Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Ngọc Anh (2006), “Tỉnh hình lử vong sơ sinh tại khoa nhi Bệnh viện linh Khánh Hoà năm 2003-2005 ”, Tạp chi Y Học thực hành- Kỳ yểu cóng trình nhỉ khoư số 552, ir. 19-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỉnh hình lử vong sơ sinh tại khoa nhi Bệnh viện linh Khánh Hoà năm 2003-2005”, "Tạp chi Y Học thực hành-Kỳ yểu cóng trình nhỉkhoư số |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Anh |
Năm: |
2006 |
|
5. Bệnh viện Nhi Đồng 2 (2000), “Sơ sinh - Bệnh lý - Thủ thuật ”, NXB YH Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, tr. 59-65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sơ sinh - Bệnh lý - Thủ thuật |
Tác giả: |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Nhà XB: |
NXB YH Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2000 |
|
6. Trần Thị Trung Chien, Trịnh Hữu Vách, Lương Xuân Hiền và cộng sự (2002). “ Chet chu sinh ờ Việt Nam ”, Nhà xuất bân Y Học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chet chu sinh ờ Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Thị Trung Chien, Trịnh Hữu Vách, Lương Xuân Hiền |
Nhà XB: |
Nhà xuất bân Y Học Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
7. Trần Hán Chúc (2004), “Rau tiền đạo” Bài giáng sàn phụ khoa. Nhà xuất bãn Y Học Hà Nội, tr. 199-209 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rau tiền đạo |
Tác giả: |
Trần Hán Chúc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bãn Y Học Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
8. TrẨn llán Chúc (1999), “ Nhicm dộc thai nghen". Bài giáng sán phu khoa, Nhà xuAt bàn Y Học Hà Nội, tr. 171-185 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhicm dộc thai nghen |
Tác giả: |
TrẨn llán Chúc |
Năm: |
1999 |
|
9. Dương Thị Cương, Nguyễn Dire Hỉnh (1977), “ Bải giảng sán khoa dành cho thầy thuốc thực hành (tài liệu dịch)’’ , Nhà xuất bản Hà nội, tr. 119-131^08-212 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bải giảng sán khoa dành cho thầy thuốc thực hành (tài liệu dịch) |
Tác giả: |
Dương Thị Cương, Nguyễn Dire Hỉnh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Hà nội |
Năm: |
1977 |
|
11. Trần Minh Điển, Lê Num Trà, Phụm Vân Thẳng (2009), “ Một sổ yếu tố nguy cơ tử vong trong sốt nhiễm khuẩn trê em ", Tọp chi nhi khoa tập 2 50 3 và 4 tháng 9/2009. Hội nghị khoa học nhi khoa Việt Nam - Australia lần thứ VII |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một sổ yếu tố nguy cơ tử vong trong sốt nhiễm khuẩn trê em |
Tác giả: |
Trần Minh Điển, Lê Num Trà, Phụm Vân Thẳng |
Nhà XB: |
Tọp chi nhi khoa |
Năm: |
2009 |
|
13. Giles Dauptain, Hội nghị Sản Phụ khoa Việt Pháp (2009) ,Tạp chí nghiên cửu YHọc, Tháng 3, tr.30-35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí nghiên cửu YHọc |
|
14. Trần Nhật Hiển (1983). “ Sàn giật từ 1976 - 1981 tại Khoa sản bệnh viện Hà Sơn Binh**, Chuyên đề nhiễm độc thai nghẽn, Tạp chi thông tin V Díf(7c,ư. 9-12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sàn giật từ 1976 - 1981 tại Khoa sản bệnh viện Hà Sơn Binh, Chuyên đề nhiễm độc thai nghẽn |
Tác giả: |
Trần Nhật Hiển |
Nhà XB: |
Tạp chí thông tin V Díf |
Năm: |
1983 |
|
15. Dinh Phương Iloà (2005),“ Tình hình bệnh tật và tủ vong sơ sinh tại tuyến Bệnh viện và các yểu tổ liên quan”, Hội nghị Nhi khoa Việt Pháplần thứ ba, Tạp chi nghiên cứu T Học, Tháng 3, tr.3 6-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình bệnh tật và tủ vong sơ sinh tại tuyến Bệnh viện và các yểu tổ liên quan |
Tác giả: |
Dinh Phương Iloà |
Nhà XB: |
Tạp chi nghiên cứu T Học |
Năm: |
2005 |
|
16. Tô thanh Hương, Khu Thị Khánh Dưng (1988), “ Nguyên nhân từ vong ở trẻ đê non tại viện bão vệ sữc khoê tre em nám 1984 ” , Kỷ yếu còng trinh nghlẻn cữu khoa trọc (Ỉ980 - 1985), NXB Y ỉ lọc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên nhân từ vong ở trẻ đê non tại viện bão vệ sữc khoê tre em nám 1984 |
Tác giả: |
Tô thanh Hương, Khu Thị Khánh Dưng |
Nhà XB: |
NXB Y ỉ lọc |
Năm: |
1988 |
|
17. Phạm Thị Thanh Mai (2002), “ Tinh hình từ vong và bệnh tật trẻ sơ sinh tại Bệnh viện BVBMTSS nồm 2002 ”, Tài liệu cộp nhật kiến thức chu sinh, Hà Nội, Tháng 3, Bộ Y tế Viện BVBMTSS, tr. 57-58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tinh hình từ vong và bệnh tật trẻ sơ sinh tại Bệnh viện BVBMTSS nồm 2002 |
Tác giả: |
Phạm Thị Thanh Mai |
Nhà XB: |
Tài liệu cộp nhật kiến thức chu sinh |
Năm: |
2002 |
|
18. Nguyễn Thị Kim Nga (2002): “Tình hĩnh nghiên cứu trê sơ sinh tại Việt Nam trong năm 2000-2001”, Tài liệu cộp nhật kiển thức chu sình, Hà Nội 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hĩnh nghiên cứu trê sơ sinh tại Việt Nam trong năm 2000-2001 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Nga |
Nhà XB: |
Tài liệu cộp nhật kiển thức chu sình |
Năm: |
2002 |
|
19. Nguyên Thi Kim Nga, Nguyên Thị Phúc, Ngu vẻn Tố Như (1997), “Nhận xét về một SO ycu lố gây từ vong ở trẻ đè non ’*. Kỳ yểu công trình nghiên cừu khơơ học YBV BYTE, NXB Y Mọc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhận xét về một SO ycu lố gây từ vong ở trẻ đè non’*. "Kỳ yểu công trìnhnghiên cừu khơơhọc YBV BYTE |
Tác giả: |
Nguyên Thi Kim Nga, Nguyên Thị Phúc, Ngu vẻn Tố Như |
Nhà XB: |
NXB YMọc |
Năm: |
1997 |
|
20. Prot Lansac, Hội nghị Sân Phụ khoa Việt Pháp (2009), Tpp chí nghiên cứu y Học, Tháng 3, tr.36-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tpp chí nghiên cứu y Học |
Tác giả: |
Prot Lansac |
Năm: |
2009 |
|
23. TỔ chức Y tế the giói (1999), “I lường dẫn của WHO/ISH về tảng huyết áp ’*, Phụ trang đậc biệt của i>ậc san thời sự tim mạch học, Tháng 7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
I lường dẫn của WHO/ISH về tảng huyết áp |
Tác giả: |
TỔ chức Y tế thế giới |
Nhà XB: |
Phụ trang đặc biệt của tạp chí thời sự tim mạch học |
Năm: |
1999 |
|
24. Le Ngọc Trọng (2001), “Bâng phàn loại quốc tế bệnh lật lẩn thứ 10 (ICD-lOy, Nhã xuắt bán Y Học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bâng phàn loại quốc tế bệnh lật lẩn thứ 10 (ICD-lOy) |
Tác giả: |
Le Ngọc Trọng |
Nhà XB: |
Nhã xuắt bán Y Học Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
25. Viện hân lâm Nhi khoa Hon Kỳ vA llội tin* mạch Hoa Kỳ (2006), “Hồi sửc cáp cứu sơ sinh**, Xuil hàn lan thứ 5, Nhà xuẩt hãn Y Học.TIẾNG ANII |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hồi sửc cáp cứu sơ sinh |
Tác giả: |
Viện hân lâm Nhi khoa Hon Kỳ, llội tin mạch Hoa Kỳ |
Nhà XB: |
Nhà xuẩt hãn Y Học |
Năm: |
2006 |
|
26. Anand NK. (1992), Department of padiatrics, Safdarjang Hospital, New Delhi 1029, “ Neurosonographic abnomalilics in neonates with hypoxic ischemic encephalopathy ” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neurosonographic abnomalilics in neonates withhypoxic ischemic encephalopathy |
Tác giả: |
Anand NK |
Năm: |
1992 |
|
27. Badawi, N, Kuriuc7.uk JJ, Keogh .IM Ct al, (1998), “Intrapartum risk factors for ncwhom encephalopathy". The Weatern Australian casecontrol study, BMJ, pp. 317-1554 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Intrapartum risk factors for ncwhom encephalopathy |
Tác giả: |
Badawi, N, Kuriuc7.uk JJ, Keogh .IM Ct al |
Nhà XB: |
BMJ |
Năm: |
1998 |
|