1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đánh giá tình trạng di căn các nhóm hạnh trong ung thư biểu mô của phổi tại BV k giai đoạn 2014 2015

57 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đánh giá tình trạng di căn các nhóm hạch trong ung thư biểu mô của phổi tại Bệnh viện K giai đoạn 2014-2015
Tác giả Nguyễn Thị Duyên
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Thủy Hương, Ths. BS. Nguyễn Lân Chu
Trường học Trường Đại học Y Hà Nội
Thể loại khóa luận
Năm xuất bản 2015
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 57
Dung lượng 811,25 KB

Nội dung

TKf V*: -u LÒI CẢM ƠN Em xin trán trọng giã lời câm ơn sâu sẳc tới Ban Giám Hiệu, Phòng 1)00 ĨỢO Dụi học, Phòng Còng tác Học sinh Sinh viẻn Trường Dại học Y Hà Nội, thầy cị Bộ mơn Giai phẫu bệnh dà tận tình dạy dồ, giúp dờ em hồn thành khóa luận Em xin cam ơn Ban giâm dốc, cản Phòng Ke hoụch tòng họp, khoa Giai phảu bệnh tế bào Bệnh viịH K dà tựo mội điều kiện thuận lợi cho em q trình thực khóa luận Vởi lịng kính trọng biềt ơn sâu sắc em xin già lời cám ơn chân thành tới TS Nguyễn Thủy Hương Phò trương mòn Giãi phau bênh, Trường Dại học Y Hà Nội người thầy dà trực tiếp hưởng dần, chi bao tận rinh vã tụo điều kiện tồt nhầt giủp em hoàn thành khỏa luợn Sự tợn tàm vã kiầt thức cua cô rắm gương sàng cho cm not theo suốt trinh học tịip nghiền cừu Em xin gưi lời cam ơn chân thành tời Ths BS Nguyễn l an Chu Khoa Giai phẫu bỳnh té bão, Bình Piỳn K người dà cho em nhùng ỷ kiến dõng gòp quỹ báu suốt trình thục khỏa luận Cuổĩ cùng, em xin cám ơn nhùng tinh cam chán thành, giúp dờ nhiệt rinh, tạo diều làật tồt cua người thân gia dính ban bè người dà ln cọnh giùp dị dộng viên em ưongsuổt thời gian qua Hà Nội, tháng 06 nàm 20 ỉ Sình viẽn Nguyễn Thị Duyên TC V*: LỜI CAM DOAN Em xin cam (loan khóa luận "Dủnh giá tình trạng dì càn nhóm hạch cùa ung thư biêu mô phôi Bệnh viện K giai đoạn 2014-2015 " /ứ hoàn toàn em tỉụcc hưởng dan cua TS Nguyền ĩliủy Hương dược tiền hành dựa cho phép cua Bệnh viện K Các số liệu ket qua khóa luận hồn tồn trung thực chưa lừng dược cóng bồ nghiên cúu trước dãy Nổi có sat sỏt em xin hồn tồn chịu trách nhiệm Hà Nội tháng 06 năm 2015 Sình viên Nguyền Thị Duyên TC V*: MỤC LỤC TÀI LIỆU THAM KHAO PHU LỤC TM/ V*: DANH MỤC CÁC CHỮ VIẺT TÁT Tiếng Việt Cs DC MBH PQ-PN ƯTB M cộng di cản mò bệnh học UTP phe quán-phc nang ung thư biêu mò ung thư phổi TKNT thằn kinh nội tiết Ti eng Anh AJCC American Joint Committee on Cancer (Úy ban VC ung thư cua Mỳ) IARC International Agency for Research on Cancer (Liên hiệp tighten cứu ung thư quốc tề) IASLC The International Association for the Study of Lung Cancer (Hiệp hội nghiên cứu ung thư phôi quỗc tế) WHO World Health Organization (Tồ chức Y Tế The Giói) TM/ V*: DAMI MỤC CÁC BẢNG TM/ V*: DANH MỤC BI ÉC DÒ ĐẠT VÁN ĐẼ Ung thư phối bệnh thưởng gập có tý lệ tư vong cao bệnh ung thư Theo thống kê cua l/\RC nám 2000 trẽn toàn giới có 1.2 triệu ca mac vả 1,1 triệu ca tư vong ví ung thư phơi (1) Trong năm 2008 trẽn giới có ó triệu ca ung thư phôi, chiếm 12.7% ưong tông số cảc bệnh ung thư Ung thư phôi chiếm hàng đầu bệnh ung thư nam giới với ty lệ mac chuàn theo tuổi 33,8ZI 00.000 dãn dứng hãng thứ lư nữ với tý lộ mắc chuân theo tuổi lã 13.5 100.000 dân Tý lộ mắc vã tý lệ tư vong UTP táng liên tục từ năm 1930 đến yếu hút thuốc lã [2] Ước tình dựa vảo ty lệ mắc UTP năm 2000 cỏ đến S5% ƯTP nam giới 47% UTP nừ giới lả hậu qua cũaviệc hút thuốc [1] Ớ Việt Nam theo ghi nhận ung thư chương trình mục tiêu quốc gia y te nãm 2000 cỏ 8.906 ca mấc vã 10 năm sau năm 2010 tăng lẽn tới 20.361 ca mói mắc với ty lộ mắc nam giới đứng hàng đầu (35.1 100.000) dó nữ giới hãng thừ (13.9 100.000) (3J Theo sổ liệu ước tính, ty lệ mắc ung thư phối tới năm 2020 tiếp tục táng [3) ƯTP cõ độ ãc tinh cao tiến triển nhanh, di cân sớm, ticn lượng xấu, ty lệ sống thèm năm thưởng vào khoang 10% hầu vả lã nguyên nhãn gày tư vong ung thư hãng đầu phạm vi tồn cầu Trong ung thư phơi S0- 85% thuộc loại không tế bào nho Triộu chứng lâm sàng thường nghèo nàn thường xuất giai đoạn muộn, không đặc hiệu nén dề nhầm với bệnh khác Bênh nhân thường đến viện giai doạn muộn (in IV), khơng cịn chi định phẫu thuật Di cán hạch vùng biéu bênh giai đoạn bệnh dà lan tràn Từ trước tới đà có nlưeu cãc nghiên cứu UTP chu yếu de cập den tiền chân doán diều trị cảc dạc diêm mõ bệnh học vả hỏa mò miền dịch cua UTP Tuy nhiên nghiên cữu vê tỉnh trạng cân hạch vùng ưong ung thư phôi, vẩn đề quan trọng điểu trị liên lượng, chưa có nhiều Vi chủng tịi tiến hãnh nghiên cứu "Bánh giá tinh trạng di cản nhóm họ ch ung thư biêu ntô cùa phôi tụi Bệnh viện K giai đoạn 2014-2015** nhầm mục tiêu: ì Xảc định tý lệ di cân nhóm hạch cua ung thư phối Đảnh giãdiêm mồi giai liên phau quan bệnh, tinh trạng di càn hạch với sổ đặc làm sàng TC V*: 10 Chương TONG QUAN TÀI LIỆU 1.1 Nhắc lặi giãi phẫu nhóm hạch cua phối Hạch vũng cúa phôi trãi dài từ thượng địn đen hồnh Trong ba thập ki qua có lui cách phàn loại hạch vùng liên quan đến ung thư phối Phân loại thứ nhắt Narukc dưa dược Hiộp hội ung thư phôi cua Nhật Ban cõng nhận, sứ dụng chu yếu ỡ Nhật Ban Plùn loại thứ hai Mountain-Dresler giới thiệu, dược Hiệp hội lồng ngực cua Mỳ sưa dôi sứ dụng chu yếu Bắc Mỳ châu Áu Sự khác biệt chủ yếu hai phân loụi hạch nẳm cụnh quan, góc phản chia phế quan vả vùng carina Hiệp hội nghiên cứu ung thư phôi quốc tể (IASLC) dtra phàn loại hạch dựa trèn hai phân loậ Tuy nhiên, việc sừ dụng vùng hạch phản loại N cần dược tim hicu thêm xác nhận bôi nhiều nghiên cứu tương lai [4] Hình 1.1: Sơ dồ hạch vùng cua phối (Memorial Sloan-Kettering Cancer Center 2009) TM/ V*: 43 Ncu ta xct ty lệ di cua nhóm hạch giới so với sỏ nhận thầy rằng: ưong hai giới, tý' lệ di cân hạch trung thắt trén vả ty lệ di cản hạch trung that nừ lại cao nam (19.6% vói 7.1% 39.1% với 13.6%); tý lộ di càn hạch dộng mạch chu vả tỹ lộ di cãn hạch NI nử cao nam (S.7% với 4.5% vã 41.3% với 27.9%) Trong ca hai giới, tỹ lệ di cản hạch NI cao vị tri hạch (27.9% nam vã 41.3% nữ) Mối Hèn quan nhõm hạch bị di cãn nhôm tuồi (háng 3.3): Ớ hầu luỏi 51-60 hốt tuổi, nhóm nhóm hạch hạch trung có lý thất lệ hầu di cản cao NI ơchiếm >50% nhóm mạch ớtrung nhõm 51 -60 nhóm 61-70 43.6% tuồi cịn nhõm chiếm hạch dộng 36.4% Nhóm dửng tuổi thừ 61-70 hai tuổi nhóm có hạch tý lệ trung di cân thất het chiếm nhóm 30.0% hạch 35.5% nhóm hạch Nhỏm tuổi thất 41-50 cỏ chiếm tý lệ 38.5% di vả nhõm hạch NI TC V*: 44 cản hạch thấp hai nhõm trên, hạch trung thắt bị di cân lã 15.0% nhóm hạch động mạch chu di I8 1% tý lộ di cán nhóm hạch trung thất hạch NI 15.4% 14,5% Nhóm tuổi ngồi khống 41-70 có tý lệ di càn thấp, nhóm 70 tuổi khơng ghi nhận trường hợp di cản hạch Sự khác biệt ỷ nghía thong kê với p>0.05 Mồi liên lỊiian giừa hạch bị di hạch vả vị niu: Ung thư phối phai hay gặp hon ung thư phối trái vói ty lệ 68.5% (UTP trái chiếm 31.5%) (bàng 3.6) Kct qua phũ hợp với nghiên cứu cũa Ngô The Quân (2007) (11) theo Lẽ Sỳ Sám (2007) Phan Lê Thắng (2014) ung thư phôi trái nhiều ung thư phơi phai, tác gia Nguyền Thị Hồi Nga cộng (2014) cho kết qua tương tụ [10][17][19] Khối u phối phai di cãn nhóm hạch cao ung thư phôi trãi (hạch tning thất S5.o% nhõm trung thất 71.8% nhôm NI 69.4%) khác biệt ỷ nghía thống kẽ (p>0.05) Riêng nhóm hạch dộng mạch chu ung thư phôi trái di cán cao ung thir phôi phái (81.2% với 18.2%) Sự khác biệt có ỷ nghía thống kẽ với p cm D Hạch: Rốn phôi o Trung thàt n Cùng D Khác bên o - Xàm lấm tạng: Có □ Khơng D 10 Nội soi: Ư sùi D Thâm nhiẻm D Khơng thày u D Vị trí: Thừy Phối phái Phổi trái Thủy giừa Thủy 11 Tc bào trước mổ: 12 Phầu thuật Mô ta: UTBM tuyển I ' ƯTBM tế bào vây n UTBM tuyển nang □ ƯTBM tế bảo lớn □ ƯTBM tuyên nhủ □ UTBM tuyến-vảy o UTBM tuyền ticu PQ-PN □ Khác: ƯTBM tuyên đặc chê nháy — Hạch vét được: Vị tri Sổ lượng di càn Hạch trung that Hạch chu - Mỏ động bệnh mạch học hạch Hạch trung that Hạch NI Vị trí sổ lượng Hạch trung that IB □ Hạch động mạch chu 1IAŨđoạn bệnh 14.Hạch Giai trung that IIIA □ IIIB □ 1IB □ IAŨ NI Hạch 13 Chán đốn mị bỳnh học - Mõ bệnh hục khối u TM/ V*: Phụ lục 2: Hình anh minh họa Anh 1: ƯTBM tuyến H-E X 400 Mà tiêu ban: BVK14-79622, Ng T Tr, 54t TM/ V*: Anh 3: UTBM tuyên nhũ H-E X 400 Mà tiêu bân: BVK14-86329, Dương Hông Ch 64t BVK14-86329 TM/ V*: Anh 5: ƯTBM tuyền tiêu PQ-PN H-Ex200 Mà tiêu bân: BVK14-79621 Q V T 57t Anh 6: UTBM tuyền đặc H-Ex200 Mã tiêu bon: BVK03-36833 ỳ Ng V H 65t Anh 7: UTBN-1 TB vày H-Ex400 Mầ tiêu bản: BVK14-386684 Chu V B 69t Anh 8: Hạch di UTBM TB vay H-Ex400 Mà tiêu bàn: BVK14- 3S6684 Anh 9: UTBM TB 1ỚIỊ H-Ex400 Mà tiêu ban: BVK14-86026, Cao Vàn Th 65t ... "Bánh giá tinh trạng di cản nhóm họ ch ung thư biêu ntô cùa phôi tụi Bệnh viện K giai đoạn 2014- 2015* * nhầm mục tiêu: ì Xảc định tý lệ di cân nhóm hạch cua ung thư phối Đảnh gi? ?di? ?m mồi giai liên... 'ng thư hiến mô tuyền-vày Một ung thư cho thấy ca hai thành phẩn ung thư biêu mõ dạng vây ung thư biêu mị tuyền Nói chung cách xư K' ung thư biêu mị tuyến [1][6][8] 1.5 .Giai đoạn TNM Chân dỗn ung. .. - Di cản nhõm hạch ung thư phối phai cao ung thư phối trãi trừ nhóm hạch dộng mạch chu - Tinh ữạng di cán nhóm hạch nhiều khối u có k? ?ch thư? ??c 3-6cm - Ung thư phổi có xàm lấn tạng có tý lệ di

Ngày đăng: 13/09/2021, 22:10

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Trawis W.D, Brambilla E. Muller-Hermlink H.K. Harris c.c. et al. (2004).World Health Organization classification of tumour. Pathology and genetics of tumour of the lung, pleura, thymus and heart. Lyon. IARC press Sách, tạp chí
Tiêu đề: Pathology and genetics of tumour of the lung, pleura, thymus and heart
Tác giả: Trawis W.D, Brambilla E, Muller-Hermlink H.K, Harris c.c
Nhà XB: IARC press
Năm: 2004
2. Carole A.R. Aoife M.M and Michelle S.G. (2013). Epidemiology of lung cancer. Semin Jnrervenr Radiol. 30(2). 1-70 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Epidemiology of lung cancer
Tác giả: Carole A.R., Aoife M.M, Michelle S.G
Nhà XB: Semin Jnrervenr Radiol
Năm: 2013
3. Bùi Diệu vã cs (2014). Bão cão tình hĩnh hoạt dộng phông chống ung thư giai đoạn 2011-2014 thuộc chương trinh mục tiêu Quốc gia VC Y te. Tọp chi ung thư học Viỳt Xam. 2. 21-2s Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bão cão tình hĩnh hoạt dộng phông chống ung thư giai đoạn 2011-2014 thuộc chương trinh mục tiêu Quốc gia VC Y te
Tác giả: Bùi Diệu vã cs
Nhà XB: Tọp chi ung thư học Viỳt Xam
Năm: 2014
5. Phạm Mạnh Cường (2014). Nghiên cứu phán ỉoụi mó bệnh học ung thư biêu mò phơi theo ỈYHO 2004 và IASLC/ATS/ERS 20ỉ ì có sứ dụng dầu un hóa mó mien dịch,Luận ãn tiến si'y học. Trường Đại học Y Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu phán ỉoụi mó bệnh học ung thư biêu mò phơi theo ỈYHO 2004 và IASLC/ATS/ERS 20ỉ ì có sứ dụng dầu un hóa mó mien dịch
Tác giả: Phạm Mạnh Cường
Nhà XB: Trường Đại học Y Hà Nội
Năm: 2014
6. Lê Trung Thọ (2007). Nghiên cửu áp dụng mỏ bệnh học ung thư biếu mỏ phế quân cùa Tờ Chức Y Tề The Giởi í/PPP/Luận ãn tiến sf y học. Trường Đại hục Y Hả Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cửu áp dụng mỏ bệnh học ung thư biếu mỏ phế quân cùa Tờ Chức Y Tề The Giới
Tác giả: Lê Trung Thọ
Nhà XB: Trường Đại học Y Hà Nội
Năm: 2007
7. Travis W.D. Brambilla E. Burke A.p et al (2015). ỈVHỠ Classification of Tumor of the Lung. Pleura. Thymus and Heart. IARC. Lyon. France Sách, tạp chí
Tiêu đề: Classification of Tumor of the Lung. Pleura. Thymus and Heart
Tác giả: Travis W.D., Brambilla E., Burke A.p
Nhà XB: IARC
Năm: 2015
8. Phan Lé Thẳng (2002). Nghiên cứu đặc điếm lãm sàng mô bệnh học ung thư phối nguyên phát dà phẫu thuật tụi Bệnh viện K 1999-2001, Trưởng Đại học Y Hà Nội. Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu đặc điếm lãm sàng mô bệnh học ung thưphối nguyên phát dà phẫu thuật tụi Bệnh viện K 1999-2001
Tác giả: Phan Lé Thẳng
Năm: 2002
9. Mackinnon A.c và Husain A.N (2009). Update in neoplastic lung deseases and mesothelinoma. Arch Pathor Lab .Vfe7.133(11). 1733 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Update in neoplastic lung deseases and mesothelinoma
Tác giả: Mackinnon A.c, Husain A.N
Nhà XB: Arch Pathor Lab
Năm: 2009
10. Lè Sỳ Sâm. Đồ Kim Quế. (2007). Kích thước khối u cõ liên quan với nguy cơ di cản hạch vã tý lộ sống cỏn trong ung thư phôi không phai tế bào nho.YHợc TP. HỒ Chi MinhAlịl). 390-396 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kích thước khối u cõ liên quan với nguy cơ di cản hạch vã tý lộ sống cỏn trong ung thư phôi không phai tế bào nho
Tác giả: Lè Sỳ Sâm
Nhà XB: YHợc TP. HỒ Chi Minh
Năm: 2007
11. Ngõ The Quân vã cs. (2007). Phàn loại mõ bệnh học ung thư phe quan theo phàn loại cua Tó chức Y tc the giới - 1999. Y học TP. Hồ Chi Minh. 11(3). 47- 53 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phàn loại mõ bệnh học ung thư phe quan theo phàn loại cua Tó chức Y tc the giới - 1999
Tác giả: Ngõ The Quân vã cs
Nhà XB: Y học TP. Hồ Chi Minh
Năm: 2007
12. Yoshiharu o Ct al. (2004). Metastases in Mediastinal and Hilar Lymph Nodes in Patients with Non Small Cell Lung Cancer: Quantitative and Qualitative Assessment with STIR Turbo Spin-Echo MR Imaging. Radiology 2004.23Ỉ.872-879 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Metastases in Mediastinal and Hilar Lymph Nodes in Patients with Non Small Cell Lung Cancer: Quantitative and Qualitative Assessment with STIR Turbo Spin-Echo MR Imaging
Tác giả: Yoshiharu o Ct
Nhà XB: Radiology
Năm: 2004
13. Plenzel K.L, Mõnig s.p. Sinning J.M. et al. (2003). Lymph Node Size and Metastatic Infiltration in Non-small Cell Lung Cancer, chest 2003. 123. 463- 467 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lymph Node Size and Metastatic Infiltration in Non-small Cell Lung Cancer
Tác giả: Plenzel K.L, Mõnig s.p., Sinning J.M
Nhà XB: chest
Năm: 2003
14. Nguyen Khac Kicm. Phan Lê Thắng vã Phạm Vãn Bính (2014). Phẫu thuật nội soi căt thùy phổi điều tri ung thư phôi nguyên phát tại Bệnh viện K. Tọp chí ung thư hục Việt Xam.2. 272-277 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phẫu thuật nội soi căt thùy phổi điều tri ung thư phôi nguyên phát tại Bệnh viện K
Tác giả: Nguyen Khac Kicm, Phan Lê Thắng, Phạm Vãn Bính
Nhà XB: Tọp chí ung thư hục Việt Xam
Năm: 2014
15. Nguyền Vàn Chu (2009). Nghiên cứu tinh trạng di cản hạch rốn phối và hạch trung that cua ung thư phổi, y học TP.HỒ Chi Minh.ì3(6). 275-281 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu tinh trạng di cản hạch rốn phối và hạch trung that cua ung thư phổi
Tác giả: Nguyền Vàn Chu
Nhà XB: y học TP.HỒ Chi Minh
Năm: 2009
16. Keith M.K et al (1992). Pathological assessment of mediastinal lymph nodes in lung cancer: implications for noninvasive mediastinal staging. Thorax. 47.337-341 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Pathological assessment of mediastinal lymph nodes in lung cancer: implications for noninvasive mediastinal staging
Tác giả: Keith M.K
Nhà XB: Thorax
Năm: 1992
17. Phan Lè Thắng vâ Nguyen Bá Dức (2014). Dánh giá di càn hạch trong ung thư phôi không tế bào nho giai đoạn I-IIIA. Tạp chí ung thư học Viậ Nam.2.268-271 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Dánh giá di càn hạch trong ung thư phôi không tế bào nho giai đoạn I-IIIA
Tác giả: Phan Lè Thắng, Nguyen Bá Dức
Nhà XB: Tạp chí ung thư học Viậ Nam
Năm: 2014
18. Hiroaki o et al. (2002). Endobronchial Ultrasonography for Mediastinal and Hilar Lymph Node Metastases of Lung Cancer. Chest 2002. 121. 1498- 1506 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Endobronchial Ultrasonography for Mediastinal and Hilar Lymph Node Metastases of Lung Cancer
Tác giả: Hiroaki o
Nhà XB: Chest
Năm: 2002
19. Nguyen Thị Hoải Nga, Bùi Diệu, Trần Vãn Thuấn vã Bùi Cõng Toàn (2014).Một số dặc dicm dịch tẻ. làm sàng, cận lãm sảng ung thư phổi nguyên phát chân đoản diều trị tại Bệnh viên K trong 10 nám lừ 2001 dền 2010. Tạp cht'ung thư học Việt Nam. 2. 261-267 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số dặc dicm dịch tẻ. làm sàng, cận lãm sảng ung thư phổi nguyên phát chân đoản diều trị tại Bệnh viên K trong 10 nám lừ 2001 dền 2010
Tác giả: Nguyen Thị Hoải Nga, Bùi Diệu, Trần Vãn Thuấn, Bùi Cõng Toàn
Nhà XB: Tạp chí ung thư học Việt Nam
Năm: 2014
20. Lẽ Phi Long và cs (2008). Phẫu-hóa trị ung thư phổi tại bệnh viện Dại học Y- Dược. y học thành phổ Hồ Chi A/õí/t.l2(4). 165 Sách, tạp chí
Tiêu đề: y học thành phổ Hồ Chi
Tác giả: Lẽ Phi Long và cs
Năm: 2008
21. Keiji s et al (1997). Pulmonary Hilar Lymph Node Metastases from Lung Cancer. Evaluation Based on Morphology at Thin-Section, Incremental Dynamic CT’. Radiology. 203.187-195 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Pulmonary Hilar Lymph Node Metastases from Lung Cancer. Evaluation Based on Morphology at Thin-Section, Incremental Dynamic CT
Tác giả: Keiji s et al
Nhà XB: Radiology
Năm: 1997

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w