- HS: Tư duy, trả lời câu hỏi: + Số lượng cá thể của quần thể luôn thay đổi vì: Khi số lượng cá thể tăng nhanh thiếu nguồn sống, thừa chất thải, dịch bệnh cạnh tranh, tử vong, số[r]
(1)Tiết CT: 39 Lớp: 12A2
Ngày soạn: 25/02/2014 Ngày dạy: 01/03/2014
Người dạy: Rmah H’ Dza Người soạn: Rmah H’ Dza Người hướng dẫn: Cô Phạm Thị Ngọc Oanh
BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (TT) I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Nêu khái niệm kích thước quần thể tăng trưởng kích thước quần thể điều kiện môi trường bị giới hạn khơng bị giới hạn
- Trình bày đặc điểm tăng trưởng quần thể người 2 Kỹ năng
- Rèn số kỹ như: quan sát, phân tích, so sánh, khái quát - Đề xuất biện pháp bảo vệ quần thể, góp phần bảo vệ môi trường - Vận dụng kiến thức môn học để giải vấn đề
3 Thái độ
- HS nhận thức sách dân số kế hoạch hố gia đình II. Chuẩn bị
- GV: Tranh phóng to hình 38.1 – SGK - HS: Học cũ, nghiên cứu nhà III.Trọng tâm
- Khái niệm kích thước quần thể, kích thước tối thiểu tối đa
- Ảnh hưởng yếu tố: Mức độ sinh sản, tử vong, xuất cư nhập cư tới kích thước quần thể
- Phân biệt kiểu đường cong tăng trưởng quần thể - Mức độ tăng dân số quần thể người IV Phương pháp
- Vấn đáp – nêu vấn đề V.Tổ chức học
1 Ổn định lớp
Ngày dạy Lớp dạy Sĩ số Số HS vắng Tên HS vắng
2 Giới thiệu mới
Ở 37 tìm hiểu đặc trưng quần thể tỷ lệ giới tính, nhóm tuổi, phân bố cá thể, mật độ cá thể Ngồi đặc trưng trên, quần thể có đặc trưng khác tìm hiểu
(2)Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS V Kích thước quần thể
sinh vật
1 Kích thước tối thiểu kích thước tối đa.
- Kích thước quần thể: Số lượng cá thể (hoặc sản lượng hay lượng) quần thể
- Kích thước tối thiểu số lượng cá thể mà quần thể cần để trì phát triển
HĐ 1: Tìm hiểu kích thước quần thể sinh vật
1 Kích thước tối thiểu kích thước tối đa
- Nghiên cứa thông tin SGK quan sát sơ đồ hình 38.1 cho biết kích thước quần thể sinh vật?
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện kiến thức
- Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng
+ Quần thể voi rừng mưa nhiệt đới có kích thước khoảng 25 con/quần thể
+ Quần thể gà rừng khoảng 200/quần thể
+ Quần thể hoa đỗ quyên vùng núi Tam Đảo (Vĩnh Phúc) khoảng 150 cây/ quần thể
- Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu t ới giá trị tối đa dao động khác lồi
- Nghiên cứu thơng tin SGK sơ đồ hình 38.1 SGK cho biết kích thước tối thiểu quần thể sinh vật?
- Nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức
- Vậy kích thước quần thể xuống mức tối thiểu điều xảy ra? Tại sao?
- Đọc SGK trả lời câu hỏi
(3)- Kích thước tối đa giới hạn cuối số lượng mà quần thể đạt được, phù hợp với khả cung cấp nguồn sống môi trường
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện kiến thức
- Ở nước ta, nhiều loài động, thực vật bị khai thác mức làm cho quần thể khó có khả tự phục hồi.Ví dụ:
+ Quần thể tê giác Cát Tiên + Quần thể bò xám Đông Dương + Quần thể thuỷ tùng Đăk Lăk
- Kích thước tối đa quần thể gì?
- Nhận xét, bổ sung, hồn thiện kiến thức
- Điều xảy quần thể có kích thước q lớn?
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện kiến thức
- Đọc SGK trả lời câu hỏi:
+ Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
+Nguyên nhân:
Số lượng cá thể ít hỗ trợ cá thể giảmkhơng có khả chống chọi với thay đổi môi trường Khả sinh sản giảm
Xảy giao phối gầnđe doạ tồn quần thể
- Đọc SGK, quan sát hình trả lời câu hỏi
- Đọc SGK trả lời câu hỏi
+ Kích thước
(4)2 Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước quần thể sinh vật.
- Quan sát hình bảng, cho biết kích thước quần thể sinh vật bị thay đổi nhân tố nào?
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện kiến thức
- Tư trả lời câu hỏi: + Sự sinh sản quần thể
+ Mức tử vong quần thể
+ Phát tán cá thể quần thể
Các nhân tố ảnh hưởng
Mức độ sinh sản
Mức độ tử vong
Xuất cư Nhập cư
Khái niệm
Là số lượng cá thể quần thể sinh đơn vị thời gian
Là số lượng cá thể quần thể bị chết đơn vị thời gian
Là tượng số cá thể rời bỏ quần thể chuyển sang sống quần thể khác
Là tượng số cá thể quần thể chuyển tới sống quần thể
Các yếu tố phụ thuộc
- Số lượng trứng (hay non)
-Số lứa đẻ -Tuổi trưởng thành sinh dục -Tỷ lệ đực
- Trạng thái quần thể
- Điều kiện sống MT
- Mức độ khai thác người
- Các điều kiện môi trường sống
- Các điều kiện sống môi trường
VI Tăng trưởng quần thể sinh vật
1 Điều kiện môi trường không bị giới hạn:
HĐ 2: Tìm hiểu tăng trưởng của quần thể sinh vật
- Ta xét tăng trưởng quần thể điều kiện môi trường khác
- Quan sát hình bảng, phân tích đường cong tăng trưởng quần thể sinh vật điều kiện môi trường không bị giới hạn
(5)- Quần thể có tiềm sinh học cao, tăng trưởng theo tiềm sinh học (đường cong tăng trưởng hình chữ J)
2 Điều kiện mơi trường bị giới hạn
- Tăng trưởng quần thể giảm (đường cong tăng trưởng hình chữ S)
VII Tăng trưởng quần thể người
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện kiến thức
- Vậy điều kiện mơi trường bị giới hạn quần thể sinh vật tăng trưởng nào?
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện kiến thức
- Hãy trả lời câu hỏi SGK trang 168: Hãy nêu nguyên nhân số lượng cá thể quần thể sinh vật thay đổi nhiều quần thể sinh vật không tăng trưởng theo tiềm sinh học
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện kiến thức
HĐ 3: Tìm hiểutăng trưởng của quần thể người
- Quan sát hình bảng trả lời câu hỏi SGK: + Dân số giới tăng trưởng với tốc độ nào?
- Tư trả lời câu hỏi
(6)- Dân số giới tăng liên tục suốt trình phát triển lịch sử Dân số tăng nhanh nguyên nhân làm chất lượng môi trường giảm sút
+ Tăng mạnh vào thời gian nào?
+ Nhờ thành tựu mà người đạt mức độ tăng trưởng đó?
- Nhận xét, bổ sung, hoàn thành kiến thức
- Tư duy, trả lời câu hỏi + Trước công nguyên dân số tăng dần (từ A đến E)
+ Sau công nguyên dân số tăng mạnh
+ Một giai đoạn ngừng tăng dân số dịch bệnh (giữa E G)
+ Dân số tăng mạnh trở lại sau (G), đạt tỷ người
+ Thành tựu y học, khí hố, đại hố giúp cải thiện mơi trường tăng tuổi thọ
4 Củng cố
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1: Kích thước tối thiểu quần thể là:
a Khoảng khơng gian bé mà quần thể tồn phát triển b Kích thước cá thể bé so với cá thể khác quần thể
c Ảnh hưởng tối thiểu quần thể quần thể khác loài d Số lượng cá thể mà quần thể cần có để trì phát triển được.(Đ) Câu 2: Kích thước tối đa quần thể là
a Khả phân bố tối đa quần thể mặt địa lí b Khả phân bố tối đa quần thể mặt sinh thái
c Giới hạn cực đại số lượng cá thể quần thể, phù hợp với khả cung cấp nguồn sống môi trường.(Đ)
d Ảnh hưởng lớn quần thể quẫn xã chứa
Câu 3: Trường hợp số cá thể bắt đầu di cư khỏi quần thể thường nguyên nhân nào? a Quần thể có kích thước tối thiểu
b Nguồn sống quần thể cạn kiệt(Đ) c Kích thước quần thể vượt mức tối đa d Kích thước quần thể vượt mức tối thiểu
Câu 4: Tăng trưởng kích thước quần thể theo tiềm sinh học trường hợp.
(7)b Quần thể tích luỹ sinh khối đơn vị thời gian
c Quần thể tăng trưởng điều kiện không giới hạn diện tích cư trú có mơi trường sống tối thuận.(Đ)
d Quần thể tăng trưởng điều kiện mối quan hệ hữu sinh thuận lợi Câu 5: Trong nhân tố
I Tử vong II Nhập cư III Sinh sản IV Xuất cư Các nhân tố chủ yếu gây biến động kích thước quần thể là:
a I, II b I, III(Đ) c II, IV d III, IV Câu 6: Việc điều chỉnh cấu dân số nhằm đảm bảo:
a mức sinh góp phần bảo đảm sống ấm no, hạnh phúc b tính chất hợp lí giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn(Đ) c việc bảo vệ sức khoẻ, nâng cao dân trí
d bảo đảm chất lượng dân số 5 Bài tập nhà
- Trả lời câu hỏi SGK 6 Dặn dò
- Học cũ, chuẩn bị - Đọc mục “Em có biết?”
Đắk Lắk, Ngày tháng năm
DUYỆT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN GIÁO SINH