Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp Xác định kế hoạch kinh doanh Triển khai kế hoạch kinh doanh... Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp 01... - Nguồn cung, phân
Trang 1Presented by Group 2
kinh doanh
mỹ phẩm
Trang 2Ngô Thị Minh Thư Phạm Thanh Tú Đinh Lê Chi Mai Đinh Hoàng Phương Anh Nguyễn Thị Thu Huyền
Phạm Lan Hương Đàm Thị Phương Thảo
Trang 3Căn cứ lập kế
hoạch kinh
doanh của
doanh nghiệp
Xác định kế hoạch kinh doanh
Triển khai kế hoạch kinh doanh
Trang 4Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh
của doanh nghiệp
01
Trang 5 Nhu cầu thị trường tăng
cao >< Nguồn cung kém
phong phú
Khách hàng không thể mua
trưc tiếp, đặt qua mạng.
Trang 6- Nguồn cung, phân phối nhiều nhưng chưa đến tay
người tiêu dùng do bên trung gian phân phối hàng hóa ít.
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ XÃ HỘI
- Thu nhập của người dân những năm trở lại đây
tăng, có thể chi trả được.
Trang 7Pháp lu t hi n hành ậ ệ
- Hợp pháp
- Trường hợp không hợp
pháp: hàng nhái, giả,
kém chất lượng
Trang 8Khả năng của doanh
nghiệp & vốn
Có thể huy động vốn
Trang 9- Không nhiều, trình
độ chuyên môn vừa
phải
Lao động
Trang 10Xác định kế hoạch kinh
doanh
02
Trang 11- Dự định: bán 5 sp/ ngày
Trung bình 1 tháng: 5x30=150 sp
- Các yếu tố ảnh hưởng: mùa, dịp lễ…
Có thể tăng lên 100 sp hoặc giảm 50 sp tùy thuộc vào từng thời điểm
- Ước tính:
Mùa cao điểm: 150+100=250 sp Thời điểm số lượng hàng hóa bán ra giảm:
150-50=100 sp.
Trang 12Kế hoạch mua
hàng
- Trung bình 1 tháng
bán 150 sản phẩm,
dự trữ khoảng 60 sp
Nhập về 150+60=210 sản
phẩm
Kế hoạch chi
phí
- Chi phí mua hàng: 80 triệu
- Công lao động: 5tr/1 người x3= 15tr
- Thuế
Tổng phải chi: 110 triệu
Hoàn vốn 7 tháng kể từ ngày khai trương
Trang 13Kế hoạch sử
dụng lao động
- Trung bình 5 tr/1 người
trong 1 tháng
- 3 lao động: 1 thu ngân,
2 nhân viên bán hàng
- Tùy vào doanh thu để
trích làm tiền thưởng
Kế hoạch sản
xuất
- Không có vì là bên trung gian, chỉ nhận trách nhiệm nhập hàng
và phân phối, bán…
Trang 14Triển khai kế hoạch
kinh doanh
03
Trang 15- Thị trường mục tiêu:
Khách hàng hiện tại:
đã có việc làm, có khả
năng tự chi trả
Khách hàng tiềm
năng: học sinh, sinh
viên
của doanh nghiệp
- Thu nhập bằng tiền của dân cư: ≈ 3 – 4 triệu 1 người
- Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa: 2 -3 sản phẩm trong
2 -3 tháng
- Giá cả hàng hóa trên thị trường: 200 – 300k/sản phẩm
Trang 16- Vốn mua hàng:
≈ 100
triệu/tháng
- Vốn dự trữ: 50
triệu/tháng
- Tiền công:
15 triệu/
tháng
- Thuê mặt
bằng: 5 – 7
triệu/thán
g
- Cơ sở vật chất, nội thất:
50 triệu
- Kỹ thuật:
50 triệu
Tổng vốn: ≈ 272 triệu
Trang 17Nhân sự
• Không cần trình
độ quá cao
• Đào tạo dễ, chủ
yếu là tự tìm
hiểu và qua kinh
nghiệm
chức, quản lý doanh nghiệp
Doanh nghiệp nhỏ
& vừa dễ dàng tổ chức, quản lý
Trang 18Lựa
chọn
cơ hội
kinh
doan
h
Nhu cầu về mỹ phẩm thăng nhưng nguồn cung
ké phong phú Lập ra doanh nghiệp để phân phối sản phẩm đến tay người dùng
Quy trình:
Xác định lĩnh vực kinh doanh: thương mại (đại
lý bán hàng)
Loại hàng hóa: mỹ phẩm
Nguồn lực doanh nghiệp:
- vốn: 272 triệu
- Nhân lực: 3 lao động
- Mặt bằng: thuê
Nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh: mùa cao điểm (lễ hội, ) cần nhiều hàng dự trữ hơn, nhiều vốn hơn
Trang 19CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, including icons by Flaticon, infographics &
images by Freepik
Do you have any questions?
THANKS!
Please keep this slide for attribution