Giáo trình Kế toán xây dựng được biên soạn nhằm trợ giúp trang bị các kiến thức cơ bản về kế toán doanh nghiệp xây dựng và những người sử dụng thông tin kế toán doanh nghiệp, phục vụ cho công việc và mục đích của mình có thể nắm bắt và vận dụng chính sách kế toán một cách có hiệu quả. Giáo trình gồm có 7 bài học, mời các bạn cùng tham khảo.
K TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG C P D CH V Ế Ấ Ị Ụ
K toán chi t kh u thanh toán: ế ế ấ
NGHI P TRONG DOANH NGHI P XÂY D NGỆ Ệ Ự
Chi phí bán hàng là khoản chi phí phát sinh khi doanh nghiệp thực hiện hoạt động bán hàng, sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng Trong khi đó, chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các khoản chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, và tùy thuộc vào loại hình hoạt động của doanh nghiệp mà chi phí này có sự khác biệt Nhiều kế toán viên thường gặp phải sai sót trong quá trình hạch toán hai loại tài khoản này.
Bài viết này chia sẻ một số vấn đề liên quan đến hạch toán chi tiết các khoản chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, theo quy định tại Thông tư 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán.
Trình bày được khái ni m, các quy đ nh v ệ ị ề chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ trong Doanh nghi p xây d ng.ệ ự
Trình bày được các Tài kho n s d ng, k t c u, n i dung c a các Tàiả ử ụ ế ấ ộ ủ kho n v ả ềchi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p.ả ệ
Xác đ nh đị ược s bi n đ ng ự ế ộ chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanhả nghi pệ trong Doanh nghi p xây d ng.ệ ự
H ch toán đạ ược các nghi p v liên quan đ n ệ ụ ế chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ trong Doanh nghi p xây d ng.ệ ự
Trung th c, tuân th các ch đ k toán tài chính do Nhà nự ủ ế ộ ế ước ban hành.
K TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QU N LÝ DOANH NGHI P Ế Ả Ệ
K TOÁN DOANH THU HO T Đ NG TÀI CHÍNH , DOANH THU KHÁC VÀ Ế Ạ Ộ
Chi phí khác
Chi phí thanh lý và nhượng bán tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm các khoản chi phí liên quan đến quá trình thanh lý Doanh thu từ việc bán TSCĐ sẽ được ghi nhận là giá trị của chi phí thanh lý và nhượng bán TSCĐ.
Chênh l ch gi a giá tr h p lý tài s n đệ ữ ị ợ ả ược chia t BCC nh h n chi phíừ ỏ ơ đ u t xây d ng tài s n đ ng ki m soát;ầ ư ự ả ồ ể
Giá tr còn l i c a TSCĐ b phá d ;ị ạ ủ ị ỡ
Giá tr còn l i c a TSCĐ thanh lý, nhị ạ ủ ượng bán TSCĐ (n u có); ế
Chênh l ch l do đánh giá l i v t t , hàng hoá, TSCĐ đ a đi góp v n vàoệ ỗ ạ ậ ư ư ố công ty con, công ty liên doanh, đ u t vào công ty liên k t, đ u t dài h nầ ư ế ầ ư ạ khác;
Ti n ph t ph i tr do vi ph m h p đ ng kinh t , ph t hành chính; ề ạ ả ả ạ ợ ồ ế ạ
Các kho n chi phí khác.ả
2.1 Tài kho n 711 – Thu nh p khácả ậ
N i dung tài kho n này ph n ánh các kho n thu nh p khác ngoài ho t đ ngộ ả ả ả ậ ạ ộ t o ra doanh thu c a doanh nghi p.ạ ủ ệ
K t c u tài kho n này nh sau:ế ấ ả ư
S thu GTGT ph i n p (n u có) tính theo phố ế ả ộ ế ương pháp tr c ti p đ i v iự ế ố ớ các kho n thu nh p khác doanh nghi p n p thu GTGT tính theo phả ậ ở ệ ộ ế ương pháp tr c ti p.ự ế
Cu i k k toán, k t chuy n các kho n thu nh p khác phát sinh trong kố ỳ ế ế ể ả ậ ỳ sang tài kho n 911 “Xác đ nh k t qu kinh doanh”.ả ị ế ả
Bên Có: Các kho n thu nh p khác phát sinh trong k ả ậ ỳ
Tài kho n 711 "Thu nh p khác" không có s d cu i k ả ậ ố ư ố ỳ
2.2 Tài kho n 811 – Chi phí khácả
Tài kho n này ph n ánh nhả ả ững kho n chi phí do các s ki n này các nghi pả ự ệ ệ v riêng bi t v i ho t đ ng thông thụ ệ ớ ạ ộ ưỏng c a các doanh nghi p.ủ ệ
K t c u tài kho n này nh sau:ế ấ ả ư
Bên N : ợ Các kho n chi phí khác phát sinh.ả
Bên Có: Cu i k , k t chuy n toàn b các kho n chi phí khác phát sinh trongố ỳ ế ể ộ ả k vào tài kho n 911 “Xác đ nh k t qu kinh doanh”.ỳ ả ị ế ả
Tài kho n 811 không có s d cu i k ả ố ư ố ỳ
3 K toán các kho n thu nh p khácế ả ậ
(1) Phương pháp h ch toán nghi p v nhạ ệ ụ ượng bán, thanh lý TSCĐ (đã trình bày Bở à 4 K toán TSCĐ) ế
(2) Ph n ánh các kho n thu ti n ph t khách hàng do vi ph m h p đ ng:ả ả ề ạ ạ ợ ồ
Có TK 711 Thu nh p khácậ
(3) Ph n ánh các kho n đả ả ược bên th ba b i thứ ồ ường (nh ti n b o hi mư ề ả ể được b i thồ ường, ti n đ n bù di d i c s kinh doanh ), ghi:ề ề ờ ơ ở
Có TK 711 Thu nh p khác.ậ Các kho n chi phí liên quan đ n x lý các thi t h i đ i v i nh ng trả ế ử ệ ạ ố ớ ữ ường h p đã mua b o hi m, ghi:ợ ả ể
N TK 133 Thu GTGT đợ ế ược kh u tr (n u có)ấ ừ ế
Khi thực hiện bảo hành công trình xây dựng, nếu công trình không phải bảo hành hoặc sử dụng phòng phí bảo hành thì chi phí thực tế phát sinh sẽ không được hoàn trả Điều này có nghĩa là các khoản chi phí liên quan đến việc bảo trì và sửa chữa công trình sẽ không được bồi thường nếu không đáp ứng các điều kiện bảo hành.
Có TK 711 Thu nh p khác.ậ
(4) H ch toán các kho n ph i thu khó đòi đã x lý xoá s , nay l i thuạ ả ả ử ổ ạ được ti nề :
N u có kho n n ph i thu khó đòi th c s không th thu n đế ả ợ ả ự ự ể ợ ược ph iả x lý xoá s , căn c vào biên b n x lý xoá n , ghi: ử ổ ứ ả ử ợ
N TK ợ 229 D phòng t n th t tài s n (2293) (n u đã l p d phòng)ự ổ ấ ả ế ậ ự
N TK 642 Chi phí qu n lý doanh nghi p (n u ch a l p d phòng)ợ ả ệ ế ư ậ ự
Có TK 131 Ph i thu c a khách hàng.ả ủ
Khi truy thu được kho n n khó đòi đã x lý xoá s , ghi: ả ợ ử ổ
Có TK 711 Thu nh p khác.ậ
(5) Các kho n n ph i tr ả ợ ả ả mà ch n không đòi đủ ợ ược tính vào thu nh p ậ khác, ghi:
N TK 331 Ph i tr cho ngợ ả ả ưỏi bán ;ho cặ
N TK 338 Ph i tr , ph i n p khácợ ả ả ả ộ
Có TK 711 Thu nh p khác.ậ
(6) Trường h p đợ ược gi m, hoàn thuả ế GTGT ph i n p:ả ộ
N u ế s thu GTGT đố ế ược gi m, tr vào s thuả ừ ố ế GTGT ph i n p trongả ộ k , ghi:ỳ
N TK 3331 Thu GTGT ph i n pợ ế ả ộ
Có TK 711 Thu nh p khácậ
N u s thu GTGT đế ố ế ược hoàn l i, khi NSNN tr l i b ng ti n, ghi:ạ ả ạ ằ ề
Có TK711 Thu nh p khác.ậ
(7) Trường h p doanh nghi p đợ ệ ược tài tr , bi u, t ng v t t , hàng hoá,ợ ế ặ ậ ư TSCĐ ghi:
Có TK 711 Thu nh p khác.ậ
(8) Cu i k k toánố ỳ ế , k t chuy n các kho n thu nh p phát sinh trong k vào ế ể ả ậ ỳ Tài kho n 911 "Xác đ nh k t qu kinh doanh"ả ị ế ả
Có TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
(1) K toán nghi p v thanh lý, nhế ệ ụ ượng bán TSCĐ (Đã trình b à y Bài 4ở – K ế toán TSCĐ)
N TK 214 Hao mòn TSCĐ (giá tr hao mòn)ợ ị
N TK 811 Chi phí khác (giá tr còn l i)ợ ị ạ
Có TK 211 TSCĐ h u hình (nguyên giá)ữ
Có TK 213 TSCĐ vô hình (nguyên giá).
(3) H ch toán các kho n ti n b ph t do vi ph m h p đ ng kinh t , ph t viạ ả ề ị ạ ạ ợ ồ ế ạ ph m hành chính, ghi:ạ
Có TK 333 Thu và các kho n ph i n p Nhà nế ả ả ộ ước (3339)
Có TK 338 Ph i tr , ph i n p khác.ả ả ả ộ
Doanh nghiệp cần chú ý đến việc kê khai hàng hóa xuất khẩu, vì nếu có sai sót, doanh nghiệp sẽ bị truy thu thuế trong vòng 01 năm kể từ ngày kiểm tra phát hiện sai phạm Việc này có thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính và uy tín của doanh nghiệp.
N TK 511 (N u trong niên đ k toán có doanh thu hàng xu t kh u)ợ ế ộ ế ấ ẩ
N TK 811 (trong niên đ k toán không có doanh thu hàng xu tợ ộ ế ấ kh u)ẩ
Có TK 3333 Thu xu t, nh p kh u (Chi ti t Thu xu t ế ấ ậ ẩ ế ế ấ kh u).ẩ
(5) Cu i kố ỳ , k toán k t chuyên toàn b chi phí khác phát sinh trong k đế ế ộ ỳ ể xác đ nh k t qu kinh doanh, ghi:ị ế ả
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanh ợ ị ế ả
Có TK 811 Chi phí khác.
Câu 7.1: Nêu nh ng hi u bi t v các kho n Thu nh p khác và Chi phí khácữ ể ế ề ả ậ trong DN xây d ng? So sánh v i K toán DN s n xu t?ự ớ ế ả ấ
Câu 7.2: Cho ví d minh h a cho t ng nghi p v phát sinh thụ ọ ừ ệ ụ ường g p liênặ quan đ n Thu nh p khác và Chi phí khác trong DN xây d ng?ế ậ ự
Câu 7.3: M t m t doanh nghi p áp d ng phộ ộ ệ ụ ương pháp kê khai thường xuyên hàng t n kho, tính thu GTGT theo phồ ế ương pháp kh u tr , trong k có tìnhấ ừ ỳ hình nh sau:ư
1 Bán hàng thu ti n m t 22.000.000đ, trong đó thu GTGT 2.000.000đ.ề ặ ế
2 Đem ti n m t g i vào NH 30.000.000đ, ch a nh n đề ặ ở ư ậ ược gi y báo Có.ấ
3 Thu ti n m t do bán TSCĐ h u hình 63.000.000đ, trong đó thu GTGTề ặ ữ ế 3.000.000đ.
Chi phí v n chuy n đ bán TSCĐ tr b ng ti n m t 220.000đ, trong đó thuậ ể ể ả ằ ề ặ ế GTGT 20.000đ.
4 Chi ti n m t v n chuy n hàng hóa đem bán 300.000đ.ề ặ ậ ể
5 Chi ti n m t t m ng cho nhân viên mua hàng 10.000.000đ.ề ặ ạ ứ
6 Nh n đậ ược gi y báo có c a NH v s ti n g i nghi p v 2.ấ ủ ề ố ề ở ở ệ ụ
7 Vay ng n h n NH v nh p qu ti n m t 100.000.000đ.ắ ạ ề ậ ỹ ề ặ
8 Mua v t li u nh p kho giá ch a thu 50.000.000đ, thu su t thu GTGTậ ệ ậ ư ế ế ấ ế 10%, đã thanh toán b ng TGNH Chi phí v n chuy n, b c d v t li u muaằ ậ ể ố ỡ ậ ệ vào 440.000đ tr b ng ti n m t, trong đó thu GTGT 40.000đ.ả ằ ề ặ ế
9 Chi ti n m t mua văn phòng ph m v s d ng ngay 360.000đ.ề ặ ẩ ề ử ụ
10 Nh n phi u tính lãi ti n g i không kì h n ngân hàng 16.000.000đ.ậ ế ề ử ạ ở
11 Chi TGNH đ tr lãi vay NH 3.000.000đ.ể ả
12 Rút TGNH v nh p qu ti n m t 25.000.000đ, chi ti n m t t m ngề ậ ỹ ề ặ ề ặ ạ ứ lương cho nhân viên 20.000.000đ.
Yêu c u: Đ nh kho n các nghiêp v kinh t phát sinh trên.ầ ị ả ụ ế
Câu 7.4: M t doanh nghi p áp d ng phộ ệ ụ ương pháp kê khai thường xuyên hàng t n kho, tính thu GTGT theo phồ ế ương pháp kh u tr , trong k có tình hìnhấ ừ ỳ nh sau:ư
Các nghi p v phát sinh trong tháng:ệ ụ
1 Bán hàng ch a thu ti n, giá bán ch a thu 60.000.000đ, thu GTGT theoư ề ư ế ế phương pháp kh u tr tính 10%.ấ ừ
2 Nh n đậ ược gi y báo Có c a ngân hàng v kho n n c a khách hàng ấ ủ ề ả ợ ủ ở nghi p v 1 tr ệ ụ ả
3 Ki m kê hàng hóa t i kho phát hi n thi u 1 s hàng tr giá 2.000.000đ ch aể ạ ệ ế ố ị ư rõ nguyên nhân.
4 X lý s hàng thi u nh sau: b t th kho ph i b i thử ố ế ư ắ ủ ả ồ ường 1, s còn l i tínhố ạ vào giáv n hàng bán.ố
5 Nh n đậ ược biên b n chia lãi t h at đ ng liên doanh 10.000.000đ, nh ngả ừ ọ ộ ư ch a nh n ti n.ư ậ ề
6 Thu được ti n m t do th kho b i thề ặ ủ ồ ường 1.000.000đ.
7 Chi TGNH đ ng trể ứ ước cho người cung c p 20.000.000đ.ấ
8 L p biên b n thanh toán bù tr công n v i ngậ ả ừ ợ ớ ười cung c p 20.000.000đ.ấ
9 Ph i thu kho n ti n b i thả ả ề ồ ường do bên bán vi ph m h p đ ng 4.000.000đ.ạ ợ ồ
10 Đã thu b ng ti n m t 4.000.000đ v kho n ti n b i thằ ề ặ ề ả ề ồ ường vi ph m h pạ ợ đ ng.ồ
11 Chi ti n m t 10.000.000đ t m ng cho nhân viên.ề ặ ạ ứ
12 Nhân viên thanh toán t m ng:ạ ứ
– Hàng hóa nh p kho theo giá trên hóa đ n 8.800.000đ, g m thuậ ơ ồ ế GTGT 800.000đ.
– Chi phí v n chuy n hàng hóa 300.000đ, thu GTGT 30.000đ.ậ ể ế
– S ti n m t còn th a nh p l i qu ố ề ặ ừ ậ ạ ỹ
13 Cu i tháng có tình hình sau:ố
– Khách hàng H b phá s n, theo quy t đ nh c a tòa án khách hàng H đã tr nị ả ế ị ủ ả ợ cho doanh nghi p 50.000.000đ b ng ti n m tệ ằ ề ặ
– Đòi được kho n n khó đòi đã x lý xóa s t năm ngoái 10.000.000đ b ngả ợ ử ổ ừ ằ ti n m t, chi phí đòi n 200.000đ b ng ti n t m ng.ề ặ ợ ằ ề ạ ứ
– Cu i năm căn c vào nguyên t c l p d phòng, doanh nghi p ti p t c l pố ứ ắ ậ ự ệ ế ụ ậ dự phòng n ph i thu khó đòi c a khách hàng K 20.000.000đ.ợ ả ủ
Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v kinh t trên.ầ ị ả ệ ụ ế
K TOÁN XÁC Đ NH K T QU KINH DOANH Ế Ị Ế Ả
Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu quan trọng phản ánh tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nó liên quan chặt chẽ đến chi phí đầu ra và lợi nhuận sau thuế, do đó, việc xác định đúng đắn kết quả kinh doanh sẽ giúp lãnh đạo doanh nghiệp đánh giá và theo dõi hiệu quả sản xuất kinh doanh Từ đó, doanh nghiệp có thể đưa ra những biện pháp hữu hiệu nhằm nâng cao lợi nhuận.
Trình bày được n i dung các bộ ước, nguyên t c và tài kho n s d ng xác ắ ả ử ụ đ nh k t qu kinh doanh trong các doanh nghi p xây d ng ị ế ả ệ ự
Th c hi n đự ệ ược các nghi p v k t chuy n đ xác đ nh k t qu kinh ệ ụ ế ể ể ị ế ả doanh trong các doanh nghi p xây d ngệ ự
V n d ng ki n th c làm đậ ụ ế ứ ược các bước xác đ nh k t qu kinh doanh liênị ế ả quan đ n ho t đ ng xây d ng.ế ạ ộ ự
V n d ng ghi báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.ậ ụ ế ả ạ ộ
Trung th c, c n th n, tuân th các ch đ k toán tài chính do Nhà nự ẩ ậ ủ ế ộ ế ước ban hành.
1 Cách xác đ nh K t quị ế ả kinh doanh:
K t qu kinh doanh c a doanh nghi p đế ả ủ ệ ược tính nh sau:ư
T ng l i nhu n = L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh + L i nhu n khácổ ợ ậ ợ ậ ừ ạ ộ ợ ậ
L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh đợ ậ ầ ừ ạ ộ ược tính nh sau:ư
Chi phí qu n ả lý DN
Tài kho n 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhả ị ế ả
Tài khoản này được sử dụng để xác định kết quả sản xuất, kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp xây dựng trong một kỳ kế toán Kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng bao gồm kết quả sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính, và kết quả của hoạt động đầu tư và các hoạt động khác.
Kết quả kinh doanh là sự chênh lệch giữa doanh thu thuần và tổng giá vốn hàng bán, bao gồm chi phí sản phẩm, thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao động, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
K t qu hoế ả ạt đ ng tài chínhộ : là s chênh l cố ệ h gi a doanh thu ho t đ ngữ ạ ộ tài chính và chi phí tài chính.
K tế qu c a các ho t đ ng khácả ủ ạ ộ : là s chênh l ch gi a các kho n thuố ệ ữ ả nh p khác và các kho n chi phí khác.ậ ả
K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 911ế ấ ộ ả ủ ả
Tr giá v n c a s n ph m, hàng hóa, b t đ ng s n đ u t và d ch v đãị ố ủ ả ẩ ấ ộ ả ầ ư ị ụ bán;
Chi phí ho t đ ng tài chính, chi phí thu thu nh p doanh nghi p và chi phíạ ộ ế ậ ệ khác;
Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p;ả ệ
Doanh thu thu n v s s n ph m, hàng hóa, b t đ ng s n đ u t và d chầ ề ố ả ẩ ấ ộ ả ầ ư ị v đã bán trong k ;ụ ỳ
Doanh thu ho t đ ng tài chính, các kho n thu nh p khác và kho n ghiạ ộ ả ậ ả
Tài kho n 911 không có s d cu i k ả ố ư ố ỳ
(1) Cu i k k toán, th c hi n vi c k t chuy n s doanh thuố ỳ ế ự ệ ệ ế ể ố bán hàng thu n vào tài kho n Xác đ nh k t qu kinh doanh, ghi:ầ ả ị ế ả
N TK 511 Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vợ ấ ị ụ
Có TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
Chi phí chuyển nhượng giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ là yếu tố quan trọng trong hoạt động kinh doanh Các chi phí liên quan đến hoạt động này bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí thuê hoạt động và chi phí thanh lý Những chi phí này cần được ghi nhận đầy đủ để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính và quản lý hiệu quả nguồn lực.
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhợ ị ế ả
Có TK 632 Giá v n hàng bán.ố
(3) Cu i k k toán, k t chuy n doanh thu ho t đ ng tài chính vàố ỳ ế ế ể ạ ộ các kho n thu nh p khácả ậ :
N TK 515 Doanh thu ho t đ ng tài chínhợ ạ ộ
Có TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
(4) Cu i k k toán, k t chuy n chi phí ho t đ ng tài chính và cácố ỳ ế ế ể ạ ộ kho n chi phí khácả :
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhợ ị ế ả
Có TK 635 Chi phí tài chính
Có TK 811 Chi phí khác.
(5) Cu i k k toán, k t chuy n chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n ố ỳ ế ế ể ế ậ ệ ệ hành, ghi:
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhợ ị ế ả
Có TK 8211 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành.ế ậ ệ ệ
N u s phát sinh bên N l n h n s phát sinh bên Có, thì s chênh l ch, ế ố ợ ớ ơ ố ố ệ ghi:
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhợ ị ế ả
Có TK 8212 Chi phí thu thu nh p hoãn l i ế ậ ạ
N u s phát sinh nh h n s phát sinh Có TK 8212, k toán k t chuy n ế ố ỏ ơ ố ế ế ể s chênh l ch, ghi:ố ệ
N TK 8212 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l iợ ế ậ ệ ạ
Có TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
(7) Cu i k k toán, k t chuy n chi phí bán hàng phát sinh trong k , ghi:ố ỳ ế ế ể ỳ
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhợ ị ế ả
Có TK 641 Chi phí bán hàng.
(8) Cu i k k toán, k t chuy n chi phí qu n lý doanh nghi pố ỳ ế ế ể ả ệ phát sinh trong k , ghi:ỳ
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhợ ị ế ả
Có TK 642 Chi phí qu n lý doanh nghi p.ả ệ
(9) K t chuy n k t qu ho t đ ng kinh doanh trong k vào l iế ể ế ả ạ ộ ỳ ợ nhu n sau thu ch a phân ph i:ậ ế ư ố
N TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhợ ị ế ả
Có TK 421 L i nhu n sau thu ch a phân ph i.ợ ậ ế ư ố
N TK 421 L i nhu n sau thu ch a phân ph iợ ợ ậ ế ư ố
Có TK 911 Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
CÂU H I, BÀI T PỎ Ậ bài 8.1: Công ty A là 1 doanh nghi p xây d ng, liên quan đ n k t qu kinhệ ự ế ế ả doanh trong quý l năm 2015 đượ ổc t ng h p nh sau:ợ ư
1 Doanh thu bán hàng thu n trong k tiêu th s n ph m xây d ng và tiêuầ ỳ ụ ả ẩ ự th thành ph m: 4.500.000.000 đ, trong đó doanh thu n i b : ụ ẩ ộ ộ 450.000.000 đ
2 Giá v n bán hàng phát sinh trong k là: 3.650.000.000 đố ỳ
3 Chi phí bán hàng phát sinh trong k là: ỳ 120.000.000 đ, trong đó sô phân bổ vào k t qu kinh doanh k này là: ế ả ỳ 100.000.000 đ
4 Chi phí qu n lý phát sinh trong k là: ả ỳ 300.000.000 đ, trong đó s phân bố ổ vào k t qu kinh doanh k này là: ế ả ỳ 240.000.000 đ
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý của các kế hoạch chuyển vào kinh tế trong quý này tổng cộng là 220.000.000 đ Trong đó, chi phí bán hàng chiếm 70.000.000 đ, còn chi phí quản lý phát sinh trong quý là 150.000.000 đ.
6.Doanh thu ho t đ ng tài chính phát sinhạ ộ trong k : 450.000.000đỳ
7.Chi phí ho t đ ng tài chính phát sinh trong kạ ộ ỳ: 80.000.000đ
8 Thu nh p khác phát sinh trong k là: ậ ỳ 120.000.000 đ
9 Chi phí khác đã phát sinh trong k : ỳ 100.000.000 đ
10 Tính và k t chuy n l i nhu n s n ế ể ợ ậ ả xu t ấ kinh doanh trong k ỳ
11 Xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p ph i n p trong k , bi t k t quị ế ậ ệ ả ộ ỳ ế ế ả kinh doanh k trỳ ước đã phân ph i h t.ố ế
Yêu cầu: a) Kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào TK 911, xác định kết quả kinh doanh b) Lập phần báo cáo lãi lỗ của báo cáo kết quả kinh doanh quý I năm 2015, trong đó thu nhập từ thuế TNDN đầu ra phải nộp là: 450.000.000 đồng.
Bài 8 2: T i công ty xây l p K có tài li u nh sau: (đ n v tính: 1.000 đ ng)ạ ắ ệ ư ơ ị ồ
Nh n th u m t công trình XDCB, giá tr công trình ch a có thu 2.500.000,ậ ầ ộ ị ư ế thu su t thu GTGT 10% Công trình g m 3 h ng m c có giá tr d toán nhế ấ ế ồ ạ ụ ị ự ư sau:
Trong đó h ng m c 3 giao cho nhà th u ph H v i giá 640.000ạ ụ ầ ụ ớ
Trong k có các nghi p v kinh t phát sinh:ỳ ệ ụ ế
1 Mua v t li u xây d ng không nh p kho, đ a th ng đ n công trình theo giáậ ệ ự ậ ư ẳ ế mua đã bao g m thu GTGT 10% là 715.000, trong đó dùng xây l p h ng m cồ ế ắ ạ ụ
1 là 572.000, xây l p h ng m c 2 là 143.000 Ti n mua v t li u đã thanh toánắ ạ ụ ề ậ ệ toàn b b ng chuy n kho n.ộ ằ ể ả
2 Xu t kho v t li u ph đ ph c v xây l p 100.000, bi t v t li u ph phânấ ậ ệ ụ ể ụ ụ ắ ế ậ ệ ụ b cho t ng h ng m c theo giá tr v t li u xây d ng.ổ ừ ạ ụ ị ậ ệ ự
3 Ti n lề ương ph i tr cho công nhân tr c ti p xây l p h ng m c 1 là 40.000,ả ả ự ế ắ ạ ụ h ng m c 2 là 25.000, nhân viên qu n lý đ i xây l p là 15.000.ạ ụ ả ộ ắ
4 Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo t l quy đ nh (gi đ nh lỷ ệ ị ả ị ương th c t b ng lự ế ằ ương c b n).ơ ả
5 Ti n ăn gi a ca ph i tr cho công nhân tr c ti p xây l p h ng m c 1 làề ữ ả ả ự ế ắ ạ ụ 12.000, công nhân tr c ti p xây l p h ng m c 2 là 8.000.ự ế ắ ạ ụ
6 Chi phí c a t máy thi công có t ch c h ch toán riêng, th c hi n phủ ổ ổ ứ ạ ự ệ ương th c cung c p lao v máy l n nhau phát sinh nh sauứ ấ ụ ẫ ư :
Chi phí xăng d u 27.500 (đã bao g m thu GTGT 10%), đã thanh toán b ngầ ồ ế ằ ti n m t.ề ặ
Ti n lề ương tr cho công nhân đi u khi n máy 12.000, nhân viên qu n lý bả ề ể ả ộ ph n thi công 6.000.ậ
Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo t l qui đ nh.ỷ ệ ị
Kh u hao máy thi công 8.500ấ
Chi phí khác b ng ti n m t 8.080ằ ề ặ
Trong k t máy thi công ph c v thi công h ng m c 1.150 ca máy, h ngỳ ổ ụ ụ ạ ụ ạ m c 2.60 ca máy.ụ
7 Chi phí thuê nhân công tháo d giàn giáo, c p pha 11.800, đã thanh toánỡ ố b ng ti n m t.ằ ề ặ
8 Ti n đi n, nề ệ ước ph c v thi công ph i tr theo t ng giá thanh toán (đã baoụ ụ ả ả ổ g m thu GTGT 10%) là 47.300.ồ ế
Công ty đã bàn giao hàng hóa cho nhà thầu phụ H với giá trị công trình ghi trên hóa đơn GTGT là 640.000 đồng, chưa bao gồm thuế Thuế suất thuế GTGT áp dụng là 10% Toàn bộ số tiền đã được thanh toán cho nhà thầu phụ H bằng hình thức chuyển khoản.
Dự án đã hoàn thành bàn giao hai hạng mục 2 và 3 cho chủ đầu tư, và chủ đầu tư đã đồng ý nghiệm thu Họ đã giữ lại 5% trên giá trị thanh toán để đảm bảo công trình được bảo hành Hiện tại, các hạng mục còn lại đã được thanh toán bằng tiền ngân sách Hạng mục 1 vẫn đang trong quá trình thi công.
Khi xác định kết quả kinh doanh, doanh nghiệp cần lưu ý thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là 25% Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ là 45.000, trong đó chi phí cho hạng mục 2 và hạng mục 3 là 38.000, còn lại là chi phí chuyển nhượng.
1 Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế
Lập bảng tính giá thành tổng hợp mực công trình là một bước quan trọng trong việc xác định chi phí thực tế Việc xác định giá trị sản phẩm cần phải dựa trên các khoản mục chi phí phát sinh, bao gồm cả chi phí máy móc và thiết bị Đồng thời, cần phân bổ các chi phí chung một cách hợp lý để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính.
3 L p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh trong k c a công ty.ậ ế ả ạ ộ ỳ ủ
Bài 8.3: T i công ty xây l p K có tài li u nh sau: (đ n v tính: 1.000 đ ng)ạ ắ ệ ư ơ ị ồ
Nh n th u m t công trình XDCB, công trình g m 2 h ng m c có giá tr dậ ầ ộ ồ ạ ụ ị ự toán ch a thu GTGT nh sau:ư ế ư
I Đ u k có s d c a m t s tài kho n nh sau:ầ ỳ ố ư ủ ộ ố ả ư
Nợ Tài kho nả S dố ư có
TK Nguyên v t li uậ ệ 950.000 TK ph i tr , ph i n p khácả ả ả ộ 180.000
TK công c d ng cụ ụ ụ 520.000 TK ngu n v n kinh doanhồ ố ?
TK TSCĐ h u hìnhữ 2.850.00 TK qu đ u t phát tri nỹ ầ ư ể 420.000
TK Ph i thu c a khách hàngả ủ 340.000
II Trong k có các tài li u nh sau:ỳ ệ ư
Mua vật liệu chính xây dựng theo từng giá thanh toán đã bao gồm thuế GTGT 10%, trong đó hàng mộc 1 có giá 825.000 và hàng mộc 2 là 495.000 Toàn bộ số tiền đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán được hưởng.
2 Xu t kho thi t b xây d ng h ng m c 1 tr giá 640.000, xây d ng h ng m cấ ế ị ự ạ ụ ị ự ạ ụ
3 T ng h p ti n lổ ợ ề ương ph i tr công nhân tr c ti p xây d ng: h ng m c 1:ả ả ự ế ự ạ ụ 340.000; h ng m c 2: 210.000 ạ ụ Ti n lề ương ph i tr cho nhân viên qu n lýả ả ả xây d ng là 150.000 ự
4 Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo t l tính vào chi phí.ỷ ệ
5 Mua cây c nh đ tr ng trong vả ể ồ ườn hoa h ng m c 1 tr giá 250.000, ch aạ ụ ị ư thanh toán ti n cho ngề ười bán.
6 Ch đ u t ng trủ ầ ư ứ ước ti n theo h p đ ng tr giá 1.900.000 b ng chuy nề ợ ồ ị ằ ể kho n.ả
7 Xu t kho d ng c s d ng cho h ng m c 1 là 280.000, h ng m c 2 làấ ụ ụ ử ụ ạ ụ ạ ụ 160.000 S d ng c này thu c lo i phân b 2 l n.ố ụ ụ ộ ạ ổ ầ
8 Chi phí thuê ngoài nhân công thu d n và b o v h ng m c 2 là 8.000 trọ ả ệ ạ ụ ả b ng ti n m t.ằ ề ặ
9 Cu i k hoàn thành bàn giao c 2 h ng m c công trình cho ch đ u t theoố ỳ ả ạ ụ ủ ầ ư giá d toán và ch đ u t chuy n toàn b s ti n còn thi u cho Công ty b ngự ủ ầ ư ể ộ ố ề ế ằ chuy n kho n (bao g m c thu GTGT10%).ể ả ồ ả ế
10 K t chuy n thu GTGT và k t chuy n đ xác đ nh k t qu kinh doanhế ể ế ế ể ể ị ế ả cu i k , thu su t thu TNDN 25% Các chi phí khác phát sinh trong k :ố ỳ ế ấ ế ỳ
Chi phí qu ng cáo b ng ti n m t 40.000.ả ằ ề ặ
Chi phí ti p khách b ng ti n m t 45.000.ế ằ ề ặ
1 Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh ị ả ệ ụ ế
2 T ng h p chi phí s n xu t và l p b ng tính giá thành t ng h ng m cổ ợ ả ấ ậ ả ừ ạ ụ công trình Bi t các chi phí s n xu t chung phân b theo chi phí v t li uế ả ấ ổ ậ ệ chính.
3 Ph n ánh tình hình trên vào tài kho n ch T (t TK lo i I đ n TK lo iả ả ữ ừ ạ ế ạ IV)
4 L p B ng cân đ i k toán lúc cu i k ậ ả ố ế ố ỳ
Công ty h ch toán hàng t n kho theo phạ ồ ương pháp kê khai thường xuyên Tính thu GTGT theo phế ương pháp kh u trấ ừ
Gi đ nh lả ị ương c b n b ng lơ ả ằ ương th c t ự ế
Bài 8.4: T i công ty xây l p K có tài li u nh sau: (đ n v tính: 1.000 đ ng)ạ ắ ệ ư ơ ị ồ
Nh n th u m t công trình XDCB, công trình g m 2 h ng m c có giá tr dậ ầ ộ ồ ạ ụ ị ự toán ch a thu GTGT nh sau:ư ế ư
Trong k có các tài li u nh sau:ỳ ệ ư
1 Mua v t li u xây d ng không nh p kho, đ a th ng đ n công trình theo giáậ ệ ự ậ ư ẳ ế mua đã bao g m thồ u GTGT 10% là 715.000, trong đó dùng xây l p h ng m cế ắ ạ ụ
1 là 572.000, xây l p h ng m c 2 là 143.000 Ti n mua v t li u đã thanh toánắ ạ ụ ề ậ ệ toàn b b ng chuy n kho n.ộ ằ ể ả
2 Xu t kho v t li u ph đ ph c v xây l p 100.000, bi t v t li u ph phânấ ậ ệ ụ ể ụ ụ ắ ế ậ ệ ụ b cho t ng h ng m c theo giá tr v t li u xây d ng.ổ ừ ạ ụ ị ậ ệ ự
3 Ti n lề ương ph i tr cho công nhân tr c ti p xây l p h ng m c 1 là 40.000,ả ả ự ế ắ ạ ụ h ng m c 2 là 25.000, công nhân đi u khi n máy thi công 14.000, nhân viênạ ụ ề ể qu n lý đ i xây l p là 15.000.ả ộ ắ
4 Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo t l quy đ nh (gi đ nh lỷ ệ ị ả ị ương th c t b ng lự ế ằ ương c b n).ơ ả
5 Trích trước chi phí b o hành h ng m c công trình xây l p là 20.000.ả ạ ụ ắ
6 Ch đ u t ng trủ ầ ư ứ ước ti n cho công ty theo h p đ ng 500.000 b ngề ợ ồ ằ chuy n kho n.ể ả
7 Các chi phí khác phát sinh nh sau:ư
Chi phí ti n lề ương cho công nhân v n chuy n v t t ngoài ph m vi côngậ ể ậ ư ạ trường là 5.000;
Chi phí kh u hao máy thi công trong k 12.000ấ ỳ
Chi phí dịch vụ mua ngoài, bao gồm đi lại và nêu ước, phải được tính theo tổng giá thanh toán đã bao gồm thuế GTGT 10% Các chi phí này phục vụ cho nhu cầu chung của đơn vị xây dựng là 15.400, trong khi chi phí cho máy thi công là 9.020.
Chi phí đà giáo, c p pha (đã bao g m thu GTGT 10%) tr giá 92.400, ố ồ ế ị ước tính s d ng cho 5 công trình.ử ụ
Chi phí lương b o v công trả ệ ường 5.600
8 Cu i k , c công trình hoàn thành, bàn giao cho ch đ u t theo t ng giáố ỳ ả ủ ầ ư ổ thanh toán (giá tr d toán bao g m thu GTGT 10%) Ch đ u t thanh toánị ự ồ ế ủ ầ ư n t s ti n còn l i b ng chuy n kho n.ố ố ề ạ ằ ể ả
9 Các chi phí phát sinh chung c a công ty:ủ
Chi phí qu n lý doanh nghi p: 25.000ả ệ
Chi phí lãi vay ph i tr : 14.000ả ả
Chi phí b ng ti n khác: 16.000ằ ề
1 Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhị ả ệ ụ ế
2 Tính giá thành các h ng m c công trìnhạ ụ
3 Th c hi n các bút toán k t chuy n cu i k và xác đ nh k t qu kinh doanhự ệ ế ể ố ỳ ị ế ả bi t thu su t thu TNDN 25%.ế ế ấ ế
Phân b chi phí s n xu t chung, chi phí máy thi công theo chi phí v t li uổ ả ấ ậ ệ xây d ng ự
Công ty h ch toán hàng t n kho theo phạ ồ ương pháp kê khai thường xuyên và tính thu GTGT theo phế ương pháp kh u tr ấ ừ
Bài 8.5: Công ty xây l p Kắ có nh n th u xây d ng m t công trình Công trình ậ ầ ự ộ có 2 h ng m c v i giá d toán ch a có thu GTGT 10% là: (Đvt: 1.000đ ng)ạ ụ ớ ự ư ế ồ
H ng m c xây d ng tr giá 2.500.000ạ ụ ự ị
H ng m c trang trí n i th t tr giá 640.000 ạ ụ ộ ấ ị
I Đ u k có s d c a m t s tài kho n nh sau:ầ ỳ ố ư ủ ộ ố ả ư
Tài kho nả Số dư
Nợ Tài kho nả S dố ư có
TK Nguyên v t li uậ ệ 950.000 TK ph i tr ngả ả ười bán 180.000
TK công c d ng cụ ụ ụ 520.000 TK ngu n v n kinhồ ố doanh ?
0 TK qu đ u t phát tri nỹ ầ ư ể 420.000
TK Ph i thu c a khách hàngả ủ 340.000
II Trong k có các tài li u nh sau:ỳ ệ ư
1 Mua thi t b đ a ngay vào xây d ng công trình theo t ng giá thanh toán (đãế ị ư ự ổ bao g m thu GTGT 10%)704.000, ch a thanh toán ti n hàng cho ngồ ế ư ề ười bán.
2 T ng h p phi u xu t v t li u trong k cho h ng m c xây d ng 820.000,ổ ợ ế ấ ậ ệ ỳ ạ ụ ự h ng m c trang trí n i th t 320.000;ạ ụ ộ ấ
3 Xu t kho công c d ng c cho h ng m c xây d ng, tr giá : 18.000;ấ ụ ụ ụ ạ ụ ự ị
4 Nh n ng trậ ứ ước ti n xây d ng b ng ti n g i ngân hàng 1.500.000;ề ự ằ ề ử
5 Ti n lề ương ph i tr công nhân xây d ng công trình 210.000, công nhânả ả ự trang trí n i th t 160.000;ộ ấ
6 Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo t l quy đ nh;ỷ ệ ị
7 Thuê ngoài máy thi công dùng cho h ng m c xây d ng theo t ng giá thanhạ ụ ự ổ toán (đã bao g m thu GTGT 10%)88.000 Ti n thuê máy ồ ế ề đã thanh toán b ngằ chuy n kho nể ả
8 Kh u hao máy móc phân b cho h ng m c xây d ng trong k 52.000;ấ ổ ạ ụ ự ỳ
9 D ch v mua ngoài (đi n, nị ụ ệ ước,…) ph i tr c a h ng m c xây d ng theoả ả ủ ạ ụ ự t ng giá thanh toán 17.500 (đã bao g m thu GTGT 10%).ổ ồ ế
Chi phí phá dỡ công trình xây dựng bao gồm các khoản như: vật liệu xuất thêm 90.000, chi phí tiền lương nhân công 25.000 và phí thu hồi nhập kho 12.000 Tổng chi phí này cần được thống nhất và phê duyệt bởi bên chủ đầu tư trước khi tiến hành thực hiện.
11 Đ n v ch đ u t thanh toán toàn b kh i lơ ị ủ ầ ư ộ ố ượng công trình xây l p sauắ khi tr ti n ng trừ ề ứ ước b ng chuy n kho n, thu su t thu GTGT10%.ằ ể ả ế ấ ế
12 K t chuy n thu GTGT ph i n p và k t chuy n đ xác đ nh k t qu kinhế ể ế ả ộ ế ể ể ị ế ả doanh, thu su t thu TNDN 25% Gi s chi phí qu n lý doanh nghi p phátế ấ ế ả ử ả ệ sinh trong k chi b ng ti n m t là 40.000.ỳ ằ ề ặ
1 Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ị ả ệ ụ ế
2 T ng h p chi phí s n xu t và L p b ng tính giá thành cho t ng h ng m cổ ợ ả ấ ậ ả ừ ạ ụ công trình.
3 Ph n ánh tình hình trên vào tài kho n ch T (t TK lo i I đ n TK lo i IV).ả ả ữ ừ ạ ế ạ
4 L p B ng cân đ i k toán lúc cu i k ậ ả ố ế ố ỳ
CÁC THU T NG CHUYÊN MÔNẬ Ữ
BHXH : B o hi m xã h i ả ể ộ BHYT : B o hi m y tả ể ế
BHTN : B o hi m th t nghi p ả ể ấ ệ KPCĐ : Kinh phí công đoàn TSCĐ : Tài s n c đ nhả ố ị
GTGT : Giá tr gia tăngị
SXKD : S n xu t kinh doanhả ấXDCB : Xây d ng c b nự ơ ả
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
[1.] TS Võ Văn Nh , ị Hướng d n th c hành K toán doanh nghi p xâyẫ ự ế ệ d ng & K toán đ n v ch đ u tự ế ơ ị ủ ầ ư, năm 2001.
[2.] Nhi u Tác Gi , ề ả K Toán Tài Chínhế , Tái B n L n Th 5, NXB Tàiả ầ ứ chính, Tháng 12/2006.
[3.] Ch Đ K Toán Doanh Nghi p Quy n 2ế ộ ế ệ ể : Báo Cáo Tài Chính,
Ch ng T Và S K Toán, S Đ K Toán, Tháng 09/2007.ứ ừ ổ ế ơ ồ ế
[4.] Thông t 210/2009/TTư BTC ngày 06/11/2009 c a B tài chính hủ ộ ướng d n áp d ng chu n m c k toán qu c t v trình bày báo cáo tàiẫ ụ ẩ ự ế ố ế ề chính và thuy t minh thông tin đ i v i công c tài chính ế ố ớ ụ
[5.] Thông t s 244/2009/TTư ố BTC ngày 31/12/2009 c a B tài chínhủ ộ hướng d n s a đ i, b ẫ ử ổ ổ sung Ch đ k toán doanh nghi pế ộ ế ệ
[6.] TS Nguy n Vũ Vi t ThS Nguy n Th Hòa, ễ ệ ễ ị Giáo trình K toánế doanh nghi p xây d ngệ ự , H c vi n Tài chính, NXB Tài chính, 2010.ọ ệ
[7.] TS Nguy n Phễ ương Liên, Hướng d n k toán doanh nghi p xâyẫ ế ệ d ngự (đã c p nh t TT 244/2009/ TT – BTC ngày 31/12/2009 và cóậ ậ hi u l c t ngày 15/02/2010), B Tài Chính, NXB Tài chính.ệ ự ừ ộ
[8.] Thông t 200/TT – BTC ngày 24/12/2104ư : Hướng d n Ch đ k toánẫ ế ộ ế
[9.] Thông t 151/TT – BTC ngày 10/10/2014ư : hướng d n thi hành Nghẫ ị đ nh s 91/2014/NĐ – CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 c a Chính phị ố ủ ủ v vi c s a đ i,ề ệ ử ổ b sung m t s đi u t i các Ngh đ nh quy đ nh vổ ộ ố ề ạ ị ị ị ề thu ế