TỔNG QUAN
Khảo sát hiện trạng
Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ, việc sử dụng thiết bị điện tử cho công việc và giải trí ngày càng phổ biến Nhiều cá nhân và tổ chức có thiết bị đã qua sử dụng, trong khi đó cũng có không ít người tìm kiếm thiết bị cũ với giá rẻ nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu Do đó, việc xây dựng một địa điểm để mọi người tự do trao đổi các vật dụng đã qua sử dụng đang trở thành một xu hướng mới.
Định vị người dùng
Quản lí website rao vặt công nghệ được tổ chức bao gồm các bộ phận như sau: Quản lý và khách hàng
Hệ thống sẽ lưu lại tất cả các bài đăng của khách hàng bao gồm: thông tin chi tiết của bài đăng, người đăng, địa chỉ bán, giá bán …
Người quản lý (admin) sẽ có trách nhiệm đăng kí mới tài khoản cho nhân viên
- B1: Admin truy cập vào mục “Quản lý tài khoản”
- B2: Admin nhập lần lượt các trường thông tin
- B3: Admin nhấn đăng ký, nếu thao tác thành công thì hệ thống sẽ thông báo cho người dùng biết là đã tạo tài khoản thành công
- B1: Người dùng truy cập trang đăng nhập
- B2: Người dùng nhập lần lượt các trường thông tin
- B3: Người dùng nhấn đăng nhập, nếu thao tác thành công (tài khoản & mật khẩu đúng) thì sẽ chuyển tới trang chủ chính
Người quản lý cần theo dõi và quản lý hồ sơ cá nhân của cán bộ công nhân viên (CBCNV) trong cửa hàng, bao gồm thông tin như họ tên, ngày sinh, số CMND/CCCD, địa chỉ, chức vụ và ngày bắt đầu làm việc.
- Quản lý thưởng phạt nhân viên bằng hình thức cộng / trừ vào lương tháng Trả lương vào cuối tháng = lương cơ bản + (tiền thưởng - phạt (nếu có))
Hệ thống ghi nhận danh sách khách hàng cùng với thống kê tần suất đăng bài và các báo cáo vi phạm Quản lý nhân sự sẽ dựa vào số liệu này để đưa ra các giải pháp hợp lý.
1.2.3.1 Tình trạng tin học Đối với nhân viên, độ tuổi thường là từ 20 – 30 Đối với quản trị viên là người thành lập hoặc sở hữu trang web Do đó trình độ tin học của người sử dụng nằm ở mức khá và tốt
STT Tên yêu cầu Ghi chú
1 Đăng nhập/đăng xuất Người dùng đăng nhập/đăng xuất
2 Quản lý bài đăng Quản lí thông tin bài đăng
3 Quản lí quảng cáo Quản lí các quảng cáo của trang web
4 Quản lí khách hàng Quản lí khách hàng
5 Quản lí tài khoản Quản lí tài khoản của hệ thống
6 Thông tin cá nhân Thông tin cá nhân của tài khoản
7 Tìm kiếm thông kê Tìm kiếm thống kê các số liệu
8 Tìm kiếm và bộ lọc Tìm kiếm bài đăng theo từ khóa và bộ lọc
9 Quản lí tin lưu, thông báo
Quản lí các tin đã lưu và thông báo của khách hàng
10 Quản lí báo cáo vi phạm Quản lí các báo cáo vi phạm từ khách hàng
MÔ HÌNH USECASE
Danh sách các Actor
STT Tên actor Ý nghĩa, ghi chú
- Quản lí các bài đăng
- Quản lí danh sách quảng cáo
- Quản lí số liệu thống kê
- Quản lí tài khoản của hệ thống
- Quản lí tài khoản khách hàng
- Quản lí thông tin cá nhân
- Quản lí bài đăng cá nhân
- Tìm kiếm, lưu thông tin các bài đăng
Sơ đồ Use case
2.2.1 Use case cho nhân viên
2.2.2 Use case cho quản trị viên
2.2.3 Use case cho khách hàng
Danh sách các Use case
STT Tên Use case Ý nghĩa, ghi chú
1 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản vào hệ thống
2 Đăng xuất Thoát tài khoản ra khỏi hệ thống
3 Thêm / xóa / sửa tài khoản hệ thống Thêm / xóa / sửa tài khoản của hệ thống
4 Tạo / sửa / khóa tài khoản khách hàng Tạo / sửa / khóa tài khoản của khách hàng
5 Thêm / xóa / sửa bài đăng Thêm / xóa / sửa bài đăng
6 Thêm / xóa / sửa quảng cáo Thêm xóa sửa quảng cáo của trang web
7 Thống kê số liệu Thống kê các số liệu của trang web
8 Tìm kiếm / lưu thông tin / báo cáo bài đăng
Tìm kiếm / lưu thông tin / báo cáo các bài đăng
Đặc tả Use case
Mô tả Người dùng đăng nhập vào tài khoản
Tác nhân Nhân viên, quản trị viên, khách hàng
Hành vi của tác nhân Hành vi của hệ thống
1 Người dùng click vào nút đăng nhập 2 Hiển thị form đăng nhập
3 Nhập tên người dùng và mật khẩu vào form
4 Kiểm tra tên người dùng và mật khẩu
5 Thông báo đăng nhập thành công
6 Chuyển sang giao diện chính
Luồng thay thế A1 Người dùng nhập sai tài khoản / mật khẩu
5 Yêu cầu đăng nhập lại Quay lại bước 2 Điều kiện trước
Phải là nhân viên hoặc quản lý hoặc khách hàng có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau Đã đăng nhập vào hệ thống
Mô tả Người dùng đăng xuất khỏi tài khoản của mình
Tác nhân Nhân viên, quản trị viên, khách hàng
Hành vi của tác nhân Hành vi của hệ thống
1 Người dùng click vào nút đăng xuất
2 Hiển thị form đăng xuất
3 Thông báo đăng xuất thành công
Luồng thay thế diễn ra khi người dùng đã đăng nhập vào hệ thống Sau khi hoàn tất các tác vụ, điều kiện tiếp theo là người dùng đã đăng xuất khỏi hệ thống và trở về màn hình đăng nhập.
2.4.3 Use case khách hàng tạo tài khoản
Use case khách hàng tạo tài khoản
Mô tả Khách hàng tạo một tài khoản mới của website
Hành vi của tác nhân Hành vi của hệ thống
1 Chọn tạo tài khoản mới 2 Mở giao diện nhập thông tin tài khoản
3 Nhập các thông tin của tài khoản để đăng kí
4 Chọn Đăng kí tài khoản 5 Kiểm tra thông tin tài khoản khách hàng hợp lệ
6 Lưu tài khoản khách hàng vào CSDL
A1 Thông tin tài khoản khách hàng không hợp lệ
6 Thông báo thông tin tài khoản khách hàng không hợp lệ
Quay lại bước 3 luồng chính Điều kiện trước
Tác nhân đã vào trang đăng kí và chưa tồn tại tài khoản theo tên đăng nhập Điều kiện sau
Khách hàng tạo tài khoản thành công
2.4.4 Use case tạo một bài đăng
Use case tạo một bài đăng
Mô tả Khách hàng thêm bài đăng
Hành vi của tác nhân Hành vi của hệ thống
1 Chọn thêm bài đăng mới 2 Mở giao diện nhập thông tin bài đăng
3 Nhập, chọn các thông tin cho một bài đăng
4 Chọn Đăng bài 5 Kiểm tra thông tin bài đăng hợp lệ
6 Lưu bài đăng vào CSDL
A1 Thông tin bài đăng không hợp lệ
6 Thông báo thông tin bài đăng không hợp lệ
Quay lại bước 3 luồng chính Điều kiện trước
Tác nhân đã đăng nhập vào hệ thống Điều kiện sau
Bài đăng được tạo thành công
2.4.5 Use case tìm kiếm bài đăng theo bộ lọc
Use case tìm kiếm các bài đăng
Mô tả Nhập, chọn từ khóa tìm kiếm hoặc bộ lọc
Hành vi của tác nhân Hành vi của hệ thống
1 Nhập từ khóa, chọn bộ lọc 2 Hiển thị kết quả sách được tìm kiếm
Luồng thay thế Điều kiện trước
Tác nhân đã đăng nhập vào hệ thống Điều kiện sau
Hiển thị kết quả sau khi tìm kiếm
2.4.6 Use case thêm một quảng cáo
Use case thêm quảng cáo
Mô tả Thêm một quảng cáo cho trang web
Tác nhân Nhân viên, quản trị viên
Hành vi của tác nhân Hành vi của hệ thống
1 Chọn thêm quảng cáo mới 2 Mở giao diện nhập thông tin quảng cáo
3 Nhập các thông tin của quảng cáo
4 Chọn Xác nhận tạo quảng cáo
5 Kiểm tra thông tin quảng cáo hợp lệ
6 Lưu thông tin quảng cáo vào CSDL
A1 Thông tin quảng cáo không hợp lệ
6 Thông báo thông tin quảng cáo không hợp lệ
Quay lại bước 3 luồng chính Điều kiện trước
Tác nhân đã đăng nhập vào hệ thống Điều kiện sau
Thêm quảng cáo thành công
2.4.7 Use case tìm kiếm & thống kê doanh số
Use case tìm kiếm – thống kê
Mô tả Quản lí tìm kiếm – thống kê doanh số cho hệ thống
Tác nhân Quản trị viên
Luồng chính Hành vi của tác nhân Hành vi của hệ thống
1 Chọn mục Trang chủ 2 Hiển thị giao diện trang chủ
3 Lựa chọn các thao tác, bộ lọc thống kê
4 Xuất thông tin theo lựa chọn
Luồng thay thế Điều kiện trước Tác nhân đã đăng nhập vào hệ thống Điều kiện sau Hiển thị kết quả
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Sơ đồ lớp
3.1.1 Sơ đồ lớp mức phân tích
3.1.2 Danh sách các bảng dữ liệu
STT Tên table Diễn giải
1 BAIDANG Lưu trữ thông tin chi tiết của bài đăng
2 BAOCAOBAIDANG Lưu trữ danh sách các bài đăng bị báo cáo
3 KHACHHANG Lưu trữ thông tin khách hàng
4 TAIKHOAN Lưu trữ thông tin tài khoản của hệ thống
5 LOAITAIKHOAN Lưu trữ thông tin loại tài khoản của hệ thống
6 THELOAISANPHAM Lưu trữ thông tin thể loại sản phẩm của website
7 THONGBAO Lưu trữ thông báo cho mỗi khách hàng
8 TINDALUU Lưu trữ các tin đã lưu của mỗi khách hàng
9 QUANGCAO Lưu trữ danh sách các quàng của website
10 TINHTHANH Lưu trữ danh sách thông tin tỉnh thành
11 QUANHUYEN Lưu trữ danh sách thông tin quận huyên
12 DIENTHOAI Lưu trữ danh sách thông tin điện thoại
Lưu trữ thông tin các model điện thoại
14 CTDIENTHOAI Lưu trữ thông tin chi tiết từng điện thoại
15 LAPTOP Lưu trữ danh sách thông tin laptop
Lưu trữ thông tin các model laptop
Lưu trữ danh sách thông tin linh điện di động
Lưu trữ danh sách thông tin linh kiện máy tính
3.1.3 Mô tả từng bảng dữ liệu
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDBaiDang INTEGER Khóa chính Mã bài đăng
2 IDKhachHang INTEGER Khóa ngoại Mã khách hàng
3 TieuDe VARCHAR Tiêu đề bài đăng
4 NoiDung VARCHAR Nội dung bài đăng
5 HinhAnh TEXT Hình ảnh sản phẩm
7 IDTheLoaiSP INTEGER Thể loại sản phẩm
8 IDModel INTEGER Khóa ngoại Model sản phẩm
10 TinhThanh INTEGER Khóa ngoại Tỉnh thành
11 QuanHuyen INTEGER Khóa Ngoại Quận huyện
12 NgayDang DATETIME Ngày đăng bài
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDBaoCao INTEGER Khóa chính Mã báo cáo
2 NoiDungBaoCao VARCHAR Nội dung báo cáo
3 IDNguoiBaoCao INTEGER Khóa ngoại Người báo cáo
4 IDBaiDang INTEGER Khóa ngoại Bài đăng
5 NgayBaoCao DATETIME Ngày báo cáo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDKhachHang INTEGER Khóa chính Mã khách hàng
2 Email VARCHAR Email tài khoản
4 TenKhachHang VARCHAR Tên khách hàng
6 SoDienThoai VARCHAR Số điện thoại
8 created_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDTaiKhoan INTEGER Khóa chính Mã khách hàng
2 TenDangNhap VARCHAR Tên đăng nhập
4 TenTaiKhoan VARCHAR Tên tài khoản
7 SoDienThoai VARCHAR Số điện thoại
8 IDLoaiTaiKhoan INTEGER Khóa ngoại Loại tài khoản
10 created_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDLoaiTaiKhoan INTEGER Khóa chính Mã hóa đơn
2 TenLoaiTaiKhoan VARCHAR Tên loại tài khoản
4 created_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDTheLoaiSP INTEGER Khóa chính Mã thể loại
2 TenTheLoaiSP INTEGER Khóa ngoại Tên thể loại
4 created_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDThongBao INTEGER Khóa chính Mã thông báo
2 NoiDung INTEGER Khóa chính Nội dung
3 IDKhachHang INTEGER Khóa ngoại Mã khách hàng
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDTinLuu INTEGER Khóa chính Mã tin lưu
2 IDBaiDang INTEGER Khóa ngoại Mã bài đăng
4 IDKhachHang INTEGER Khóa ngoại Mã khách hàng
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDQuangCao INTEGER Khóa chính Mã quảng cáo
5 created_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDTinhThanh INTEGER Khóa chính Mã tỉnh thành
2 TenTinhThanh VARCHAR Tên tỉnh thành
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDQuanHuyen INTEGER Khóa chính Mã quận huyện
2 IDTinhThanh INTEGER Khóa ngoại Mã tỉnh thành
4 TenQuanHuyen VARCHAR Tên quận huyện
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDHangSX INTEGER Khóa chính Mã hãng sản xuất
2 IDTheLoaiSP INTEGER Khóa chính Mã thể loại
3 TenHangSX VARCHAR Tên hãng sản xuất
4 create_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDModelDT INTEGER Khóa chính Mã model điện thoại
2 IDHangSX INTEGER Khóa ngoại Mã hãng sản xuất
3 TenModelDT VARCHAR Tên model điện thoại
4 create_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDModelDT INTEGER Khóa chính Mã model điện thoại
2 HeDieuHanh VARCHAR Hệ điều hành
4 ChipXuLi VARCHAR Chíp xử lí
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDHangSX INTEGER Khóa chính Mã hãng sản xuất
2 IDTheLoaiSP INTEGER Khóa ngoại Mã thể loại
3 TenHangSX VARCHAR Tên hãng sản xuất
4 create_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDModelLT INTEGER Khóa chính Mã model laptop
2 IDHangSX INTEGER Khóa ngoại Mã hãng sản xuất
3 TenModelLT VARCHAR Tên model laptop
4 create_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDLinhKienDD INTEGER Khóa chính Mã linh kiện di động
2 IDTheLoaiSP INTEGER Khóa ngoại Mã thể loại
3 TenLinhKienDD VARCHAR Tên linh kiện di dộng
4 create_at DATETIME Ngày tạo
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Diễn giải
1 IDLinhKienMT INTEGER Khóa chính Mã linh kiện máy tính
2 IDTheLoaiSP INTEGER Khóa ngoại Mã thể loại
3 TenLinhKienMT VARCHAR Tên linh kiện máy tính
4 create_at DATETIME Ngày tạo
Sơ đồ tuần tự
27 3.2.5 Xem thông tin khách hàng
28 3.2.6 Khóa tài khoản khách hàng
34 3.2.12 Khách hàng tạo tài khoản
35 3.2.13 Khách hàng sửa thông tin tài khoản
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1 Danh sách các màn hình
STT Tên màn hình Loại màn hình Chức năng
1 Đăng nhập Màn hình nhập liệu Nhập tài khoản đăng nhập
Màn hình chính, tra cứu, thống kê
Hiện thị thông tin, số liệu thống kê
Màn hình chính, bài đăng mới, quảng cáo
Hiển thị các thông tin chính của website
4 Giao diện cho nhân viên
Quản lí bài đăng, quảng cáo
Hiển thị thông tin quản lí bài đăng và quảng cáo
Giao diện cho quản trị viên website
Bao gồm tất cả màn hình của hệ thống
Quản lí tất cả thông tin của website
6 Giao diện cho khách hàng
Trang chủ, thông tin cá nhân, đăng bài, danh sách bài đăng …
Hiển thị thông tin của trang web cho khách hàng
4.2 Mô tả chi tiết các màn hình
4.2.1 Màn hình của hệ thống quản lí (ADMIN)
4.2.1.2 Màn hình quản lí bài đăng
4.2.1.3 Màn hình quản lí quảng cáo
4.2.1.4 Màn hình quản lí khách hàng
4.2.1.5 Màn hình quản lí báo cáo vi phạm
4.5.1.6 Màn hình quản lí thông tin tài khoản
42 4.2.2 Màn hình của khách hàng (CUSTOMER)
4.2.2.3 Màn hình lọc bài đăng theo bộ lọc
4.2.2.4 Màn hình quản lí tài khoản
4.2.2.4 Màn hình tạo bài đăng
4.2.2.5 Màn hình danh sách bài đăng
4.2.2.6 Màn hình danh sách tin lưu
Danh sách các màn hình
STT Tên màn hình Loại màn hình Chức năng
1 Đăng nhập Màn hình nhập liệu Nhập tài khoản đăng nhập
Màn hình chính, tra cứu, thống kê
Hiện thị thông tin, số liệu thống kê
Màn hình chính, bài đăng mới, quảng cáo
Hiển thị các thông tin chính của website
4 Giao diện cho nhân viên
Quản lí bài đăng, quảng cáo
Hiển thị thông tin quản lí bài đăng và quảng cáo
Giao diện cho quản trị viên website
Bao gồm tất cả màn hình của hệ thống
Quản lí tất cả thông tin của website
6 Giao diện cho khách hàng
Trang chủ, thông tin cá nhân, đăng bài, danh sách bài đăng …
Hiển thị thông tin của trang web cho khách hàng
Mô tả chi tiết các màn hình
4.2.1 Màn hình của hệ thống quản lí (ADMIN)
4.2.1.2 Màn hình quản lí bài đăng
4.2.1.3 Màn hình quản lí quảng cáo
4.2.1.4 Màn hình quản lí khách hàng
4.2.1.5 Màn hình quản lí báo cáo vi phạm
4.5.1.6 Màn hình quản lí thông tin tài khoản
42 4.2.2 Màn hình của khách hàng (CUSTOMER)
4.2.2.3 Màn hình lọc bài đăng theo bộ lọc
4.2.2.4 Màn hình quản lí tài khoản
4.2.2.4 Màn hình tạo bài đăng
4.2.2.5 Màn hình danh sách bài đăng
4.2.2.6 Màn hình danh sách tin lưu