Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 107 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
107
Dung lượng
811,71 KB
Nội dung
Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bộ Y TÉ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI CQ 'XỔS NGUYÊN THỊ MỸ DUNG ĐÁNH GIÁ KÉT QUẢ PESA- ICSI TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG TRONG NĂM 2006 - 2010 Chuyên ngành: Sàn phụ khoa Mã số : 60.72.13 LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DÀN KHOA HỌC IIÀ NỘI-2011 LỜI CẢM ON Trong trình học lẠp hồn thành luẠn văn này, tơi giúp đỡ tân tình cùa thíiy Nhà trường, bênh viện, công tác bạn nghiệp -■c đơn -ÍM Qỉ vị ugc V H1 người thân gia đình Hỉỉ Trước hốt với tất cà lịng kính trọng tổi xin bày tỏ biết ơn sâu sác tới TS Lủ Hồng Người tháy tân hình hướng dăn tạo điổu kiỏn thuộn lợi cho tơi q trình học tẠp nghiơn cứu hồn thành ln van Tơi xin bày tị lịng biết ơn lới GS.TS Nguyên Viết Tiến, tháy cô hội dóng Tơi chân thành câm ơn nghiệp, bạn bè dã dộng viỗn khuyến khích giúp tơi q trình học tẠp thực hiộn nghiên cứu Cuối lời cảm ơn không thổ diỗn tả hết cùa tỏi động viên, khích lẹ kiơn trì vồ lận tụy Cha mẹ Chóng, Anh chị cm tơi người thân gia dinh dã chia khó khăn với lơi suốt q trình học
Ngày đăng: 15/09/2021, 09:35
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
Hình 1.3
PESA /Sỉ/ (Trang 25)
Hình 1.4
TESA /Sĩ/ (Trang 25)
nh
ĩ. 5. TESE 161/ (Trang 26)
d
ược thực hiện bảng kỳ thuật vi thao tác dưới kinh hiền vi dão ngược với độ phỏng đại 200-300 lần (Trang 27)
Hình 1.6.
Kỳ thuật tiêm tinh trùng vào hào tương noãn (ICSI )Ị6! J (Trang 27)
tr
ước và mặt sau dĩa ghi ngày tháng vào góc trên của dĩa (hình dưới). Cho 0,8ml môi trường JVF vào mồi giếng (giếng 1 và 2), Ị,5ml 1VF (Trang 38)
Hình 2.2
Chuẩn bị đĩa petri cho ÍCSI (Trang 39)
Bảng 3.1.
Phân bổ ĐTNC theo năm nghiên cứu (Trang 44)
Bảng 3.3.
Dặc diêm phân hổ nhóm vô sinh cùa các cặp vợ chồng (Trang 48)
Bảng 3.5.
Liên quan giữa tuồi vợ và thời gian vô sinh (Trang 50)
Bảng 3.6.
Đặc điềm nội tiết cơ bàn cùa các cặp vợ chồng vô sinh (Trang 51)
Bảng 3.7.
Số lần làm thụ tinh ống nghiệm của 2 vợ chồng (Trang 53)
Bảng 3.10.
So sánh các nhóm niêm mạc tic cung ngày tiêm hCG và két quả có thai him sàng (Trang 55)
Bảng 3.13.
So sảnh sổ lượng tinh trùng vời các lần PESA-ICSI (Trang 58)
Bảng 3.19.
Một sổ yểu tổ ảnh hưởng đến kết quà có thai (Trang 64)
Bảng 3.18.
Kết quả PESA-ICSI (Trang 64)
Bảng 4.
Ỉ Thời gran vô sinh (Trang 68)
rong
bảng 3.11 đánh giá kết quà diều trị chung, 100% cỡ mầu nghiên cứu (368 bệnh nhân) khi chọc hút mào tinh chẩn đoán đều có tinh trùng, nhưng khi chọc hút mào tinh dể lâm ICSI thi có 39 trường hợp không có tinh trùng, nguyên nhân có thể do thời gian (Trang 72)