Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
12. Arck PC. Rũcke M. Rose M. et al. Early risk factors for miscarriage: a prospective cohort study in pregnant women. Reprod Biomed Online |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Early risk factors for miscarriage: a prospective cohort study in pregnant women |
Tác giả: |
Arck PC, Rũcke M, Rose M |
Nhà XB: |
Reprod Biomed Online |
|
16. Hu X, Miao M. Bã Y. Cheng N. Ren X. Reproductive Factors and Risk of Spontaneous Abortion in the- Jinchang Cohort. Int J Environ Res Public Health. 2018:15(11). doi:l 0.3390/ijetphl 5112444 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reproductive Factors and Risk of Spontaneous Abortion in the Jinchang Cohort |
Tác giả: |
Hu X, Miao M, Bã Y, Cheng N, Ren X |
Nhà XB: |
Int J Environ Res Public Health |
Năm: |
2018 |
|
17. Lee w. Jung sw, Lim Y-M. Lee K-J. Lee J-H. Spontaneous and repeat spontaneous abortion risk in relation to occupational characteristics among working Korean women: a cross-sectional analysis of nationally representative data from Korea. BMC Public Health. 2019;19(l):1339.doi:10.1186/sl2889-019-7728-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Spontaneous and repeat spontaneous abortion risk in relation to occupational characteristics among working Korean women: a cross-sectional analysis of nationally representative data from Korea |
Tác giả: |
Lee w. Jung sw, Lim Y-M, Lee K-J, Lee J-H |
Nhà XB: |
BMC Public Health |
Năm: |
2019 |
|
18. Vũ Thị Lan. Điều tra tính hỉnh sinh de vã kế hoạch hóa gia đính cùa phụ nữ 15-49 tuổi tại huyện Đóng Anh - Hã Nội. Luận vãn tốt nghiệp Bác sỳ Y khoa. Trường Dại học Y Há Nội. 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra tính hỉnh sinh de vã kế hoạch hóa gia đính cùa phụ nữ 15-49 tuổi tại huyện Đóng Anh - Hã Nội |
Tác giả: |
Vũ Thị Lan |
Nhà XB: |
Trường Dại học Y Há Nội |
Năm: |
2000 |
|
19. Đào Quang Vinh. Kha nâng anh hưởng cua mỏi trường (đãt. nước) lên sức khóe bệnh tật cua phụ nữ tuòi sinh de tại xà Nam Sơn - Sóc Sơn - Hả Nội.Luụn vãn Thạc sỳ Yhọc. Trường Dại học Y Hà Nội. 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kha nâng anh hưởng cua mỏi trường (đãt. nước) lên sức khóe bệnh tật cua phụ nữ tuòi sinh de tại xà Nam Sơn - Sóc Sơn - Hả Nội |
Tác giả: |
Đào Quang Vinh |
Nhà XB: |
Luụn vãn Thạc sỳ Yhọc |
Năm: |
2000 |
|
21. Trằn Thị Trung Chiến. Tcv Biển Nạo Hút Thai. Trung tâm nghiên cứu tư liệu thông tin và tư liệu dán số; 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tcv Biển Nạo Hút Thai |
Tác giả: |
Trằn Thị Trung Chiến |
Nhà XB: |
Trung tâm nghiên cứu tư liệu thông tin và tư liệu dán số |
Năm: |
2002 |
|
22. Nguyen Nam Thảng. Tinh hình sảy thai, thai chết lưu ờ một số xà cùa Thái Bính và dặc điềm nhiễm sắc thè cua một số cặp vợ chồng sây thai, thai chết lưu. Luận vãn Thục sỹ Y học. Trường Đụi học YHà Nội. 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tinh hình sảy thai, thai chết lưu ờ một số xà cùa Thái Bính và dặc điềm nhiễm sắc thè cua một số cặp vợ chồng sây thai, thai chết lưu |
Tác giả: |
Nguyen Nam Thảng |
Nhà XB: |
Trường Đụi học YHà Nội |
Năm: |
2004 |
|
23. Trịnh Vãn Bao. Nghiên cữu Mõ Hình Tư Y(ữi Dĩ Truyền Cho Các Gia Dính Chịu Anh Hướng Cua Chat Dộc Hóa Học Trong chiến Tranh. Báo cáo tông kết đề tài khoa hục còng nghệ cấp Nhà nước. Bộ Tài nguyên - Môi trưởng;2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cữu Mõ Hình Tư Y(ữi Dĩ Truyền Cho Các Gia Dính Chịu Anh Hướng Cua Chat Dộc Hóa Học Trong chiến Tranh |
Tác giả: |
Trịnh Vãn Bao |
Nhà XB: |
Bộ Tài nguyên - Môi trưởng |
Năm: |
2006 |
|
24. Graaier s. Klingberg-Allvin M. Phuc HD. Krantz G. Mogren I. The panorama and outcomes of pregnancies within a well-defined population in rural Vietnam 1999-2004. bit J Behov Med. 2009;16(3):269-277. doi:10.1007/s 12 529-008-9026-0 |
Sách, tạp chí |
|
25. Trương Quang Đạt. Trần Đirc Phần. Ngô Văn Toàn. Tỳ lộ sấy thai vã một số yếu tố liên quan đến sây thai ở huyện Phủ Cát - Bính Định. Tạp chỉ Nghiên áfU Yhọc. 2013:83(3) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỳ lộ sấy thai vã một số yếu tố liên quan đến sây thai ở huyện Phủ Cát - Bính Định |
Tác giả: |
Trương Quang Đạt, Trần Đirc Phần, Ngô Văn Toàn |
Nhà XB: |
Tạp chỉ Nghiên áfU Yhọc |
Năm: |
2013 |
|
26. Lương Thị Lan Anh. Trần Đức Phấn. Phan Thanh Phương. I loảng Thu Lan.Nguyễn Vãn Trai. Trương Quang Vinh. Tý lệ sầy thai, thai lưu vã một số yếu tố lièn quan ở Thanh Khè - Dà Nang và Biên Hòa. Tạp chi Y - Dược học Quân sự. 2O17;SỔ chuyên dề |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tý lệ sầy thai, thai lưu vã một số yếu tố lièn quan ở Thanh Khè - Dà Nang và Biên Hòa |
Tác giả: |
Lương Thị Lan Anh, Trần Đức Phấn, Phan Thanh Phương, I loảng Thu Lan, Nguyễn Vãn Trai, Trương Quang Vinh |
Nhà XB: |
Tạp chi Y - Dược học Quân sự |
Năm: |
2017 |
|
27. Hague \VM. Homocysteine and pregnancy. Best Pract Res Cìin Obstet Gynaecol. 2003;17(3):459-469. doi: 10.1016/s 1521-6934(03)00009-9 28. Steegers-Theunissen RP. Boers GH. Trijbels FJ. Eskes TK. Neural-tubedefects and derangement of homocysteine metabolism. .V Engl J Med |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Homocysteine and pregnancy |
Tác giả: |
Hague VM |
Nhà XB: |
Best Pract Res Cìin Obstet Gynaecol |
Năm: |
2003 |
|
29. van der Put NM, Gabreels F, Stevens EM. et al. A second common mutation in the methylenetetrahydrofolate reductase gene: an additional risk factor for neural-tube defects? Am J Hum Genet. 1998;62(5):1044- 1051. doi:10.1086'301825 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A second common mutation in the methylenetetrahydrofolate reductase gene: an additional risk factor for neural-tube defects |
Tác giả: |
van der Put NM, Gabreels F, Stevens EM |
Nhà XB: |
Am J Hum Genet |
Năm: |
1998 |
|
30. Dekker GA. de Vries JI. Doelitzsch PM. et aL Underlying disorders associated with severe early-onset preeclampsia. Am J Obsteĩ Gynecol.1995;173(4);1042-1048.doi:10.1016/0002-9378(95)91324-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Underlying disorders associated with severe early-onset preeclampsia |
Tác giả: |
Dekker GA, de Vries JI, Doelitzsch PM |
Nhà XB: |
Am J Obstet Gynecol |
Năm: |
1995 |
|
31. Vollset SE. Refsum H. Irgens LM, et al. Plasma total homocysteine, pregnancy complications, and adverse pregnancy outcomes: the Hordaland Homocysteine study. Am J elm Nutr. 2000:71 (4):962-968. doi:10.1093/ajctV71.4.962 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Plasma total homocysteine, pregnancy complications, and adverse pregnancy outcomes: the Hordaland Homocysteine study |
Tác giả: |
Vollset SE, Refsums H, Irgens LM, et al |
Nhà XB: |
Am J elm Nutr |
Năm: |
2000 |
|
32. Luo L. Chen Y. Wang L. et al. Polymorphisms of Genes Involved in the Folate Metabolic Pathway Impact the Occurrence of Unexplained Recurrent Pregnancy Loss. Reprod Sei. 2015;22(7);845-851. doi:10.1177/1933719114565033 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Polymorphisms of Genes Involved in the Folate Metabolic Pathway Impact the Occurrence of Unexplained Recurrent Pregnancy Loss |
Tác giả: |
Luo L., Chen Y., Wang L., et al |
Nhà XB: |
Reprod Sei |
Năm: |
2015 |
|
33. van der Molen EF. Arends GE. Nelen WL. et al. A common mutation in the 5.10-methylenetetrahvdrofolate reductase gene as a new risk factor for placental vasculopathy. Am J Obstet Gynecol. 2000:182(5): 1258- 1263.doi: 10.1067/mob.2000.105199 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A common mutation in the 5.10-methylenetetrahvdrofolate reductase gene as a new risk factor for placental vasculopathy |
Tác giả: |
van der Molen EF, Arends GE, Nelen WL |
Nhà XB: |
Am J Obstet Gynecol |
Năm: |
2000 |
|
34. Goyette p. Sumner JS. Milos R. et al. Human methvlenetetrahydrofolate reductase: isolation of cDNA. mapping atri mutation identification. Nat Genet. 1994;7(2): 195-200. doi:10.1038/ng0694-195 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Human methylenetetrahydrofolate reductase: isolation of cDNA. mapping atri mutation identification |
Tác giả: |
Goyette p., Sumner JS, Milos R., et al |
Nhà XB: |
Nat Genet |
Năm: |
1994 |
|
35. Martin YN, Salavaggione OE. Eckloff BW. Wieben ED. Schaid DJ.Weinshilboum RM. Human methylenetetrahydrofolate reductase pharmacogenomics: gene resequencing and functional genomics |
Khác |
|