1. Trang chủ
  2. » Tài Chính - Ngân Hàng

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR-VT

71 16 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 71
Dung lượng 861,7 KB

Cấu trúc

  • 3. L p và luân chuy n ch ng t k toán ậ ể ứ ừ ế (17)
  • Bài 2: Ghi s theo hình th c nh t ký chung ổ ứ ậ (26)
    • 1. Đi u ki n áp d ng và s sách s d ng ề ệ ụ ổ ử ụ (27)
      • 1.2. S sách s d ng ổ ử ụ (27)
    • 2. Quy trình ghi sổ (28)
    • 3. Th c hành ghi s theo hình th c nh t ký chung ự ổ ứ ậ (29)
  • Bài 3: Ghi s theo hình th c nh t ký ­ s cái ổ ứ ậ ổ (44)
    • 3. Th c hành ghi s theo hình th c nh t ký ự ổ ứ ậ – s cái ổ (0)
  • Bài 4: Ghi s theo hình th c ch ng t ghi s ổ ứ ứ ừ ổ (53)
    • 2. Quy trình ghi s ổ (56)
    • 3. Th c hành ghi s theo hình th c ự ổ ứ ch ng t ghi s ứ ừ ổ (0)
  • Bài 5: Ghi s theo hình th c nh t ký ch ng t ổ ứ ậ ứ ừ (62)
    • 3. Th c hành ghi s theo hình th c ự ổ ứ nh t ký ậ ch ng t ứ ừ (0)

Nội dung

Nội dung giáo trình mô đun Thực hành kế toán (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) gồm 5 bài như sau: Bài 1: Chứng từ kế toán, Bài 2: Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung, Bài 3: Ghi sổ theo hình thức nhật ký - sổ cái, Bài 4: Ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ, Bài 5: Ghi sổ theo hình thức nhật ký chứng từ.

L p và luân chuy n ch ng t k toán ậ ể ứ ừ ế

Chứng từ kế toán được thu nhận từ bên ngoài, sau đó được chuyển đến bộ phận kế toán có liên quan Nó sẽ được kiểm tra và sử dụng làm căn cứ ghi sổ Cuối cùng, chứng từ sẽ được lưu trữ, bảo quản và sau khi hết thời hạn lưu trữ theo quy định đối với từng loại chứng từ, nó sẽ được tiêu hủy Đây chính là bản mô tả trong quy trình luân chuyển chứng từ để đảm bảo tính hợp lệ.

* Trong bước l p, ti p nh n ậ ế ậ ch ng tứ ừ k toán c n l u ý nh ng đi m sau:ế ầ ư ữ ể

Để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp cần lập chứng từ kế toán cho mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh Chứng từ kế toán phải thể hiện rõ ràng nội dung, mục tiêu và phải trung thực với các nghiệp vụ tài chính liên quan Nội dung trên chứng từ cần phải đầy đủ, không tẩy xóa và không viết tắt Số liệu trong chứng từ phải khớp, đúng với số liệu kế toán đã ghi nhận.

Vào thứ hai, các chứng từ kế toán phải được lập đầy đủ và liên tục theo quy định của pháp luật Đối với chứng từ lập nhiều liên, cần đảm bảo các liên phải có cùng nội dung bằng máy tính hoặc máy chấm công, và không được để trống Trong trường hợp cần lập nhiều liên nhưng không có thời gian, có thể lập hai liên nhưng phải đảm bảo tính hợp lệ và nội dung pháp lý của tất cả các liên chứng từ.

Thứ ba, các ch ng t k toán đứ ừ ế ượ ậc l p b ng máy vi tính ph i đ m b oằ ả ả ả n i dung quy đ nh cho ch ng t k toán.ộ ị ứ ừ ế

Thứ tư, mọi chứng từ kế toán phải có chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ mà có giá trị thực hiện Riêng chứng từ đi nợ phải có chữ ký đi nợ theo quy định của pháp luật Tất cả các chữ ký trên chứng từ kế toán đều phải ký bằng bút bi hoặc bút mực, không được ký bằng mực đỏ, bút chì, chữ ký trên chứng từ kế toán dùng để chỉ định phải ký theo từng liên Chữ ký trên chứng từ kế toán của người phải thống nhất và phải giống với chữ ký đã đăng ký theo quy định, trừ trường hợp không đăng ký chữ ký thì chữ ký lần sau phải khớp với chữ ký các lần trước đó.

Các doanh nghiệp phải có trách nhiệm trong việc ký kết hợp đồng và giao dịch với khách hàng, ngân hàng Điều này yêu cầu người phụ trách kế toán phải thực hiện các chữ ký cần thiết để đảm bảo tính hợp pháp của các giao dịch tài chính Việc thay thế chữ ký của người phụ trách kế toán cần được thực hiện một cách hợp lý và minh bạch để duy trì sự tin cậy trong các hoạt động kế toán của doanh nghiệp.

Người ph trách k toán ph i th c hi n đúng nhi m v , trách nhi m vàụ ế ả ự ệ ệ ụ ệ quy n quy đ nh cho k toán trề ị ế ưởng.

Chữ ký của người đại diện doanh nghiệp (Tổng Giám đốc, Giám đốc hoặc người được ủy quyền), kế toán trưởng (hoặc người được ủy quyền) và dấu đóng trên chứng từ phải phù hợp với mẫu dấu và chữ ký đã đăng ký tại ngân hàng Chữ ký của kế toán viên trên chứng từ phải tương ứng với chữ ký đã đăng ký với kế toán trưởng.

Kế toán trưởng không được ký “thỏa thuận ủy quyền” của người đứng đầu doanh nghiệp Người được ủy quyền không có quyền ủy quyền lại cho người khác.

Các doanh nghiệp phải đăng ký mẫu chữ ký của họ tại cơ quan có thẩm quyền Điều này bao gồm chữ ký của các nhân viên kế toán, kế toán trưởng, Giám đốc và những người có quyền đại diện Mẫu chữ ký này cần được lưu trữ một cách cẩn thận để phục vụ cho việc kiểm tra và quản lý tài chính Mỗi người có trách nhiệm ký phải thực hiện việc ký ba bản trong sổ đăng ký để đảm bảo tính hợp lệ và minh bạch.

Các cá nhân có quyền hợp pháp ký chứng từ, nhưng không được ký chứng từ kế toán nếu chưa ghi hoặc chưa ghi đầy đủ nội dung chứng từ theo trách nhiệm của người ký.

Vi c phân c p ký trên ch ng t k toán do T ng Giám đ c (Giám đ c)ệ ấ ứ ừ ế ổ ố ố doanh nghi p quy đ nh phù h p v i lu t pháp, yêu c u qu n lý, đ m b oệ ị ợ ớ ậ ầ ả ả ả ki m soát ch t ch , an toàn tài s n.ể ặ ẽ ả

* Trong bước ki m tra ch ng t k toánể ứ ừ ế , c n l u ý nh ng đi m sau:ầ ư ữ ể

Doanh nghiệp cần thực hiện kiểm tra các chứng từ kế toán để đảm bảo tính hợp pháp trước khi sử dụng chúng trong sổ kế toán Việc này giúp xác minh tính hợp lệ của các chứng từ và đảm bảo rằng thông tin được ghi nhận chính xác Chỉ khi các chứng từ đã được kiểm tra và xác nhận, doanh nghiệp mới nên tiến hành ghi sổ kế toán để duy trì sự minh bạch và tuân thủ quy định pháp luật.

Th haiứ , nh ng n i dung c n ki m tra trong ch ng t bao g m:ữ ộ ầ ể ứ ừ ồ

(1) Ki m tra tính rõ ràng, trung th c, đ y đ c a các ch tiêu, các y u tể ự ầ ủ ủ ỉ ế ố ghi chép trên ch ng t k toán;ứ ừ ế

(2) Ki m tra tính h p pháp c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh đãể ợ ủ ệ ụ ế ghi trên ch ng t k toán, đ i chi u ch ng t k toán v i các tài li u khác cóứ ừ ế ố ế ứ ừ ế ớ ệ liên quan;

(3) Ki m tra tính chính xác c a s li u, thông tin trên ch ng t kể ủ ố ệ ứ ừ ế toán

Khi kiểm tra chứng từ kế toán, nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ, hoặc các quy định về quản lý kinh tế, tài chính của Nhà nước, cần phải thực hiện ngay việc báo cáo cho Giám đốc doanh nghiệp Đồng thời, việc xử lý các vi phạm này phải tuân thủ theo pháp luật hiện hành Trong trường hợp kiểm tra mà phát hiện có vi phạm, kế toán không xuất quỹ trái phép.

* Trong bước s d ng ch ng t đ ghi s k toánử ụ ứ ừ ể ổ ế c n l u ý m y đi m sau:ầ ư ấ ể

Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thực tế, nội dung không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại, yêu cầu làm thêm thực tế và điều chỉnh sau đó mới làm căn cứ ghi sổ.

Th haiứ , sau khi ki m tra, nhân viên k toán th c hi n vi c tính giá trênể ế ự ệ ệ ch ng t và ghi chép đ nh kho n đ hoàn thi n ch ng t ứ ừ ị ả ể ệ ứ ừ

Th baứ , ch khi nào ch ng t k toán đã đỉ ứ ừ ế ược ki m tra và hoàn ch nhể ỉ m i đớ ượ ử ục s d ng đ làm căn c ghi s ể ứ ổ

* Đ i v i bố ớ ước b o qu n, l u tr và hu ch ng t k toánả ả ư ữ ỷ ứ ừ ế c n l u ý:ầ ư

Th nh tứ ấ , ch ng t k toán ph i đứ ừ ế ả ược đ n v k toán b o qu n đ yơ ị ế ả ả ầ đ , an toàn trong quá trình s d ng và l u tr ủ ử ụ ư ữ

Thủ tục kế toán lưu trữ phải tuân thủ các quy định nghiêm ngặt Đối với tài liệu kế toán bắt buộc, biên bản kèm theo bản sao phải được xác nhận Nếu có bất kỳ hồ sơ nào bị huỷ bỏ, cũng cần có biên bản kèm theo bản sao xác nhận.

Th baứ , ch ng t k toán ph i đ a vào l u tr trong th i h n 12 tháng,ứ ừ ế ả ư ư ữ ờ ạ k t ngày k t thúc k k toán năm ho c k t thúc công vi c k toán.ể ừ ế ỳ ế ặ ế ệ ế

Theo quy định pháp luật hiện hành, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu trữ tài liệu kế toán trong thời gian tối thiểu như sau: a) Tối thiểu năm năm đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, điều hành, bao gồm chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính; b) Tối thiểu mười năm đối với chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, sổ kế toán và báo cáo tài chính năm, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác; c) Lưu trữ vĩnh viễn đối với chứng từ kế toán có tính chất số liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phòng.

Cơ quan nhà nước có quyền cấp bản sao chứng từ kế toán, bao gồm cả bản sao chứng từ thu hoặc chi, và phải ký xác nhận trên bản sao đó Đồng thời, cần lập biên bản ghi rõ lý do, số lượng từng loại chứng từ kế toán, và ký tên, đóng dấu.

Ghi s theo hình th c nh t ký chung ổ ứ ậ

Đi u ki n áp d ng và s sách s d ng ề ệ ụ ổ ử ụ

Ghi s k toán theo hình th c k toán Nh t ký áp d ng cho m i lo iổ ế ứ ế ậ ụ ọ ạ hình doanh nghi p: s n xu t, xây d ng, d ch v , thệ ả ấ ự ị ụ ương m i có quy mô v aạ ừ và nh ỏ

Hình th c k toán Nh t ký chung g m các lo i s ch y u sau:ứ ế ậ ồ ạ ổ ủ ế

S Nh t ký thu ti nổ ậ ề

S Nh t ký chi ti nổ ậ ề

S cái (dùng cho hình ổ th c NKC)ứ

S k toán chi ti t ổ ế ế qu ti n m tỹ ề ặ

S chi ti t v t li u, ổ ế ậ ệ d ng c , s n ph m, ụ ụ ả ẩ hàng hóa

B ng t ng h p chi ả ổ ợ ti t v t li u, d ng c , ế ậ ệ ụ ụ s n ph m, hàng hóaả ẩ

S chi ti t thanh toán ổ ế v i ngớ ười mua (người bán)

S chi ti t thanh toán ổ ế v i ngớ ười mua (người bán) b ng ngo i tằ ạ ệ

S theo dõi thanh toán ổ b ng ngo i tằ ạ ệ

S chi phí s n xu t, ổ ả ấ kinh doanh

Th tính giá thành s n ẻ ả ph m, d ch vẩ ị ụ

S chi ti tổ ế các tài kho nả

S k toán chi ti t theoổ ế ế dõi các kho n đ u t vào ả ầ ư

S theo dõi phân bổ ổ các kho n chênh l chả ệ phát sinh khi mua kho n đ u t vào ả ầ ư công ty liên k tế

S chi ti t phát ổ ế hành c phi uổ ế

S chi ti t c phi uổ ế ổ ế quỹ

S chi ti t đ u t ổ ế ầ ư ch ng khoánứ

S theo dõi chi ti t ổ ế ngu n v nồ ố kinh doanh

S chi ti t thu ổ ế ế GTGT được hoàn l iạ

S chi ti t thu ổ ế ếGTGT được mi n ễ

S theo dõi TSCĐ và ổ công c , d ng c t i ụ ụ ụ ạ n i s d ngơ ử ụ công ty liên k tế S chi phí đ u t xây ổ ầ ư d ngự gi mả

Quy trình ghi sổ

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra, kế toán ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung Sau đó, thông tin trên sổ Nhật ký chung sẽ được chuyển vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp Nếu có mã số, kế toán chi tiết sẽ ghi vào các sổ chi tiết liên quan sau khi đã ghi sổ Nhật ký chung.

Trường h p đ n v m các s Nh t ký đ c bi t thì hàng ngày, căn c vàoợ ơ ị ở ổ ậ ặ ệ ứ các ch ng t đứ ừ ược dùng làm căn c ghi s , ghi nghi p v phát sinh vào sứ ổ ệ ụ ổ

Nhật ký đặc biệt liên quan đến việc định kỳ ghi chép (3, 5, 10 ngày hoặc cuối tháng) khi có lượng nghiệp vụ phát sinh Việc tổng hợp thông tin từ nhật ký đặc biệt cần được thực hiện để lưu trữ vào các tài khoản phù hợp trên hệ thống, sau khi đã loại trừ các trùng lặp và đảm bảo thông tin được ghi nhận đúng thời gian.

Cuối tháng, cuối quý và cuối năm, cần phải kiểm tra số liệu trên Sổ Cái để đảm bảo tính chính xác Sau khi xác minh, số liệu này sẽ được tổng hợp chi tiết từ các sổ, tài khoản chi tiết để phục vụ cho việc lập các Báo cáo tài chính Nguyên tắc chung là tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối phải bằng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên Sổ nhật ký chung, sau khi đã loại trừ các số liệu trùng lặp.

Th c hành ghi s theo hình th c nh t ký chung ự ổ ứ ậ

Ghi sổ bằng hình thức Nhật ký chung là việc ghi chép tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian và nội dung kinh tế của nghiệp vụ đó Các nghiệp vụ này được ghi vào sổ Nhật ký chung và sau đó tổng hợp trên các sổ kế toán theo từng nghiệp vụ phát sinh Căn cứ để ghi sổ chính là các hóa đơn chứng từ kế toán Đây là mẫu sổ hình thức Nhật ký chung.

Nhìn vào m u s Nh t ký chung trên các b n c n quan tâm đ n các c t sau:ẫ ổ ậ ạ ầ ế ộ

C t ngày tháng ghi sộ ổ: là ngày th c hi n ghi s ,ự ệ ổ Ngày tháng ghi s nh tổ ấ đ nh ph i b ngị ả ằ ho c sau ngày ch ng t ặ ứ ừ

Sổ kế toán là nơi ghi chép các bút toán phát sinh, trong đó các chứng từ như phiếu thu (PT001) và giấy báo nợ (GBN) đóng vai trò quan trọng Các nghiệp vụ kinh tế khác không có chứng từ kế toán sẽ được ghi nhận bằng phiếu kế toán (PKT) Ví dụ, các bút toán kế toán chuyển cuối kỳ cũng cần được ghi chép đầy đủ để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong báo cáo tài chính.

+ Ngày tháng: Ghi ngày tháng trên ch ng t ứ ừ

C t di n gi i: ghi tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t phát sinh, nh ngộ ễ ả ắ ộ ủ ệ ụ ế ư ph iả đ yầ đủ đ ngể ười s d ng không ph i là ngử ụ ả ườ ậi l p s NKC v nổ ẫ hi uể được.

C t TK N TK Cóộ ợ : Ghi các tài kho n s d ng trong nghi p v kinh tả ử ụ ệ ụ ế phát sinh, TK N ghi trợ ước, TK có ghi sau.

C t TKộ đ iố ngứ : Ghi TK đ iố ng cho nh ng TK bên c t TK N TKứ ư ộ ợ

Khi làm việc với Excel, việc sử dụng công thức đúng cách là rất quan trọng để đảm bảo tính chính xác trong các phép toán Đặc biệt, người dùng cần chú ý đến các chức năng cơ bản để thực hiện các tính toán nhanh chóng và hiệu quả Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao độ tin cậy trong việc xử lý số liệu.

Ví d :ụ Nghi p v thuê nhà năm 2012 nhệ ụ ư nh trên ả đã có:

Khi có 1 t hóaờ đ n GTGT th hi n: Thuê nhà năm 2018 (ch a thanhơ ể ệ ư toán ) K toán s h ch toán:ế ẽ ạ

Còn khi làm trên Excel k toán th c hi n:ế ự ệ

TK Nợ TK Đ iố ng ứ

142 331HT Đ t đ u b ng ( =) vào ô tặ ấ ằ ương ng v i TK c n l y ứ ớ ầ ấ đ i ng sau đó b n vào Tk đ i ng (ố ứ ấ ố ứ 331HT) và b m ấ Enter

1331 331HT Đ t d u b ng ( = ) vào ô tặ ấ ằ ương ng v i TK c n lây ứ ớ ầ đ i ng sau đó b n vào TK đ i ngố ứ ấ ố ứ (331HT) và b m ấ Enter

Công th c: =ứ B m vào TK đ i ng th ấ ố ứ ứ nh tấ &”;”& B m vào TK đ i ng th 2ấ ố ứ ứ ( N u có ế nhi u TK đ i ng thì làm tề ố ứ ương t ) ta làm: ự

2&";"&1331 và n Enter Vi cấ ệ đ t d u ph y hay ặ ấ ẩ ch m ph y là do máy tính N u d u ph y khôngấ ẩ ế ấ ẩ được các b nạ đ i sang d u ch m ph y.ổ ấ ấ ẩ

+ Nợ : ghi s ti nố ề tương ng v i TK ghi N ứ ớ ợ

+ Có: ghi s ti nố ề tương ng v i TK ghi Có.ứ ớ

Hướng d n cách làm s sách k toán trên Excel c th nh sau:ẫ ổ ế ụ ể ư

I Các công vi c đ u năm tài chínhệ ầ

1 Chuy nể s d cu i năm trố ư ố ước sang đ u năm nay:ầ

Vào s d đ u kố ư ầ ỳ “B ng cân đ i phát sinh tháng”ả ố (nh p vào TK chi ti t,ậ ế ví d : s s chi ti t c a TK 156 ph i nh p chi ti t đ n t ng mã hang).ụ ố ư ế ủ ả ậ ế ế ừ

Vào s li u đ u k các B ng phân b 142, 242, B ng kh u hao TSCĐ,ố ệ ầ ỳ ả ổ ả ấ

B ng t ng h p Nh p Xu t T n, và các S khác ( n u có )ả ổ ợ ậ ấ ồ ổ ế

Chuyển lãi năm nay và năm trước được ước tính dựa vào số dư đầu kỳ tài khoản 4212 trên Bảng Cân đối kế toán Việc thực hiện này đã được định khoản trên Bảng Nhật ký chứng từ và chỉ thực hiện một lần trong năm, vào thời điểm đầu năm.

2 H ch toán chi phí thu Môn bài ph i n p năm nay:ạ ế ả ộ

N TK 6422 (Theo Quy t đ nh 48) / ho c 6428 (Theo Quy t đ nh 15)ợ ế ị ặ ế ị

Khi n p ti n thu Thu Môn bài:ộ ề ế ế

Có TK 111/ TK 112 (Ti n m t ho c chuy n kho n).ề ặ ặ ể ả

II Các công vi c trong thángệ

1 Vào các nghi p v phát sinh trong k trên B ng nh p d li u (BNL).ệ ụ ỳ ả ậ ữ ệ

Khi có phát sinh các nghi p v kinh t các b n ph i h ch toán h t vào b ngệ ụ ế ạ ả ạ ế ả nh p li u này, sau đó m i đ n các s chi ti t liên quan v i nó.ậ ệ ớ ế ổ ế ớ

Chú ý: Trong quá trình làm vi c ph i đ ng nh t v t i kho n và mã hàngệ ả ồ ấ ề ả ả hóa khi h ch toán:ạ

Trên CĐPS tháng b n nh p s d đ u k vào TK nào thì khi h ch toán trênạ ậ ố ư ầ ỳ ạ BNL b n c n h ch toán đúng vào TK đó.ạ ầ ạ

Khi khách hàng thực hiện giao dịch với mã hàng cụ thể (ví dụ: 131MD), họ cần thanh toán đúng với mã đó Đối với mỗi mã hàng, khi nhập kho, việc xuất kho cũng phải được thực hiện chính xác theo mã đã ghi nhận Điều này đảm bảo tính chính xác trong quản lý hàng hóa và quy trình thanh toán.

B n nên th ng nh t m t cách đ t mã khách, mã hàng (là ch vi t t t ho c làạ ố ấ ộ ặ ữ ế ắ ặ s , nên vi t hoa, không cách)ố ế

B n nên khai báo thêm TK chi ti t cho các TK t ng h p thì b n ph i thêmạ ế ổ ợ ạ ả dòng và khai báo TK chi ti t đó trên DMTK.ế

2 Hướng d n cách nh pẫ ậ li u m t s nghi p v ch y u:ệ ộ ố ệ ụ ủ ế a Các nghi p v không liên quan đ n Thu, Chi, Nh p, Xu t:ệ ụ ế ậ ấ

Các nghiệp vụ này không phụ thuộc vào các chỉ tiêu như S xuất, S nhập, và các chỉ tiêu liên quan đến nhập và xuất (DKT, GBN, GBC) Đồng thời, các nghiệp vụ cũng liên quan đến Phí thu và Phí trả.

H ch toán trên BNL chi ti t đ n t ng đ i tạ ế ế ừ ố ượng c th :ụ ế

Khi phát sinh thêm khách hàng hoặc nhà cung cấp mới, cần phải khai báo chi tiết thông tin về số lượng khách hàng hoặc nhà cung cấp mới trong Danh mục tài khoản Đồng thời, hãy đặt mã tài khoản (mã khách hàng) cho khách hàng hoặc nhà cung cấp đó và thực hiện việc định khoản chi tiết bên BNL theo mã tài khoản mới đã khai báo.

VD: Ph i thu c a Công ty C ph n M nh Dũng ( là khách hàng m i ).ả ủ ổ ầ ạ ớ

Bước 1: Truy cập vào DMTK để khai chi tiết thông tin khách hàng Công ty cổ phần Mạnh Dũng yêu cầu mã khách hàng là 1311 hoặc 131MD Việc khai báo mã tài khoản cần thực hiện theo yêu cầu quản trị của bạn.

Bước 2: H ch toán bên BNL theo mã TK ( Mã KH ) đã khai báo cho Công tyạ

C ph n M nh Dũng là 1311 ho c 131MDổ ầ ạ ặ

Khi không phát sinh khách hàng mới, trong các nghiệp vụ liên quan đến TK 131 và TK 331, cần quay lại danh mục tài khoản để xác định mã khách hàng đã có và định khoản trên NKC Các nghiệp vụ mua, bán hàng hóa sẽ sử dụng TK 156.

H ch toán trên BNL chi ti t đ n t ng mã hàng c th :ạ ế ế ừ ụ ể

Trường h p mua hàng hoá Nh p kho:ợ ậ

Bước 1: Nh p ngày tháng, s hi u, di n gi i theo hóa đ n mua hàng.ậ ố ệ ễ ả ơ

Bước 2: Kiểm tra tại DMTK xem mã hàng đã tồn tại hay chưa Nếu đã tồn tại, hãy sao chép mã hàng đó và dán vào BNL để định kho Nếu chưa tồn tại, bạn cần tạo mới mã và tên cho hàng hóa trên DMTK, sau đó sao chép mã mới và dán vào BNL để định kho (VD: 156 DK XD35).

Bước 4: Kê s lố ượng nh p và thành ti n tậ ề ương ng v i t ng mã hàng t i c tứ ớ ừ ạ ộ s lố ượng nh p và 2 c t phát sinh N /Có.ậ ộ ợ

Bước 5: Nh p s Phi u Nh p kho t i c t S phi u Nh p/Xu t/Thu/Chiậ ố ế ậ ạ ộ ố ế ậ ấ tương ng v i các mã hàng nh p kho.ứ ớ ậ

Trường h p có chi phí mua hàng kèm theo:ợ

N u phát sinh chi phí ( v n chuy n, b c d , l u kho…) cho vi c mua hàng thìế ậ ể ố ỡ ư ệ ph i phân b chi phí mua hàng cho t ng m t hàng t iả ổ ừ ặ ạ “B ng phân b chiả ổ phí” nh nhau:ư

Chi phí c aủ m t hàng Aặ T ng chi phíổ

X s lố ượng (ho cặ thành ti n) m tề ặ hàng A

T ng s lổ ố ượng (ho c t ng thànhặ ổ ti n c a lô hàng)ề ủ

Bước 1: H ch toán bút toán doanh thu: v i s ti n t i dòng “C ng ti n hàng “ạ ớ ố ề ạ ộ ề trên hoá đ n bán ra đơ ược ghi vào TK5111.

Bước 2: Hạch toán bút toán giá vốn: Bạn ghi N TK 632/ghi Có chi tiết cho hoạt động xuất hàng theo mã hàng và số lượng xuất, không kê tiền Do phương pháp tính giá vốn là bình quân đầu kỳ, nên khi tính giá vốn, bạn sẽ sử dụng công thức VLOOKUP để tìm số tiền tương ứng cho từng nghiệp vụ liên quan đến Thu/Chi.

Sau khi hoàn tất việc ghi chép, bạn cần thực hiện các thao tác “Thu/Chi/Nhập/Xuất” liên quan đến việc ghi Nợ hoặc ghi Có vào tài khoản 1111 Đối với phiếu thu, bạn sử dụng mã PT001, còn đối với phiếu chi, mã PC001 sẽ được áp dụng Các nghiệp vụ phát sinh mới liên quan đến công cụ dụng cụ và tài sản cố định cần được ghi nhận đúng vào các tài khoản 142, 242, và 211.

Sau khi thực hiện điều chỉnh trên bảng cân đối, cần chuyển sang bảng phân bổ 142 và 242 Bảng này sẽ ghi nhận thêm công cụ dụng cụ và tài sản cố định đã khai báo Đồng thời, cần tính toán số phân bổ trong kế hoạch và xác định số trích khấu hao trong kỳ III Hạch toán các bút toán cuối tháng.

H ch toán các bút toán v ti n lạ ề ề ương cu i tháng (căn c vào b ng lố ứ ả ương)

Trích kh u hao tài s n c đ nh (s li u t bàng kh u hao TSCĐ)ấ ả ố ị ố ệ ừ ấ

Phân b chi phí tr trổ ả ướng dài h n, ng n h n ( n u có) (t b ng s li uạ ắ ạ ế ừ ả ố ệ t b ng PB142, 242)ừ ả

Tìm giá v n cho các nghi p v ghi nh n giá v n trên BNL m i khi b nố ệ ụ ậ ố ỗ ạ bán hàng

K t chuy n giá v n hàng xu t bán trong kế ể ố ấ ỳ

K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu ( n u có):ế ể ả ả ừ ế

K t chuy n doanh thu thu n trong kế ể ầ ỳ

K t chuy n Doanh thu ho t đ ng tài chính ( n u có ) trong kế ể ạ ộ ế ỳ

K t chuy n chi phí ho t đ ng tài chính( n u có ) trong kế ể ạ ộ ế ỳ

K t chuy n chi phí bán hàng, qu n lý trong k :ế ể ả ỳ

K t chuy n thu nh p khác ( n u có) trong k :ế ể ậ ế ỳ

K t chuy n chi phí khác( n u có ) trong k :ế ể ế ỳ

T m tính thu TNDN ph i n p trong quý ( n u quý đó có lãi )ạ ế ả ộ ế

K t chuy n chi phí thu TNDN ( n u có) trong k ( Ch th c hi n cu iế ể ế ế ỳ ỉ ự ệ ở ố năm tài chính)

IV Hướng d n lên các b ng bi u tháng:ẫ ả ể

L p b ng t ng h p Nh p – Xu t – T n kho:ậ ả ổ ợ ậ ấ ồ

L p b ng Phân b Chi phí tr trậ ả ổ ả ước ng n h n, dài h n, kh u hao TSCĐắ ạ ạ ấ

L p b ng cân đ i phát sinh tháng;ậ ả ố

IV Cách ki m tra s li u trên b ng cân đ i phát sinh:ể ố ệ ả ố

Trên CĐPS thì t ng phát sinh bên N ph i b ng t ng phát sinh bên Cóổ ợ ả ằ ổ

T ng PS N trên CĐPS b ng t ng PS N /Có trên BNLổ ợ ằ ổ ợ

Các tài kho n lo i 1 và lo i 2 không có s d bên Có Tr m t s tàiả ạ ạ ố ư ừ ộ ố kho n nh 159, 131, 214, ả ư

Các tài kho n lo i 3 và lo i 4 không có s d bên N , tr m t s tàiả ạ ạ ố ư ợ ừ ộ ố kho n nh 331, 3331, 421, ả ư

Các tài kho n lo i 5 đ n lo i 9 cu i k không có s d ả ạ ế ạ ố ỳ ố ư

TK 112 ph i kh pả ớ v i S ph ngân hàng,ớ ổ ụ

TK 133, 3331 ph i kh p v i ch tiêu trên t khai thuả ớ ớ ỉ ờ ế

TK 156 ph i kh p v i dòng t ng c ng trên Báo cáo NXT khoả ớ ớ ổ ộ

TK 142, 242 ph i kh p v i dòng t ng c ng trên b ng phân b 142, 242ả ớ ớ ổ ộ ả ổ

TK 211 , 214 ph i kh p v i dòng t ng c ng trên B ng kh u hao TSCĐả ớ ớ ổ ộ ả ấ

Hướng d n l p b ng kê phi u Nh p Xu t khoẫ ậ ả ế ậ ấ

Hướng d n l p s Chi ti t v t t hàng hóa trên Excelẫ ậ ổ ế ậ ư

Hướng d n l p s Qu ti n m t ti n g i ngân hàng.ẫ ậ ổ ỹ ề ặ ề ử

Hướng d n l p s chi ti t các tài kho nẫ ậ ổ ế ả

Hướng d n l p s chi ti t thanh toán v i ngẫ ậ ổ ế ớ ười mua người bán.

Hướng d n l p b ng t ng h p thanh toán v i ngẫ ậ ả ổ ợ ớ ười mua người bán

Hướng d n l p s Nh t ký chung trên Excelẫ ậ ổ ậ

VII HƯỚNG D N L P BÁO CÁO TÀI CHÍNHẪ Ậ

L p b ng Cân đ i phát sinh năm:ậ ả ố

L p b ng báo cáo k t qu kinh doanhậ ả ế ả

L p báo cáo l u chuy n ti n tậ ư ể ề ệ

L p thuy t minhậ ế báo cáo tài chính.

Nghi p v 1:ệ ụ H ch tóan doanh thu bán v i cho công ty Thiên Nga: 3.520ạ ả 900, đ a chị ỉ: 41 Nguy n Duễ , Q.1, Tp.HCM, mã s thuố ế: 0301034611 1, thu bằng tiền mặt, hoá đ n ơ 846525, ký hi u AAệ 2007N, 4/3/2017.

+ S Cái các TK ổ 111, 511, 3331 n S chi ti t:ổ ế

+ S chi ti t v t li u s n ph m hàng hóa,chi ti t mã hàng v i ổ ế ậ ệ ả ẩ ế ả 269

+ S qu ti n m t: dành cho th qũyổ ỹ ề ặ ủ

Ngày 5 tháng 3 năm 2017, Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 12 Phan Đình Phùng, TP Thái Bình, mã số thuế 1000 123 789 1, đã thực hiện giao dịch mua vải với hóa đơn số 145672, ký hiệu AS2007N Số tiền thanh toán là 44.000.000 đồng, đã được trả bằng tiền mặt, và được ghi nhận trong Phiếu Chi 112 cùng ngày.

+ S Cái các TK ổ 156, 133, 111. n S chi ti t:ổ ế

+ S chi ti t v t li u s n ph m hàng hóaổ ế ậ ệ ả ẩ chi ti t mã hàng v i ế ả 491, v i WNHả 481.

Chi trả tiền thuê gian hàng hội chợ tại Công Viên Tao Đàn, địa chỉ số 12 Huỳnh Phúc Kháng, TPHCM, theo Phiếu Chi 113, ngày 5/3/2007, thanh toán theo hóa đơn GTGT số 456123, ký hiệu BN2007N–2/3/2017, mã số thuế 0100123400 Giá chưa thuê GTGT là 2.000.000 VNĐ, với thuế GTGT 10% là 200.000 VNĐ.

+ S Cái các TK ổ 641, 133, 111. n S chi ti t:ổ ế

+ S chi ti t chi phí s n xu t kinh doanh.ổ ế ả ấ

Nghi p v 4: ệ ụ Phiếu thu sô ́112, ngày 8/3/2017 bán vải cho Công ty Hải Hạnh, địa ch ỉ 12 Tây Sơn, Hà Nội thu bằng tiền mặt 11.000.000, hoáđơn s ố 846526, 8/3/2017, ma ̃sô ́thuê ́01 007 456 00 1

+ S Cái các TK ổ 111, 3331, 511. n S chi ti t:ổ ế

+ S chi ti t v t li u s n ph m hàng hóa ổ ế ậ ệ ả ẩ

Ghi s theo hình th c nh t ký ­ s cái ổ ứ ậ ổ

Ghi s theo hình th c ch ng t ghi s ổ ứ ứ ừ ổ

Quy trình ghi s ổ

Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán, bảng tổng hợp chứng từ được kiểm tra để làm căn cứ ghi sổ Kế toán lập và ổn định các báo cáo tài chính dựa trên những dữ liệu đã được xác thực.

Chứng từ ghi sổ là tài liệu quan trọng trong việc ghi chép và theo dõi các giao dịch tài chính Căn cứ vào chứng từ ghi sổ, các doanh nghiệp sẽ thực hiện việc đăng ký chứng từ vào sổ sách kế toán Sau khi hoàn tất, thông tin từ chứng từ sẽ được sử dụng để lập báo cáo tài chính Các chứng từ kế toán cần phải được lưu trữ cẩn thận để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong việc quản lý tài chính của doanh nghiệp.

Cuối tháng, kế toán phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ Cần tính ra tổng số phát sinh N, tổng số phát sinh Có và số dư của tài khoản trên Sổ cái Căn cứ vào Sổ cái lập Bảng Cân đối phát sinh.

Sau khi đ i chi u kh p đúng, s li u ghi trên S Cái và B ng T ng h p chiố ế ớ ố ệ ổ ả ổ ợ ti t (đế ượ ậ ừc l p t các s , th k toán chi ti t) đổ ẻ ế ế ược dùng đ l p Báo cáo tàiể ậ chính.

Quan h đ i chi u, ki m tra ph i ph i đ m b o T ng s phát sinh N vàệ ố ế ể ả ả ả ả ổ ố ợ

T ng s phát sinh Có c a t t c các tài kho n trên B ng Cân đ i s phát sinhổ ố ủ ấ ả ả ả ố ố ph i b ng nhau và b ng T ng s phát sinh trên s Đăng ký Ch ng t ghi s ả ằ ằ ổ ố ổ ứ ừ ổ

Tổng số dư nợ và tổng số dư có của các tài khoản trên Bảng Cân đối kế toán phải bằng nhau và sử dụng tổng tài khoản trên Bảng Cân đối kế toán phát sinh phải bằng số dư của tổng tài khoản tài sản và tổng tài khoản nguồn vốn trên Bảng tổng hợp chi tiết.

S đ hình th cơ ồ ứ ghi s k toán ổ ế Ch ng t ghi sứ ừ ổ

4 Th c hành ghi s theo hình th c Ch ng t ghi sự ổ ứ ứ ừ ổ

 Tên công ty : Công ty TNHH Th Quangọ

 Đ a chị ỉ : Khu công nghi p Hòa Khánh – TP Đà N ngệ ẵ

 S tài kho nố ả : 106 – 10 – 00 – 000021 m t i ngân hàng vietinbankở ạ

 Công ty chuyên s n xu t và kinh doanh m t hàng ả ấ ặ cá h pộ

II/ Các phương pháp k toán công ty áp d ng:ế ụ

 Hình th c k toán :ứ ế Nh t ký chungậ

 Phương pháp tính giá xu t kho v t t , hàng hóa, thành ph m : ấ ậ ư ẩ nh pậ trước xu t trấ ước

 Phương pháp h ch toán hàng t n kho : phạ ồ ương pháp kê khai thường xuyên

 Phương pháp tính thu GTGT : phế ương pháp kh u trấ ừ

III/ Tài li u k toán năm N nh sau (đ n v tính: đ ng)ệ ế ư ơ ị ồ

Tài li u 1: S d cu i ngày 31/12/N 1 c a m t s tài kho n nh sauệ ố ư ố ủ ộ ố ả ư

TK 112 15.000.000 Chi ti t Công tyế

Chi ti t Công ty Hế ạ

Chi ti t nh sauế ư TK 421 3.000.000

Tài li u 2: Các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng 1 năm N nh sauệ ệ ụ ế ư

Ngày 2: Mua mu i c a công ty An Bình (MST: ố ủ 010138732) s lố ượng là 100 kg có giá thanh toán là 770.000 (trong đó thu GTGT 10%) theo Hóa đ n GTGTế ơ s 112345 l p ngày 2 Mu i đã nh p kho đ theo phi u nh p kho s 01/VL.ố ậ ố ậ ủ ế ậ ố

Ch a thanh toán cho ngư ười bán.

H tên ngọ ười nh n hàng: Nguy n Văn Aậ ễ

Ngày 5: Xu t kho 1.500 h p cá bán tr c ti p cho công ty Thiên Thu (MST:ấ ộ ự ế

010198754) theo đ n giá bán ch a thu là 20.000, thu GTGT 10% Công tyơ ư ế ế Thiên Thu ch a tr ti n K toán l p phi u xu t kho s 01/TP và Hóa đ nư ả ề ế ậ ế ấ ố ơ GTGT s 123456ố

H tên ngọ ười nh n hàng: Nguy n Văn Cậ ễ

Ngày 7: Xu t kho cá dùng s n xu t cá h p, s lấ ả ấ ộ ố ượng 600 kg theo phi u xu tế ấ s 02/VLố

H tên ngọ ười nh n hàng: Nguy n Văn Bậ ễ

Ngày 8: Mua cá c a công ty Thu n Phủ ậ ước s lố ượng là 300 kg có giá thanh toán là 3.960.000 (trong đó thu GTGT 10%) theo Hóa đ n GTGT s 112346ế ơ ố l p ngày 7 Cá đã nh p kho đ theo phi u nh p kho s 02/VL Ch a thanhậ ậ ủ ế ậ ố ư toán cho người bán.

H tên ngọ ười nh n hàng: Nguy n Văn Aậ ễ

Ngày 10: Xu t kho mu i dùng s n xu t cá h p, s lấ ố ả ấ ộ ố ượng 200 kg theo phi uế xu t s 03/VLấ ố

H tên ngọ ười nh n hàng: Nguy n Văn Bậ ễ

Ngày 12: Tính ti n lề ương ph i tr trong tháng 1 nh sau ả ả ư

Nhân viên qu n lý s n xu t: 2.000.000ả ả ấ

Nhân viên quản lý doanh nghiệp có mức lương 4.000.000 đồng/tháng, trích các khoản theo lộ trình quy định hiện hành Kế toán sẽ thực hiện lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương theo quy định số 01.

Ngày 15 : Chi ti n m t tr ti n s a ch a nh TSCĐ là máy đóng h p bề ặ ả ề ử ữ ỏ ộ ở ộ ph n s n xu t theo Hóa đ n GTGT s 034578 ngày 14 c a công ty Ti nậ ả ấ ơ ố ủ ế

Thành v i giá thanh toán là 220.000 (trong đó thu GTGT 10%), đã l p phi uớ ế ậ ế chi s 01ố

H tên ngọ ười nh n ti n: Nguy n Văn Bậ ề ễ

Ngày 18: Công ty H Long tr n tháng trạ ả ợ ước b ng ti n m t, đã nh p quằ ề ặ ậ ỹ theo phi u thu s 01, s ti n là 16.000.000ế ố ố ề

H tên ngọ ườ ội n p ti n: Nguy n Văn Dề ễ

Ngày 20: Chi ti n m t tr h t n cho công ty An Bình theo Hóa đ n GTGTề ặ ả ế ợ ơ ngày 2, đã l p phi u chi s 02ậ ế ố

H tên ngọ ười nh n ti n: Nguy n Văn Aậ ề ễ

Ngày 22: Công ty Thiên Thu tr n mua hàng theo Hóa đ n GTGT l p ngày 5ả ợ ơ ậ b ng ti n m t s ti n là 20.000.000, đã l p phi u thu s 02ằ ề ặ ố ề ậ ế ố

H tên ngọ ườ ội n p ti n: Nguy n Văn Dề ễ

Ngày 25: Chi ti n m t tr ti n đi n n c (phi u chi s 03) trong tháng 1 nh sauề ặ ả ề ệ ướ ế ố ư

Công ty đi n l c: 440.000 (trong đó thu GTGT 10%) theo Hóa đ n GTGTệ ự ế ơ s 098765 ngày 25, phân b cho t ng b ph n nh sauố ổ ừ ộ ậ ư

Công ty c p nấ ước: 550.000 (trong đó thu GTGT 10%) theo Hóa đ n GTGTế ơ s 098567 ngày 25, phân b cho t ng b ph n nh sauố ổ ừ ộ ậ ư

H tên ngọ ười nh n ti n: Nguy n Văn A, b ph n hành chínhậ ề ễ ộ ậ

Ngày 26: Trích kh u hao TSCĐ theo B ng phân b kh u hao s 01 ấ ả ổ ấ ố ở

Ngày 27: K t chuy n chi phí s n xu t theo phi u k toán s 01.ế ể ả ấ ế ế ố

Hoàn thành s n xu t, nh p kho 1.100 h p cá, không có s n ph m d dang, đãả ấ ậ ộ ả ẩ ở l p phi u nh p kho s 03/TP H tên ngậ ế ậ ố ọ ười nh n hàng : Nguy n Văn Bậ ễ

Ngày 28: Xu t kho bán tr c ti p cho công ty H Long 500 h p cá có đ n giáấ ự ế ạ ộ ơ bán ch a thu là 20.000, thu GTGT 10% Công ty H Long ch a tr ti n Kư ế ế ạ ư ả ề ế toán l p phi u xu t kho s 04/TP và Hóa đ n GTGT s 123457ậ ế ấ ố ơ ố

H tên ngọ ười nh n hàng: Nguy n Văn Cậ ễ

Yêu c u: Ghi s theo hình th c ch ng t ghi sầ ổ ứ ứ ừ ổ

Th c hành ghi s theo hình th c ự ổ ứ ch ng t ghi s ứ ừ ổ

Hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ là dạng ghi sổ cuối cùng trong các hình thức ghi sổ kế toán Vậy hình thức này khác với các hình thức ghi sổ khác như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.

Trình bày được đi u ki n áp d ng và các s sách s d ng trong hình th cề ệ ụ ổ ử ụ ứ nh t ký ch ng t ậ ứ ừ

Xác đ nh đị ược trình t quy trình ghi s k toán trong Doanh nghi p.ự ổ ế ệ

H ch toán đạ ược s d đ u k , các nghi p v kinh t phát sinh và s dố ư ầ ỳ ệ ụ ế ố ư cu i k ố ỳ

Ghi được các lo i s theo hình th cạ ổ ứ nh t ký ch ng t ậ ứ ừ Đ i chi u đố ế ượ ổ ếc s k toán t ng h p v i s k toán chi ti t đ phát hi n saiổ ợ ớ ổ ế ế ể ệ sót.

X lý đử ược các sai sót khi ghi s k toán, th c hi n trên Excel.ổ ế ự ệ

Thành th o các k năng, ng d ng các hàm, l nh trên Exel.ạ ỹ ứ ụ ệ

Trung th c, c n th n, tuân th ch đ k toán doanh nghi pự ẩ ậ ủ ế ộ ế ệ

1 Đi u ki n áp d ng và s sách s d ngề ệ ụ ổ ử ụ

Hình th c k toán Nh t ký – ch ng t thích h p v i các đ n v k toánứ ế ậ ứ ừ ợ ớ ơ ị ế có quy mô l n, lo i hình kinh doanh ph c t p, đ n v có trình đ qu n lý vàớ ạ ứ ạ ơ ị ộ ả

Ghi s theo hình th c nh t ký ch ng t ổ ứ ậ ứ ừ

Ngày đăng: 12/09/2021, 13:19

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình th c k  toán Nh t ký chung g m các lo i s  ch  y u sau: ế ­  S  Nh t ký chungổậ - Giáo trình mô đun Thực hành kế toán (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR-VT
Hình th c k  toán Nh t ký chung g m các lo i s  ch  y u sau: ế ­  S  Nh t ký chungổậ (Trang 27)
3. Th c hành ghi s  theo hình th c nh t ký chung ậ - Giáo trình mô đun Thực hành kế toán (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR-VT
3. Th c hành ghi s  theo hình th c nh t ký chung ậ (Trang 29)
S  đ  trình t  c a hình th cơ ủứ  ghi s  k  toán nh t ký s  cái ổ - Giáo trình mô đun Thực hành kế toán (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR-VT
tr ình t  c a hình th cơ ủứ  ghi s  k  toán nh t ký s  cái ổ (Trang 48)
4. Th c hành ghi s  theo hình th c Ch ng t  ghi s ổ - Giáo trình mô đun Thực hành kế toán (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR-VT
4. Th c hành ghi s  theo hình th c Ch ng t  ghi s ổ (Trang 57)
S  đ ơồ  hình th c ghi s ứổ  k  toán Nh t ký ­ ếậ   Ch ng t ừ - Giáo trình mô đun Thực hành kế toán (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR-VT
h ình th c ghi s ứổ  k  toán Nh t ký ­ ếậ   Ch ng t ừ (Trang 66)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w