Bảng h
ệ số quy đổi từ cỏc loại xe ra xe con (Trang 13)
s
ố bám dọc trên đờng = 0,3 (Bảng 2.2/ TKĐ I). - i: Độ dốc dọc tính cho trờng hợp bất lợi nhất khi xe xuống dốc(7%) (Trang 25)
t
quả quy đổi và lượng xe tớnh toỏn được lập trong bảng sau: (Trang 42)
r
ị số mụđun đàn hồi yờu cầu được tra bảng với lưu lượng xe tớnh toỏn Ntt= 148 trục/nđ/làn và ỏo đường cấp A1 Eyc = 152.72 (MPa) c (Trang 44)
t
quả tính toán đợc tổng hợp vào bảng sau: (Trang 46)
s
ố điều chỉnh được xỏc định theo bảng 3-6 (22TCN 11-06) (Trang 47)
a
cú bảng kết quả tớnh toỏn như sau (Trang 48)
a
cú bảng kết quả tớnh toỏn như sau (Trang 50)