1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Bài tập chương 9 kĩ thuật nhiệt

2 40 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 12,75 KB

Nội dung

BÀI TẬP CHƢƠNG 9.1 Hai chất lỏng trao đổi nhiệt qua vách ngăn phẳng dày 10mm có hệ số dẫn nhiệt 0,5W/mK Hệ số tỏa nhiệt bề mặt vách α1 = 10W/m2.K α2 = 20W/m2K Hệ số truyền nhiệt k [W/m2K] có trị số: a) 0,17; b) 5,88; c) 80,00; d) 0,05 9.2 Hai chất lỏng trao đổi nhiệt qua vách ngăn phẳng dày 50mm có hệ số dẫn nhiệt 0,5W/mK Hệ số tỏa nhiệt bề mặt vách α1 = 10W/m2K α2 = 20W/m2K, chênh lệch nhiệt độ chất lỏng 100oC Lƣợng nhiệt truyền qua vách [W/m2] là: a) 400,00; b) 25,00; c) 4000,00; d) 1,00 9.3 Hai chất lỏng trao đổi nhiệt qua vách ngăn phẳng có δ = 10mm, λ = 0,5W/mK Chất lỏng thứ có tf1 = 150oC, α1 = 10W/m2K; Chất lỏng thứ hai có tf2 = 50oC, α2 = 20W/m2K Nhiệt độ bề mặt vách tiếp xúc với chất lỏng thứ tw2 [oC] là: a) 91; b) 85; c) 65; d) 79 9.4 Hai chất lỏng trao đổi nhiệt qua vách ngăn phẳng có δ = 10mm, λ = 0,5W/mK Chất lỏng thứ có tf1 = 150oC, α1 = 10W/m2K; Chất lỏng thứ hai có tf2 = 35oC, α2 = 20W/m2K Nhiệt độ bề mặt vách tiếp xúc với chất lỏng thứ tw1 [oC] là: a) 69; b) 82; c) 76; d) 59 9.5 Tƣờng phịng kích thƣớc 4x5 m, dày 250 mm có λ = 0,7W/mK Ngồi phịng có nhiệt độ 35oC, hệ số tỏa nhiệt đối lƣu 20W/m2K; Trong phịng có nhiệt độ 25oC, hệ số tỏa nhiệt đối lƣu 20W/m2K Lƣợng nhiệt [kJ] truyền qua vách là: a) 101,43; b) 6560,00; c) 2015,15; d) 1419,72 9.6 Ống dẫn có đƣờng kính d2/d1 = 216/200mm, λ = 46,44W/mK Nhiệt độ 300oC, hệ số tỏa nhiệt đối lƣu 116W/m2K; Nhiệt độ khơng khí 25oC, hệ số tỏa nhiệt đối lƣu 9,86W/m2K Nhiệt trở truyền nhiệt 1m ống [mK/W] là; a) 6,12; b) 0,16; c) 0,11; d) 9,06 9.7 Ống dẫn có đƣờng kính d2/d1 = 216/200 mm, λ = 50W/mK Nhiệt độ 300oC, hệ số tỏa nhiệt đối lƣu 120W/m2K; Nhiệt độ khơng khí 25oC, hệ số tỏa nhiệt đối lƣu 10W/m2K Lƣợng nhiệt truyền qua 10m ống [kW] là: a) 10,73; b) 11,59; c) 17,09; d) 22,32 9.8 Nƣớc chảy ống thép (d1/d2 = 40/50mm, λ = 55W/mK, ℓ = 30m) lƣu lƣợng 0,54kg/s, α1 = 4000W/m2K, nhiệt độ đầu vào t' = 200oC Ống bọc cách nhiệt với λcn = 0,1W/mK, δcn = 100mm Khơng khí bên ngồi có tf2 = 0oC, α2 = 20W/m2K Nhiệt độ đầu nƣớc [oC] a) 179; b) 199; c) 161; d)145 9.9 Nƣớc chảy ống thép (d1/d2 = 50/60mm, λ = 46W/mK, ℓ = 10m) lƣu lƣợng 36kg/h, nhiệt độ đầu vào 100oC Ống bọc cách nhiệt với λcn = 0,10W/mK, δcn = 10mm, nhiệt độ mặt 25oC Xem nhiệt độ mặt tw0 = (t'+t'')/2 Nhiệt độ đầu t" nƣớc [oC] a) 62; b) 55; c) 50; d) 69 ... α2 = 20W/m2K Nhiệt độ đầu nƣớc [oC] a) 1 79; b) 199 ; c) 161; d)145 9. 9 Nƣớc chảy ống thép (d1/d2 = 50/60mm, λ = 46W/mK, ℓ = 10m) lƣu lƣợng 36kg/h, nhiệt độ đầu vào 100oC Ống bọc cách nhiệt với λcn...a) 10,73; b) 11, 59; c) 17, 09; d) 22,32 9. 8 Nƣớc chảy ống thép (d1/d2 = 40/50mm, λ = 55W/mK, ℓ = 30m) lƣu lƣợng 0,54kg/s, α1 = 4000W/m2K, nhiệt độ đầu vào t' = 200oC Ống bọc cách nhiệt với λcn =... bọc cách nhiệt với λcn = 0,10W/mK, δcn = 10mm, nhiệt độ mặt 25oC Xem nhiệt độ mặt tw0 = (t'+t'')/2 Nhiệt độ đầu t" nƣớc [oC] a) 62; b) 55; c) 50; d) 69

Ngày đăng: 21/08/2021, 21:30

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w