Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 163 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
163
Dung lượng
1,85 MB
Nội dung
1 BỘ QUỐC PHỊNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ ĐỖ QUANG LU ĐổI MớI PHƯƠNG THứC CÔNG TáC TƯ TƯởNG CáC HọC VIệN, TRƯờNG Sĩ QUAN QUÂN ĐộI HIệN NAY LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CHÍNH TRỊ HÀ NỘI - 2021 BỘ QUỐC PHỊNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUANG LU ĐổI MớI PHƯƠNG THứC CÔNG TáC TƯ TƯởNG CáC HọC VIệN, TRƯờNG Sĩ QUAN QUÂN ĐộI HIƯN NAY Chun ngành: Xây dựng Đảng Chính quyền Nhà nƣớc Mã số : 931 02 02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CHÍNH TRỊ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS Đặng Sỹ Lộc PGS TS Đậu Văn Nậm HÀ NỘI – 2021 LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nêu luận án trung thực, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng TÁC GIẢ LUẬN ÁN Đỗ Quang Lƣu MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT MỞ ĐẦU Chƣơng TỔNG QUAN CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CĨ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 1.1 Các công trình nghiên cứu nƣớc ngồi có liên quan đến đề tài luận án 1.2 Các cơng trình nghiên cứu nƣớc có liên quan đến đề tài luận án 1.3 Khái quát kết nghiên cứu cơng trình khoa học cơng bố liên quan đến đề tài vấn đề đặt luận án tập trung giải Chƣơng NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN PHƢƠNG THỨC CÔNG TÁC TƢ TƢỞNG VÀ ĐỔI MỚI PHƢƠNG THỨC CÔNG TÁC TƢ TƢỞNG Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI 2.1 Những vấn đề công tác tƣ tƣởng phƣơng thức công tác tƣ tƣởng học viện, trƣờng sĩ quan quân đội 2.2 Quan niệm, vấn đề có tính ngun tắc tiêu chí đánh giá đổi phƣơng thức công tác tƣ tƣởng học viện, trƣờng sĩ quan quân đội Chƣơng THỰC TRẠNG, NGUYÊN NHÂN VÀ MỘT SỐ KINH NGHIỆM ĐỔI MỚI PHƢƠNG THỨC CÔNG TÁC TƢ TƢỞNG Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI 3.1 Thực trạng đổi phƣơng thức công tác tƣ tƣởng học viện, trƣờng sĩ quan quân đội 3.2 Nguyên nhân kinh nghiệm đổi phƣơng thức công tác tƣ tƣởng học viện, trƣờng sĩ quan quân đội Chƣơng YÊU CẦU VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI PHƢƠNG THỨC CÔNG TÁC TƢ TƢỞNG Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI HIỆN NAY 4.1 Những yếu tố tác động yêu cầu đổi phƣơng thức công tác tƣ tƣởng học viện, trƣờng sĩ quan quân đội 4.2 Những giải pháp đổi phƣơng thức công tác tƣ tƣởng học viện, trƣờng sĩ quan đội KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CƠNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 9 15 25 29 29 49 67 67 93 110 110 123 159 161 162 176 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Chữ viết đầy đủ Chữ viết tắt Chính trị quốc gia CTQG Cơng tác đảng, cơng tác trị CTĐ, CTCT Chủ nghĩa xã hội CNXH Cơng nghiệp hóa, đại hóa CNH, HĐH Cơng tác tƣ tƣởng CTTT Giáo dục trị GDCT Giáo dục, Đào tạo GD, ĐT Học viện, trƣờng sĩ quan HV, TSQ Lực lƣợng vũ trang LLVT 10 Quân đội nhân dân QĐND 11 Quân ủy Trung ƣơng QUTW 12 Quốc phòng, an ninh QPAN 13 Thi đua, khen thƣởng TĐ, KT 14 Tuyên truyền, cổ động TTCĐ 15 Trong vững mạnh TSVM 16 Vững mạnh toàn diện VMTD 17 Xã hội chủ nghĩa XHCN MỞ ĐẦU Lý lựa chọn đề tài luận án Cơng tác tƣ tƣởng có vai trò quan trọng hàng đầu nhiệp cách mạng Đảng, chƣa có quyền, nhƣ trở thành Đảng cầm quyền, c ng với phát tri n nghiệp cách mạng, vai trò CTTT ngày t ng lên Quân đội tổ chức đặc th , hoạt động gắn liền với hoạt động đấu tranh vũ trang phi vũ trang, với hy sinh xƣơng máu, khó kh n, gian khổ, hao tổn th lực, c ng th ng tâm l , tinh thần, chịu áp lực lớn tƣ tƣởng, tình cảm giàng buộc điều kiện khắt khe lĩnh vực quân Chính vậy, CTTT qn đội có vai trò đặc biệt quan trọng xây dựng, củng cố tảng tƣ tƣởng, hệ tƣ tƣởng Đảng quân đội, xây dựng sức mạnh trị - tinh thần cán bộ, chiến sĩ, xây dựng quân đội vững mạnh trị, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, xây dựng, chiến đấu quân đội tình Các HV, TSQ quân đội trung tâm GD, ĐT, nghiên cứu khoa học quân đội quốc gia lĩnh vực khoa học quân sự, khoa học xã hội nhân v n quân sự, nơi đào tạo đội ngũ cán ch huy, trị, hậu cần, k thuật, chuyên môn, nghiệp vụ, ngu n nhân lực chất lƣợng cao quân đội quốc gia, nên vai trò CTTT quan trọng Chất lƣợng CTTT HV, TSQ quân đội tác động tồn diện, sâu sắc đến cơng tác GD, ĐT, nghiên cứu khoa học, xây dựng Nhà trƣờng vững mạnh Vì vậy, nâng cao chất lƣợng CTTT HV, TSQ quân đội yêu cầu khách quan, thƣờng xuyên Đ nâng cao chất lƣợng CTTT HV, TSQ quân đội phải giải đ ng nhiều vấn đề Trong đó, đổi phƣơng thức CTTT có nghĩa trực tiếp định Trong n m qua, Đảng ủy nhà trƣờng, cấp ủy, tổ chức đảng, đội ngũ cán chủ trì cấp HV, TSQ quân đội nhận thức sâu sắc vai trò quan trọng CTTT, thƣờng xuyên quan tâm, lãnh đạo, ch đạo, nâng cao chất lƣợng CTTT; c ng với đổi nội dung, đầu tƣ sở vật chất Đảng ủy, cán chủ trì, quan trị HV, TSQ quân đội, đặc biệt quan tâm đổi phƣơng thức CTTT gắn với toàn hoạt động nhà trƣờng, nhờ chất lƣợng CTTT khơng ng ng đƣợc nâng lên, góp phần nâng cao chất lƣợng GD, ĐT, nghiên cứu khoa học, xây dựng HV, TSQ quân đội vững mạnh toàn diện, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ Tuy nhiên, việc đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội v n hạn chế, đ ng thời gặp khó kh n, thách thức khơng nh t mơi trƣờng xã hội mơi trƣờng qn Với phát tri n mạnh m Cách mạng công nghiệp lần thứ tƣ, với tảng internet, k thuật số làm cho ngƣời dân, cán bộ, chiến sĩ lực lƣợng vũ trang có th tiếp cận cách nhanh chóng, với khối lƣợng lớn thơng tin tồn cầu, k thức khơng thức, diện phản diện khó ki m sốt Đ ng thời, tiêu cực tệ nạn xã hội, tham ô, tham nhũng, lãng phí, bi u suy thối tƣ tƣởng, trị, đạo đức, lối sống, tự di n biến , tự chuy n hóa cán bộ, đảng viên t xã hội quân đội; âm mƣu, thủ đoạn chống phá lực th địch lĩnh vực tƣ tƣởng, l luận tác động trực tiếp đến cán bộ, giảng viên, học viên, công nhân viên, chiến sĩ HV, TSQ quân đội Trong đó, yêu cầu nhiệm vụ GD, ĐT, nghiên cứu khoa học, xây dựng quy, r n luyện k luật, xây dựng nhà trƣờng vững mạnh toàn diện ngày cao Tình hình địi h i, c ng với đổi nội dung, cần phải đổi phƣơng thức CTTT, nh m nâng cao chất lƣợng CTTT HV, TSQ quân đội T thực ti n địi h i cần có nghiên cứu, khảo sát, đánh giá thực trạng đ có giải pháp thực đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội thời gian tới Vì vậy, nghiên cứu sinh lựa chọn đề tài: “Đổi phương thức công tác tư tưởng học viện, trường sĩ quan quân đội nay” làm luận án tiến sĩ, vấn đề bản, có nghĩa cấp thiết l luận thực ti n Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu Mục đích nghiên cứu Luận giải làm rõ vấn đề l luận thực ti n CTTT; đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội; đề xuất giải pháp đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội Nhiệm vụ nghiên cứu Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án, khái quát kết nghiên cứu xác định vấn đề luận án tập trung giải Nghiên cứu, luận giải vấn đề l luận thực ti n phƣơng thức CTTT đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội Đánh giá thực trạng, ch rõ nguyên nhân rút số kinh nghiệm đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội Xác định yêu cầu, đề xuất giải pháp đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu đề tài đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội Phạm vi nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu bàn hình thức CTTT đổi hình thức CTTT (Cơng tác GDCT, TTCĐ, VHQC, xây dựng mơi trƣờng v n hóa, đấu tranh lĩnh vực tƣ tƣởng, l luận ) HV, TSQ quân đội Phạm vi khảo sát g m: Học viện Quốc phòng; Học viện Lục quân; Học viện Chính trị; Học viện Hậu cần; Học viện K thuật qn sự; Học viện Qn y; Học viện Phịng khơng - Khơng qn; Học viện Biên phịng; Trƣờng Sĩ quan Lục quân 1; Trƣờng Sĩ quan Lục quân 2; Trƣờng Sĩ quan Chính trị; Trƣờng Sĩ quan Pháo binh; Trƣờng Sĩ quan T ng - Thiết giáp; Trƣờng Sĩ quan Đặc công Đối tƣợng điều tra b ng phiếu trƣng cầu kiến g m đại diện cán bộ, giảng viên HV, TSQ quân đội Các số liệu, tƣ liệu phục vụ cho luận án đƣợc giới hạn t n m 2015 đến nay; giải pháp có giá trị ứng dụng đến n m 2025 Cơ sở lý luận, thực tiễn phƣơng pháp nghiên cứu Cơ sở lý luận Cơ sở l luận đề tài hệ thống l luận chủ nghĩa Mác - Lênin, tƣ tƣởng H Chí Minh, quan m, đƣờng lối Đảng xây dựng, ch nh đốn Đảng; CTTT đổi CTTT, l luận quân đội; xây dựng Quân đội trị; cơng tác Đảng, cơng tác trị; GD, ĐT Cơ sở thực tiễn Toàn thực CTTT đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội; báo cáo tổng kết CTTT, l luận; cơng tác Đảng, cơng tác trị cấp ủy cấp; ch thị, nghị quyết, quy chế, quy định QUTW, Bộ Quốc phòng TCCT CTTT quân đội; kết điều tra, khảo sát, tổng kết thực ti n tác giả; đ ng thời luận án kế th a, tiếp thu có chọn lọc kết nghiên cứu cơng trình khoa học, đề tài luận án có liên quan đƣợc nghiệm thu, công bố Phương pháp nghiên cứu Trên sở phƣơng pháp luận chủ nghĩa Mác - Lênin, luận án sử dụng tổng hợp phƣơng pháp nghiên cứu khoa học liên ngành chuyên ngành, đó, trọng phƣơng pháp kết hợp lơgíc lịch sử, phân tích tổng hợp; phƣơng pháp thống kê, so sánh; điều tra, khảo sát; tổng kết thực ti n phƣơng pháp chuyên gia Những đóng góp luận án - Xây dựng quan niệm đổi phƣơng thức CTTT; xác định vấn đề có tính nguyên tắc đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội - Khái quát số kinh nghiệm đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội - Đề xuất số nội dung biện pháp cụ th , khả thi giải pháp đổi phƣơng thức tiến hành CTTT HV, TSQ quân đội Ý nghĩa lý luận, thực tiễn luận án Kết nghiên cứu đề tài góp phần cụ th hóa, làm sáng t thêm l luận CTTT đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội Góp phần cung cấp luận khoa học phục vụ lãnh đạo, ch đạo Đảng ủy Nhà trƣờng, cấp ủy, tổ chức đảng cấp, ch huy, quản l Ban Giám đốc (Ban Giám hiệu) HV, TSQ quân đội đổi phƣơng thức CTTT đáp ứng yêu cầu Luận án có th d ng làm tài liệu nghiên cứu, tham khảo phục vụ giảng dạy, học tập môn công tác Đảng, công tác trị nhà trƣờng ngồi quân đội Kết cấu luận án Luận án g m: Mở đầu, chƣơng (9 tiết), kết luận, cơng trình tác giả cơng bố liên quan đến luận án, danh mục tài liệu tham khảo phụ lục Chƣơng TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CĨ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 1.1 Các cơng trình nghiên cứu nƣớc ngồi có liên quan đến đề tài luận án 1.1.1 Các cơng trình nghiên cứu cơng tác tư tưởng, lý luận Mikhail Ivanovích Kalinin (1956), Về giáo dục cộng sản chủ nghĩa, [87] Cuốn sách nhấn mạnh phƣơng pháp CTTT phát huy hiệu vai trò giáo dục thức ngƣời; b i dƣỡng phẩm chất cao quý yếu tố quan trọng nghiệp giáo dục cộng sản M I Kalinin kh ng định: cần phải đến với t ng ngƣời, đánh giá họ, làm bật mặt tốt họ khơng th ch giáo dục dựa mặt tiêu cực [87, tr.47] Muốn nâng cao hiệu CTTT, phải bảo đảm có am hi u sâu sắc đặc m tâm l đối tƣợng, phải khêu gợi đƣợc tính tích cực, tự giác đối tƣợng chủ th làm CTTT phải có trình độ, n ng lực, phƣơng pháp luận khoa học phẩm chất đạo đức sáng Đ A Vôncôgônôp (1980), Phương pháp luận công tác giáo dục tư tưởng, [156] Cuốn sách luận giải đặc trƣng trị, tinh thần ngƣời chiến sĩ Xơ Viết, theo ngƣời chiến sĩ phải có tri thức, tinh thơng nghề nghiệp đ xác định phƣơng hƣớng đắn trƣớc kiện xu hƣớng, quy luật phát tri n giới ngày T đó, tác giả kh ng định vai trị phƣơng pháp giáo dục tƣ tƣởng làm cho chế giáo dục tƣ tƣởng, bảo đảm tính khoa học hiệu CTTT X I Xurơnitrencô (1982), Hoạt động tư tưởng Đảng Cộng sản Liên Xô, [160] Cuốn sách phân tích tồn diện hoạt động tƣ tƣởng Đảng Cộng sản Liên Xô là: Bộ phận cấu thành quan trọng hoạt động Đảng CTTT, mà mục đích cao biện giải mặt l luận đƣờng lối Đảng, xây dựng ngƣời phát tri n tồn diện có đời sống tinh thần phong phú, không ng ng nâng cao thức giác ngộ giai cấp họ, phát tri n tính tích cực sáng tạo quần chúng [160, tr 11] Hoạt động CTTT Đảng Cộng sản Liên Xơ tn thủ theo ngun tắc tính đảng; tính khoa học; tính trung thực; thống l luận thực ti n; kết hợp CTTT công tác tổ chức; quan m đ ng bộ, hệ thống, quán liên tục; nhạy bén tiến công; thuyết phục, rõ ràng d hi u Trong đó, hình thức hoạt động CTTT g m cơng tác GDCT - tƣ tƣởng, tuyên truyền cổ động Cơng tác GDCT - tƣ tƣởng mục đích nh m xây dựng giới quan khoa học, giáo dục chủ nghĩa yêu nƣớc chủ nghĩa quốc tế; giáo dục thái độ CSCN ngƣời lao động; xây dựng cho họ tiêu chuẩn đạo đức CSCN, đấu tranh chống tàn dƣ khứ; chống hệ tƣ tƣởng tƣ sản chủ nghĩa xét lại 10 Ban Tuyên huấn Trung ƣơng, Đảng Cộng sản Trung Quốc (2001), Công tác tuyên truyền tư tưởng thời kỳ mới, [8] Cuốn sách tập trung trình bày cơng tác tun tuyền tƣ tƣởng, l luận, truyền thơng báo chí, v n hóa nghệ thuật, xuất bản, điều tra, nghiên cứu thông tin, xây dựng đội ngũ ngƣời làm công tác tuyên truyền tƣ tƣởng trình cải cách, mở cửa, xây dựng CNXH, Đảng Cộng sản Trung Quốc coi trọng đổi CTTT, nh m nâng cao nhận thức cho toàn Đảng, toàn dân chủ nghĩa Mác, tƣ tƣởng Mao Trạch Đông, l luận Đặng Ti u Bình Tích cực cải tiến hình thức, phƣơng pháp tuyên truyền, giáo dục đ nâng cao nhận thức, làm cho cán quần chúng giữ vững niềm tin chủ nghĩa Mác công xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc Do đó, T ng cƣờng cải tiến cơng tác trị, tƣ tƣởng Đảng tình hình việc lớn toàn Đảng, nhiệm vụ nặng nề công tác tuyên truyền tƣ tƣởng [8, tr.86] Vụ Trung Quốc - Đông Bắc Á (Ban Đối ngoại Trung ƣơng) (2003), 25 vấn đề l luận công cải cách mở cửa Trung Quốc [143] Cuốn sách luận giải ngắn gọn, xúc tích số vấn đề quan trọng l luận công cải cách mở cửa Trung Quốc: Chủ nghĩa Mác Lênin, nhận thức chủ nghĩa tƣ đƣơng đại, nhận thức giai cấp Xắc-xa-vắt Xuân-thêp-phim-ma-son (2003), Công tác tư tưởng Đảng nhân dân cách mạng Lào nay, [159] Luận án luận giải CTTT Đảng nhân dân cách mạng Lào: Là phận cấu thành quan trọng công tác xây dựng Đảng, nh m tác động có định hƣớng lên trạng thái trình vận động tƣ tƣởng theo quy luật riêng đ phát tri n tiềm n ng sáng tạo tƣ tƣởng góp phần xây dựng ngƣời xã hội mới, mà vấn đề xác lập giới quan, hệ tƣ tƣởng lập trƣờng giai cấp công nhân, [159, tr.18] Tác giả nhấn mạnh đến trình đổi phƣơng thức CTTT Đảng điều kiện mới, đòi h i phải kết hợp giáo dục tƣ tƣởng với kích thích vật chất, kết hợp hài hịa lợi ích cá nhân, với lợi ích tập th , xã hội Kết hợp CTTT với công tác tổ chức công tác kinh tế; đổi mạnh m hoạt động phƣơng tiện thông tin đại chúng với t ng cƣờng cơng tác v n hóa nghệ thuật ph hợp với t ng đối tƣợng, ngắn gọn, d hi u, d nhớ có th thực hành sống Vƣơng Bột Chính (2006), Một số vấn đề công tác tư tưởng Đảng Cộng sản Trung Quốc tình hình mới”, [20] Bài báo đề cập nội dung phát huy phƣơng pháp truyền thống tri n khai CTTT, trƣớc hết phải kiên trì phƣơng pháp truyền thống tốt, cách làm tốt có hiệu nhƣng phải thích nghi với tình hình mới, khơng ng ng tìm tịi phƣơng pháp mới, phải trọng điều hịa, hình thành nên dàn hợp xƣớng CTTT có tham gia xã hội [20, tr.40 - 41] 149 - Sự tham gia cán bộ, học viên, nhân viên, chiến sĩ Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá Đánh giá đổi phương thức CTTT - Tiến hành giáo dục, ki m tra trị Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tổ chức hội thi giáo viên dạy gi i Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Học tập, quán triệt nghị quyết, nhiệm vụ Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Hoạt động tuyên truyền, cổ động Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tổ chức phong trào thi đua thắng Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tổ chức hoạt động v n hóa, v n nghệ Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tổ chức truyền nội bộ, đọc báo, xem truyền hình Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá 49 21 14 14 50,00 21,42 14,28 14,28 78 17 - 79,59 17,35 03,06 - 56 31 11 - 57,14 31,63 11,22 - 76 18 14 - 77,55 18,36 14,28 - 79 15 - 80,61 15,03 04,08 - 65 18 25 - 66,32 18,36 25,51 - 67 19 12 - 68,36 18,62 12,20 - 55 28 15 56,12 28,57 15,30 150 - Tổ chức ngày trị, v n hóa tinh thần Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Biện pháp nắm dƣ luận, tâm tƣ, tình cảm đội Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Đấu tranh phê phán quan m sai trái khơng gian mạng Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Bi u dƣơng ngƣời tốt, việc tốt, nhân rộng n hình tiên tiến Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Hoạt động thƣ viện, nhà truyền thống, Phịng H Chí Minh Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá Đánh giá thuận lợi đổi phương thức CTTT - Ƣu Cuộc Cách mạng Công nghiệp - Dân chủ đƣợc mở rộng mặt cơng tác - Trình độ cán bộ, giảng viên, học viên ngày cao - Có ch đạo, hƣớng d n TCCT - Cơ sở vật chất, phƣơng tiện ngày tốt - - 65 29 14 - 66,32 29,59 14,28 - 51 19 13 52,04 19,38 13,27 5,10 76 14 - 77,55 14,28 08,16 - 73 18 - 74,48 18,36 7,14 - 55 26 17 - 56,12 26,53 17,34 - 85 78 72 65 66 86,73 79,59 73,47 66,33 67,34 151 Đánh giá nguyên nhân hạn chế hiệu đổi phương thức CTTT - Sự tác động mặt trái chế thị trƣờng - Yêu cầu cao điều kiện bảo đảm hạn chế - Cán phần đông không đƣợc đào tạo chuyên sâu CTTT - Đối tƣợng phong phú, đa dạng, có chênh lệch - Cán bộ, học viên ngại trình bày với cấp - Học viên học tập, nghiên cứu áp lực cao - Nguyên nhân khác, xin đ ng chí k ra: Đánh giá tình hình tư tưởng cán bộ, giảng viên HV, TSQ quân đội - Sự giác ngộ trung thành với chủ nghĩa Mác - Lênin, tƣ tƣởng H Chí Minh Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Niềm tin vào tƣơng lai CNXH Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Nhất trí với quan m, đƣờng lối Đảng Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tin tƣởng vào cấp ủy tổ chức đảng cấp Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tin tƣởng ủng hộ ngƣời lãnh đạo, ch huy quan, khoa, đơn vị Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Quyết tâm hồn thành chức trách, nhiệm vụ Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt 93 85 68 94,90 86,73 69,39 72 52 65 - 73,47 53,06 66,33 - 68 25 15 - 69,38 25,51 15,30 - 79 15 - 80,61 15,30 04,08 - 87 - 88,77 06,12 05,10 - 55 33 10 - 56,12 33,61 10,20 - 52 24 12 - 53,06 24,49 12,25 - 77 19 78,57 19,39 02,04 152 10 11 Khó đánh giá - Đồn kết, gắn bó với đ ng đội Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tinh thần trách nhiệm thực nhiệm vụ Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Thái độ đấu tranh với bi u sai trái Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá - Tinh thần khắc phục khó kh n, trở ngại thực nhiệm vụ Tốt Bình thƣờng Chƣa tốt Khó đánh giá Ý kiến đánh giá nội dung nâng cao lực đội ngũ cán bộ, nhân viên tuyên huấn - Kiến thức quân - Kiến thức l luận, đƣờng lối Đảng - Nghiệp vụ công tác tƣ tƣởng - Kiến thức v n hóa xã hội - Kinh nghiệm xử l tình tƣ tƣởng Ý kiến giải pháp đổi phương thức CTTT - Đổi tƣ duy, tạo chuy n biến mạnh m nhận thức, trách nhiệm tổ chức, lực lƣợng đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội - T ng cƣờng lãnh đạo cấp ủy, tổ chức đảng cấp đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội - Vận dụng linh hoạt, sáng tạo nội dung hình thức, biện pháp đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội - Phát huy vai trị nịng cốt đội ngũ ủy, - - 51 24 13 - 52,04 24,49 13,27 - 52 35 11 - 53,06 35,71 11,22 - 50 36 12 - 51,02 36,73 12,24 - 56 29 13 - 57,34 29,59 13,26 - 93 85 68 54 19 94,90 86,73 69,39 55,10 19,39 85 86,73 94 95,92 96 97,96 90 91,84 153 phó ủy, trị viên, quan trị đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội - Phát huy sức mạnh tổng hợp đổi phƣơng thức CTTT HV, TSQ quân đội - Giải pháp khác, đ ng chí k 88 89,80 6,12 154 Phụ lục CHẤT LƢỢNG ĐỘI NGŨ BÁO CÁO VIÊN Ở MỘT SỐ HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 Số TT 01 NỘI DUNG Chuyên trách Bán chuyên trách Số lƣợng T lệ % Số lƣợng T lệ % Sau đại học 11 61,11 37 16,22 Đại học 38,88 179 78,50 12 05,26 Học vấn Cao đ ng 02 03 Qua trƣờng Học viện Chính trị 15 83,33 65 28,50 Đào tạo sĩ quan trị 11,11 148 64,91 Chuy n loại t t 801 02,63 Đào tạo quân đội 03,94 Năng lực Gi i 12 66,66 96 42,10 Khá 33,33 109 47,80 23 10,08 Trung bình Yếu 04 Khả sử dụng công nghệ giới thiệu thông tin thời Gi i 13 72,22 122 53,50 Khá 27,77 87 38,15 19 08,33 Trung bình Yếu Ghi chú: Nguồn Phịng Chính trị HVQP HVLQ, HVCT, HVHC, TSQLQ1, TSQCT tháng năm 2020 155 Phụ lục TỔNG HỢP CHẤT LƢỢNG CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN Ở MỘT SỐ HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI Số TT Tên đối tƣợng Học viện Quốc phòng Học viện Lục quân Học viện Chính trị Học viện Hậu cần Học viện Quân y Trƣờng SQCT Trƣờng SQLQ1 01 Cán bộ, giảng viên có trình độ ĐH 100,0% 98,26% 100,0% 100,0% 93,29% 100,0% 100,0% 02 CB, GV có trình độ sau đại học 87,60% 48,74% 72,80% 83,91% 28,98% 37,68% 63,43% 05 Tiến sĩ 28,80% 14,11% 28,60% 14,00% 09,06% 06,53% 04,36% 04 Thạc sĩ 68,80% 34,62% 44,60% 69,91% 19,92% 31,15% 59,07% 03 Chuyên khoa cấp I, II 01,12% 01,16% 00,58% 01,22% 02,96% 00,45% 00,36% 06 Giáo sƣ 00,78% 00,71 07 Phó Giáo sƣ 19,90% 05,45% 10,82% 00,76% 00,42% 10 Nhà giáo Ƣu tú 03 02 02 03 02 01 08 Giảng viên gi i cấp BQP 21 37 22 20 19 31 32 09 Giảng viên gi i cấp sở 128 149 214 133 243 349 387 08,50% 05,42% * Ghi Ghi chú: Nguồn: Phòng Đào tạo số HV, TSQ quân đội cung cấp tháng năm 2020 Phụ lục 156 BẢO ĐẢM TRANG BỊ CHO CÔNG TÁC GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ (Thực đề án “Đổi cơng tác giáo dục trị đơn vị giai đoạn mới) Số TT Tên trang bị Đơn vị tính Học viện Quốc phịng Học viện Lục qn Học viện Chính trị Học viện Hậu cần Học viện Quân y Trƣờng SQCT Trƣờng SQLQ1 01 Máy tính xách tay Cái 05 12 12 10 15 13 25 02 Máy tính đề bàn Bộ 02 05 07 09 05 03 25 03 Máy chiếu Cái 05 12 12 10 15 13 25 04 Phông Cái 05 12 12 10 15 13 25 05 Bảng viết phấn Cái 02 06 02 18 26 65 75 06 Phịng H Chí Minh 01 09 08 10 26 13 20 07 Nhà (phòng) truyền thống 01 01 02 01 01 02 01 08 Thƣ viện 01 02 01 02 03 02 01 Ghi chú: Nguồn: Phòng Chính trị HVQP, HVLQ, HVCT, HVHC, HVQY, SQLQ1, SQCT - tháng năm 2020 Phụ lục THỐNG KÊ TỔ CHỨC HỘI THI, HỘI THAO, TẬP HUẤN Ở HỌC VIỆN LỤC QUÂN, GIAI ĐOẠN (2015 - 2019) 157 TT TÊN HỘI THI, TẬP HUẤN, GẶP MẶT CẤP TỔ CHỨC ĐƠN VỊ TÍNH Cơ sở Học viện 01 Hội thi cán giảng dạy trị gi i Lƣợt CB 102 30 Toàn quân 03 02 Hội thi báo cáo viên gi i Lƣợt CB 33 16 02 03 Hội thi tuyên truyền học tập làm theo tƣ tƣởng, đạo đức, phong cách H Chí Minh Lƣợt CB 33 08 04 Thi tìm hi u Hiến pháp Nƣớc CHXHCN Việt Nam Bài thi 2.511 05 Thi tìm hi u 70 n m truyền thống Học viện Lục quân Bài thi 2.354 06 Thi tìm hi u Ngày pháp luật Bài thi 607 07 Thi tìm hi u 70 n m Ngày Thƣơng binh - Liệt sĩ Bài thi 1.780 08 Thi tìm hi u 50 n m thiết lập quan hệ Việt - Lào 09 10 15 350 25 Bài thi 475 10 Tập huấn thực Quy chế 438 GDCT QĐND Lƣợt CB 43 10 Tập huấn Đề án Đổi cơng tác giáo dục trị đơn vị giai đoạn Lƣợt CB 45 11 Tổ chức gặp mặt với địa phƣơng Lần 52 Nguồn: Phịng trị, Học viện Lục qn cung cấp tháng 12 năm 2019 15 02 GHI CHÚ 158 Phụ lục TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÔNG TÁC THÔNG TIN KHOA HỌC Ở HVLQ GIAI ĐOẠN (2014 - 2019) XÂY DỰNG CSDL 2015 - 2016 2016 - 2017 2017 - 2018 2018 - 2019 * Cộng Hội nghị trực tuyến (buổi) Xây dựng phim HL, TT, PTL (bộ) 1.871 212.073 573 10 số/ 100 36 1.924 250.746 839 10 số/ 100 300 10 số/ 100 249 10 số/ 100 300 60 số/600 901 10 số/ 510 10 số/ 510 10 số/ 510 10 số/ 510 53 / 2.703 10 lần 23 lƣợt P.HL 23 lƣợt P.HL 56 CSDL toàn v n (trang A4) 16 CSDL T mục (số bi u) 10 số/ 100 số/ 36.000 số/ 36.000 số/ 36.000 số/ 36.000 30/169.000 Phổ biến TT, chiếu phim (lần) 10 số/ 510 số/ 25.000 In nhân b ng đĩa (chiếc) T tin P V LĐ (Số/bản) 2014 - 2015 KẾ X TTC đề (Số/bản) NĂM HỌC T Chia (Số/bản) XUẤT BẢN VÀ PHỔ BIẾN THÔNG TIN 21 10 1.699 170.208 574 24 10 1.080 78.896 347 10 10 1.773 69.92 387/1 55 40 8.347 781.115 2.720 Ghi chú: TTCĐ: Thông tin chuyên đề; TT PVLĐ: Thông tin phục vụ lãnh đạo; P HL, TT, TL: Phim huấn luyện, thông tin, luyện tập; CSDL: Cơ sở liệu; LA: Luận án; KHQS: khoa học quân Nguồn: Phòng TTKHQS, Học viện Lục quân cung cấp tháng 12 năm 2019 Phụ lục TỔ CHỨC HỌC TẬP, QUÁN TRIỆT NGHỊ QUYẾT, CHỈ THỊ, THÔNG TIN THỜI SỰ Ở MỘT SỐ HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI, GIAI ĐOẠN (2015 2020) TT NỘI DUNG Đơn vị tính HVQP HVLQ HVCT Quán triệt, học tập nghị Đảng NQ 35 25 28 Học tập chuyên đề sĩ quan C đề 61 79 65 Phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật C đề 44 30 33 Thông tin thời đơn vị Buổi 132 133 155 159 Thông tin thời đơn vị Buổi 55 104 Phát động thi đua Đợt 21 21 21 C đề 41 21 55 Đƣa chuyên đề: GDCT, TTTS, GDPL lên mạng LAN Phát nội Buổi 440 480 480 Tham gia Liên hoan phim toàn quân Lần 01 02 02 10 Hội thi, liên hoan v n nghệ quần chúng Lần 08 12 20 Nguồn: Phịng Chính trị HVQP, HVLQ, HVCT, HVHC, SQCT, SQLQ1 cung cấp tháng 12 năm 2019 Phụ lục TỔNG HỢP KẾT QUẢ HỌC TẬP CHÍNH TRỊ HÀNG NĂM (số lƣợng/t lệ % so với tổng quân số) Năm 2015 Đối tƣợng TT Khá, Gi i ĐYC Năm 2016 Khá, Gi i Năm 2017 ĐYC Khá, Gi i ĐYC Năm Khá, Gi Sĩ quan cấp tá 100 00,0 100 00,0 99,7 00,3 100 Sĩ quan cấp úy 100 00,0 98,2 01,8 98,3 01,7 98,1 HSQ-CS n m 82,9 17,1 86,0 14,0 86,7 13,3 86,7 HSQ-CS n m 82,9 17,1 92,7 07,3 93,0 07,0 87,0 CSM 90,0 10,0 100 00,0 100 00,0 83,0 QNCN 95,6 04,4 95,0 05,0 95,0 05,0 93,6 CNVCQP 97,2 02,8 92,5 07,5 92,5 07,5 93,4 Đảng viên 100 00,0 100 00,0 100 00,0 90,4 Đối tƣợng Đảng 89,3 10,7 100 00,0 100 00,0 100 Ghi chú: ĐYC: Đạt yêu cầu Nguồn: Phịng Chính trị HVQP, HVLQ, HVCT, SQCT, SQLQ1, SQLQ2, SQPB, SQCB cung cấp tháng 12 năm 2019 Phụ lục 10 THỂ, CÁ NHÂN THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHEN THƢỞNG ĐỐI VỚI TẬP 160 MỘT SỐ HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI, GIAI ĐOẠN (2014 2019) DANH HIỆU, HÌNH THỨC KHEN THƢỞNG STT HVQP HVLQ HVCT 01 (HC Độc Lập hạng Nhất) 01 (HC QC hạng Nhì) 01 (HC QC hạng Nhất) Danh hiệu AHLLVT; Huân chƣơng Cờ thi đua Chính phủ 02 05 05 B ng khen Thủ tƣớng Chính phủ 02 17 Cờ thi đua Bộ Quốc phòng 04 05 07 BK Bộ trƣởng Bộ Quốc phòng 150 116 109 Cờ thi đua HV, TSQ 16 30 33 Đơn vị Quyết thắng 105 82 135 Đơn vị tiên tiến 87 147 72 CSTĐ toàn quân 16 21 27 10 Chiến sĩ thi đua sở 280 819 909 11 Chiến sĩ tiên tiến; LĐTT 2.346 3.455 4.363 12 B ng khen, Giấy khen HV, TSQ 1.426 2.959 2.030 2019 Phụ lục 11 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở MỘT SỐ HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI Số Nội dung TT Năm học Năm học 2017 - 2018 - 2018 2019 66 đề tài 72 đề tài 79 đề tài 34 tài liệu 45 tài liệu 69 tài liệu 78 tài liệu 13 buổi 26 buổi 39 buổi 41 buổi Năm học Năm học 2015 - 2016 2016 - 2017 58 đề tài Nghiên cứu đề tài cấp Nhà nƣớc, cấp Bộ Quốc phòng, cấp ngành 05 AH HC tậ H Nguồn: Phịng Chính trị HVQP, HVLQ, HVCT, HVQY, SQCT, SQLQ1 cung cấp tháng 12 năm H Tham gia viết giáo trình Tổ chức hội thảo khoa học 161 Thông tin khoa học 88 buổi 110 buổi 118 buổi 120 buổi 177 250 266 270 370 497 564 588 Viết đầu tranh tƣ tƣởng, l luận đ ng tạp chí khoa học * Cộng Ghi chú: Nguồn: Phịng Khoa học Quân HV, TSQ quân đội cung cấp tháng 12 năm 2019 Phụ lục 12 KẾT QUẢ ĐẤU TRANH PHÕNG CHỐNG “DIỄN BIẾN HÕA BÌNH” Ở MỘT SỐ HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI Hình thức Số đấu tranh TT chống “DBHB” Bài tham 01 luận, báo HVQP HVLQ HVCT HVHC HVQY SQCT SQLQ1 132 46 1.435 22 10 141 342 242 02 12 111 02 Đề tài, xuất sách 29 03 Trả lời truyền hình 14 Đ ng 04 05 tải clip lên youtube 05 Lƣợt đ ng blog nhân 06 07 cá 55 26 1.283 11.536 33.329 434 244 63.705 3.775 Lƣợt chia sẻ internet 18.000 24.436 140.759 2.768 435 120.903 6.000 Lƣợt bình luận internet 18.000 32.000 60.000 5.456 587 123.423 6.000 162 08 B ng khen Bộ trƣởng BQP 02 01 09 B ng khen TCCT 03 01 05 04 01 * Ghi Ghi chú: Nguồn: Phịng Chính trị số HV, TSQ cung cấp tháng năm 2020 Phụ lục 13 TỔNG HỢP TỶ LỆ VỤ VIỆC VI PHẠM KỶ LUẬT GIAI ĐOẠN (2015 - 2019) Số TT Vụ việc vi phạm Năm học 2015 - 2016 Năm học 2016 2017 Năm học 2017 2018 T lệ % T lệ % T lệ % 0,10 0,10 Năm học 2018 2019 T lệ % 01 Vi phạm kế hoạch hóa gia đình 0,07 02 Mất an toàn lao động, sản xuất 0,85 03 Vi phạm Luật hôn nhân 04 Vắng mặt trái phép 0,35 0,03 0,14 0,10 05 Vi phạm Luật an tồn giao thơng 0,10 0,18 0,10 0,10 06 Vi phạm quy chế thi, ki m tra 0,17 0,39 0,10 0,20 07 Cá độ, lô đề, cờ bạc 0,35 0,06 0,03 0,03 08 Tự tử, tự thƣơng, tự sát 0,07 0,85 0,03 0,39 0,07 0,03 Ghi chú: Nguồn: Phịng Chính trị HV, TSQ quân đội cung cấp tháng 12 năm 2019 Phụ lục 14 TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƢỢNG ĐẢNG VIÊN, TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG 163 Ở ĐẢNG BỘ MỘT SỐ HỌC VIỆN, TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN (2014 - 2019) (Số lượng/tỷ lệ % so với tổng số) KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TỔ CHỨC ĐẢNG CƠ SỞ NĂM HỌC T Số HTXSNV (TSVM) % HTT NV % KẾT QU CHẤT LƢỢ HT NV 2014 - 2015 32 16 50,0 16 50,0 2015 - 2016 32 15 46,9 16 50,0 01 2016 - 2017 33 14 42,4 17 51,5 2017 - 2018 33 13 39,4 18 2018 - 2019 33 07 21,2 22 % T Số HTXS NV % HTT NV 1.534 139 9,06 1.38 3,12 1.673 168 10,0 1.49 02 6,06 1.711 201 11,7 1.48 54,5 02 6,06 1.723 177 10,3 1.53 66,7 04 12,1 1.649 97 5,09 1.51 Ghi chú: HTXSNV: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; HTTNV: Hoàn thành tốt nhiệm vụ; HTNV: Hồn thành nhiệm vụ; KHTNV: Khơng hồn thành nhiệm vụ; TSVM: Trong vững mạnh Nguồn: Phịng Chính trị HV, TSQ quân đội cung cấp tháng 12 năm 2019.p ... tƣởng phƣơng thức công tác tƣ tƣởng học viện, trƣờng sĩ quan quân đội 24 2.1.1 Các học viện, trường sĩ quan quân đội công tác tư tưởng học viện, trường sĩ quan quân đội 2.1.1.1 Khái quát học viện,. .. cán bộ, học viên, nhân viên, chiến sĩ HV, TSQ quân đội Nội dung, hình thức, biện pháp đổi phương thức công tác tư tưởng học viện, trường sĩ quan quân đội Nội dung đổi phương thức công tác tư tưởng. .. hình thức, thiếu chặt ch , nghiêm túc 2.2.2 Những vấn đề có tính ngun tắc đổi phương thức công tác tư tưởng học viện, trường sĩ quan quân đội Một là, đổi phương thức công tác tư tưởng học viện, trường