1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Giving away Công phu luyện tiếng Anh

71 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 71
Dung lượng 527,35 KB

Nội dung

CƠNG PHU TU LUYỆN TIẾNG ANH TỪ TRÌNH ĐỘ A2 ĐẾN TRÌNH ĐỘ C1&C2 TRONG 90 GIỜ (LƯU Ý: Tài liệu cam kết kết đạt thiên tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh tổng quát, tiếng Anh để phục vụ trực tiếp cho công việc mà Còn người cần luyện chứng với số điểm cao buộc phải luyện giải đề luyện thủ thuật làm thi cách thường xuyên Cam kết tối thiểu dành cho bạn nghe, đọc tiếng Anh gần tiếng mẹ đẻ Cịn kỹ nói thành thạo tiếng Anh, kỹ Viết lách tiếng Anh giỏi buộc bạn phải tự rèn luyện thêm tiếng Anh mà cịn tiếng mẹ đẻ nữa.) LỜI NÓI ĐẦU Khoảnh khắc xảy tại: Sài Gòn, Việt Nam, ngày 03 tháng 07 năm 2021 Hiện 5g30 chiều, bên ngoài, trời mưa Khoảnh khắc người chuẩn bị chia sẻ tài liệu nhỏ nhoi với hy vọng Việt Nam sử dụng tiếng Anh ngôn ngữ thứ sau tiếng mẹ đẻ, khơng cịn xem tiếng Anh tiếng nước ngồi Tài liệu nhỏ nhoi khơng giúp thực hóa ước mơ nghe kinh khủng hoang đường này, giúp hình thành tư tự học tiếng Anh cá nhân Rồi cá nhân tự sáng tạo, tự biến đổi theo cách hiệu cho riêng cá nhân người Tác giả tạo công trình team, đội ngũ bao gồm người Nên tác giả không quan trọng, quan trọng người học hữu duyên tìm đường học hiệu nhất, tiết kiệm thời gian, tiền bạc công sức Tất nhiên cách số hàng nghìn cách hay ho Và mang lại ưu điểm nhược điểm giai đoạn cực khổ, mệt mỏi, chán nản xem xem lại để hiểu 30 lần (Note: thành viên team cần 15 lần, chúng tơi tự tạo nó, tự học nên cần 15 lần đủ, cịn bạn an tồn đưa quy định 30 lần) Luật nhân quả, lượng không tự sinh không tự Nên quan trọng có sẵn sàng đánh đổi vất vả để đạt điều mong muốn hay khơng Quy tắc: học từ vựng đơn lẻ phải lặp lặp lại trung bình 150 lần để từ biến thành tài sản riêng Học câu đầy đủ phải lặp lặp lại câu 30 lần, từ vựng câu gợi ý cho từ vựng vừa bị quên, nên học câu lúc tiếp cận mệt so với tiếp cận từ đơn lẻ, bù lại chất lượng đạt tiết kiệm thời gian khơng thể nghĩ bàn Tổng hợp đầy đủ từ vựng cấu trúc câu cách tinh gọn dễ hiểu Tác giả dành năm để nghiên cứu thực sàng lọc từ vựng trùng lặp từ vựng nằm phạm vi từ level A2 đến C2 Sau sàng lọc xong, tác giả dùng từ điển Oxford Cambridge để đặt câu cho từ vựng Bắt buộc phải học câu áp dụng thực tế Trong lúc học đừng tâm vào ngữ pháp, ngoan ngoãn xem xem lại đứa trẻ, sau học ngữ pháp cách tự nhiên Trong lúc thực song ngữ Anh - Việt, dịch theo kiểu bám đuổi để người học dễ dàng đối chiếu Anh - Việt, bù lại câu từ tiếng Việt dài dịng khơng hay ho Việt kiểu dịch tổng thể ý Nên chúng tơi có cố tình để làm cho câu cú tiếng Việt tự nhiên tí, bù lại giúp người học cần quên từ tiếng Anh câu cần nhìn xuống từ tiếng Việt xuất Nên nhìn giống Google dịch, phần mềm dịch, thực chất người dịch Các nguồn mà tác giả sử dụng để gộp chung lại, sau mang lên Excel để sàng lọc là: 5000 từ vựng Oxford, 4000 từ vựng Paul Nation, 900 từ vựng IELTS, 600 từ vựng TOEIC, 3000 từ vựng từ sơ cấp đến nâng cao, 1000 từ vựng cho nhân viên văn phịng, giáo trình Destination B1, B2, C1&C2., Cambridge KET, PET, FCE, CAE Người học cần làm việc xem xem lại 30 lần cho Part (người học tự chia Part 1, Part cho dễ kiểm soát) Part tiếng 30 phút Part tiếng 30 phút Vậy tổng cộng cho Parts tiếng Cứ kỷ luật làm theo, học vẹt chắn có kết Sau 30 lần liên tục gian khổ đó, cần dành tiếng tháng để ôn lại ok Việc ôn lại hàng tháng làm đời giống y việc phải quét nhà, lau nhà hàng ngày Cam kết người học nằm level tiếng Anh từ C1 đến C2 Mất tiếng để xem lần, 30 lần 90 tiếng 90 tiếng đánh đổi Sau học xong tháng dành tiếng để ôn, tức năm cần 36 tiếng, 10 năm 360 tiếng, 40 năm 1440 tiếng để bảo trì, bảo dưỡng cấp độ Người học tự nghiên cứu cách cho câu phát âm cách tự động, sử dụng IPA, Phoneic để hỗ trợ biết cách phát âm, tận dụng công nghệ để hỗ trợ, hướng dẫn thêm phần q dài dịng, người học đạt đến trình độ A2 tự biết phải làm À khơng dành cho trình độ Beginner đến A1 nhé, khoảng level người học chưa biết cách tự học, chưa nắm số thứ để thực hành theo cách Nên, nguyên vật liệu, chuẩn bị cho bạn rồi, bạn tự sáng tạo, nấu nướng, xào chẻ cách áp dụng flashcard giấy, flashcard điện tử, công nghệ AI tự động phát âm gì tự bạn thực hiện, cịn với cô lớn tuổi không rành công nghệ, sử dụng file PDF OK Sau học xong, phải dành tiếng tháng để ôn lại, thực liên tục đời, phải người học ngoại ngữ đạt đến level A2 tự khắc hiểu Sau học xong, chắn nghe kênh youtube nước nghe tiếng mẹ đẻ, đọc tất tài liệu tiếng Anh tiếng mẹ đẻ, có kỹ khơng cần phải học tiếng Anh mà ngày giỏi tiếng Anh người hay nghe báo đài quốc tế, lúc người học đạt cảnh giới biết ý nghĩa từ vựng hồn tồn mà khơng cần tra cứu từ điển, não tự động học tiếng Anh giúp mình, khơng cần nỗ lực để học Biết học học mãi, chúng tơi quan niệm học cụ thể phải có điểm dừng, để hưởng thụ thành quả, dành thời gian để học tập nghiên cứu lĩnh vực khác sống Chắc chắn có người sau học xong nghe, đọc tiếng mẹ đẻ, mà khơng nói giỏi, viết giỏi Lúc nên coi lại kỹ nói kỹ viết tiếng mẹ đẻ có ổn khơng Vấn đề khơng cịn liên quan đến English nữa, mà liên quan đến kỹ cá nhân Mà kỹ cá nhân bạn phải tự chịu trách nhiệm cho Chốt: Chúng ta khơng học thuộc lịng theo kiểu học thi môn Lịch Sử, Địa lý Miễn nhìn vào tất câu tài liệu có cảm giác thân thiện, thân quen "How are you?", "what's your name?", lúc coi viên mãn, đạt thành tựu Đến lúc đó, nước mắt hạnh phúc đọng mắt Khi đạt thành tựu mong muốn, thể lòng biết ơn LÒNG BIẾT ƠN Biết ơn đến ai, biết ơn đến gì, biết ơn đến kiện Những điều khơng quan trọng Team người dựa vào thành lao động trước tác giả hội đồng Oxford, Cambridge, Paul Nation , biết ơn ông đó? Rồi ơng biết ơn ai? Ồ! tất thứ đời hình thành từ nhiều mắc xích nhân dun nên khơng có đối tượng cụ thể đâu Nên ta BIẾT ƠN Sau đạt thành tựu, người học chắn thoát khỏi chơi tự cao, khiêm tốn, lạc quan, bi quan, giỏi, dở, biết, không biết, thấy , không thấy, buồn, vui, khổ ải, hạnh phúc => Chúng mượn tạm từ vựng tôn giáo để miêu tả trạng thái bậc vĩ nhân gọi là: Thượng Đế, Đức Chúa Trời, Chân Lý, Vô Ngã, Giác Ngộ, Phật Tánh, Tánh Không, Trung Đạo, Niết Bàn Tất thứ theo luật Nhân Quả Cái khoảnh khắc dâng trào mà bạn tưởng tượng lúc này, khơng tồn Vì 1% nên đùng 100% tất nhiên thăng hoa Nhưng thực tế, vào ngày lãnh thưởng cuối bạn đạt 99% rồi, góc nhìn người có 99% đạt 100% khác Vì tận hưởng niềm an lạc trình tu luyện cảm thấy tăng lên 1%, 2% 95%, 96% 100% nhé! THÔI CHÚNG TA BẮT ĐẦU NHÉ! An abstract always appears at the beginning of a manuscript or a typescript Một tóm lược ln xuất phần đầu viết tay đánh máy I have a lot of assignments to complete before the end of ​term Tơi có nhiều tập để hồn thành trước kết thúc học kì I cannot easily get access to the Internet Tôi dễ dàng có quyền truy cập vào Internet Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event Bonnie thuê thư ký để trợ giúp cô nhiều chi tiết kiện The hotel can accommodate up to 500 guests Khách sạn chứa đến 500 khách There's a very relaxed atmosphere in our office Có bầu khơng khí dễ chịu văn phịng chúng tơi They questioned the accuracy of the information in the file Họ đặt nghi vấn tính xác thơng tin file Each person has his or her own attitude towards life Mỗi người có thái độ sống riêng cô ta The accused was found innocent Bị cáo tìm thấy vơ tội They use an automatic balance Họ dùng cân tự động She has acquired a good knowledge of English Cô đạt kiến thức tốt tiếng Anh It took him over an hour to balance his checkbook Nó lấy anh tiếng để toán tập chi phiếu The government has tried to give many explanations to hide its acute embarrassment Chính phủ cố gắng đưa nhiều lời giải thích để che giấu bối rối nghiêm trọng There will be a total ban on smoking in the office Sẽ có luật cấm hút thuốc hồn tồn văn phịng Marco's business plan addresses the needs of small business owners Kế hoạch kinh doanh Marco thường nhằm vào nhu cầu chủ doanh nghiệp nhỏ When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngơn ngữ khơng phải vấn đề lớn với bạn A good diet is beneficial to health Một chế độ ăn tốt có lợi cho sức khỏe Make sure that the lighting is adequate, so that the guests can see what they are eating Đảm bảo đủ ánh sáng, khách khứa nhìn thấy họ ăn The discovery of oil brought many benefits to the country Việc phát dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước The couple have decided to adopt a foreign child Cặp vợ chồng định nhận nuôi đứa trẻ ngoại quốc Sexual Orientation discrimination has been a hot topic Sự phân biệt định hướng giới tính chủ đề nóng bỏng The divorce affected every aspect of her life Việc ly hôn ảnh hưởng mặt sống cô ta Booming economy still cannot help iron ore manufacturers Sự bùng nổ kinh tế giúp nhà sản xuất quặng sắt signs of ageing dấu hiệu lão hóa Have you thought of an alternative plan? Bạn nghĩ đến kế hoạch thay chưa? The job involves gathering and analysing data Công việc bao gồm việc thu thập phân tích liệu Your support is greatly appreciated Hỗ trợ bạn đánh giá cao The book was written in a style that appropriates to the age of the children Cuốn sách viết phong cách mà thích hợp với lứa tuổi trẻ em Sputnik is the first artificial satellite Sputnik vệ tinh nhân tạo She felt she had looked at the problem from every aspect Cô cảm thấy nhìn vào vấn đề từ khía cạnh The insurance rate of Mr Victor was assessed which went up this year after he admitted that he had started smoking again Mức phí bảo hiểm ông Victor định giá tăng lên sau ông thú nhận bắt đầu hút thuốc trở lại The company's assets are worth millions of dollars Tài sản cơng ty trị giá hàng triệu đô-la There are bound to be changed when the new system is introduced Chắc chắn có thay đổi hệ thống giới thiệu All brands of aspirin are the same Mọi nhãn hiệu thuốc giảm đau aspirin The company will have to prepare a bigger budget for this department next year Công ty phải chuẩn bị ngân sách lớn cho phận vào năm sau I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude Tơi khơng coi việc chăm sóc bố mẹ già gánh nặng, mà biểu lòng biết ơn Wearing casual clothes gives me comfort Việc mặc quần áo thường ngày cho thoải mái road casualties thương vong đường xá The role will be the biggest challenge of his acting career Vai diễn thử thách lớn nghiệp diễn xuất anh Those with chronic bronchitis and heart disease should take the necessary precautions to reduce their chances of exposure to the dust Những người có bệnh viêm phế quản mãn tính bệnh tim nên take biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm nguy họ tiếp xúc với bụi There are students suffering from cognitive problems in the school Có học sinh chịu đựng từ vấn đề nhận thức trường press coverage đưa tin kiện báo chí He must be a dangerous criminal Ông ta tên tội phạm nguy hiểm Many people live in Hanoi, so it's very crowded Nhiều người sống Hà Nội, nên đông đúc Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world Nhờ việc phát minh điện thoại, giao tiếp với người khác toàn giới The scientists are still studying a new cure for cancer Các nhà khoa học nghiên cứu phương thuốc cho bệnh ung thư Both girls compete for their father's attention Cả hai cô gái cạnh tranh để dành ý bố Your decent behaviours are much approved Hành vi đứng đắn tao nhã bạn chấp thuận nhiều He isn't a competitive person He just wants to have a peaceful life Anh khơng phải người thích đua tranh Anh muốn có sống n bình a rapid decline suy giảm nhanh chóng The story is extremely complicated Câu chuyện phức tạp Leaflets have been delivered to every household Tờ rơi giao đến hộ gia đình Common salt is a compound of sodium and chlorine Muối thường hợp chất natri clo Her songs are technically more demanding than other contestants' Các ca khúc địi hỏi nhiều mặt kỹ thuật so với thí sinh khác John doesn't like sweet dishes so I compromised by adding just a small amount of sugar John khơng thích ăn tơi thỏa hiệp cách thêm đường Let me demonstrate to you some of the difficulties that we are facing Hãy để chứng minh cho bạn số khó khăn mà phải đối mặt Can you grasp the concept of marketing? Bạn có nắm bắt khái niệm marketing không? Do you know what often causes depression? Các em có biết thường gây phiền muộn khơng? After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled Sau tranh luận dài, ủy ban kết luận dự án phải bị hủy bỏ This dress has a beautiful design Bộ váy có thiết kế đẹp Nothing concrete was made about the case Khơng có cụ thể thực trường hợp Interviews were conducted over a period of three weeks Các vấn tiến hành suốt giai đoạn kéo dài tuần I'm having problems with my Internet connection Tôi có vấn đề với kết nối internet The university has a consistent approach to addressing sexual violence on campuses Trường đại học có cách tiếp cận kiên định để giải bạo lực tình dục sở When was the bridge constructed? Cây cầu xây dựng nào? Do you contribute anything to this charity? Bạn có đóng góp cho buổi từ thiện không? However, It is a highly controversial measure Tuy nhiên, biện pháp gây nhiều tranh cãi Can you help me convert a PDF file to Word, please? Bạn giúp chuyển đổi file PDF sang Word không? I got to the stage where I wasn't coping any more Tôi đến giai đoạn mà không đương đầu There is a close correspondence between the two extracts Có tương ứng chặt chẽ hai chiết xuất The next destination is Ha Long bay Điểm đến vịnh Hạ Long I admire her determination to get the best result in every exam Tôi ngưỡng mộ tâm cô để đạt kết tốt kỳ thi This job can give you an opportunity to develop new skills Cơng việc cho bạn hội nhằm phát triển kỹ Our lives have been made easier thanks to modern devices Cuộc sống làm cho dễ dàng nhờ có thiết bị đại I bought a digital camera yesterday Mình mua máy ảnh kĩ thuật số ngày hôm qua I have to face a dilemma Tôi phải đối mặt với tình khó xử The river is diverted through the power station before discharging into the sea Con sông chuyển hướng qua trạm thủy điện đổ biển Discipline is necessary in any school Kỷ luật cần thiết trường học We must distinguish between two kinds of holidays Chúng ta phải phân biệt hai loại kỳ nghỉ lễ Is America the most ethnic diversity country in the world? Mỹ có phải nước đa dạng sắc tộc giới hay không? Rose was doubtful about the whole idea Rose nghi ngờ toàn ý tưởng to drive somebody crazy khiến điên He earns about $40000 a year Ông kiếm khoảng $ 40.000 năm These pills will ease the pain Những viên thuốc làm dịu đau Who is eligible to become president? Ai đủ tiêu chuẩn để trở thành tổng thống? His colleagues embraced his proposals Các đồng nghiệp ông chấp nhận đề xuất ông Several possible candidates have emerged Một số ứng viên có khả xuất The government has pledged to clean up industrial emissions Chính phủ cam kết để làm khí thải cơng nghiệp When she appeared in court, she exercised her right to remain silent Khi xuất tịa án, thực quyền để giữ im lặng Do you have any experience in teaching children? Bạn có kinh nghiệm việc dạy trẻ không? This is a demanding position where you will show significant use of your scientific expertise Đây vị trí mang tính địi hỏi nơi mà bạn thể đáng kể kĩ chuyên môn khoa học bạn We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible Chúng ta cần phải chắn khai thác nguồn tài nguyên đầy đủ tốt The aim is to pay more attention to the human factor of space exploration Mục đích để ý đến yếu tố người việc thám hiểm không gian empirical evidence chứng thực tiễn Her new movie has had a lot of exposure in the media Phim ta vừa trình chiếu nhiều phương tiện truyền thông He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to that Cậu thực muốn tương tác bạn lớp cậu ta, cậu cách làm It's really important that this document will be there tomorrow, so please send it express mail Thật quan trọng tài liệu vào ngày mai, nên làm ơn gửi nói theo kiểu thư chuyển phát nhanh Changing your attitude from negative to positive may enhance your physical health Việc thay đổi thái độ bạn từ tiêu cực sang tích cực cải thiện sức khoẻ thể chất bạn She grew up surrounded by a large extended family Cô lớn lên bao quanh đại gia đình lớn I really enjoyed that film Tôi thật thích phim The new enterprise quickly established an account with the office supply store Công ty cách nhanh chóng thiết lập tốn với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax ) post-war era thời sau chiến tranh A map is essential for this trip to explore the forest Một đồ cần thiết cho chuyến để khám phá khu rừng Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people Việt Nam có 54 dân tộc với lượng dân số 86 triệu người There was no obvious evidence of a break-in Đã khơng có chứng rõ ràng đột nhập The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient Sự có mặt khơn không rõ ràng nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân At the age of five he showed exceptional talent as a musician Vào năm năm tuổi ông thể tài xuất chúng nhạc sĩ We must not exclude any clean energy source including nuclear Chúng ta không loại trừ nguồn lượng bao gồm hạt nhân It's extraordinary that he managed to sleep through the party Thật kì lạ ngủ suốt bữa tiệc The result will depend on a number of different factors Kết phụ thuộc vào số lượng nhân tố khác It is said that with fading age, the physical and mental faculties not remain as strong Người ta nói lớn tuổi dần, lực thể chất trí óc khơng cịn khỏe mạnh She went to Hollywood in search of fame and fortune Cô đến Hollywood việc tìm kiếm danh vọng vận may The football player scored a fantastic goal Cầu thủ bóng đá ghi bàn thắng tuyệt diệu The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year Kết điều tra tai nạn chết người chết hồn tất vào cuối năm You need to be more flexible and imaginative in your approach Bạn cần phải linh hoạt giàu trí tưởng tượng cách tiếp cận bạn We were surprised at the various flora in this area Chúng ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng vùng My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another Chị dâu tơi tơi khơng hịa hợp lúc đầu, chúng tơi phát triển lịng yêu mến thật với This country, formerly two kingdoms, is one of the richest countries in Africa Đất nước này, trước hai vương quốc, nước giàu châu Phi The punishment was harsh and unfair Hình phạt khắc nghiệt bất công Fossil fuels include fuels such as gas, coal and oil formed underground millions of years ago from plant and animal remains Nhiên liệu hóa thạch bao gồm nhiên liệu gas, than đá, dầu hình thành lịng đất cách hàng triệu năm từ xác chết động thực vật The doctor delivered a speech on the hazards of smoking Các bác sĩ phát biểu mối nguy hiểm việc hút thuốc I will build a solid foundation for my career Tôi xây dựng tảng vững cho nghiệp She wanted to travel to broaden her horizons Cô ta muốn du lịch để mở rộng tầm nhìn I don't want to be charged with credit card fraud Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng He's under the illusion that he is a giant Anh ảo tưởng anh người khổng lồ I fulfilled my promise to treat him to dinner Tơi thực lời hứa đãi cậu bữa tối The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard Giảng viên minh họa quan điểm ông ta với biểu đồ bảng đen Bathrooms don't have to be purely functional Những phịng tắm khơng thiết phải đa chức hoàn hảo The height of this room is meters Chiều cao phòng mét I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm để mua thực phẩm chay The story of the presidential scandal had a huge impact on the public Cái câu chuyện vụ bê bối tổng thống có tác động to lớn đến cơng chúng They hoped the new venture would further the cause of cultural cooperation in Europe Họ hy vọng liên doanh thúc đẩy xa hợp tác văn hóa châu Âu The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year Việc bảo hành máy nghe nhạc Walkman ngụ ý hư hỏng bao gồm thời hạn bảo hành năm The price of what we have gained by that process is eternal vigilance Cái giá chúng tơi đạt qua q trình cảnh giác vĩnh cửu The number of injuries from automobile accidents increases every year Số lượng người bị thương từ vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm the gap between rich and poor khoảng cách giàu nghèo This indicates that the Euro is undervalued Điều đồng Euro bị định giá thấp The new training program generated a lot of interest among employees Chương trình huấn luyện tạo nhiều hứng thú cho nhân viên We had the delivery man mark the contents of each individual order Chúng người giao hàng đánh dấu nội dung cho đơn hàng riêng biệt a very genuine person người chân thật They discussed the problem of inequality between students Họ thảo luận vấn đề bất bình đẳng học sinh The angry fans made rude gestures at the striker Các fan hâm mộ giận làm cử thô lỗ tiền đạo It was an inevitable consequence of the decision Đó hệ khơng thể tránh khỏi định These grants are offered to help businesses carry out researches or development work Các khoản tài cung cấp để giúp doanh nghiệp thực nghiên cứu phát triển công việc He has a good grasp of German grammar Ơng có hiểu biết sâu sắc ngữ pháp Đức I don't think you realise the gravity of the situation Tôi không nghĩ bạn nhận mức độ nghiêm trọng tình hình The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect Việc phá rừng góp phần vào hiệu ứng nhà kính The doctor has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill Các bác sĩ đưa hướng dẫn điều trị bệnh tâm thần Can we have natural resources without destroying wildlife habitat? Chúng ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không phá hủy môi trường sống động vật hoang dã hay không? Ever since he was an infant he has loved the sound of music Kể từ nhỏ, yêu thích âm nhạc The rate of inflation this year is ten percent Tỷ lệ lạm phát năm mười phần trăm Research shows that most young smokers are influenced by their friends Nghiên cứu cho thấy hầu hết người hút thuốc trẻ bị ảnh hưởng bạn bè họ She wanted to work for a bigger and more influential newspaper Cô muốn làm việc cho tờ báo lớn có ảnh hưởng We regret to inform you that your account has been suspended Chúng tiếc phải thông báo đến bạn tài khoản bạn bị treo We want to make a special cake To that, we need to buy all the ingredients Chúng muốn làm bánh đặc biệt Để làm điều đó, chúng tơi cần mua tất nguyên liệu Hanoi is the capital city of Vietnam with more than million inhabitants Hà Nội thành phố thủ đô Việt Nam với triệu cư dân the inherent difficulties in the study of this type khó khăn vốn có việc nghiên cứu loại hình Someone told your secret, but it wasn't me I'm innocent Ai nói bí mật bạn, khơng phải tơi Tơi vơ tội Great innovations have been made by those famous composers Những cải tiến lớn thực nhà soạn nhạc tiếng Some insects have compound eyes Một số trùng có mắt kép The book gives us fascinating insights into life in Mexico Quyển sách cung cấp cho hiểu biết thú vị sống Mexico Nature is a source of inspiration for inventors Thiên nhiên nguồn cảm hứng cho nhà phát minh Fitzgerald insists that instant success will not happen overnight Fitzgerald khẳng định thành cơng tức khơng xảy sau đêm The student's ability to play the cello was so natural, it seemed an instinct Cái khả người sinh viên để chơi đàn cello tự nhiên, dường Reduce your salt intake to lower blood pressure Giảm lượng hấp thụ muối bạn để làm giảm huyết áp The battery is an integral part of a watch and without it you would not know the time Pin phần thiếu đồng hồ khơng có bạn khơng biết thời gian I interpreted his behavior to mean that he disliked me Tơi giải thích hành vi để ngụ ý là anh không thích tơi Don't invest all of your time in just one project Đừng đầu tư tất thời gian bạn vào dự án Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories Các phóng viên cần phải điều tra rốt thật trước công bố câu chuyện chúng This is a big issue, we need more time to think about it Đây vấn đề lớn, cần nhiều thời gian để suy nghĩ It's said that junk food is not good for our health Người ta nói đồ ăn nhanh khơng tốt cho sức khỏe Her words left a lasting impression on me Những lời nói để lại ấn tượng lâu dài This is the latest in robot technology Đây công nghệ robot You are more liable to injury if you exercise infrequently Bạn dễ bị chấn thương bạn tập thể dục không thường xuyên PTV is a channel of Phu Tho province So it is local PTV kênh truyền hình tỉnh Phú Thọ Vì mang tính địa phương The CEO's long-term goal is to increase the return on investment Mục tiêu dài hạn giám đốc điều hành để gia tăng tiền lãi thu từ việc đầu tư He has suffered a hearing loss Anh chịu bị thính giác They swore their loyalty to the king Họ thề trung thành với nhà vua His radical views place him outside the mainstream of American politics Những quan điểm cấp tiến đặt bên ngồi xu thống trị Mỹ The army has been brought in to maintain order in the region Quân đội mang đến để trì trật tự khu vực I need a manual to know how to use this software Tớ cần sách hướng dẫn để biết cách sử dụng phần mềm a marked difference a marked improvement khác biệt rõ rệt cải tiến rõ rệt My mother goes to the market every morning Mẹ chợ buổi sáng She is mature enough to make her own decision Cô ta đủ chín chắn để tự đưa định riêng Can you measure accurately with this ruler? Cậu đo đạt cách xác với thước không? She has a bad memory for names Cô nhớ tên người khác We were cold, wet and thoroughly miserable Chúng bị lạnh, ẩm ướt khổ sở misleading information misleading advertisements thông tin sai lệch quảng cáo sai lệch The car is of moderate size - just right for a small family Chiếc tơ có kích cỡ khiêm tốn - hợp với gia đình nhỏ The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress Người bệnh có hẹn hàng tuần bác sĩ theo dõi tiến triển họ We still owe the bank a mortgage on our house Chúng tơi cịn nợ ngân hàng chấp nhà Not everybody nowadays lives in the conventional nuclear family Không phải ngày sống gia đình hạt nhân thông thường A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job Sự thiếu hụt trình độ trở ngại lớn đến việc tìm kiếm cơng việc Please state your name, age and occupation below Xin ghi rõ tên, tuổi, nghề nghiệp He made some offensive remarks Anh ta đưa vài nhận xét mang tính xúc phạm He predicts that the trend will continue Anh ta dự đoán xu hướng tiếp tục This method is old-fashioned and needed to be updated Phương pháp bị lỗi thời cần phải cập nhật Governmental programs must be administered without prejudice Các chương trình thuộc Chính phủ phải quản trị mà khơng có thành kiến He is optimistic about his life Anh lạc quan sống anh the outbreak of war bùng nổ chiến tranh His outlook on this issue is quite subjective He ignores his employees' needs Quan điểm ông ta vấn đề thiệt chủ quan Ông ta phớt lờ nhu cầu nhân viên ông ta She has outstanding debts of over £500 Cơ có khoản nợ chưa giải 500 triệu bảng Anh He overcame all obstacles in the path to his success Anh vượt qua tất trở ngại đường dẫn tới thành công The evidence against him was overwhelming Bằng chứng chống lại anh vô áp đảo He presented the report to his colleagues at the meeting Anh ta trình bày báo cáo với đồng nghiệp họp He was anxious to preserve his reputation Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng I'm afraid that I have some pressing business to attend to Tơi quan ngại tơi có số cơng việc cấp bách để tâm vào crime prevention phòng chống tội phạm He was an easy prey for the two men Ông ta mồi dễ dàng cho hai gã đàn ông lừa đảo Eating well is my primary concern now Ăn lành mạnh mối bận tâm hàng đầu She never participates in any of our discussions Cô không tham gia vào buổi thảo luận A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on Nguyên tắc thật, điều luật lý thuyết mà thứ phải dựa vào Albert Einstein was granted about 50 patents Albert Einstein cấp khoảng 50 sáng chế Preparations for the festival are proceeding smoothly Những việc chuẩn bị cho lễ hội diễn cách hanh thông Iceland is considered as the most peaceful country in the world Iceland xem quốc gia yên bình giới The manager had a very productive meeting and were able to solve many of the problems Người trưởng phòng có họp hiệu giải nhiều vấn đề Unlike their western peers, Vietnamese women get married at a very early age Không giống đồng nghiệp phương Tây, phụ nữ Việt Nam kết hôn độ tuổi sớm profound changes in the earth's climate Những sự thay đổi lớn khí hậu trái đất persistent rain mưa dai dẳng Music is a prominent part of my life Âm nhạc phần quan trọng sống Parents and children usually see things from different perspectives Cha mẹ thường nhìn thấy việc từ góc nhìn khác The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment Câu lạc niên vùng hoạt động để tăng thêm nhận thức nguy hiểm mà đe dọa môi trường during the first during the next during the last phase giai đoạn giai đoạn giai đoạn cuối Children make up a large proportion of the world's population Trẻ em chiếm phần lớn dân số giới A portion of my benefits is health care coverage Một phần phúc lợi tơi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe On the positive side, profits have increased Ở mặt tích cực, lợi nhuận tăng lên He was charged with possessing a shotgun without a licence Ông ta bị buộc tội với việc sở hữu súng săn mà khơng có giấy phép From a practical point of view, you should not waste your time studying for this degree Từ quan điểm thực tế, bạn khơng nên lãng phí thời gian học tập bạn cho mức độ We value quality more than quantity Chúng đánh giá chất lượng số lượng ultraviolet radiation tia cực tím the need for radical changes in education cần thiết cho thay đổi giáo dục The sign in the lobby lists the seasonal rates Biển hiệu hành lang liệt kê mức giá theo mùa Stefano found that accurate accounting gave him a realistic idea of his business's financial direction Stefano thấy công việc kế tốn xác cho anh ý niệm thực tế việc quản trị tài cơng việc This film is highly recommended for animation fans Phim ưu tiên giới thiệu cho tín đồ phim hoạt hình She had a heart attack but is recovering well Cơ có đau tim hồi phục tốt Many people were made redundant this year Nhiều người bị sa thải năm In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us Thực tế, họ cung cấp hội tuyệt vời cho xuất tác phẩm mà phản ánh thực xung quanh My favourite singer releases his new single next Tuesday Ca sĩ u thích tơi phát hành đĩa đơn vào thứ Ba tuần tới Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues Thái độ hịa nhã ta mang cho cô ta đánh giá cao quản lý, không (thu phục) từ đồng nghiệp They like watching Korean soap operas Họ thích xem phim dài tập Hàn Quốc She expressed her regret at her decision Cô bày tỏ hối tiếc định the opinion of a so-called 'expert' ý kiến người cho 'chuyên gia' Our company is going to have some new regulations Cơng ty dự tính có số quy định solar radiation xạ lượng mặt trời a relevant suggestion gợi ý liên quan These are among the most sophisticated weapons in the world Đây số vũ khí tinh vi giới There is no simple remedy for unemployment Khơng có biện pháp đơn giản cho tình trạng thất nghiệp That plan sounds interesting, doesn't it? Kế hoạch nghe thú vị, phải không? Mum sent me off with a final reminder to be back before 11pm Mẹ tiễn với lời nhắc nhở cuối phải nhà trước 11 đêm the International Space Station (ISS) Trạm vũ trụ quốc tế (ISS) The manager resolved to clean out all the files at the end of the week Người quản lý giải cách xóa tất liệu vào cuối tuần They are going to build a resort here Họ tính xây dựng resort The job is open to applicants with over two years' experience in retail Cơng việc mở cho ứng viên với kinh nghiệm hai năm ngành bán lẻ Generally, the film received positive reviews Nhìn chung, phim nhận nhiều lời đánh giá tích cực My bag is on your right Túi bên phải bạn Poor customer service ruined the company's reputation Dịch vụ khách hàng tồi tệ hủy hoại danh tiếng công ty a weather satellite a communications satellite vệ tinh thời tiết vệ tinh thông tin liên lạc The movie's ending failed to satisfy audiences Kết thúc phim thất bại để làm hài lòng khán giả I love the scents of these flowers Tơi u thích mùi thơm hoa We are seeking for the missing man in the entire county Chúng ta tìm kiếm người đàn ơng tích tồn quốc He shifted a little in his chair Anh dịch chuyển chút ghế This is just a short-term goal to the problem Đây mục tiêu ngắn hạn cho vấn đề He carried the child on his shoulders Anh mang đứa trẻ vai ông ta There was widespread speculation that she was going to resign Đã có đồn đốn rộng rãi dự định từ chức It is stated that the standard of living has improved greatly Người ta tuyên bố mức sống chuẩn cải thiện tuyệt vời Gas prices are expected to take steep climb next week Giá gas dự kiến tăng nhanh vào tuần tới I tried to stick the pieces together with some glue Tôi cố dán dính mảnh lại với vài keo dán Books provide children with ideas and a stimulus for play Sách cung cấp cho trẻ em với ý tưởng kích thích để chơi đùa Did you find the job a strain? Bạn cảm thấy công việc áp lực không? He is a very strict teacher Ông người thầy nghiêm khắc He's a beautiful dog Can I stroke him? Nó chó đẹp Tơi vuốt ve khơng? This was their fourth successive win Đây chiến thắng thứ tư liên tiếp họ One sip should be sufficient Một ngụm đủ These plants cannot survive in very cold conditions Những khơng thể sống sót điều kiện lạnh Police promise new ways to tackle crime Cảnh sát hứa cách thức để xử lí tội phạm technological developments in telecommunications phát triển công nghệ viễn thông We can apply herbal therapy to treat her disease Chúng ta sử dụng liệu pháp thảo dược để trị bệnh cô Let's start to talk over this topic Hãy bắt đầu bàn sâu vào chủ đề They're tearing down these old houses to build a new office block Họ phá bỏ nhà cũ để xây khối văn phịng Coi chừng! Có xe lao đến! The report was watered down by the committee Bản báo cáo nói giảm nói tránh ủy ban The responsibilities of the job are weighing her down Những trách nhiệm công việc đè nặng cô xuống She decided to tear up all the letters he had sent her Cô định xé bỏ tất thư trước gửi cho cô Try to finish this task, then you are able to wind down Cố gắng làm xong nốt việc này, sau bạn thư giãn I'd like to think over what you said Tôi muốn cân nhắc bạn nói It's difficult for me to work out this problem Thật khó cho tơi để tìm giải pháp cho vấn đề You should think through this plan before making final decision Mày nên suy nghĩ thấu đáo kế hoạch trước định cuối Write it down in your notebook! Viết vào tập con! I don't need that, you can throw it away Tơi khơng cần đó, bạn vứt I don't want to throw out your plan Tôi không muốn bác bỏ kế hoạch bạn The food is so bad that I want to throw up Thức ăn tệ mà muốn ói to write off an investment Hủy khoản đầu tư a drop in the ocean hạt muối bỏ bể không thấm vào đâu a home from home nơi mà cảm thấy ấm cúng, thoải mái nhà In order to succeed , you must tide over many difficulties Để thành cơng, bạn phải vượt qua nhiều khó khăn a leopard can not change its spots Sử dụng để nói mà cứng đầu, khơng chịu thay đổi thái độ tính cách Try these clothes on! Mặc thử quần áo coi! a sight for sore eyes thật tuyệt gặp, nhìn thấy They're trying out a new device for the show Họ thử thiết bị cho chương trình biểu diễn a stitch in time Phòng bệnh chữa bệnh Giải Turn down the TV, please! Mở nhỏ TV lại, làm ơn! a stone's throw away khoảng cách ngắn, gần Our holiday turned into a nightmare Kỳ nghỉ biến thành ác mộng Achilles' heel Gót Asin (điểm yếu) The job turned out to be harder than we thought Cơng việc hóa khó tưởng add fuel to the fire Châm dầu vào lửa The company turns over much money every month Công ty thu nhiều tiền tháng all in good time Muốn nhanh phải từ từ, đừng có hối Go away and don't turn round anymore Hãy đừng quay mặt lại all mod cons đầy đủ tiện nghi Turn up the TV, please! Chỉnh lớn TV lên, làm ơn! an act of God Thiên tai We've used up all the shampoo Please buy some more Chúng ta xài hết dầu gội Làm ơn mua thêm as the crow flies Theo đường chim bay They planed to walk out this morning Họ lên kế họach đình cơng vào sáng at a loose end Nhàn rỗi, vô công rỗi nghề He tried to ward off a danger Anh cố gắng để tránh nguy hiểm at the drop of a hat Ngay tức khắc, To warm up, she walks about a kilometer; then she jogs Để làm ấm, cô khoảng km; sau chạy be born with a silver spoon in your mouth Đẻ bọc điều, số hưởng, có phước the washing up rửa chén be on the same wavelength Đồng quan điểm, đồng tương ứng, đồng khí tương cầu Sara - you're wasting away! Sara - mày ốm o gầy mòn á! before your time trước mày sinh tồn nhé! Watch out! There's a car coming! below par - under par Cùi bắp big mouth đồ khoe khoang khoác loác, nổ banh nhà lồng chợ blot on the landscape làm mỹ quan đô thị break even Hịa vốn (business), nói chuyện huề vốn break the mould Phá vỡ trật tự, quy luật, quy tắc bury your head in the sand Trốn tránh thật, vấn đề diễn change your tune thay đổi thân (change yourself) clean as a whistle Siêu trung thực, siêu tin tưởng clean as a whistle lau nhà bong kin kít come clean about something Khai thật come rain or shine cho dù nữa, mưa hay nắng commuter belt Vành đai concrete jungle Khu ổ chuột couch potato Cái bọn suốt ngày xem tivi cry over spilt milk than thở than khóc suốt something on a whim làm bốc đồng down on your luck gặp vận rủi, nghiệp quật draw the line at đéo chịu nha draw the short straw bị vơ thế, bị dính kèo thúi fall short thất bại fifty - fifty 50 - 50 fly off the handle Nổi tam bành, điên, thịnh nộ follow your nose làm theo trực giác / thẳng tiến tới for good Vĩnh cửu, trường tồn, vĩnh viễn for the time being for now: lúc from time to time sometimes: take the upper hand Nắm thượng phong get on like a house on fire thân trời sinh cặp get something off your chest nói cho nhẹ lòng get the wrong end of the stick Hiểu lầm hoàn toàn, hiểu sai tè le tét bét get somebody's drift hiểu ý nghĩa cốt lõi get your way theo cách riêng bạn give somebody a dose of their own medicine trả đũa lại give somebody your word Hứa (promise) give something a miss bỏ, từ bỏ go halves chia đều, ăn đồng chia đủ go to your head làm cho bạn ngủ quên chiến thắng, tự cao grin and bear it Cắn mà chịu, ngậm bồ have a change of heart đổi ý, thay lịng đổi have green fingers có tay nghề làm vườn have time on your hands có nhiều thời gian rảnh have your wits about you thông minh nhạy bén hear something on the grapevine lời đồn home sweet home Hok nơi đâu nhà for donkey's years khoảng thời gian dài in somebody's good books được/bị ghét/yêu mến in the dark about tối tăm, vô minh, ngu dốt, bị giấu nhẹm in the middle of nowhere nơi xa xăm hẻo lắng, khỉ ho cò gáy in the nick of time may kịp lúc it's as broad as it's long Phân vân, chần chừ, khó lựa chọn thứ ngang never look a gift horse in the mouth đừng chê trời cho Trân trọng có keep a straight face làm mặt niên nghiêm túc no rhyme or reason Chả có nghĩa lý keep somebody posted thơng báo cập nhật thơng tin not have a leg to stand on Khơng có đủ lý lẽ để biện minh keep something under your hat giữ bí mật dùm not see the wood for the trees chi tiết dẫn đến khơng có tầm nhìn rộng keep up with the Joneses cầu tồn, đua địi, bon chen off the beaten track Nơi xa xơi hẻo lánh, khỉ ho cị gáy keep your hair on bình tĩnh on good terms with mối quan hệ thân thiết gần gũi với kick yourself tự dằn vặt, tự trách thân on the spur of the moment cách ngẫu hứng knee-high to a grasshopper bé tí tẹo, nhỏ on the street khơng cịn nơi để know something inside out rành ln on the town chơi, xõa vào buổi tối know what's what Hiểu cốt lõi vấn đề, biết phép tắc once in a blue moon (rarely) last word in tốt out of the blue bất ngờ, put your cards on the table Nói rõ ý định bạn out of this world (ăn uống: ngon tuyệt cú mèo), tuyệt vời lun! let nature take its course để tự nhiên over the top lố, nhiều quá, anh xa anh xa em let off steam xõa, xả hơi, trút bỏ giận pride of place Vị trí cao quý, tâm điểm quan trọng let sleeping dogs lie đừng đá động đến pull a few strings mặt để giúp đó, hay đạt mục đích ảnh hưởng let your hair down thoải mái tận hưởng life and soul of the party linh hồn, trọng tâm, nhân vật đám đông like two peas in a pod người hình với bóng line your pocket kiếm tiền cách bất live and let live dĩ hịa vi q (win - win), chấp nhận tơn trọng sống người khác lock, stock and barrel toàn bộ, thảy lose your bearings bị phương hướng make a beeline for thẳng tới make yourself at home tự nhiên nhà put something in perspective đưa quan điểm put two and two together đoán, suy luận, suy diễn put your feet up ngồi thư giãn ( gác chân lên cao cho khỏe ) quick on the uptake - slow on the uptake sáng / tối recharge your batteries nghỉ ngơi nạp lại lượng red tape quan liêu, quy trình chậm phức tạp chứng giấy tờ phường xã reinvent the wheel Phí thời gian làm thứ mà người ta làm ring a bell gợi nhớ, nhớ lại cách mơ hồ, Thiền tơng khắc xém tí Ngộ round the bend điên khùng, vớ vẩn tell tales nói xấu người với người khác satellite town thị trấn, thành phố vệ tinh somebody is only human dù người thơi đâu phải Thánh đâu the edge over có lợi the luck of the draw số phận, số see eye to eye with somebody Hoàn toàn đồng ý the other day recently: đây, gần set your heart on xác định mạnh mẽ muốn (cái đó) the tools of the trade công cụ, kỹ tối quan trọng để thực six of one and half a dozen of the other Kẻ tám lạng , người nửa cân speak volumes Truyền đạt thông tin, ko cần dùng lời nói trực tiếp throw the book at somebody phạt nặng tidy sum - tidy amount large sum - large amount số lượng ỏi số lượng split hairs bực bội chuyện lặt vặt nhỏ nhặt steal the show hoan nghênh tán thưởng touch wood hy vọng điều may mắn stick to your guns giữ vững lập trường turn over a new leaf cải tà quy chánh, làm lại đời stop dead in your tracks dừng lại under somebody's thumb chịu điều khiển sai khiến take a shortcut to theo đường tắt cho nhanh up in arms about kịch liệt phản đối take stock of đánh giá tình hình variety is the spice of life sống đa dạng, đầy thú vị take the law into your own hands xem thường luật pháp, trừng phạt mà không tuân theo luật your flesh and blood chung huyết thống với bạn take the scenic route đường vịng, đường xa cảnh q đẹp (cung đường biển) board game (n) folk music (n phr) bảng game trò chơi nhạc đồng quê captain (n) đội trưởng group (n) nhóm champion (n) qn qn gym (n) phịng tập thể dục cheat (v) gian lận have fun (v phr) vui vẻ, vui tươi classical music (n) nhạc cổ điển interest (v, n) hứng thú, quan tâm, thú vị club (n) câu lạc member (n) (n) thành viên, hội viên coach (n) huấn luyện viên opponent (n) (n) địch thủ, đối thủ, kẻ thù competition (n) cạnh tranh, thi đấu organise (v) tổ chức, xếp concert (n) buổi hịa nhạc pleasure (n) (n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị; ý muốn, ý thích defeat (v, n) đánh bại referee (n) trọng tài score (v, n) ghi bàn, ghi điểm support (v, n) hỗ trợ, ủng hộ team (n) (n) đội, nhóm video game (n phr) video game amusing (adj) vui thích annoy (v) tức giận, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu bad-tempered (adj) (adj) xấu tính, dễ cáu behave (v) (v) đối xử, ăn ở, cư xử calm (adj) yên lặng, làm dịu đi; bình tĩnh celebrate (v) ăn mừng depressed (adj) (adj) chán nản, thất vọng, phiền muộn; suy yếu, đình trệ embarrassing (n) xấu hổ, nhục nhã, làm lúng túng, ngăn trở enthusiastic (adj) hăng hái, nhiệt tình glad (adj) (adj) vui lòng, sung sướng hurt (v, adj) đau đớn, làm đau naughty (adj) hư hỏng, nghịch ngợm, hư đốn noisy (adj) ồn ào, huyên náo react (v) tác động trở lại, phản ứng ridiculous (adj) (adj) buồn cười, lố bịch, lố lăng band ban nhạc ticket vé fee lệ phí fiction viễn tưởng, hư cấu, tiểu thuyết comic truyện tranh, hài hước cartoon phim hoạt hình comedian diễn viên hài watch xem, quan sát, xem tivi listen lắng nghe track đường đua, theo dõi romantic (adj) lãng mạn court (n) sân, sân (tennis ), tòa án, quan tòa, phiên tịa rude (adj) bất lịch sự, thơ lỗ course sân golf, khóa học sense of humour (n phr) óc khơi hài, khiếu hài hước spectator người xem, khán giả shy (adj) mắc cỡ, nhút nhát, e thẹn viewer khán giả xem truyền hình stress (n) căng thẳng end kết thúc tell a joke (v phr) nói đùa, giỡn hớt ending (n) kết thúc, chấm dứt; phần cuối, kết cục upset (v, adj) buồn bã act kịch, hành động star diễn viên audition buổi thử giọng practice thực hành, tập luyện scene (n) cảnh quay, cảnh, phong cảnh scenery phong cảnh stage sân khấu, giai đoạn bat gậy bóng chày, dơi stick gậy khúc cầu, dán dính vào rod cần câu, roi racket vợt amateur nghiệp dư half time nghỉ hiệp competitor đối thủ cạnh tranh brain (n) não clever (adj) thơng minh concentrate (v) tập trung course (n) khóa học degree (n) cấp expert (n, adj) chuyên gia guess (v, n) đoán hesitate (v) (v) ngập ngừng, dự, không quyết, make progress (v phr) tiến make sure (v phr) đảm bảo, cú, chắn mark (v, n) chấm điểm, high light mental (adj) (adj) (thuộc) trí tuệ, trí óc; trí qualification (n) trình độ chuyên môn remind (v) (v) nhắc nhở, làm nhớ lại report (n) v., n /ri'pɔ:t/ báo cáo, tường trình; báo cáo, tường trình search (v, n) tìm kiếm skill (n) kỹ smart (adj) thông minh subject (n) môn học take an exam (v phr) thi cử talented (adj) tài term (n) học kỳ, điều khoản wonder (v) tự hỏi, băn khoăn secondary trung học high trung học phổ thông colleague đồng nghiệp classmate bạn lớp pupil học sinh qualities chất lượng, phẩm chất count (v) đếm, tính certificate chứng results kết reach chạm tới, đến, đến, tới nearby (adj, adv) gần pack (v) v., n /pỉk/ gói, bọc; bó, gói passport (n) hộ chiếu platform (n) sân ga edge cạnh bờ, mép line (n) dây, đường, tuyến length (n) chiều dài, độ dài distance (n) khoảng cách, tầm xa public transport (n phr) phương tiện công cộng guide n., v /gaɪd/ điều dẫn, người hướng dẫn; dẫn đường, đường reach (v) (v) đến, đến, tới native xứ, địa souvenir (n) đồ lưu niệm home n., adv /hoʊm/ nhà; nhà, nước traffic (n) giao thông apologise (v) xin lỗi trip (n) (n, v) dạo chơi, du ngoạn; dạo, du ngoạn close (adj) thân thiết, gần gũi vehicle (n) xe cộ, phương tiện giao thông cool (adj) adj., v /ku:l/ mát mẻ, điềm tĩnh; làm mát, travel du lịch couple (n) cặp, đôi accommodation (n) chỗ ở, tiện nghi, thích nghi view (n) n., v /vju:/ nhìn, tầm nhìn; nhìn thấy, xem, quan sát defend (v) (v.) che chở, bảo vệ, bào chữa book (v) đặt phòng khách sạn sight (n) n /sait/ cảnh đẹp; nhìn catch (v) v /kỉtʃ/ bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy earth trái đất task (n) nhiệm vụ, nghĩa vụ, tập, công tác, công việc effort cố gắng, nỗ lực abroad (adv) ở, nước ngoài, trời convenient (adj) tiện ích, tiện lợi, thuận tiện crash (v, n) tai nạn, đâm đụng cruise (n) hành trình biển, du thuyền delay (v, n) (v, n) trì hỗn ferry (n) (n) phà, bến phà flight (n) chuyến bay foreign (adj) (adj) (thuộc) nước ngoài, từ nước ngồi, nước ngồi journey (n) hành trình luggage (n) hành lý season mùa năm period giai đoạn, thời kỳ fare (n) tiền xe, vé (tàu, xe, máy bay) ticket vé fee lệ phí miss bỏ lỡ live adj., adv /liv/ sống, hoạt động stay v., n /stei/ lại, lưu lại; lại, lưu lại border biên giới, bờ, mép divorced (adj) ly hôn flat (n) hộ generous (adj) hào phóng grateful (adj) (adj) biết ơn, dễ chịu, khoan khoái guest (n) n /gest/ khách, khách mời independent (adj) tự do, độc lập mood (n) tâm trạng neighbourhood (n) (n) hàng xóm, làng giềng ordinary (adj) bình thường private (adj) riêng tư relation (n) mối quan hệ rent (v, n) thuê, mướn respect (v, n) tôn trọng catalogue (n) danh mục, mục lục exchange đổi tiền, trao đổi stranger (n) người lạ coin (n) tiền xu fake giả mạo trust (v, n) niềm tin, tin tưởng cost (n, v) giá plastic nhựa, chất dẻo relationship mối quan hệ customer (n) khách hàng decrease (v, n) suy giảm blame v., n /bleim/ khiển trách, mắng trách; khiển trách, mắng trách debt (n) nợ effect (n) hiệu ứng, tác động ảnh hưởng fault (n) thiết sót, sai sót demand (v) n., v /dɪ.ˈmỉnd/ địi hỏi, u cầu; địi hỏi, yêu cầu equipment (n) trang thiết bị ancient cổ xưa export (v) xuất crowd đám đông import (v) nhập audience n /'ɔ:djəns/ thính, khan giả obtain (v) (v) đạt được, giành support n., v /sə´pɔ:t/ chống đỡ, ủng hộ; chống đỡ, ủng hộ profit (n) lợi nhuận kind tốt bụng, tử tế property (n) bất động sản, tài sản estimate (v) đánh giá, ước lượng exact (adj) xác experiment (v, n) thí nghiệm hardware (n) phần cứng invent (v) phát minh, sáng chế require (v) (v) yêu cầu, đòi hỏi involve (v) v /ɪnˈvɒlv/ bao gồm, bao hàm; thu hút, dồn tâm trí save (v) tiết kiệm laboratory (n) phịng thí nghiệm supply (v, n) cung cấp, cung ứng lack (v, n) thiếu, thiếu sót bill hóa đơn plastic (n, adj) đồ dùng nhựa discount giảm giá program (v, n) chương trình offer đưa ra, đề nghị screen (n) hình typical adj /´tipikəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng price giá solfware (n) phần mềm usual thông thường cash tiền mặt sudden (adj) thình lình, đột ngột near gần till (n) ngăn kéo để tiền unique (adj) (adj) độc vơ nhị unknown khơng biết checkout quầy tốn false ( ) sai trái infamous khét tiếng products sản phẩm natural (adj.) (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên advertisement (n) quảng cáo goods hàng hóa physical vật lý, vật chất; (thuộc) thể, thân thể bargain (n) trả giá, mặc refund hoàn tiền true ( ) đúng, thật likeable dễ thương, đáng yêu nervous hồi hộp, lo lắng bad-tempered nóng tính sensitive (adj) dễ bị thương, dễ bị hỏng; dễ bị xúc phạm sensible biết điều, biết lẽ phải, hợp lý situation (n) tình method cơng thức, phương pháp, cách thức previous (adj) trước way cách thức, đường lối profession (n) (n) nghề, nghề nghiệp engine (n) máy, động strike (n) đình cơng motor mô tơ xoay tax (v, n) thuế aim mục tiêu wealthy (adj) giàu có cause (n) nguyên nhân, lý do, nguyên pay trả tiền typical (adj) adj /´tipikəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng calculate tính tốn commute làm, lại hàng ngày vote (v, n) bầu cử, bình chọn development phát triển resign thơi việc, từ chức, từ bỏ accident (n) tai nạn modern (adj) đại, tân tiến make redundant sa thải cause (v, n) ngun nhân factory n /'fỉktəri/ nhà máy, xí nghiệp, xưởng overtime làm thêm claim (v) yêu cầu, đòi hỏi, yêu sách award giải thưởng firm hãng, công ty complain (v) than phiền reward (n, v) thưởng, phần thưởng; thưởng, thưởng công admit (v) thừa nhận criticise (v) trích, phê phán arrest (v) bắt giữ deny (v) v /di'nai/ từ chối, phản đối, phủ nhận community (n) cộng đồng encourage (v) khuyến khích, động viên court (n) tịa án get rid of (v phr) từ bỏ, vứt culture (n) văn hóa gossip (v, n) nhiều chuyện, bà Tám government (n) phủ in deal (adj) đàm phán, thương lượng habit (n) thói quen negative (adj) phủ định, tiêu cực identity card (n phr) chứng minh thư pretend (v) v /pri'tend/ giả vờ, giả bộ, làm vẻ illegal (adj) bất hợp pháp sensible (adj) hợp lý, biết lẽ phải, đắn population (n) (n) dân cư, dân số; mật độ dân số serious (adj) nghiêm túc, nghiêm trọng resident (n) thường trú nhân thought (n) suy nghĩ routine (n, adj) thói quen cơng việc hàng ngày warn (v) cảnh báo schedule (n) thời gian biểu, lịch trình proof chứng, chứng cớ, kiểm chứng ambition (n) tham vọng, hoài bão, khát vọng bank account (n phr) tài khoản ngân hàng career (n) nghề nghiệp colleague (n) đồng nghiệp contract (n) hợp đồng department (n) phòng ban, phận goal (n) (n) mục tiêu, mục đích income (n) thu nhập interview (v, n) vấn leader (n) người lãnh đạo pension (n) tiền trợ cấp, lương hưu pressure (n) áp lực, sức ép social (adj) thuộc xã hội society (n) xã hội steal (v) ăn cắp tradition (n) truyền thống suspect nghi ngờ rule quy tắc law pháp luật justice công judge thẩm phán robber kẻ cướp thief tên trộm sentence (n,v) án imprison (v) bỏ tù, tống giam guilty adj /ˈgɪlti/ có tội, phạm tội, tội lỗi witness nhân chứng bystander người lawyer luật sư breathe (v) (v) hít, thở chew (v) nhai chop (v) cắt, thái cough (v, n) ho exercise (v, n) thể thao flu (n) cảm cúm have an operation (v phr) phẫu thuật healthy (adj) (adj) khỏe mạnh, lành mạnh ignore (v) phớt lờ infection (n) lây nghiễm, nhiễn trùng, nhiễm khuẩn limit (v, n) giới hạn meal (n) bữa ăn pill (n) viên thuốc salty (adj) mặn slice (v, n) lát mỏng sour (adj) chua spicy (adj) cay taste (v, n) nếm treatment (n) điều trị vitamin (n) Vi-ta-min bake nung, nướng lị (bánh mì) grill nướng fry chiên roast quay boil (v) sôi, luộc cooker (n) lò, bếp, nồi nấu chef đầu bếp hob (n) bề mặt bếp kitchen nhà bếp cuisine ẩm thực lunch bữa trưa dinner bữa tối plate đĩa bowl tô, chén, bát dish dĩa đựng thức ăn, ăn vegetable rau củ vegetarian người ăn chay vegan (n, adj) đồ chay, rau fast food đồ ăn nhanh takeaway Mua mang kettle ấm đun nước teapot ấm trà freezer tủ đông fridge tủ lạnh frozen lạnh giá freezing đóng băng soft drink nước fizzy drink đồ uống có ga menu thực đơn operation giải phẫu, hoạt động, vận hành slim mảnh mai effect n /i'fekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết fit cân đối, vừa vặn pollution ô nhiễm ward (n.) Phường fix sửa chữa fever sốt rash phát ban, ngứa, dị ứng, mề đay announcement (n) (n) lời tuyên bố, cáo thị, lời thông báo broadcast (v, n) tin channel (n) kênh truyền hình, kênh đào article (n) báo, đề mục clear (adj) rõ ràng talk show chương trình trị chuyện contact (v, n) liên hệ, liên lạc quiz show chương trình đố vui file (n) tập tin, hồ sơ, tài liệu game show trị chơi truyền hình formal (adj) trang trọng, lịch sự, chỉnh chu announcer phát viên image (n) hình ảnh commentator bình luận viên informal (adj) thơng thường, khơng thức, khơng nghi thức press (n) báo chí link (v, n) đường link, liên kết media (n) phương tiện truyền thông mobile phone (n phr) điện thoại di động online (adj, adv) trực tuyến pause (v, n) ngưng lại tạm thời publish (v) (v) công bố, ban bố; xuất request (v, n) yêu cầu signal (n) tín hiệu viewer (n) khán giả xem truyền hình headline tiêu đề heading tiêu đề feature đặc trưng, đặc điểm Phục hồi, tái chế rescue (v, n) giải cứu shower (n) mưa rào, vòi hoa sen solar system (n phr) hệ mặt trời thunder (n) sấm sét wildlife (n) động vật hoang dã suburban (adj) thuộc ngoại ô smoke (n) hút thuốc, khói program chương trình weather thời tiết amazing (adj) (adj) kinh ngạc, sửng sốt rubbish rác climate (n) khí hậu, thời tiết countryside (n) (n) miền quê, miền nông thôn clean dọn dẹp, lau chùi flood lũ lụt forecast (v, n) dự báo thời tiết surroundings (n) xung quanh freezing (adj) đóng băng wind gió global (adj) tồn cầu air khơng khí heatwave (n) đợt nóng lake hồ lightning (n) tia chớp worldwide khắp giới locate (v) định vị field cánh đồng mammal (n) động vật có vú desert sa mạc planet (n) hành tinh endangered (adj) có nguy tuyệt chủng recycle (v) abide abode abode tuân theo, chịu đựng beget begot begun bắt đầu arise arose arisen phát sinh, nảy sinh beat beat beaten đánh đập awake awoke awoken đánh thức, thức, làm thức giấc befall befell befallen xảy ra, xảy đến backslide backslid backslid lại phạm tội, tái phạm bereave bereft bereft cướp đi, tước đoạt bear bore borne mang, chịu đựng behold beheld beheld ngắm nhìn, trơng thấy bend bent bent bẻ cong, uốn cong beset beset beset bao quanh bespeak bespoke bespoken chứng tỏ beseech besought besought van xin bet bet bet đánh cược, cá cược bid bid bid trả giá bind bound bound buộc, trói bite bit bitten cắn, ngoạm bleed bled bled chảy máu bless blessed blessed ban phúc blow blew blown thổi breed bred bred nuôi, dạy dỗ broadcast broadcast broadcast phát thanh, phát sóng burn burnt burnt đốt, cháy burst burst burst bùng nổ, nổ tung, nổ bust bust bust làm vỡ, bắt giữ cast cast cast ném, quăng , liệng chide chided chided mắng chửi, trách mắng clad clad clad che phủ, bao bọc, tráng clap clapped clapped vỗ, vỗ tay, đặt mạnh cleave cleaved cleaved chẻ, tách hai, bửa, tách cling clung clung dính chặt, bám víu, đeo bám clothe clothed clothed mặc quần áo cost cost cost có giá là, trị giá creep crept crept leo, bò, trườn, lết deal dealt dealt ngã giá, giao thiệp dive dived dived lặn, lao xuống dream dreamed dreamed mơ thấy dwell dwelt dwelt trú ngụ, fall fell fallen ngã, rơi, té, rụng fight fought fought chiến đấu, đánh fit fit fit làm vừa vặn flee fled fled chạy trốn, bỏ chạy fling flung flung tung, quăng, liệng, ném forbear forbore forborne nhịn forbid forbade forbidden cấm đoán, cấm forecast forecast forecast tiên đoán, dự đoán, dự báo foresee foresaw foreseen thấy trước foretell foretold foretold đoán trước forget forgot forgotten quên forgive forgave forgiven tha thứ forsake forsook forsaken ruồng bỏ freeze froze frozen (làm) đông lại get got got có được, lấy gild gilded gilded mạ vàng gird girded girded đeo vào grave graved graved đào huyệt grind ground ground nghiền, xay grow grew grown mọc, trồng hang hung móc lên, treo lên hear heard heard nghe thấy heave heaved heaved trục lên hide hid hidden giấu, trốn, ẩn, nấp hit hit hit đụng hold held held giữ, nắm, cầm, nắm giữ hurt hurt hurt làm đau, làm hỏng inlay inlaid inlaid dát, khảm input input input đưa vào (máy điện toán) inset inset inset cài, ghép keep kept kept giữ kneel knelt knelt quỳ knit knit knit đan lade laded laded lấy khỏi (nơi đó) lay laid laid đặt, để lead led led dẫn dắt, lãnh đạo lean leaned leaned tựa, ngả, dựa vào, dựa, chống leap leapt leapt nhảy, nhảy qua lend lent lent cho mượn (vay) let let let cho phép, lie lay lain nằm, tọa lạc light lighted lighted thắp sáng, đốt lose lost lost làm mất, make made made chế tạo, sản xuất may might might mean meant meant có nghĩa meet met met gặp mặt, gặp gỡ, gặp melt melted melted nóng chảy mislead misled misled đánh lừa misread misread misread đọc sai misspell misspelled misspelled viết sai tả mistake mistook mistaken phạm lỗi, nhầm lẫn misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm, hiểu sai mow mowed mowed cắt cỏ outbid outbid outbid trả giá outdo outdid outdone làm giỏi outgrow outgrew outgrown lớn nhanh output output output cho (dữ kiện) outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt outsell outsold outsold bán nhanh overcome overcame overcome khắc phục, vượt qua overeat overate overeaten ăn nhiều overfly overflew overflown bay qua overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng overhear overheard overheard nghe trộm overlay overlaid overlaid phủ lên overpay overpaid overpaid trả tiền overrun overran overrun tràn ngập oversee oversaw overseen trông nom oversell oversold oversold bán mức, bán chạy overshoot overshot overshot đích oversleep overslept overslept ngủ quên overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp, qua mặt overthrow overthrew overthrown lật đổ pay paid paid trả (tiền) proofread proofread proofread đọc lại, soát lại prove proved proved chứng minh, chứng tỏ put put put đặt, để quit quit quit bỏ, rời bỏ read read read đọc rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại redo redid redone làm lại relearn relearned relearned học lại remake remade remade làm lại, chế tạo lại rend rent rent toạc ra, xé, xé nát, lơi kéo repay repaid repaid hồn tiền lại, trả lại tiền reread reread reread đọc lại resell resold resold bán lại resend resent resent gửi lại retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm rewrite rewrote rewritten viết lại rid rid rid giải thoát ride rode ridden cưỡi, xe đạp ring rang rung rung chuông rise rose risen đứng dậy, mọc run ran run chạy saw sawed sawed cưa see saw seen nhìn thấy seek sought sought tìm kiếm send sent sent gửi set set set đặt, để, xếp sew sewed sewed may shake shook shaken rung, lay, lắc shear sheared sheared xén lông (cừu) shed shed shed rơi, rụng shine shone shone chiếu sáng shoot shot shot bắn shrink shrank shrunk co rút shut shut shut đóng lại sing sang sung ca hát sit sat sat ngồi sink sank sunk chìm, lặn slay slew slain sát hại, giết hại sleep slept slept ngủ slide slid slid trượt, lướt sling slung slung ném mạnh slink slunk slunk slit slit slit xẻ, bổ smell smelt smelt ngửi smite smote smitten đập mạnh sow sowed sewed gieo, rải spend spent spent tiêu xài, sử dụng spill spilled spilled tràn đổ spin spun spun quay sợi spit spat spat khạc nhổ split split split chẻ, nứt spoil spoiled spoiled làm hỏng spread spread spread lan truyền spring sprang sprung nhảy stand stood stood đứng stave staved staved đâm thủng steal stole stolen đánh cắp stick stuck stuck ghim vào, đính sting stung stung châm, chích, đốt stink stunk stunk bốc mùi hôi strew strewed strewed rắc, rải stride strode stridden bước sải strike struck struck đánh đập string strung strung gắn dây vào strive strove striven cố sức swear swore sworn tuyên thệ sweep swept swept quét swell swelled swelled phồng, sưng swim swam swum bơi, lội swing swung swung đong đưa, lắc tear tore torn xé, rách tell told told kể, bảo throw threw thrown ném, liệng thrust thrust thrust thọc, nhấn tread trod trod giẫm, đạp unbend unbent unbent làm thẳng lại undercut undercut undercut giá rẻ undergo underwent undergone kinh qua underlie underlay underlain nằm underpay underpaid underpaid trả lương thấp undersell undersold undersold bán rẻ understand understood understood hiểu undertake undertook undertaken đảm nhận underwrite underwrote underwritten bảo hiểm undo undid undone tháo unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông unwind unwound unwound tháo uphold upheld upheld ủng hộ upset upset upset tức giận waylay waylaid waylaid mai phục wear wore worn mặc weave weaved weaved dệt wed wed wed kết weep wept wept khóc wet wet wet làm ướt wind wound wound quấn withdraw withdrew withdrawn rút lui, rút khỏi withhold withheld withheld từ chối, khước từ withstand withstood withstood cầm cự wring wrung wrung vặn, siết chặt ... học nằm level tiếng Anh từ C1 đến C2 Mất tiếng để xem lần, 30 lần 90 tiếng 90 tiếng đánh đổi Sau học xong tháng dành tiếng để ôn, tức năm cần 36 tiếng, 10 năm 360 tiếng, 40 năm 1440 tiếng để bảo... tiếng Anh ngôn ngữ thứ sau tiếng mẹ đẻ, khơng cịn xem tiếng Anh tiếng nước ngồi Tài liệu nhỏ nhoi khơng giúp thực hóa ước mơ nghe kinh khủng hoang đường này, giúp hình thành tư tự học tiếng Anh. .. phải học tiếng Anh mà ngày giỏi tiếng Anh người hay nghe báo đài quốc tế, lúc người học đạt cảnh giới biết ý nghĩa từ vựng hồn tồn mà khơng cần tra cứu từ điển, não tự động học tiếng Anh giúp

Ngày đăng: 24/08/2021, 10:34

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

khán giả xem truyền hình - Giving away   Công phu luyện tiếng Anh
kh án giả xem truyền hình (Trang 61)
adj. /´tipikəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng - Giving away   Công phu luyện tiếng Anh
adj. ´tipikəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng (Trang 63)
adj. /´tipikəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng - Giving away   Công phu luyện tiếng Anh
adj. ´tipikəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng (Trang 64)
kênh truyền hình, kênh đào - Giving away   Công phu luyện tiếng Anh
k ênh truyền hình, kênh đào (Trang 66)
w