Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 107 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
107
Dung lượng
7,18 MB
Nội dung
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN THẢO QUỲNH NGÂN TỔNG HỢP NANO Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL – GEL Chun ngành: CƠNG NGHỆ HĨA HỌC Mã số ngành: 60 52 75 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN THẢO QUỲNH NGÂN TỔNG HỢP NANO Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL – GEL CHUN NGÀNH: CƠNG NGHỆ HĨA HỌC MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 60 52 75 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013 CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG – TP.HCM Cán hướng dẫn khoa học: TS Lê Minh Viễn Cán chấm nhận xét 1: PGS TS Nguyễn Đình Thành Cán chấm nhận xét 2: TS Lý Cẩm Hùng Luận văn thạc sĩ bảo vệ Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP HCM ngày 25 tháng 07 năm 2013 Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ) PGS TS Mai Thanh Phong PGS TS Nguyễn Đình Thành TS Lý Cẩm Hùng TS Lê Minh Viễn TS Lê Quang Long Xác nhận Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành sau luận văn sữa chữa (nếu có) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG PGS TS Mai Thanh Phong TRƯỞNG KHOA PGS TS Phan Thanh Sơn Nam ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Trần Thảo Quỳnh Ngân MSHV: 11054159 Ngày, tháng, năm sinh: 25/04/1987 Nơi Sinh: Tiền Giang Chuyên ngành: Công nghệ hóa học Mã số: 605275 I TÊN ĐỀ TÀI: “Tổng hợp nano Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 phương pháp solgel” II NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: Tổng quan pin nhiên liệu Tổng quan vật liệu Perovskite Khảo sát yếu tố ảnh hƣởng tới trình tổng hợp BSCF 5582 phƣơng pháp sol- gel Khảo sát ảnh hƣởng chất phân tán PEG 400 đến độ tinh khiết kích thƣớc tinh thể BSCF 5582 III NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 21/01/2013 IV NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ : 21/06/2013 V CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TS LÊ MINH VIỄN : TS Lê Minh Viễn TP HCM, ngày … tháng … năm 2013 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO TS HUỲNH KỲ PHƢƠNG HẠ TRƯỞNG KHOA PGS TS PHAN THANH SƠN NAM GVHD: Lê Minh Viễn LỜI CẢM ƠN Luận văn thạc sĩ cơng trình để đánh giá khóa học cao học, tơi cơng trình nghiên cứu khoa học có ý nghĩa mà thực Trong khoảng thời gian thực luận văn, tơi gặp khơng khó khăn, nhờ hướng dẫn tận tình thầy TS Lê Minh Viễn, hỗ trợ tồn thể thầy mơn Kỹ thuật Hóa Vơ Cơ – Kỹ thuật Hóa Học Đại học Bách Khoa TP HCM, ủng hộ tinh thần cha mẹ bạn bè động lực vô to lớn giúp vượt qua thử thách Trước tiên xin cảm ơn cha mẹ cô bác, người sinh thành dưỡng dục nên người Cha mẹ cô, bác tạo điều kiện tốt cho học tập, bên cạnh động viên, giúp đỡ hồn cảnh Tơi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến TS Lê Minh Viễn tận tâm hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho tơi lời khun hữu ích Tơi gởi lời cảm ơn cán môn Vô Cơ nói riêng tồn thể thầy khoa Kỹ thuật Hóa Học nói chung hỗ trợ cho tơi nhiều suốt q trình thực luận văn qua Kích chúc người mạnh khỏe, ln vui vẻ, may mắn thành công sống./ TP HCM, tháng năm 2013 Người viết Trần Thảo Quỳnh Ngân Page i GVHD: Lê Minh Viễn TÓM TẮT Oxit perovskite Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 (BSCF 5582), có kích thước nano, xem vật liệu đầy hứa hẹn ứng dụng chế tạo điện cực catot pin nhiên liệu oxit rắn (SOFC) Trong nghiên cứu này, bột Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 (BSCF 5582) tổng hợp phương pháp sol – gel từ muối nitrate chất tạo phức hỗn hợp EDTA-NH3 Các mẫu bột BSCF 5582 thu nung khơng khí nhiệt độ 550, 800, 950, 1000, 1100oC 4h Đặc điểm vật liệu đánh giá phương pháp SEM, XRD, TG/DTA khảo sát phân bố kích thước hạt Kết phân tích XRD cho thấy độ tinh khiết mẫu bột BSCF 5582 phụ thuộc vào pH dung dịch tạo gel Mẫu tổng hợp pH nung nhiệt độ 1000oC, 4h có độ tinh khiết cao Ngồi ra, kích thước tinh thể tính tốn từ mặt (110) 20.03 nm Kết SEM phân tích kích thước hạt (PSA) cho thấy mẫu bột BSCF 5582 tạo có kích thước nano, nhiên kết khối, hạt phân bố tập trung kích thước 0.74736µm Từ kết phân tích nhiệt XRD cho thấy cấu trúc perovskite bắt đầu hình thành nhiệt độ lớn 950oC Mẫu tinh khiết BSCF 5582 điều chế có độ kết khối 89.8% nung kết khối nhiệt độ 1050oC 4h Khi ứng dụng làm catot pin nhiên liệu SOFC, mật độ điện cao 600oC đạt 150mW/cm2 Kết XRD mẫu BSCF 5582, có bổ sung 2ml chất phân tán polyethylene glycol PEG 400 300ml dung dịch sol-gel cho thấy bột nano tạo có độ tinh khiết cao Kết SEM thể bột tổng hợp có dạng hình que đặc trưng Bên cạnh kết phân tích kích thước hạt (PSA) cho thấy bột tổng hợp có kích thước nano, kết khối phân bố khơng đồng điều, phân bố tập trung kích thước 131.11µm Page ii GVHD: Lê Minh Viễn ABTRACT Perovskite Ba0.5 Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 (BSCF 5582) is considered as a promising material for making cathode in solid oxide fuel cells (SOFC) In this research, Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 powder was synthesized by sol-gel method from nitrate and EDTA-NH3 The BSCF5582 powder later was calcined in air at 550, 800, 950, 1000, 1100oC for 4h The morphology and structure of the material will be characterized by SEM, XRD and TG The XRD results show that the pureness of BSCF5582 powder is depended on pH of the gel solution The sample which was synthesized at pH and calcined at 1000oC, for 4h gives the highest pureness Thermal analyze and XRD result also shows that perovskite structure began to forming at the temperature above 950oC The SEM and particle size analysis (PSA) results show the agglomerated powder whose the mean particle sizes is 0,74736µm The highest pureness has density in excess of 89.8% on sintering at 1050 °C for 4h The single cell NiO+GDC/LDM/i-GDC/GDC-BSCF5582 generates peak power density of 150 mWcm-2 at 600oC under a flowing mixture of CH4/air in temperature range of 575- 625oC The XRD result of the pattern BSCF 5582, which was supplemented with ml of polyethylene glycol PEG 400 dispersed in 300ml solution shows that created nano powder has high purity The SEM results also give that the synthesized powders were in tubular form In addition, a particle size analysis (PSA) show a nanoscale powders, but due to the heterogeneous distribution of mass, concentration distribution is only in the size 131.11μm Page iii GVHD: Lê Minh Viễn LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan tất kết nghiên cứu nêu luận văn thực hiện, ý tưởng tham khảo kết trích dẫn từ cơng trình khác nêu rõ luận văn TP HCM, tháng năm 2013 Trần Thảo Quỳnh Ngân Page iv GVHD: LÊ MINH VIỄN PHỤ LỤC PHẦN 1: TỔNG QUAN 10 CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ PIN NHIÊN LIỆU 11 I.1 Giới thiệu – Pin nhiên liệu 11 I.2 Cấu tạo pin nhiên liệu 14 I.3 Phân loại: 15 I.3.1 Pin nhiên liệu dung dịch KOH 16 I.3.2 Pin nhiên liệu dung dịch muối cabonat nóng chảy 17 I.3.3 Pin nhiên liệu axit Phosphoric H3PO4 18 I.3.4 Pin nhiên liệu màng trao đổi Proton 19 I.3.5 Pin nhiên liệu oxide rắn 20 I.3.5.1 Giới thiệu chung 20 I.3.5.2 Cấu tạo pin nhiên liệu oxit rắn SOFC 22 I.3.5.3 Phân loại SOFC 23 CHƢƠNG II: PEROVSKITE BSCF 5582 - TÍNH CHẤT, TỔNG HỢP, ỨNG DỤNG 27 II.1 HỢP CHẤT PEROVSKITE 27 II.1.1 Cấu trúc oxit Perovskite: 27 II.1.2 Tính chất perovskite: 29 II.1.2.1 Tính chất điện 30 II.1.2.2 Tính chất từ 30 II.1.2.3 Tính chất hấp phụ khí 30 II.1.2.4 Tính chất xúc tác hóa học 31 II.1.2.5 Tính cảm biến khí 32 II.2 VẬT LIỆU CATOT CHO PIN NHIÊN LIỆU SOFC 33 II.3 BSCF 5582 (Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3– δ): 35 II.3.1 Giới thiệu: 35 II.3.2 Các phƣơng pháp tổng hợp BSCF 36 II.3.2.1 Phƣơng pháp sol-gel 36 II.3.2.2 Phƣơng pháp đồng kết tủa 40 II.3.2.3 Phƣơng pháp có hỗ trợ vi sóng 40 II.4 Chất phân tán Polyethylene Glycol (PEG) 41 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI: 43 PHẦN II: THỰC NGHIỆM 44 CHƢƠNG III: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 45 III.1 TỔNG HỢP BSCF – 5582 45 Page GVHD: LÊ MINH VIỄN III.1.1 Hóa chất& thiết bị 45 III.1.2 Tổng hợp 46 III.1.2.1 Chuẩn bị dung dịch 46 III.1.2.2 Qui trình tổng hợp: 46 III.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU: 49 III.2.1 Phần - khảo sát trình tổng hợp BSCF phƣơng pháp sol – gel 49 III.2.1.1 Khảo sát pH: 49 III.2.1.2 Khảo sát ảnh hƣởng nhiệt độ nung: 50 III.2.1.3 Khảo sát ảnh hƣởng thời gian nung: 50 III.2.1.4 Khảo sát tỉ lệ mol EDTA : kim loại 51 III.2.2 Phần - khảo sát ảnh hƣởng PEG 52 III.3 CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẢO SÁT ĐẶC TRƢNG CỦA VẬT LIỆU: 52 III.3.1 Kỹ thuật nhiễu xạ tia X - XRD: 52 III.3.2 Phân tích nhiệt TG: [51] 54 III.3.3 Phân tích hiển vi điện tử - SEM: 55 III.3.4 Xác định phân bố kích thƣớc hạt: 56 III.3.5 Nghiên cứu độ kết khối sản phẩm: 56 CHƢƠNG IV: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 59 IV.1 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: 59 IV.1.1 Ảnh hƣởng pH 59 IV.1.2 Phân tích TG/DTG 60 IV.1.3 Khảo sát ảnh hƣởng nhiệt độ nung 62 IV.1.4 Khảo sát thời gian nung: 64 IV.1.5 Ảnh hƣởng EDTA : ΣnM+: 66 IV.1.6 Khảo sát ảnh hƣởng chất phân tán PEG 68 IV.1.7 Kết SEM 70 IV.1.8 Kết xác định độ kết khối: 71 IV.1.9 Phân tích kích thƣớc hạt (PSA): 73 IV.1.10 Đặc tính dẫn điện BSCF 5582 ứng dụng catot pin nhiên liệu SOFC 75 IV.2 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 77 IV.2.1 Kết luận 77 IV.2.2 Kiến nghị 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 79 Page GVHD: LÊ MINH VIỄN MỤC LỤC Giấy xác nhận thông qua đƣợc đăng Tạp chí Hóa học hội nghị AMA -2013 Đề tài : Nghiên cứu điều chế khảo sát tính chất vật liệu perovskite Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 ứng dụng cho pin nhiên liệu oxyt rắn Synthesis and properties of perovskite Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 materials for solid oxide fuel cell application Tác giả: Lê Minh Viễn, Trần Thảo Quỳnh Ngân, Huỳnh Kỳ Phƣơng Hạ Phiếu nhận xét PGS Lƣu Minh Đại báo: Nghiên cứu điều chế khảo sát tính chất vật liệu perovskite Ba0.5Sr0.5Co0.8Fe0.2O3 ứng dụng cho pin nhiên liệu oxyt rắn Kết phân tích XRD Kết phân tích SEM Kết phân tích kích thƣớc hạt Page 85 Phụ lục Phổ XRD BSCF 5582 Mẫu M01 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH6, nung 10000C, giờ) Mẫu M02 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH8, nung 10000C, giờ) Mẫu M03 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 10, nung 10000C, giờ) Mẫu M04 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 12, nung 10000C, giờ) Mẫu 05 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 550 0C, giờ) Mẫu 06 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 800 0C, giờ) Mẫu 07 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 950 0C, giờ) Mẫu 08 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 11000C, giờ) Mẫu 09 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu 10 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu 11 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 0.5:1, pH 8, nung 1000 0C, giờ) Mẫu 12 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 0.525:1, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu 13 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1.5:1, pH 8, nung 1000 0C, giờ) Mẫu 14 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, 1ml PEG 400, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu 15 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, 2ml PEG 400, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu 16 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, 8ml PEG 400, pH 8, nung 10000C, giờ) Phụ lục Kết SEM BSCF 5582 Mẫu M02 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu M14 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, 1ml PEG 400, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu M15 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, 2ml PEG 400, pH 8, nung 10000C, giờ) Mẫu M16 (Tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, 8ml PEG 400, pH 8, nung 10000C, giờ) Phụ lục Phân tích kích thước hạt BSCF 5582 Mẫu M02: tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, pH 8, nung 1000 0C, Mẫu M15: tỷ lệ mol EDTA:ΣM+ = 1:1, 2ml PEG 400, pH 8, nung 10000C, 2013.06.18 21:45:27 LA-950 Laser Scattering Particle Size Distribution Analyzer Horiba LA950 for Windows [Wet] Ver7.20 ID# Sample Name Material Lot Number Data Name : : : : : Transmittance(R) : Transmittance(B) : Circulation Speed : Ultrasonic Time : Ultrasonic Power : Agitation Speed : 201306042028211 BSCF BSCF 1-6 4-6-13 93.0(%) 88.7(%) 2 Median Size Mean Size Mode Size Std.Dev : : : : 0.55411(µm) 0.74736(µm) 0.8196(µm) 0.7383(µm) Form of Distribution : Auto Iteration Number : Distribution Base : Volume Refractive Index (R) : bscf-etylenglycon[bscf( 2.900 - 2.900i),Ethylene Glycol( 1.429)] Refractive Index (B) : bscf-etylenglycon[bscf( 2.900 - 2.900i),Ethylene Glycol( 1.429)] Cumulative % on Diameter : (1)6.000 (µm)- 99.912(%) : (2)4.000 (µm)- 99.204(%) : (3)2.000 (µm)- 94.262(%) : (9)90.00 (%)- 1.5683(µm) Formula Manipulation : : (4)1.000 (µm)- 75.905(%) : (5)0.100 (µm)- 6.671(%) : (6)0.080 (µm)- 3.907(%) : (7)0.060 (µm): (8)0.040 (µm): (9)0.020 (µm)- 1.257(%) 0.000(%) 0.000(%) : (10)0.010 (µm)- 9.0 8.0 7.0 q(%) 6.0 5.0 4.0 3.0 2.0 1.0 0.0 0.010 0.100 1.000 10.00 100.0 1000 0.000(%) 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 3000 UnderSize(%) Diameter on Cumulative % : (2)10.00 (%)- 0.1239(µm) : (5)50.00 (%)- 0.5541(µm) Diameter(µm) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) 0.011 0.000 0.000 25 0.296 3.858 30.704 49 7.697 0.000 100.000 73 200.000 0.000 100.000 0.013 0.000 0.000 26 0.339 3.855 34.558 50 8.816 0.000 100.000 74 229.075 0.000 100.000 0.015 0.000 0.000 27 0.389 3.843 38.401 51 10.097 0.000 100.000 75 262.376 0.000 100.000 0.017 0.000 0.000 28 0.445 4.068 42.469 52 11.565 0.000 100.000 76 300.518 0.000 100.000 0.020 0.000 0.000 29 0.510 4.460 46.929 53 13.246 0.000 100.000 77 344.206 0.000 100.000 0.022 0.000 0.000 30 0.584 4.996 51.925 54 15.172 0.000 100.000 78 394.244 0.000 100.000 0.026 0.000 0.000 31 0.669 5.604 57.530 55 17.377 0.000 100.000 79 451.556 0.000 100.000 0.029 0.000 0.000 32 0.766 6.127 63.657 56 19.904 0.000 100.000 80 517.200 0.000 100.000 0.034 0.000 0.000 33 0.877 6.354 70.011 57 22.797 0.000 100.000 81 592.387 0.000 100.000 10 0.039 0.000 0.000 34 1.005 6.112 76.123 58 26.111 0.000 100.000 82 678.504 0.000 100.000 11 0.044 0.000 0.000 35 1.151 5.290 81.412 59 29.907 0.000 100.000 83 777.141 0.000 100.000 12 0.051 0.356 0.356 36 1.318 4.330 85.743 60 34.255 0.000 100.000 84 890.116 0.000 100.000 13 0.058 0.661 1.017 37 1.510 3.484 89.227 61 39.234 0.000 100.000 85 1019.515 0.000 100.000 14 0.067 1.016 2.033 38 1.729 2.763 91.991 62 44.938 0.000 100.000 86 1167.725 0.000 100.000 15 0.076 1.320 3.354 39 1.981 2.154 94.144 63 51.471 0.000 100.000 87 1337.481 0.000 100.000 16 0.087 1.556 Caption 4.909 40 2.269 1.650 95.794 64 58.953 0.000 100.000 88 1531.914 0.000 100.000 17 0.100 1.762 6.671 41 2.599 1.245 97.039 65 67.523 0.000 100.000 89 1754.613 0.000 100.000 18 0.115 2.009 8.680 42 2.976 0.928 97.967 66 77.339 0.000 100.000 90 2009.687 0.000 100.000 19 0.131 2.284 10.964 43 3.409 0.682 98.649 67 88.583 0.000 100.000 91 2301.841 0.000 100.000 20 0.150 2.578 13.541 44 3.905 0.493 99.142 68 101.460 0.000 100.000 92 2636.467 0.000 100.000 21 0.172 2.889 16.430 45 4.472 0.349 99.491 69 116.210 0.000 100.000 93 3000.000 0.000 100.000 22 0.197 3.202 19.632 46 5.122 0.241 99.732 70 133.103 0.000 100.000 23 0.226 3.491 23.123 47 5.867 0.162 99.894 71 152.453 0.000 100.000 24 0.259 3.722 26.846 48 6.720 0.106 100.000 72 174.616 0.000 100.000 1/1 2013.06.19 20:03:19 LA-950 Laser Scattering Particle Size Distribution Analyzer Horiba LA950 for Windows [Wet] Ver7.20 ID# Sample Name Material Lot Number Data Name : : : : : Transmittance(R) : Transmittance(B) : Circulation Speed : Ultrasonic Time : Ultrasonic Power : Agitation Speed : 201306192001256 BSCF-EG BSCF 12-6 19-6-6 94.2(%) 90.8(%) Median Size Mean Size Mode Size Std.Dev : 131.48373(µm) : 130.11099(µm) : 211.5420(µm) : 97.0698(µm) Form of Distribution : Auto Iteration Number : Distribution Base : Volume Refractive Index (R) : bscf-etylenglycon[bscf( 2.900 - 2.900i),Ethylene Glycol( 1.429)] Refractive Index (B) : bscf-etylenglycon[bscf( 2.900 - 2.900i),Ethylene Glycol( 1.429)] : (9)90.00 (%)- 256.6126(µm) Formula Manipulation : Cumulative % on Diameter : (1)6.000 (µm)- 11.753(%) : (2)4.000 (µm)- 10.567(%) : (3)2.000 (µm)- 8.273(%) : (4)1.000 (µm): (5)0.800 (µm): (6)0.600 (µm)- 5.542(%) 4.674(%) 3.731(%) : (7)0.400 (µm): (8)0.200 (µm): (9)0.100 (µm)- 2.761(%) 1.443(%) 0.407(%) : (10)0.050 (µm)- 0.000(%) 11 10 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 3000 q(%) 0.010 0.100 1.000 10.00 100.0 1000 UnderSize(%) Diameter on Cumulative % : (2)10.00 (%)- 3.3298(µm) : (5)50.00 (%)- 131.4837(µm) Diameter(µm) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) No Diameter(µm) q(%) UnderSize(%) 0.011 0.000 0.000 25 0.296 0.262 2.175 49 7.697 0.389 12.465 73 200.000 9.766 73.064 0.013 0.000 0.000 26 0.339 0.264 2.438 50 8.816 0.401 12.866 74 229.075 10.254 83.318 0.015 0.000 0.000 27 0.389 0.262 2.701 51 10.097 0.417 13.283 75 262.376 7.989 91.307 0.017 0.000 0.000 28 0.445 0.283 2.984 52 11.565 0.425 13.708 76 300.518 4.782 96.089 0.020 0.000 0.000 29 0.510 0.313 3.297 53 13.246 0.448 14.156 77 344.206 2.398 98.487 0.022 0.000 0.000 30 0.584 0.353 3.650 54 15.172 0.493 14.649 78 394.244 1.078 99.565 0.026 0.000 0.000 31 0.669 0.403 4.053 55 17.377 0.567 15.216 79 451.556 0.435 100.000 0.029 0.000 0.000 32 0.766 0.458 4.511 56 19.904 0.690 15.906 80 517.200 0.000 100.000 0.034 0.000 0.000 33 0.877 0.508 5.020 57 22.797 0.889 16.795 81 592.387 0.000 100.000 10 0.039 0.000 0.000 34 1.005 0.542 5.561 58 26.111 1.206 18.001 82 678.504 0.000 100.000 11 0.044 0.000 0.000 35 1.151 0.549 6.110 59 29.907 1.664 19.665 83 777.141 0.000 100.000 12 0.051 0.000 0.000 36 1.318 0.546 6.657 60 34.255 2.221 21.887 84 890.116 0.000 100.000 13 0.058 0.000 0.000 37 1.510 0.545 7.201 61 39.234 2.715 24.601 85 1019.515 0.000 100.000 14 0.067 0.000 0.000 38 1.729 0.529 7.731 62 44.938 2.954 27.555 86 1167.725 0.000 100.000 15 0.076 0.116 0.116 39 1.981 0.508 8.238 63 51.471 2.980 30.535 87 1337.481 0.000 100.000 16 0.087 0.137 Caption 0.254 40 2.269 0.487 8.725 64 58.953 2.887 33.422 88 1531.914 0.000 100.000 17 0.100 0.153 0.407 41 2.599 0.467 9.192 65 67.523 2.785 36.206 89 1754.613 0.000 100.000 18 0.115 0.171 0.578 42 2.976 0.449 9.641 66 77.339 2.608 38.814 90 2009.687 0.000 100.000 19 0.131 0.188 0.766 43 3.409 0.434 10.075 67 88.583 2.512 41.325 91 2301.841 0.000 100.000 20 0.150 0.204 0.970 44 3.905 0.420 10.495 68 101.460 2.574 43.899 92 2636.467 0.000 100.000 21 0.172 0.217 1.187 45 4.472 0.407 10.902 69 116.210 2.753 46.652 93 3000.000 0.000 100.000 22 0.197 0.230 1.417 46 5.122 0.397 11.300 70 133.103 3.680 50.332 23 0.226 0.242 1.660 47 5.867 0.390 11.689 71 152.453 5.408 55.740 24 0.259 0.253 1.913 48 6.720 0.387 12.076 72 174.616 7.558 63.298 1/1 GVHD: LÊ MINH VIỄN PHẦN LÝ LỊCH TRÍCH NGANG Họ tên: Trần Thảo Quỳnh Ngân Năm sinh: 25/04/1987 Nơi sinh: Chợ Gạo – Tiền Giang Địa liên lạc: 36/46 Nguyễn Triệu Luật, tổ 22, KP 3, P Tân Tạo, Bình Tân, TP Hồ Chí Minh Q TRÌNH ĐÀO TẠO STT THỜI GIAN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO 09/2005 – 04/2010 Đại học Bách Khoa Tp HCM Khoa Kỹ Thuật Hóa Học Hệ đại học quy 01/2011 – 01/2013 Đại học Bách Khoa Tp.HCM Khoa Kỹ Thuật Hóa Học Hệ Sau Đại Học Q TRÌNH CƠNG TÁC STT THỜI GIAN 04/2011 08/2013 ĐƠN VỊ – Công ty TNHH Môi Trường Đất Việt VỊ TRÍ Nhân viên kỹ thuật Địa chỉ: 91 Lam Sơn, P 2, Q Tân Bình, TP HCM 01/2013 03/2013 – VPĐD 5-Continent Enterprise Co., Ltd TP HCM Địa chỉ: số 70, đường 43, P Tân Quy, Q 7, TP HCM Nhân viên kinh doanh ... TÀI: ? ?Tổng hợp nano Ba0. 5Sr0. 5Co0. 8Fe0. 2O3 phương pháp solgel? ?? II NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: Tổng quan pin nhiên liệu Tổng quan vật liệu Perovskite Khảo sát yếu tố ảnh hƣởng tới trình tổng hợp BSCF... TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN THẢO QUỲNH NGÂN TỔNG HỢP NANO Ba0. 5Sr0. 5Co0. 8Fe0. 2O3 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL – GEL CHUN NGÀNH: CƠNG NGHỆ HĨA HỌC MÃ SỐ CHUN NGÀNH: 60 52 75... perovskite Ba0. 5Sr0. 5Co0. 8Fe0. 2O3 (BSCF 5582), có kích thước nano, xem vật liệu đầy hứa hẹn ứng dụng chế tạo điện cực catot pin nhiên liệu oxit rắn (SOFC) Trong nghiên cứu này, bột Ba0. 5Sr0. 5Co0. 8Fe0. 2O3