Câu 1: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:a) Các trường hợp trên đều đúngb) Công ty cổ phần (Đ)c) Công ty hợp danhd) Doanh nghiệp tư nhânCâu 2: Theo luật doanh nghiệp hiện hành có mấy loại công ty trách nhiệm hữu hạna) Có 4 loạib) Có 3 loạic) Có 2 loại (Đ)d) Có 1 loạiCâu 3: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, các thành viên có quyền chuyển nhượng vốn góp không? Chuyển nhượng thế nào?a) Được, nhưng chỉ trong các thành viên đã tham gia công ty, không được chuyển nhượng ra bên ngoài.b) Có quyền chuyển nhượng vốn góp cho bất cứ ai trả giá cao hơn.c) Không. Vì sẽ phá vỡ công ty.d) Trước tiên, được chuyển nhượng cho các thành viên trong công ty, khi họ mua không hết hoặc không mua mới được chuyển nhượng ra bên ngoài. (Đ)Câu 4: Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài được thể hiện dưới các hình thức gì?a) Liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp.b) Liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau.c) Ký kết hợp đồng xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng.d) Liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài. (Đ)Câu 5: Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,……., được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.”.a) Có hợp đồng cam kếtb) Có địa điểm bán hangc) Có thương hiệud) Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định. (Đ)Câu 6: Các trung gian tài chính có thể là:a) Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm. (Đ)b) Ngân hàng và liên ngân hàng.c) Các công ty bảo hiểm.d) Các quỹ tiết kiệm.Câu 7: Mục tiêu về tài chính của 1 công ty cổ phần là:a) Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lýb) Tối đa hóa lợi nhuậnc) Doanh số tối đad) Tối đa hóa giá trị công ty (Đ)Câu 8: Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệpa) Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp (Đ)b) Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanhc) Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệpd) Môi trường kinh doanh của doanh nghiệpCâu 9: Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?a) Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tộn trọng pháp luật.b) Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả.c) Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sang, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp.d) Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính. (Đ)Câu 10: Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 3 tối đa không hạn chế. (Đ)b) Không đáp án nào đúngc) Vốn kinh doanh được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 5 tối đa không hạn chế.d) Vốn pháp định được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 2 tối đa không hạn chế.Câu 11: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bằng?a) Doanh thu chịu thuế x Thuế suấtb) Thu nhập tính thuế x Thuế suất (Đ)c) (Doanh thu tính thuế thu nhập – Chi phí hợp lý + Thu nhập khác) x Thuế suấtd) Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suấtCâu 12: Theo phương pháp khấu trừ, thuế giá trị gia tăng phải nộp được xác định thể nàoa) Bằng Thuế GTGT đầu ra phải nộp – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế (Đ)b) Bằng (Giá bán chưa có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá đầu vào x Thuế suất)c) Bằng (Thuế suất x GTGT đầu ra) – (Thuế suất x GTGT đầu vào)d) Bằng (Giá bán ra có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá vốn hàng hóa mua vào x Thuế suất)Câu 13: Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:a) Sản phẩm tiêu biểub) Cả 3 đáp án đều đúngc) Sản phẩm mới sản xuấtd) Sản phẩm hàng hóa so sánh được. (Đ)Câu 14: Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng:a) Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp (Đ)b) Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàngc) Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuấtd) Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệpCâu 15: Xác định hàng hóa là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu.a) Là hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt (Đ)b) Là quà biếu quà tặngc) Là hàng hóa vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu biên giới Việtd) Hàng xuất nhập khẩu là hàng viện trợ nhân đạoCâu 16: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh nội dung kinh tế gì?a) Một đồng vốn kinh doanh có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế. (Đ)b) Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.c) Không đáp án nào đúng.d) Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.Câu 17: Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?a) Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu (Đ)b) Thu một lần ở khâu bánc) Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thôngd) Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thôngCâu 18: Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?a) Chi phí vật tư trực tiếpb) Chi phí sản xuất chungc) Chi phí khấu hao tài sản cố định (Đ)d) Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốcCâu 19:Câu 20: Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho công dụng kinh tế và địa điểm phát sinha) Chi phí khấu hao tài sản cố địnhb) Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hộic) Chi phí nguyên nhiên vật liệu, công cụ dụng cụ.d) Chi phí vật tư trực tiếp (Đ)Câu 21:Câu 22: Phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán gồm:a) Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu. (Đ)b) Nợ phải trả.c) Nợ lương, nợ tiền thuế và vốn chủ sở hữu.d) Nợ vay Ngân hàng phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.Câu 23:Câu 24:Câu 25:Câu 26:Câu 27:Câu 28: Phần tài sản của bảng cân đối kế toán gồm:a) Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn. (Đ)b) Tài sản lưu động và tài sản ngoài bảng.c) Tài sản lưu độngd) Tài sản cố dịnh và đầu tư xây dựng cơ bản.Câu 29: Một trong những nội dung của tài sản ngắn hạn:a) Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn. (Đ)b) Tài sản cố định hữu hình.c) Khoản phải trả người bán.d) Giá trị hao mòn lũy kế.Câu 30:Câu 31:Câu 32:Câu 33: Tính chi phí sử dụng vốn vay sau thuế, biết: chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 15%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.a) 12% (Đ)b) 9,6%c) 8%d) 2,4%Câu 34:Câu 35: Tính chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi, biết: mệnh giá cổ phiếu ưu đãi = 10.000đ CP và giá phát hành là 12.000đ CP. Chi phí phát hành là 5% theo giá phát hành. Cổ tức một cổ phần ưu đãi = 1000đCP.a) 8,77% (Đ)b) 10%c) 8,33%d) 10,52%
Trang 1ĐỀ KIỂM TRA MÔN Tài chính doanh nghiệp - AC22.063 Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?
Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức Câu trả lời đúng
Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ).
Đòn bẩy kinh doanh Câu trả lời đúng
Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?
7,39% Câu trả lời đúng
Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi Câu trả lời đúng
Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?
1,0 Câu trả lời đúng
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu
tư ban đầu 500 tr.đ NPV của dự án là bao nhiêu?
50 Câu trả lời đúng
Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?
Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp Câu trả lời đúng
Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu
tư ban đầu Câu trả lời đúng
Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
Tất cả các phương án đều sai Câu trả lời đúng
Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?
Trang 2Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không
phải.Câu trả lời đúng
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền Câu trả lời đúng
Tài sản cố định vô hình bao gồm:
Nhãn hiệu Câu trả lời đúng
Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn đầu tư hợp tác được xác định bằng:
Thông tin từ những báo cáo kế toán Câu trả lời đúng
Tỷ suất sinh lời của tài sản:
Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân Câu trả lời đúng
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH Câu trả lời đúng
Tiền thuê đất được xếp vào:
Chi phí quản lý doanh nghiệp Câu trả lời đúng
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án Câu trả lời đúng
Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:
Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM Câu trả lời đúng
Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
Các cổ đông.Câu trả lời đúng
Thu nhập giữ lại là:
Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã chi
trả Câu trả lời đúng
Trong tất cả các chi phí đều thay đổi.
Dài hạn Câu trả lời đúng
Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:
3 Câu trả lời đúng
Trang 3Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng Câu trả lời đúng
Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:
Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý Câu trả lời đúng
Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 10%.
16.994$ Câu trả lời đúng
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay Câu trả lời đúng
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng Câu trả lời đúng
Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động Câu trả lời đúng
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:
Vay; Phân tán rúi ro; cho vay Câu trả lời đúng
Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
Thương hiệu Câu trả lời đúng
Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
Chấp nhận tất cả các dự án Câu trả lời đúng
………… của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định.
DOL Câu trả lời đúng
Chi phí biến đổi bao gồm:
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng
Trang 4bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp.Câu trả lời đúng
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
Chi phí khác Câu trả lời đúng
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác Câu trả lời đúng
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
Chi phí tài chính.Câu trả lời đúng
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.Câu trả lời đúng
Chỉ số P/E được định nghĩa như là?
Giá thị trường cổ phần thường/EPS Câu trả lời đúng
Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?
25.657,91 USD Câu trả lời đúng
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Câu trả lời đúng
Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _
Hoạch định ngân sách vốn Câu trả lời đúng
Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?
Khấu hao theo số dư giảm dần Câu trả lời đúng
Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?
Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng Câu trả lời đúng
EBIT là :
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay Câu trả lời đúng
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
Trang 5Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Câu trả lời đúng
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi
chuyển nhượng vốn Câu trả lời đúng
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Câu trả lời đúng
Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
IRR = Lãi suất chiết khấu Câu trả lời đúng
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:
c Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau Câu trả lời đúng
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy chia
cho
Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày Câu trả lời đúng
Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động Câu trả lời đúng
Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản
nợ của DN ?
Doanh nghiệp tư nhân Câu trả lời đúng
Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là?
Giá của chứng khoán Câu trả lời đúng
Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?
1 – (Nợ/Tài sản) Câu trả lời đúng
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu
thuần, đây là?
Hiệu suất sử dụng vốn CĐ Câu trả lời đúng
Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay Câu trả lời đúng
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo
Trang 6qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD Câu trả lời đúng
Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?
Giá trị thị trường bằng không Câu trả lời đúng
Đặc điểm của vốn cố định:
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX Câu trả lời đúng
Đòn bẩy phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:
Kinh doanh Câu trả lời đúng
DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong
_khi _ thay đổi.
EPS; EBIT Câu trả lời đúng
Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay Câu trả lời đúng
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
NPV(A) > NPV(B) > 0 Câu trả lời đúng
Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài Câu trả lời đúng
Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ Câu trả lời đúng
Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo Vậy công thức của nó là?
Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả Câu trả lời đúng
Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ Câu trả lời đúng
Bảng cân đối kế toán là?
BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của
DN tại một thời điểm Câu trả lời đúng
Trang 7Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:
Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số Câu trả lời đúng
IRR là chỉ tiêu phản ánh:
Tỷ suất sinh lời nội bộ Câu trả lời đúng
Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
Không có loại nào Câu trả lời đúng
Câu 1: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
a) Các trường hợp trên đều đúng
b) Công ty cổ phần (Đ)
c) Công ty hợp danh
d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 2: Theo luật doanh nghiệp hiện hành có mấy loại công ty trách nhiệm hữu hạn
a) Có 4 loại
b) Có 3 loại
c) Có 2 loại (Đ)
d) Có 1 loại
Câu 3: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, các thành viên có quyền chuyển nhượng vốn góp không? Chuyển nhượng thế
nào?
a) Được, nhưng chỉ trong các thành viên đã tham gia công ty, không được chuyển nhượng ra bên ngoài
Trang 8b) Có quyền chuyển nhượng vốn góp cho bất cứ ai trả giá cao hơn
c) Không Vì sẽ phá vỡ công ty
d) Trước tiên, được chuyển nhượng cho các thành viên trong công ty, khi họ mua không hết hoặc không mua mới được chuyển nhượng ra bên ngoài (Đ)
Câu 4: Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài được thể hiện dưới các hình thức gì?
a) Liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời
và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp
b) Liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau
c) Ký kết hợp đồng xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng
d) Liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (Đ)
Câu 5: Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,……., được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.”
a) Có hợp đồng cam kết
b) Có địa điểm bán hang
c) Có thương hiệu
d) Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định (Đ)
Trang 9Câu 6: Các trung gian tài chính có thể là:
a) Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công
ty bảo hiểm (Đ)
b) Ngân hàng và liên ngân hàng
c) Các công ty bảo hiểm
d) Các quỹ tiết kiệm
Câu 7: Mục tiêu về tài chính của 1 công ty cổ phần là:
a) Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
b) Tối đa hóa lợi nhuận
c) Doanh số tối đa
d) Tối đa hóa giá trị công ty (Đ)
Câu 8: Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp
a) Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi
trường kinh doanh của doanh nghiệp (Đ)
b) Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c) Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp d) Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 9: Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?
a) Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tộn trọng pháp luật
Trang 10b) Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài
chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
c) Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sang, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp
d) Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính (Đ)
Câu 10: Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:
a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là
cổ phần, cổ đông tối thiểu là 3 tối đa không hạn chế (Đ)
b) Không đáp án nào đúng
c) Vốn kinh doanh được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi
là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 5 tối đa không hạn chế
d) Vốn pháp định được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi
là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 2 tối đa không hạn chế
Câu 11: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bằng?
a) Doanh thu chịu thuế x Thuế suất
b) Thu nhập tính thuế x Thuế suất (Đ)
c) (Doanh thu tính thuế thu nhập – Chi phí hợp lý + Thu nhập khác) x Thuế suất
d) Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất
Câu 12: Theo phương pháp khấu trừ, thuế giá trị gia tăng phải nộp được xác định thể nào
Trang 11a) Bằng Thuế GTGT đầu ra phải nộp – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế (Đ)
b) Bằng (Giá bán chưa có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá đầu vào x Thuế suất)
c) Bằng (Thuế suất x GTGT đầu ra) – (Thuế suất x GTGT đầu vào)
d) Bằng (Giá bán ra có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá vốn hàng hóa mua vào x Thuế suất)
Câu 13: Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:
a) Sản phẩm tiêu biểu
b) Cả 3 đáp án đều đúng
c) Sản phẩm mới sản xuất
d) Sản phẩm hàng hóa so sánh được (Đ)
Câu 14: Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng: a) Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp (Đ)
b) Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng
c) Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất
d) Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 15: Xác định hàng hóa là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu
a) Là hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt (Đ)
b) Là quà biếu quà tặng
Trang 12c) Là hàng hóa vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu biên giới Việt
d) Hàng xuất nhập khẩu là hàng viện trợ nhân đạo
Câu 16: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh nội dung kinh tế gì?
a) Một đồng vốn kinh doanh có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế (Đ)
b) Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp c) Không đáp án nào đúng
d) Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 17: Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?
a) Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu (Đ)
b) Thu một lần ở khâu bán
c) Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông
d) Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thông
Câu 18: Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?
a) Chi phí vật tư trực tiếp
b) Chi phí sản xuất chung
c) Chi phí khấu hao tài sản cố định (Đ)
d) Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốc
Câu 19: