- Đặc điểm của quần thể thích nghi +Hoàn thiện khả năng thích nghi của các sinh vật trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác + Làm tăng số lượng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hìn[r]
(1)ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO GIÚP HS ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT -MÔN : SINH HỌC Nội dung - Gen , mã di truyền - Quá trình tự nhân đôi gen - Sinh tổng hợp ARN - Sinh tổng hợp protein Kiến thức cần đạt - Khái niệm gen : - Là đoạn phân tử AND mang thông tin mã hoá cho sản phẩm xác định là phân tử ARN hay chuỗi polipeptit - Cấu trúc gen : vùng : vùng điều hòa – cùng mã hóa – vùng kết thúc - Mã di truyền : Mã di truyền là trình tự xếp các Nu gen quy định trình tự xếp các aa Prôtêin * Đặc điểm mã di truyền :tính phổ biến – tính thoái hóa – tính đặc hiệu * Quá trình nhân đôi ADN - Vị trí – thời điểm : - Diễn biến : bước + Tháo xoắn DNA + Tổng hợp mạch DNA + Kết : lân nhân đôi ; từ DNA mẹ DNA giông hệt và giống mẹ * Cấu trúc và chức các loại ARN + mARN + tARN + rARN * Quá trình tổng hợp ARN - Vị trí – thời điểm - Diển biến : + Tháo xoắn DNA + Tổng hợp mạch theo nguyên tắc bổ sung +Kết : sau lân phiên mã , từ DNA mã 1mARN *Quá trình dịch mã : tổng hợp protein - Vị trí – thời điểm : - Diễn biến dịch mã : giai đoạn + Hoạt hóa aa + Tổng hợp chuỗi polypeptit : giai đoạn : mở đầu – kéo dài chuỗi polypeptit – kết thúc - Chuỗi pôliribôxôm : nhiều riboxom cùng tham gia dịch mã trên mARN => Cơ chế phân tử tượng di truyền cấp độ phân tử: ADN ->mARN -> prôtêin ->tính trạng Chú ý - Gen sinh vật nhân sơ ( gen không phân mãnh ) và sinh vật nhân thực ( gen phân mãnh) - Có Nu có 64 mã di truyền Chiều tổng hợp mạch mơi DNA ( ngược chiều : mạch tổng hợp liên tục – mạch tổng hợp gián đoạn ) Khác biệt phiên mã sinh vật nhân thực và nhân sơ ( gen phân mãnh và gen không phân mãnh ) Vai trò mã mở đầu và mã kết thúc (2) * Khái niệm : Điều hoà hoạt động gen chính là điều hoà lượng sản phẩm gen tạo ra, giúp tế bào điều chỉnh tổng hợp prôtêin cần thiết vào lúc cần thiết - Trong thể, việc điều chỉnh hoạt động gen xảy nhiều cấp độ: cấp phiên mã, cấp dịch mã, sau phiên mã * Điều hòa hoạt động gen sinh vật nhân sơ : - Điều hòa hoạt động gen Mô hình cấu trúc Operon Lac: gồm các thành phần - Gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động - Gen điều hòa Sự điều hoà hoạt động operon Lac * Khi môi trường không có Lactozo: Gen điều hoà hoạt động quy định tổng hợp prôtêin ức chế Prôtêin này có ái lực với vùng vận hành O nên gắn vào vùng vận hành O ngăn cản quá trình phiên mã các gen cấu trúc Z, Y, A nên các gen này không hoạt động * Khi môi trường có Lactozo: Gen điều hoà hoạt động quy định tổng hợp prôtêin ức chế Lactozo đóng vai trò là chất cảm ứng gắn với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều prôtêin ức chế nên nó không thể gắn vào vùng vận hành O nên ARN polymeraza có thể liên kết với promoter để tiến hành phiên mã Các mARN các gen cấu trúc dịch mã tạo các enzim phân giải lactozo Khi đường lactozo bị phân giải hết thì prôtêin ức chế lại bám vào vùng vận hành và quá trình phiên mã dừng lại - Đột biến gen *Phân biệt đột biến và thể đột biến -Đột biến gen :là biến đổi nhỏ cấu trúc gen liên quan đến (đột biến điểm ) số cặp nu - Thể đột biến: là cá thể mang đột biến đã biểu kiểu hình thể - Các dạng đột biến gen : + Đột biến thay cặp Nu Vai trò protein ức chế : gắn vào vùng vận hành , ức chế quá trình phiên mã Ở sinh vật nhân thực, phiên mã xảy nhân, dịch mã xảy tế bào chất: quá trình xảy không đồng thời nên điều hoà phiên mã phức tạp và tiến hành nhiều giai đoạn từ trước phiên mã đến sau dịch mã Ngoài ra, sinh vật nhân thực còn có yếu tố điều hoà khác các gen gây tăng cường, gen gây bất hoạt + Gen tăng cường tác động lên gen điều hoà làm tăng phiên mã + Gen bất hoạt làm ngừng quá trình phiên mã - Bazo nito dạng - Tia tử ngoại ( UV) - 5- BU - Virut viêm gan B, (3) - Hình thái , cấu trúc và chức nhiễm sắc thể - Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể +Đột biến thêm cặp Nu * Nguyên nhân và chế phát sinh đột biến gen - Nguyên nhân : bên trong( rối loạn sinh lí hóa sinh tế bào ) – bên ngoài ( tác nhân vật lí , hóa học , sinh học ) - Cơ chế : + Sự kết cặp không đúng nhân đôi AND + Tác động tác nhân gây đột biến * Hậu ; - Biến đổi cấu trúc mARN thay đổi số tính trạng - Có hại , có lơi , trung tính - Mức độ gây hại phụ thuộc vài tổ hợp gen chứa nó và môi trường sống * Ý nghĩa : cung cấp nguyen liệu cho chọn giồng và tiến hóa * Hình thái – cấu trúc nhiễm sắc thể a Hình thái nhiễm sắc thễ : - Quan sát rõ Kì nguyên phân nhiễm sắc thể co ngắn cực đại nó có hình dạng , kích thước đặc trưng cho loài - Mỗi loài có nhiễm sắc thể đặc trưng số lượng , hình thái , kích thước và cấu trúc - Trong tế bào thể nhiễm sắc thể tồn thành cặp tương đồng ( nhiễm sắc thể 2n) - Mỗi nhiễm sắc thể chứa tâm động , bên tâm động là cánh nhiễm sắc thể và tận cùng là đầu mút b.Cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể - Một đoạn AND ( khoảng 146 cặp Nu ) quấn quanh phân tử Histôn ( khoảng 3/4 vòng ) Nuclêôxôm - Chuỗi Nucleôxôm ( mức xoắn ) tạo sợi có đườc kính ≈ 11nm -Sợi ( mức ) tạo sợi chất nhiễm sắc có đường kính ≈30nm - Sợi chất nhiễm sắc xoắn mức có đường kính ≈300nm và hình thành Crômatit co đường kính 700nm * Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể : có dạng Mất đoạn : - Nhiễm sắc thể bị đứt đoạn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể thường gây chết VD: Mất phần vai dài NST số 22 ung thư máu Lặp đoạn : - Một đoạn NST lặp lại nhiều lần tăng số lượng gen trên NST hecpet Ví dụ : người : 2n= 46 , ruồi giấm : 2n = …… - Ở thực vật đoạn nhỏ nhiễm sắc thể ít ảnh hưởng loại khỏi NST gen không mong muốn số giống cây trồng - Tính trạng gen lặn quy định tăng cường biểu ( có lợi có hại ) (4) - Đột biến số lượng nhiễm sắc thể VD: đại mạch đột biến lặp đoạn làm tăng hoạt tính enzim amilaza công nghiệp sản xuất bia 3.Đảo đoạn : - đoạn NST bị đứt quay ngược 180o làm thay đổi trình tự gen trên đó - Có thể ảnh hưởng đến hoạt động gen - Góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa Chuyển đoạn : - Là trao đổi đoạn NST các NST không tương đồng -Trong chuyển đoạn , số gen trên NST này chuyển sang NST khác dẫn đến làm thay đổi nhóm gen liên kết giảm khả sinh sản Một loài có 2n=20 NST có bao nhiêu NST ở: a .thể nhiễm b thể ba nhiễm c.thể bốn nhiễm d.thê không nhiễm e.thể tứ bội f.thể tam bội g.thể tam nhiễm kép h.thể nhiễm kép * Đột biến lệch bội Là đột biến làm biến đổi số lượng NST xảy hay số cặp NST tương đồng *Gồm :+ thể không nhiễm(2n – 2) + thể nhiễm ( 2n – 1) + thể nhiễm kép ( 2n -1-1) + thể ba nhiễm (2n + 1) + thể bốn nhiễm ( 2n + ) + thể bốn nhiễm kép ( 2n +2 +2) Cơ chế phát sinh * Trong giảm phân: hay vài cặp NST nào đó không phân li tạo giao tử thừa thiếu vài NST các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường tạo các thể lệch bội * Trong nguyên phân ( tế bào sinh dưỡng ) : phần thể mang đột biến lệch bội và hình thành thể khảm Hậu Mất cân toàn hệ gen ,thường giảm sức sống ,giảm khả sinh sản chết ý nghĩa Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá -sử dụng lệch bội để đưa các NST theo ý muốn vào giống cây trồng nào đó * Đột biến đa bội Tự đa bội a Khái niệm là tăng số NST đơn bội cùng loài lên số nguyên lần - Đa bội chẵn : 4n ,6n, 8n - Đa bội lẻ:3n ,5n, 7n b Cơ chế phát sinh - Hoa giấy : cành hoa trắng trên thân hoa đỏ P : 2n G: n F1 : P: 2n G: 2n F1 : x 2n 2n 3n x 4n 2n 2n (5) * Trong giảm phân : - Thể tam bội: kết hợp giao tử n và giao tử 2n thụ tinh - Thể tứ bội: kết hợp giao tử 2n *Trong nguyên phân : NST không phân li lần nguyên phân đầu tiên hợp tử - Bài tập chương - Các quy luật Menđen Dị đa bội a Khái niệm :là tượng làm gia tăng số NST đơn bội loài khác tế bào b Cơ chế :phát sinh lai khác loài ( lai xa) -Cơ thể lai xa bất thụ đa bội hóa - Ở số loài thực vật các thể lai bất thụ tạo các giao tử lưõng bội ( không phân li NST không tương đồng) giao tử này có thể kết hợp với tạo thể tứ bội hữu thụ Hậu và vai trò đa bội thể - Tế bào to, quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt - Các thể tự đa bội lẻ không sinh giao tử bình thường - Khá phổ biến thực vật, ít gặp động vật * Bài tập chề di truyền : nhân đôi DNA – phiên mã – dịch mã * Bài tập các dạng đột biến gen * Bài tập đột biến nhiễm sắc thể ( xác định số lượng nhiễm sắc thể sau đột biến ) * Phương pháp nghiên cứu di truyền học Menđen Tạo dòng chủng có các kiểu hình tương phản Lai các dòng chủng khác biệt tính trạng phân tích kết lai F1, F2, F3 3.Sử dụng toán xác suất để phân tích kết lai sau đó đưa giả thuyết để giải thích kết Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết mình * Quy luật menden : ( phân li – phân li độc lập ) - Thí nghiệm - Nội dung quy luật - Giải thích Phân li Phân li độc lập P Khác tính Khác nhiều trạng tương phản tính trạng tương phản F1 Biểu bên tinh Biểu bên tinh trạng P: loài A x loài B ( 2n = 10) ( 2n =12) G: n=5 n=6 F1 : n+n = 5+6 F2 : 2n+2n = 10 + 12 Tham khảo sách bài tập sinh học 12 Bài tập Phụ đạo Lai phân tích : Lai cá thể mang tính trạng trội với cá thể mạng tính trạng lặn tương ứng kiểm tra kiểu gen (6) - Tương tác gen , tính đa hiệu gen - Liên kết hoàn toàn – liên kết không hoàn toàn trạng bố bố mẹ ( tính mẹ ( tính trạng trội ) trạng trội ) F2 Phân li : trội : lăn Phân li : (3:1)(3:1 )… *Tương tác gen : Tương tác gen là tác động qua lại các gen quá trình hình thành kiểu hình mà thực chất là tương tác các sản phẩm chúng ( protein , enzim ) để tạo kiểu hình * Các kiểu tương tác : **Tương tác bổ sung : các alen thuộc các locut khác hỗ trợ lẫn việc hình thành kiểu hình ( tỉ lê phân li F2 : 9:7 – 9:6:1 – 9:4:3 ) ** Tương tác cộng gộp : : Khi các alen trội thuộc hay nhiều locut gen tương tác với theo kiểu alen trội ( locut nào ) làm tăng biểu kiểu hình lên chút ít ( tỉ lệ phân li F2 : 15:1 ) + Đặc điểm : Tính trạng càng nhiều gen tương tác quy định , thì sai khác kiểu hình các kiểu gen càng nhỏ và càng khó nhận biết các kiểu hình đặc thù cho kiểu gen * Phân biệt liên kết hoàn toàn và không hoàn toàn ( hoán vị gen ) Qui ước : A : thân xám a: thân đen B : cánh dài b: cánh cụt * Khi tiến hành cho giao phối ruồi thân xám cánh dài ( dị hợp tử ) với ruồi thân đen cánh cụt ( lai phân tích ) Đặc điểm F1 Liên kết gen + kiểu hình với tỉ lệ phân li : 1:1 + Không xuất biến dị tổ hợp Hoán vị gen + kiểu hình với tỉ lệ phân li không đồng + xuất biến dị tổ hợp ( chiếm tỉ lệ thấp ) *Khi tiến hành cho giao phối ruồi thân xám cánh dài với ruồi thân xám cánh dài Đặc Liên kết gen Hoán vị gen điểm + thu kiểu tổ + thu kiểu tổ hợp phân li theo tỉ hợp( hoán vị xãy F1 lệ :1:2:1 bên )hoặc 16 kiểu tổ So sánh tỉ lệ phân li F2 tương tác với quy luật phân li menden **Chú ý : các gen cùng nằm trên nhiễm sắc thể liên kết với nhóm gen liên kết ( số nhóm gen liên kết số nhiễm sắc thể đơn bội loài ) Ví dụ : người : 2n = 46 có 23 căp NST có 23 nhóm gen liên kết (7) +tỉ lê phân li kiểu hình :3:1( trội hoàn toàn ) 1:2:1 ( trội không hoàn toàn ) - Di truyền liên kết với giới tính – di truyền tế bào chất - Ảnh hưởng môi trường lên biểu gen hợp ( hoán vị xãy bên ) phân li với tỉ lệ khác phân li độc lập và liên kết gen * Cách tính tần số hoán vị gen : Tần số hoán vị gen = (số cá thể mang giảo tử hoán vị / tổng số cá thể tạo thành )* 100% ** Chú ý : + tần số hoán vị gen <= 50% + Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách các gen , các gen càng gần tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại * Di truyền liên kết với giới tính 1) NST giới tính : -Là loại NST có chứa gen quy định giới tính ( có thể chứa các gen khác ) 2) Một số chế TB học xác đinh giới tính NST( kiều XX XY – Kiểu XX,XO ) * Di truyền liên kết với giới tính a Gen trên NST X ( di truyền chéo ) b Gen trên NST Y ( di truyền thẳng ) * Di truyền ngoài nhân Đặc điểm di truyền ngoài nhân ( tế bào chất ) - Kết lai thuận nghịch khác , lai thường mang tính trạng mẹ ( Khi thụ tinh, giao tử đực truyền nhân mà không truyền TBC cho trứng, các gen nằm TBC ( ty thể lục lạp ) mẹ truyền cho qua TBCcủa trứng) - Các tính trạng di truyền qua TBC di truyền theo dòng mẹ - Các tính trạng di truyền qua TBC không tuân theo các quy luật di truyền NST , vì tế bào chất không phân phối cho các tế bào NST * Mối quan hệ gen và tính trạng Gen ( ADN) → mARN →chuỗi pôlipeptit Prôtêin → tính trạng * Sự tương tác kiểu gen và môi trường : - Môi trường có thể ảnh hưởng đến biểu KG * Mức phản ứng kiểu gen : - Khái niệm - Đặc điểm : đặc điểm P: XX x G: X F: XX: XY XY X, Y P: XX x XO G: X X, O F : XX : XO Ví dụ : -Ở thỏ: + Tại vị trí đầu mút thể ( tai, bàn chân, đuôi, mõm) có lông màu đen +Ở vị trí khác lông trắng muốt (8) - Bài tập chương II - Di truyền học quần thể - Phương pháp xác định mức phản ứng - Sự mềm dẻo kiểu hình - Bài tập xác định các dạng toán di truyền - Bài tập trắc nghiệm * Các đặc trưng di truyền quần thể : Khái niệm quần thể : Đặc trưng di truyền quần thể : - Vốn gen - Tần số alen - Tần số kiểu gen II Cấu trúc di truyền quần thể tự thụ phấn và giao phối gần Quần thể tự thụ phấn: Thành phần kiểu gen quần thể cây tự thụ phấn qua các hệ thay đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử Quần thể giao phối gần( cận huyết ) Cấu trúc di truyền quần thể giao phối gần biến đổi theo hướng tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử III Cấu trúc di truyền quần thể ngẫu phối 1.Quần thể ngẫu phối : các cá thể lựa chọn ban tình giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên 2.Đặc điểm : -Tạo nên lượng biến dị di truyền lớn quần thể làm nguồn nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống - Duy trì đa dạng di truyền quần thể Trạng thái cân di truyền quần thể * Một quần thể gọi là trạng thái cân di truyền tỉ lệ các kiểu gen ( thành phần kiểu gen ) quần thể tuân theo công thức sau: P2 + 2pq + q2 = ** Định luật hacđi vanbec * Nội dung : quần thể lớn , ngẫu phối ,nếu không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen thì thành phần kiểu gen quần thể trì không đổi từ hệ này sang hệ khác theo công thức : - Tham khảo sách bài tập sinh 12 - Bài tập phụ đạo Chú ý: Tùy theo hình thức sinh sản loài mà các đặc trưng vốn gen cũng các yếu tố làm biến đổi vốn gen quần thể loài có khác Điều kiện nghiệm đúng: - Quần thể phải có kích thước lớn - Các cá thể quần thể phải giao phối với cách ngẫu nhiên - Các cá thể quần thể phải có sức sống và khả sinh sản nhau( không có chọn lọc tự nhiên ) - Không xảy đột biến ,nếu có thì tần số đột biến thuận tần số đột biến nghịch - Không có di - nhập gen (9) - Chọn giống vật nuôi – cây trồng - Tạo giống phương pháp gây đột biến - Tạo giống công nghệ tế bào - Tạo giống công nghệ gen - Di truyền y học ( các bệnh đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể ) - Bảo vệ di truyền người và số vấn đề xã hội P2 + 2pq +q2 =1 * Các phương pháp tạo giống Tạo giống dựa vào nguồn biến dị tổ hợp Tạo giống lai có ưu lai Tạo giống phương pháp gây đột biến Quy trình: gồm bước + Xử lí mẫu vật tác nhân đột biến + Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn + Tạo dòng chủng * Tạo giống công nghệ tế bào : - Thực vật : + Lai tế bào sinh dưỡng ( tế bào trần ) + Nuôi cấy tế bào đơn bội ( noãn , hạt phấn chưa thụ tinh ) - Động vật : + Nhân vô tính + Cấy truyền phôi * Tạo giống công nghệ gen : - Khái niệm công nghệ gen - Các bước tiến hành kĩ thuật chuyển gen + Tạo DNA tái tổ hợp + Đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận + Phân lập dòng tế bào chứa DNA tái tổ hợp - Thành tựu * Bệnh di truyền phân tử - Khái niệm : Là bệnh mà chế gây bệnh phần lớn đột biến gen gây nên * Ví dụ : bệnh phêninkêtô- niệu + Người bình thường : gen tổng hợp enzim chuyển hoá phêninalanin→ tirôzin +Người bị bệnh : gen bị đột biến không tổng hợp enzim này nên phêninalanin tích tụ máu lên não đầu độc tế bào *.Bệnh liên quan đến NST Một số hội chứng : đao , claiphento…… *Bệnh ung thư : * Bảo vệ vốn gen loài người : - \Tạo môi trường - Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh - Liệu pháp gen - Cơ chế hình thành P: XX x XY G: XX,O X,Y F: XXX:XXY:XO: YO (10) * Một số vấn đề xã hội : - Giải mã gen người ; - Vấn đề phát sinh công nghệ gen và tế bào - PP nghiên cứu dtr học người - Bài tập chương IV * Phương pháp nghiên cứu phả hệ ( phổ hệ ) : theo dõi di truyền tính trạng nào đó trên người cùng dòng họ qua nhiều hệ * Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh - Đồng sinh cùng trứng : tinh trùng (n) + trứng ( n) hợp tử ( 2n ) thể - Đồng sinh khác trứng : tinh trùng + trúng hợp tử thể ( mặt di truyền giống anh chị em cùng bố mẹ ) * Phương pháp nghiên cứu tế bào : Làm tiêu hiên vi tế bào , qsát kính hiển vi - Các chứng tiến hóa ( giải phẩu – phôi sinh học – địa lý sinh vật học – sinh học phân tử ) * Bằng chứng giải phẩu so sánh : - Phân biệt quan tương tự – quan tương đồng - Cơ quan thoái hóa ý nghĩa * Bằng chứng phôi sinh học : - Sự lặp lai các giai đoạn : khe mang , có đuôi , có lớp lông mịn ý nghĩa * Bằng chứng địa lí sinh vật học : - Đồng quy – phân li tính trạng * Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử *Học thuyết tiến hóa Lamac : - Nguyên nhân tiến hóa : ngoại cảnh - Cơ chế tiến hóa : - Hình thành đặc điểm thích nghi – loài - Đóng góp – hạn chế * Học thuyết Đacuyn - Nguyên nhân tiến hóa : đấu tranh sinh tồn - Cơ chế tiến hóa : CLTN trên biến dị - Hình thành đặc điểm thích nghi – loài - Đóng góp – hạn chế * Học thuyết tiến hóa đại : Quan niệm tiến hóa : Tiến hóa lơn và tiến hóa nhỏ - Tiến hóa nhỏ : lá quá trình biến đổi cấu trúc di truyền quần thể ( biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen quần thể ) , xuất cách li sinh sản với quần thể gốc - Học thuyết Lamac – Đacuyn - Thuyết tiến hóa đại Sơ đồ phả hệ (11) - Các nhân tố tiến hóa - Quá trình hình thành quần thể thích nghi - Loài sinh học - Quá trình hình thành loài - Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hóa sinh giới - Tiến hóa lớn : Là quá trình biến đổi trên quy mô lớn , trải qua hàng triệu năm , làm xuất các đơn vị tổ chức trên loài Nguyên liệu tiến hóa : nguồn biến dị di truyền quần thể * Các nhân tố tiến hóa : - Đột biến - Di nhập gen - Chọn lọc tự nhiên - Các yếu tố ngẫu nhiên - Giao phối không ngẫu nhiên *Quá trình hình thành quần thể thích nghi ; - Đặc điểm thích nghi : - Các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường làm tăng khả sống sót và sinh sản chúng - Đặc điểm quần thể thích nghi +Hoàn thiện khả thích nghi các sinh vật quần thể từ hệ này sang hệ khác + Làm tăng số lượng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi quần thể từ hệ này sang hệ khác - Quá trình hình thành quần thể thích nghi + Cơ sở di truyền + Vai trò CLTN * Loài sinh học : - Khái niệm loài : nhóm qt gồm các cá thể có khả giao phối với tự nhiên và sinh đới có sức sống , có khả sinh sản và cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác - Các chế cách li sinh sản các loài + Cách li trước hợp tử + Cách li sau hợp tử * Quá trình hình thành loài - Hình thành loài khác khu địa lí - Hình thành loài cùng khu địa lí + Cách li tập tính + Cách li sinh thái + Lai xa và đa bội hóa * Vai trò việc nghiên cứu tiến hóa lớn nguồn gốc sinh giới - Các loài sv tiến hóa từ tổ tiên chung theo kiểu tiến hóa phân nhánh tạo nên giới sinh vật vô cùng đa dạng đa dạng là tích lũy các đặc điểm thích nghi Phân tích lại ví dụ : tăng cường sức đề kháng vi khuẩn Tiêu chí cách li sinh sản phân biệt loài (12) - Bài tập - Sự phát sinh sống trên trái đất - Khái quát phát triển sinh vật qua các đại địa chất - Sự phát sinh loài người - Môi trường sống và các nhân tố sinh thái ( tác đông qua lai môi trường và sinh vật ) - Quần thể sinh vật – các mối quan hệ sinh thái các cá thể quần thể - Các đặc trưng qthể sv ( mật độ - tỉ lệ giới quá trình hình thành loài - Tiến hóa : tăng dần mức độ tổ chức thể từ đơn giản đến phức tạp số khác tiến hóa theo kiểu đơn giản hóa tổ chức thể * Bai tập : giải thích hình thành đặc điểm thích nghi – hình thành loài theo lamac – đacuyn – đại * Sự phát sinh sống ; THHH Tiền SH SH Các chất vô Các hợp chất hữu Các tế bào sơ khai Các loài * Sự phát triển sinh vật qua các đại địa chất : Bảng 33sgk * Sự phát sinh loài người : - Bằng chứng nguồn gốc động vật loài người - Các dạng vượn người hóa thạch – quá trình hình thành loài người - Người đại và tiến hóa văn hóa *Môi trường sống sinh vật : - Khái niệm : tất các nhân tố xung quanh sinh vật , tác động trực tiếp gián tiếp tới sinh vật , ảnh hưởng đến tồn , sinh trưởng phát triển và hoạt động khác sinh vật - Các loại mội trường : cạn – nước – đất – sinh vật * Nhân tố sinh thái : - Nhân tố vô sinh : nhiệt độ , ánh sáng …… - Nhân tố hữu sinh : sinh vật , người * Giới hạn sinh thái : là khoảng giá trị xác định nhân tố sinh thái mà khoảng đó sinh vật có thể tồn và phát triển * Ổ sinh thái : :Là không gian sinh thái mà đó tất các nhân tố sinh thái môi trường nằm giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn và phát triển lâu dài * Quần thể sinh vật : tập hợp các cá thể cùng loài : + sinh sống khoảng không gian xác định + thời gian định + sinh sản và tạo hệ *Quan hệ quần thể : - Hỗ trợ - Cạnh tranh Phân tích sơ đồ giới hạn sinh thái nhiệt độ cá rô phi (13) tính ;) - Sự biến động số lượng và chế điều hòa số lượng cá thể qthể - Bài tập * Đặc trưng : - Tỉ lệ giới tính : đực – cái - Nhóm tuổi : trước sinh sản – sinh sản và sau sinh sản - Phân bố cá thể quần thể : đồng – theo nhóm – ngẫu nhiên - Mật độ cá thể : số lượng cá thể / dơn vị diện tích - Kích thước quần thể : - Tăng trưởng quần thể * Biến động : - Tăng giảm số lượng cá thể - Hình thức biến động : + Theo chu kì + Không theo chu kì - Nguyên nhân biến động : Vô sinh – hữu sinh - Điều chỉnh số lượng cá thể trạng thái cân - Khái niệm quần xã sinh vật - Các mối quan hệ sinh thái quần xã - Mối quan hệ dinh dưỡng và hệ nó – quan hệ cạnh tranh phân hóa ổ sinh thái - Diễn sinh thái và cân quần xã - Bài tập * Quần xã : tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài khác cùng sống khoảng không gian và thời gian xác định * Quan hệ quần xã : - Khác loài : Hỗ trợ ( công sinh – hợp tác – hội sinh ) - đối kháng ( Cạnh tranh – kí sinh - ức chế cảm nhiễm – sinh vật này ăn sinh vật khác ) * Quan hệ dinh dưỡng QXSV - Chuỗi thức ăn : Một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với và loài là mắt xích chuỗi - Lưới thức ăn : Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung * Diễn sinh thái : Diễn sinh thái là quá trình biến đổi quần xã qua các giai đoạn tương ứng với biến đổi môi trường - Các loại diển : nguyên sinh – thứ sinh - Ỳ nghĩa : *Hệ sinh thái : Bao gồm QXSV + sinh cảnh * Cáu trúc hệ sinh thái : phần - Thành phần vô sinh : - Thành phần hữu sinh : SVSX – SVTT – SVPH * Kiểu hệ sinh thái : Tự nhiên – nhân tạo * Chuyển hóa vật chất hệ sinh thái : - Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn - Khái niệm hệ sinh thái – Cấu trúc hệ sinh thái – các kiểu hệ sinh thái - Sự chuyển hóa vật chất hệ sinh thái (14) - Sự chuyển hóa lương hệ sinh thái - Sinh - Sinh thái học và việc quản lí bảo vệ nguồn lợi thiên nhiên, bảo vệ môi trường Bài tập - Bậc dinh dưỡng - Tháp sinh thái - Chu trình sinh địa hóa : chu trình cacbon – nitơ – nước * Dòng lượng hệ sinh thái : -Càng lên bâc dinh dưỡng cao thì lượng càng giảm - Trong hệ sinh thái lượng truyền chiều từ SVSX qua các bậc đnh dưỡng, tới môi trường Còn vật chất trao đổi qua chu trình dinh dưỡng * Sinh : toàn sinh vật sồng các lớp đất , nước , không khí * Biện pháp quản lí – bảo vệ nguồn lợi thiên nhiên , môi trường (15) PHẦN SINH THÁI HỌC Chương/Bài/Chủ Phần giống đề Môi trường sống và các nhân tố sinh thái Khái niệm môi trường và các nhân tố sinh thái Giới hạn sinh thái, ổ sinh thái PHẦN KHÁC NHAU SÁCH GIÁO KHOA CƠ BẢN SÁCH GIÁO KHOA NÂNG CAO - Những quy luật tác động các nhân tố sinh thái, ảnh hưởng các nhân tố sinh thái lên đời Sự thích nghi sinh vật với môi trường sống sinh vật (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, các nhân tố sinh thái khác) và tác động trở lại sống gồm: sinh vật lên môi trường Phân tích kĩ thích - Thích nghi sinh vật với ánh sáng nghi thực vật, động vật và nhịp điệu sinh - Thích nghi sinh vật với nhiệt độ học, nêu các ví dụ minh hoạ (Quy tắc kích thước thể, quy tắc - Phân tích ảnh hưởng nhiệt độ lên sinh kích thước các phận tai, đuôi, chi… vật và chia sinh vật thành hai nhóm biến nhiệt thể) và đẳng nhiệt, xác định công thức tổng nhiệt hữu hiệu động vật biến nhiệt - Phân tích kĩ ảnh hưởng độ ẩm lên sinh vật, tác động tổ hợp nhiệt độ và độ ẩm, ảnh hưởng các nhân tố sinh thái khác (sự thích nghi sinh vật với vận động không khí, thích nghi thực vật với lửa) Thực hành: Khảo sát vi khí hậu khu vực Không Không có Chỉ có nâng cao Quần thể sinh vật và mối quan hệ các cá thể quần thể - Khái niệm quần thể - Quan hệ các cá thể quần thể (hỗ trợ, cạnh tranh) Phân tích rõ quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể Không có Các đặc trưng - Sự phân bố các cá - Tăng trưởng quần thể người quần thể không gian, -Không có (16) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN SINH HỌC, CẤP THPT (Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTrH ngày tháng năm 2011 Bộ Giáo dục và Đào tạo) Mục tiêu việc điều chỉnh nội dung dạy học Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy và học phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ và mục tiêu giáo dục, phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng cắt giảm các nội dung quá khó, trùng lặp, chưa thật cần thiết học sinh (HS), các câu hỏi, bài tập đòi hỏi phải khai thác quá sâu kiến thức lí thuyết, để giáo viên (GV), HS dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi phương pháp dạy học theo yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông Thời gian thực Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa (SGK) Nhà Xuất Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011 và áp dụng từ năm học 2011 2012 Nếu GV và HS sử dụng SGK các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng phù hợp Hướng dẫn thực các nội dung Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể văn bản, cột Hướng dẫn thực các bảng đây cần lưu ý thêm số vấn đề sau: Đối với các bài, các phần không dạy thì GV dùng thời lượng các bài, các phần này dành cho các bài, các phần khác sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS Không bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết học tập HS vào nội dung hướng dẫn là ”không dạy” ”đọc thêm” Tuy nhiên, GV, HS có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm hiểu biết cho thân Trên sở khung phân phối chương trình môn học, các sở GDĐT, phòng GDĐT đạo các trường và GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học đây Toàn văn này nhà trường in gửi cho tất GV môn (17) Lớp 12 TT Chương Bài Bài Bài Phần V Chương I Chương II Chương IV Bài Trang Trang Trang 11 Bài Bài Trang 19 Trang 27 Bài 15 Trang 64 Bài 18 Trang 75 Bài 24 Trang 104 Bài 25 Trang 108 Bài 27 Trang 113 11 Bài 29 Trang 126 12 Bài 31 Trang 133 Bài 35 Trang 150 Bài 41 Trang 181 Bài 44 Bài 45 Trang 195 Trang 201 10 13 14 15 16 Phần VII Chương I Chương II Chương III Mục I.2 Cấu chúc chung gen cấu trúc - Mục I.2 Cơ chế phiên mã - Mục II Dịch mã Trang 15 Phần VI Chương I Nội dung điều chỉnh Câu hỏi cuối bài Hình 4.1 và hình 4.2 Hình 6.1 - Bài tập chương I - Bài tập chương II Sơ đồ 18.1 Hướng dẫn thực Không dạy - Không dạy chi tiết phiên mã sinh vật nhân thực - Dạy gọn lại, mô tả đơn giản sơ đồ Thay từ “Giải thích” “Nêu chế điều hoà hoạt động ôpêrôn Lac” Không giải thích chế Chỉ dạy dạng đơn giản 2n+1 và 2n-1 - Làm các bài 1,3,6 - Làm các bài 2,6,7 Không dạy, không giải thích theo sơ đồ - Mục II Bằng chứng phôi - Không dạy sinh học - Mục III Bằng chứng địa lí - Không dạy sinh vật học Mục I Học thuyết tiến hoá Không dạy Lamac Không dạy Chỉ sử dụng khung cuối bài ghép vào phần Cả bài chọn lọc tự nhiên bài 26 Học thuyết tiến hoá tổng hợp dạy Mục I.2 Thí nghiệm chứng Không dạy minh quá trình hình thành loài cách li địa lí Cả bài Không dạy Mục III Sự thích nghi Không dạy sinh vật với môi trường sống Câu hỏi lệnh mục III Không dạy Mục II.2 Chu trình nitơ - Hình 45.2 Không dạy chi tiết (vì đã học bài 5, bài lớp 11) - Không dạy (18) - Câu hỏi lệnh thứ trang 202 - Không dạy MỘT SỐ KINH NGHIỆM GIÚP HS GHI NHỚ TỐT, NHANH… Lương Hồng Nhung- trường THPT Tây Ninh - Thông thường số HS có chiều hướng thích dùng thủ thuật hay từ khóa làm bài trắc nghiệm để “tiết kiệm” trí nhớ và hay tránh nhầm lẫn, không thuộc bài Thủ thuật đa dạng: từ vấn đề, cách làm bài tập… có thể mã hóa thành câu, từ vui…từ đó làm HS thích học và dễ nhớ vì đây là BT dạng trắc nghiệm VD: A Ghi nhớ cách đặc câu, từ và đoán kết ĐBG *** Với tác nhân 5BU: thay cặp A=T G X Ta có thể mã hóa thành: ăn táo = gà xôi…… => Cách nhớ đơn giản biến hóa nhiều dạng BT áp dụng: Câu 1: Chất 5-brôm uraxin (5-BU) gây nên dạng đột biến gen: A Thay cặp A-T cặp G-X C Thêm cặp A-T G-X B Mất cặp A-T G-X D Thay cặp G-X cặp A-T Câu 2: Loại đột biến gen nào xảy làm tăng giảm liên kết hydro gen: A cặp nucleotit C thay cặp nucleotit khác loại B chuyển vị trí cặp nucleotit D thêm cặp nucleotit Câu 3: Một gen có chiều dài 4080Å, có tổng số liên kết hydro là 3120, bị đột biến thêm cặp G-X Số nucleotit loại gen đột biến là: A C A=T= 480; G=X= 720 C B A=T= 721; G=X= 480 B D A=T= 720; G=X= 480 D A A=T= 480; G=X= 721 Câu 4: Một gen có chiều dài 5100Å, có số nucleotit loại adênin chiếm 20% tổng số nucleotit gen, bị đột biến cặp A-T Số liên kết hydro gen đột biến là: A H= 3899 liên kết B H= 3900 liên kết C H= 3898 liên kết D H= 3901 LK Câu 5: Một gen có chiều dài 5100 Å, có số nucleotit loại adênin chiếm 20% tổng số nucleotit gen, bị đột biến cặp G-X Số nucleotit loại gen đột biến là: A A=T= 600 ; G=X= 900 C A=T= 899 ; G=X= 600 B A=T= 900 ; G=X= 600 D A=T= 600 ; G=X= 899 Câu 6: Một gen có chiều dài 5100Å, có số nucleotit loại adênin chiếm 20% tổng số nucleotit gen, bị đột biến cặp A-T Số nucleotit loại gen đột biến là: (19) A A=T= 600 ; G=X= 900 C A=T= 599 ; G=X= 900 B A=T= 900 ; G=X= 599 D A=T= 900 ; G=X= 600 Câu 7: Những loại đột biến gen nào xảy làm thay đổi nhiều số liên kết hydro gen: A Thay cặp G-X cặp A-T B Thêm cặp A-T C Thay cặp A-T cặp G-X D Thêm cặp G-X Cách nhớ ba mở đầu AUG, kết thúc UGA, UGA, UAA - Mã mở đầu AUG: mã hóa thành…… - Mã kết thúc UGA, UGA, UAA: mã hóa thành…… Câu 8: Quá trình dịch mã mở đầu, kết thúc khi: A Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dang tự với hai tiểu phần lớn và bé B Ribôxôm gần axit amin mêthiônin vào vị trí cuối cùng chuỗi pôlipeptit C Ribôxôm di chuyển đến mã ba AUG D Ribôxôm tiếp xúc với các mã ba UGA, UAG, UAA B Ghi nhớ kí hiệu, phân tích, nhân kết hợp * PHÂN BIỆT TỰ ĐA BỘI VÀ DỊ ĐA BỘI - Tự đa bội: 2n 4n chế: + 2n x 4n: NP + 2n x 2n 4n: thụ tinh cùng loài - Dị đa bội: song là 2, nhị là 2n 2nA + 2nB thụ tinh khác loài HS nhớ Đnghĩa thể song nhị là gì? Câu 9: Trong phép lai hai cây ngô cùng có kiểu hình thân cao, thu F1 có tỉ lệ kiểu hình là 11 cao : thấp Giả sử quá trình giảm phân và thụ tinh diễn bình thường, kiểu gen P phép lai đó có thể là: A AAaa x AA B AAaa x Aaaa C AAAa x Aa D Aaaa x Aa Câu 10: Cho cây ngô thân cao tứ bội AAaa tự thụ phấn, trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, thì tỉ lệ kiểu gen hệ F là : A 8AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 18AAaa : 1AAAa B 1AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 8AAaa : 18AAAa C 1AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 18AAaa : 8AAAa D 8AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 8AAaa : 18AAAa Câu 11: Cho biết quá trình giảm phân không xảy đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời có tối đa: A loại kiểu gen và loại kiểu hình B 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình C 18 loại kiểu gen và loại kiểu hình D loại kiểu gen và loại kiểu hình Câu 12: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A Tập hợp cá Hồ Tây B Tập hợp cây tràm rừng U Minh Thượng C Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa D Tập hợp cây cọ trên đồi Phú Thọ (20) Câu 13: Cơ thể dị hợp cặp gen trên cặp NST qui định cặp tính trạng lai phân tích có xảy hoán vị gen với tần số 25% thì tỉ lệ kiểu hình xuất lai là: A 37,5% : 37,5% : 12,5% :12,5% (có thể áp dụng f bất kì….) B 75% : 25% C 25% : 25% : 25% : 25% D 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5% C Ghi nhớ từ khóa Câu 14: Khi các yếu tố môi trường sống phân bố không đồng và các cá thể quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố các cá thể quần thể này là A phân bố đồng B không xác định kiểu phân bố C phân bố theo nhóm D phân bố ngẫu nhiên Câu 15: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây không phải là chứng sinh học phân tử? A Tế bào tất các loài sinh vật sử dụng chung mã di truyền B Tất các thể sinh vật cấu tạo từ tế bào C Prôtêin các loài sinh vật cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin D ADN tất các loài sinh vật cấu tạo từ loại nuclêôtit Câu 16: Căn vào biến cố lớn địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sống thành các đại theo thứ tự: A đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh B đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh C đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh D đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm Đacuyn? A Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền sinh vật B Toàn sinh giới ngày là kết quá trình tiến hóa từ gốc chung C Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả thay đổi kịp thời D Loài hình thành qua nhiều dạng trung gian tác động chọn lọc tự nhiên theo đường phân li tính trạng Câu 18: Nhân tố tiến hóa chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là A.Đột biến B.Di-nhập gen C.Chọn lọc tự nhiên D.Giao phối không ngẫu nhiên D Ghi nhớ kiện: Câu 19: Thực vật có hoa xuất đại A Cổ sinh, kỉ các bon B Trung sinh, kỉ phấn trắng (21) C Tân sinh, kỉ thứ D Trung sinh, kỉ tam điệp Câu 20: Dương xỉ phát triển phát triển mạnh đại A Cổ sinh, kỉ các bon B Trung sinh, kỉ phấn trắng C Tân sinh, kỉ thứ D Trung sinh, kỉ tam điệp Câu 21: Đặc điểm bật đại Cổ sinh là A phát triển cây hạt trần và bò sát B chuyển từ đời sống nước lên cạn nhiều loài thực vật và động vật nhấn mạnh kỉ si lua C phát triển cây hạt kín và sâu bọ D phát triển cây hạt kín, chim và thú Câu 22: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen quần thể sinh vật theo hướng xác định? A Chọn lọc tự nhiên B Giao phối không ngẫu nhiên C Di - nhập gen D Đột biến Câu 23: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, để tạo đầu dính phù hợp gen cần chuyển và thể truyền, người ta đã sử dụng cùng loại enzim cắt giới hạn có tên là A ARN pôlimeraza B restrictaza C ADN pôlimeraza D ligaza Câu 24: Các tế bào tất các loài sinh vật sử dụng chung loại mã di truyền, dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ tổ tiên chung Đây là chứng tiến hóa A địa lí sinh vật học B phôi sinh học C giải phẫu so sánh D sinh học phân tử Câu 25: Một chứng sinh học phân tử chứng minh tất các loài sinh vật có chung nguồn gốc là A giống số đặc điểm giải phẫu các loài B tương đồng quá trình phát triển phôi số loài động vật có xương sống C tất các loài sinh vật chung mã di truyền D giống số đặc điểm hình thái các loài phân bố các vùng địa lý khác Câu 26: Một "không gian sinh thái" mà đó tất các nhân tố sinh thái môi trường nằm giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn và phát triển gọi là A giới hạn sinh thái B sinh cảnh C nơi D ổ sinh thái Câu 27: Giống lúa "gạo vàng" có khả tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) hạt tạo nhờ ứng dụng A phương pháp cấy truyền phôi B công nghệ gen C phương pháp lai xa và đa bội hoá D phương pháp nhân vô tính Câu 28: Những quan có nguồn gốc khác thực các chức A Cơ quan tương tự C Cơ quan thoái hóa B Cơ quan tương đồng D Sự tiến hóa đồng quy Câu 29: Những quan có nguồn gốc giống thực các chức khác (22) A Cơ quan tương tự C Sự tiến hóa phân li B Cơ quan tương đồng D Sự tiến hóa đồng quy Câu 30: Sự cạnh tranh các cá thể quần thể sinh vật có thể dẫn tới A giảm kích thước quần thể xuống mức tối thiểu B tăng kích thước quần thể tới mức tối đa C trì số lượng cá thể quần thể mức độ phù hợp (cân bằng) D tiêu diệt lẫn các cá thể quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong (23)