1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

b 17 pu oxi hoa khu

4 13 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 251,3 KB

Nội dung

Vậy: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng hay phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa c[r]

(1)Trường THPT Trần Bình Trọng Giáo án: Hóa học 10 – Tiết: 29 – 30 Bài 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ I Chuẩn kiến thức, kĩ năng: Kiến thức: HS hiểu được: - Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học đó có thay đổi số oxi hóa nguyên tố - Chất oxi hóa là chất nhận electron; chất khử là chất nhường electron Sự oxi hóa là nhường electron; khử là nhận electron - Các bước lập pthh phản ứng oxi hóa – khử, ý nghĩa phản ứng oxi hóa khử thực tiễn Kĩ năng: HS có kĩ năng: - Phân biệt chất oxi hóa và chất khử, oxi hóa và khử phản ứng oxi hóa – khử - Lập pthh phản ứng oxi hóa – khử dựa vào số oxi hóa (cân theo phương pháp thăng electron) II Trọng tâm: Phản ứng oxi hóa – khử và cách lập phương trình hóa học phản ứng oxi hóa – khử III Chuẩn bị giáo viên và học sinh: - Kiến thức có liên quan - Nội dung bài IV Phương pháp dạy học chủ đạo: - Sử dụng phương pháp đàm thoại, nêu vấn đề, gợi mở vấn đề V Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp Nội dung bài : Hoạt động GV Yêu cầu HS xác định số oxi hóa magie, kẽm trước và sau phản ứng GV cung cấp cho Tổ: Hóa học Nội dung ghi bảng Hoạt động HS HS trả lời I Định nghĩa: Vd 1: Phản ứng đốt cháy Mg (xảy oxi hóa Mg): 0 Mg  O2 2 2 t   Mg O Giáo viên: Trần Thị Trà Vinh (2) Trường THPT Trần Bình Trọng Giáo án: Hóa học 10 – HS biết quá trình HS chú ý ghi (1) nhường electron chép  Ở phản ứng này, Mg nhường electron: Mg là quá trình 2 oxi hóa, quá trình Mg  Mg  2e (quá trình oxi hóa thu electron Zn Mg hay oxi hóa Mg) là quá trình khử O2 là chất oxi hóa; Mg là chất khử Vd 2: Sự khử ZnO H2: 2 2 ZnO  H 1 2 t   Zn  H O (2)  Ở phản ứng này, Zn thu electron: 2 2 Zn  2e  Zn (quá trình khử Zn hay 2 Từ ví dụ, yêu cầu HS rút các khái niệm: chất khử, chất oxi hóa; quá trình khử, quá trình oxi hóa khử Zn ) ZnO là chất oxi hóa; H2 là chất khử HS trả lời HS xác định Yêu cầu HS xác định số oxi hóa natri, clo, hidro trước và sau phản ứng HS nhận xét: Từ đó rút nhận Phản ứng xảy xét số oxi hóa các chất trước nhường, thu electron và và sau phản ứng có thay đổi số oxi hóa Từ các ví dụ, GV HS trả lời: yêu cầu HS nêu phản ứng oxi khái niệm phản hóa – khử là ứng oxi hóa – khử phản ứng hóa học đó có thay đổi số oxi hóa số nguyên tố  Định nghĩa: - Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron - Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất thu electron - Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron - Quá trình khử (sự khử) là quá trình thu electron 0 Vd 3: Phản ứng: Na  Cl2 1 1 t   Na Cl (3) 1 Na nhường electron: Na  Na  1e 1 Cl thu electron: Cl  1e  Cl  Phản ứng xảy nhường, thu electron và có thay đổi số oxi hóa 0 Vd 4: Phản ứng: H  Cl 1 1 t   H Cl (4)  Phản ứng có chuyển electron và có thay đổi số oxi hóa Vậy: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, đó có chuyển electron các chất phản ứng hay phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học đó có thay đổi số oxi hóa số nguyên tố Cho HS tham HS tham khảo II Lập phương trình hóa học phản ứng khảo SGK và trả SGK và oxi hóa – khử: Tổ: Hóa học Giáo viên: Trần Thị Trà Vinh (3) Trường THPT Trần Bình Trọng Giáo án: Hóa học 10 – lời các câu hỏi: trả lời các câu - Cân pthh phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng electron + Phương pháp hỏi cân pthh - Nguyên tắc: Tổng số electron chất khử phản ứng oxi hóa – nhường đúng tổng số electron chất oxi khử? hóa nhận + Nguyên tắc - Các bước lập pthh phản ứng oxi hóa – phương pháp đó? khử: + Các bước lập + Bước 1: Tìm chất oxi hóa, chất khử pthh phản ứng phản ứng oxi hóa – khử? + Bước 2: Viết và cân quá trình oxi hóa, quá trình khử + Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử + Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng; Áp dụng các HS lên bảng cân số nguyên tử các nguyên tố, cân bước lập pthh làm bài điện tích vế phản ứng oxi hóa – khử, yêu cầu HS Vd 1: Lập pthh phản ứng : P + O2  P2O5 lên bảng lập pthh 0 5 2 + P  O  P O5 số phản ứng oxi hóa – khử P là chất khử (số oxi hóa tăng từ đến +5) O2 là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ đến 2) 5 +  P  P  5e (quá trinh oxi hóa)  O2 2  4e  O (quá trinh khu )  4P + 5O2  2P2O5 Vd 2: Lập pthh phản ứng: NH3 + 3 1 t  Cl2  0 N2 + HCl 1 1 + N H  Cl  N  H Cl NH3 là chất khử (vì số oxi hóa N tăng từ -3 đến 0) Cl2 là chất oxi hóa (số oxi hóa tăng từ đến -1) 3 + 1 N  Cl2  N2  6e (quá trinh oxi hoa ) 1  2e  Cl (quá trinh khu ) t   2NH3 + 3Cl2  Yêu cầu HS cho biết ý nghĩa phản ứng oxi hóa – Tổ: Hóa học HS trả lời N2 + 6HCl III Ý nghĩa phản ứng oxi hóa – khử: SGK Giáo viên: Trần Thị Trà Vinh (4) Trường THPT Trần Bình Trọng Giáo án: Hóa học 10 – khử sản xuất và đời sống Củng cố bài học: Nhắc lại cho HS: - Chất oxi hóa là chất thu electron; chất khử là chất nhường electron Sự oxi hóa là nhường electron; khử là thu electron - Các bước lập pthh phản ứng oxi hóa – khử Yêu cầu HS nhà học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài VI Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … …………… ……………………………………………………………………… …… … ………………………………………………………………………………… …….…… ……………… ………….…………………………………………………    Tổ: Hóa học Giáo viên: Trần Thị Trà Vinh (5)

Ngày đăng: 14/09/2021, 14:10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w