch n k  tính thu  và nh n &#34; ếấ  Đ ng Ý ồ  &#34; thì màn hình s ẽ hi n giao di n nh  sau:ệệư (Trang 81)
Màn hình s  chuy n t i giao di n c a t  khai quy t toán. ế 1.1. L p ph  l c 03­1A/TNDNậụ ụ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
n hình s  chuy n t i giao di n c a t  khai quy t toán. ế 1.1. L p ph  l c 03­1A/TNDNậụ ụ (Trang 96)
l  phí m u s  (02/PHLP) ẫố ” khi đó màn hình kê khai s  hi n th  ra nh  sau: ư - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
l  phí m u s  (02/PHLP) ẫố ” khi đó màn hình kê khai s  hi n th  ra nh  sau: ư (Trang 126)
Mô hình kê khai thu  m i mang l i nhi u l i ích cho các bên tham gia. ợ  - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
h ình kê khai thu  m i mang l i nhi u l i ích cho các bên tham gia. ợ  (Trang 135)
Mô hình h  th ng kê khai thu  qua m ng c a TCT. ủ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
h ình h  th ng kê khai thu  qua m ng c a TCT. ủ (Trang 136)
Nh n vào nút đăng ký   góc ph i màn hình nh  theo đ ảư ườ ng mũi tên trong l n  ầ đ u kê khai,   các l n sau k  toán ch  c n đăng nh p tr c ti p vào tài kho n ầởầếỉ ầậựếả c a doanh nghi p.ủệ - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
h n vào nút đăng ký   góc ph i màn hình nh  theo đ ảư ườ ng mũi tên trong l n  ầ đ u kê khai,   các l n sau k  toán ch  c n đăng nh p tr c ti p vào tài kho n ầởầếỉ ầậựếả c a doanh nghi p.ủệ (Trang 138)
http://nhantokhai.gdt.gov.vn lên, ch  N P T  KHAI ỘỜ  nh  hình  nh. ả - Giáo trình mô đun Báo cáo thuế (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
http //nhantokhai.gdt.gov.vn lên, ch  N P T  KHAI ỘỜ  nh  hình  nh. ả (Trang 141)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN