Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
9. Nguy n Kim Anh, 2010. Phát triển tài chính vi mô ở nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển tài chính vi mô ở nông nghiệp, nông thôn |
Tác giả: |
Nguy n Kim Anh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2010 |
|
13. Chính phủ, 2011. Quyết định 2195/QĐ-TTg ngày 6/12/2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt đề án xây dựng và phát triển hệ thống tài chính vi mô tại Việt Nam đến 2020 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định 2195/QĐ-TTg ngày 6/12/2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt đề án xây dựng và phát triển hệ thống tài chính vi mô tại Việt Nam đến 2020 |
Tác giả: |
Chính phủ |
Năm: |
2011 |
|
14. Hoàng Trọng, Chu Nguy n Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu với SPSS , Nhà Xuất bản Thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích dữ liệu với SPSS |
Tác giả: |
Hoàng Trọng, Chu Nguy n Mộng Ngọc |
Nhà XB: |
Nhà Xuất bản Thống kê Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
15. Hoàng Trọng (1999), Phân tích Dữ liệu đa biến, Ứng dụng trong Kinh tế và kinh doanh , Nhà xuất bản thống kê.Tài liệu Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích Dữ liệu đa biến, Ứng dụng trong Kinh tế và kinh doanh |
Tác giả: |
Hoàng Trọng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản thống kê |
Năm: |
1999 |
|
1. Dr Suresh Chandra Bihari, Sanjit Kumar Roy, Kaushik Bhattacharya (2009), Customer satisfaction survey in selected micro finance institutions , IBS Hyderabad, Andra Pradesh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Customer satisfaction survey in selected micro finance institutions |
Tác giả: |
Dr Suresh Chandra Bihari, Sanjit Kumar Roy, Kaushik Bhattacharya |
Nhà XB: |
IBS Hyderabad |
Năm: |
2009 |
|
2. Sarreal, E, ( 2008) , Customer Satisfaction and Service Quality in High-Contact Service Firm, Business & Economics Review, Volume 17 Number 1 January 2008, Business Management Department, De La Salle University-Manila |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Customer Satisfaction and Service Quality in High-Contact Service Firm |
Tác giả: |
E Sarreal |
Nhà XB: |
Business & Economics Review |
Năm: |
2008 |
|
3. Waterfield , C., (2008) , The Challenges of MeasuringClient Retention ,The SEEP Network |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Challenges of Measuring Client Retention |
Tác giả: |
Waterfield, C |
Nhà XB: |
The SEEP Network |
Năm: |
2008 |
|
4. S.M.Rahman, Client satisfaction in microfiance program (2006), CARE Bangladesh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Client satisfaction in microfiance program |
Tác giả: |
S.M. Rahman |
Nhà XB: |
CARE Bangladesh |
Năm: |
2006 |
|
5. Owusu-Boateng, Kwame, An Assessment of Customer Satisfaction in the Microfinance Industry: A Case Study of Opportunity International Savings and Loans Limited (2012), Wame Nkrumah University of Science and Technology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Assessment of Customer Satisfaction in the Microfinance Industry: A Case Study of Opportunity International Savings and Loans Limited |
Tác giả: |
Owusu-Boateng, Kwame |
Nhà XB: |
Wame Nkrumah University of Science and Technology |
Năm: |
2012 |
|
6. Rashid Said Kilambo, An assessment of members satisfaction with the credit serivces offered by employee based Saccos in Tanzania: A case of Ruangwa Teachers Saccos (2015), Mzumbe University |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An assessment of members satisfaction with the credit serivces offered by employee based Saccos in Tanzania: A case of Ruangwa Teachers Saccos |
Tác giả: |
Rashid Said Kilambo |
Nhà XB: |
Mzumbe University |
Năm: |
2015 |
|
10. Chính phủ, 2005. Nghị định 28/2005/NĐ-CP ngày 9/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ ở Việt nam |
Khác |
|
11. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam. 2007. Nghị định 165/2007/NĐ- CP ngày 15/11/2007 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định 28/2005/NĐ-CP ngày 9/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ ở Việt Nam |
Khác |
|
12. Chính phủ, 2005. Nghị định 28/2005/NĐ-CP ngày 9/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ ở Việt nam |
Khác |
|