1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo định hướng chương trình giáo dục phổ thông mới trong trường trung học phổ thông ở quận 10 thành phố hồ chí minh

151 18 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Theo Định Hướng Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới Trong Trường Trung Học Phổ Thông Ở Quận 10 Thành Phố Hồ Chí Minh
Tác giả Nguyễn Thị Giàu
Người hướng dẫn TS. Lý Bệnh Nhung
Trường học Cao Đẳng Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Quản Lý Giáo Dục
Thể loại luận văn
Năm xuất bản 2023
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 151
Dung lượng 1,68 MB

Cấu trúc

  • 1. Lý do chӑQÿӅ tài (12)
  • 2. MөFÿtFKQJKLrQFӭu (14)
  • 3. Khách thӇ YjÿӕLWѭӧng nghiên cӭu (14)
  • 4. Giҧ thuyӃt nghiên cӭu (14)
  • 5. NhiӋm vө nghiên cӭu (14)
  • 6. Phҥm vi nghiên cӭu (15)
  • 8. éQJKƭDÿӅ tài (17)
  • 9. Cҩu trúc luұQYăQ (17)
    • 1.1 Tәng quan các nghiên cӭu vӅ quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (18)
      • 1.1.1 Các nghiên cӭXQJRjLQѭӟc (18)
      • 1.1.2 Các nghiên cӭXWURQJQѭӟc (21)
    • 1.2 Các khái niӋm liên quan (25)
      • 1.2.1 Quҧn lý (25)
        • 1.2.1.1 Khái niӋm quҧn lý (25)
        • 1.2.1.2 ChӭFQăQJTXҧn lý (26)
      • 1.2.2 Quҧn lý giáo dөc, quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (29)
      • 1.2.3 HoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (30)
      • 1.2.4 HoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSWKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi (0)
      • 1.3.1 HoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (32)
        • 1.3.1.2 Nӝi dung, loҥi hình, thӡi gian tә chӭc hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp WURQJWUѭӡng trung hӑc phә thông (35)
      • 1.3.2 HoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp ӣ WUѭӡng trung hӑc phә WK{QJWKHRÿӏnh KѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi (38)
        • 1.3.2.1 Mөc tiêu cӫa hoҥWÿӝng trҧi nghiӋPKѭӟng nghiӋp (39)
        • 1.3.2.3 Nӝi dung hoҥWÿӝng trҧi nghiӋPKѭӟng nghiӋp (40)
        • 1.3.2.5 Loҥi hình hoҥWÿӝng trҧi nghiӋPKѭӟng nghiӋp (42)
        • 1.3.2.6 ThӡLOѭӧng thӵc hiӋQFKѭѫQJWUuQK (42)
      • 1.3.3 Quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSWURQJWUѭӡng trung hӑc phә thông WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi (43)
        • 1.3.3.1 Xây dӵng kӃ hoҥch hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (45)
        • 1.3.3.2 Tә chӭc thӵc hiӋn kӃ hoҥch hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (46)
        • 1.3.3.4 KiӇPWUDÿiQKJLi hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (49)
      • 2.1.1 Mӝt sӕ nét khái quát vӅ vӏ WUtÿӏDOêÿһFÿLӇm dân sӕ, tình hình kinh tӃ - chính trӏ, xã hӝi tҥi Quұn 10 thành phӕ Hӗ Chí Minh (52)
      • 2.1.2 Mӝt sӕ nét khái quát vӅ FiFWUѭӡng trung hӑc phә thông tҥi Quұn 10 (52)
      • 2.2.3 Xӱ lý sӕ liӋu thӕng kê (58)
    • 2.3 Thӵc trҥng viӋc tә chӭc và quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSWKHRÿӏnh KѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟLWURQJFiFWUѭӡQJ7+37WUrQÿӏa bàn Quұn 10 (58)
      • 2.3.1 Thӵc trҥng viӋc tә chӭc thӵc hiӋn hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp theo ÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi WURQJFiFWUѭӡQJ7+37WUrQÿӏa bàn Quұn 10 (58)
        • 2.3.1.1 Các hình thӭc hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSÿѭӧc tә chӭc trong các WUѭӡQJ7+37WUrQÿӏa bàn Quұn 10 (58)
        • 2.3.1.2 Các nӝi dung hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSÿmWә chӭFWURQJFiFWUѭӡng 7+37WUrQÿӏa bàn Quұn 10 (61)
        • 2.3.1.3 Hӑc sinh và viӋc tham gia hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (67)
      • 2.3.2 Thӵc trҥng công tác quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSWKHRÿӏnh KѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi WURQJFiFWUѭӡng trung hӑc phә thông WUrQÿӏa bàn Quұn 10 (74)
        • 2.3.2.1 Công tác quҧn lý viӋc xây dӵng kӃ hoҥFKFKѭѫQJWUuQKlý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp WKHRÿӏQKKѭӟng FKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi trong các WUѭӡng trung hӑc phә WK{QJWUrQÿӏa bàn Quұn 10 (74)
        • 2.3.2.2 Công tác quҧn lý tә chӭc các hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSWKHRÿӏnh KѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟLWURQJFiFWUѭӡng trung hӑc phә thông WUrQÿӏa bàn Quұn 10 (77)
      • 2.4.2 Nhӳng mһt hҥn chӃ (91)
      • 2.4.3 Nguyên nhân cӫa nhӳng hҥn chӃ trong công tác quҧn lý hoҥW ÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSWKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi trong các WUѭӡng T+37WUrQÿӏa bàn Quұn 10 (91)
        • 2.4.3.1 Nguyên nhân chӫ quan (91)
        • 2.4.3.2 Nguyên nhân khách quan (92)
    • 3.1 Các nguyên tҳFÿӅ xuҩt biӋn pháp (93)
      • 3.1.1 Nguyên tҳFÿҧm bҧo tính khҧ thi, phù hӧp vӟi thӵc tiӉn (93)
      • 3.1.2 Nguyên tҳFÿҧm bҧRÿiSӭng mөc tiêu giáo dөc trung hӑc phә thông (93)
    • 3.3 Các biӋn pháp nhҵm hoàn thiӋn công tác quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp WURQJWUѭӡng trung hӑc phә WK{QJWUrQÿӏa bàn Quұn 10 (95)
      • 3.3.1 Xây dӵng kӃ hoҥch và tә chӭc thӵc hiӋn viӋc bӗLGѭӥng kiӃn thӭc, nghiӋp vө FKRÿӝLQJNJJLiRYLrQFKӫ nhiӋm vӅ hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp WKHRÿӏnh KѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi (95)
      • 3.3.3 Xây dӵng các tiêu chí cho viӋc kiӇPWUDÿiQKJLiNӃt quҧ hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp (98)
      • 3.3.4 Thӵc hiӋQÿiQKJLiKLӋu quҧ mӛi hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp sau khi triӇn khai (101)
  • 1. KӃt luұn (104)
  • 2. KiӃn nghӏ (105)
  • Bҧng 2.1: Sӕ Oѭӧng HS theo khӕi lӟp tham gia khҧo sát (56)
  • Bҧng 2.2: Sӕ Oѭӧng CB-GV-NV tham gia khҧo sát (0)
  • Bҧng 2.3: Các hình thӭF+Ĉ*'1*//ÿѭӧc tә chӭc (58)
  • Bҧng 2.4: Các nӝLGXQJ+Ĉ*'1*//ÿѭӧFWUѭӡng THPT NguyӉn Du tә chӭc (0)
  • Bҧng 2.6: ThӕQJNrOêGR+6WKtFKWKDPJLD+Ĉ*'1*// (67)
  • Bҧng 2.9: Thӕng kê quҧn lý viӋc xây dӵng kӃ hoҥFKFKѭѫQJWUuQK+Ĉ*'1*// WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370 (0)
  • Bҧng 2.10: Thӕng kê quҧn lý viӋc tә chӭFFiF+Ĉ*'1*//WKHRÿӏQKKѭӟng FKѭѫQJWUuQK*'37Pӟi (0)
  • Bҧng 2.11: Các lӵFOѭӧng giáo dөc phӕi hӧp vӟLQKjWUѭӡng trong tә chӭc +Ĉ*'*1// (80)
  • Bҧng 2.13: Thӕng kê quҧn lý viӋc bӗLGѭӥQJÿӝLQJNJ*9SKө WUiFK+Ĉ*'1*// WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370 (0)
  • Bҧng 2.14: Thӕng kê quҧn lý CSVC phөc vө FKR+Ĉ*'1*//WKHRÿӏQKKѭӟng FKѭѫQJWUuQK*'370 (0)
  • Bҧng 2.15 Thӕng kê công tác OmQKÿҥo thӵc hiӋQ+Ĉ*'1*//WKHRÿӏQKKѭӟng FKѭѫQJWUuQK*'370 (0)
  • Bҧng 2.16: ViӋFÿiQKJLiNӃt quҧ WKDPJLDFiF+Ĉ*'1*//Wҥi WUѭӡng (87)
  • Bҧng 2.17: Thӕng kê công tác quҧn lý viӋc kiӇPWUDÿiQKJLiNӃt quҧ +Ĉ*'1*// WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370 (0)
  • Bҧng 3.1: ThӕQJNrÿiQKJLiWtQKFҩp thiӃt và tính khҧ thi cӫa các biӋn pháp (0)

Nội dung

63 2.3.2.1 Công tác quҧn lý viӋc xây dӵng kӃ hoҥFKFKѭѫQJWUuQKlý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp WKHRÿӏQKKѭӟng FKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi trong các WUѭӡng trung hӑc phә WK{QJWUr

Lý do chӑQÿӅ tài

Để phát triển xã hội bền vững, việc nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh là rất quan trọng Nghị quyết 29-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phát triển giáo dục và đào tạo nhân lực, nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.

Giáo dục nhân tài là quá trình quan trọng trong việc phát triển toàn diện con người, nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho học sinh Luật Giáo dục quy định mục tiêu giáo dục phổ thông là phát triển toàn diện, giúp học sinh phát triển về trí tuệ, thể chất, đạo đức và kỹ năng sống, đồng thời xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc giáo dục và đào tạo nhân lực chất lượng cao là cần thiết để hội nhập và tham gia vào nền tri thức thế giới.

Khác với giáo dục truyền thống, chương trình giáo dục ngoài giờ lên lớp theo quy định 04/2002 - 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cung cấp tri thức cho học sinh Chương trình này tập trung vào việc phát triển kỹ năng và nội dung giáo dục, nhằm nâng cao chất lượng giáo dục cho học sinh trung học phổ thông (THPT) theo Quy định 04/2006 - 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện nay.

Quá trình giáo dục hiện nay yêu cầu học sinh không chỉ rèn luyện kiến thức mà còn phát triển kỹ năng sống, kinh nghiệm thực tiễn và khả năng tư duy phản biện Học sinh cần được trang bị những phẩm chất cần thiết để tự tin giao tiếp và thích ứng với môi trường xã hội Việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp, tư duy độc lập và khả năng làm việc nhóm là rất quan trọng, giúp học sinh phát triển toàn diện và có ý thức trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.

Việc thực hiện chương trình giáo dục THPT hiện nay còn gặp nhiều khó khăn Hình thức và cách thức tổ chức các hoạt động giáo dục chưa thật sự lôi cuốn học sinh tham gia (Nguyễn Thị Mỹ Duyên, 2011; Phạm Thị Lệ Nhân, 2015) Trong quá trình thực hiện, nhiều nhà trường gặp phải những thách thức như thiếu nguồn lực, sự hỗ trợ từ giáo viên và học sinh, cũng như các yếu tố về cơ sở vật chất, kinh phí, nội dung và hình thức tổ chức chưa hiệu quả (Thái Hiền, 2008; Nguyễn Tấn Tài, 2011).

Bài viết này đề cập đến Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, nhằm chuyển đổi các hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giúp học sinh hình thành phẩm chất và năng lực chung, đồng thời thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp với sự biến đổi của ngành nghề và cuộc sống Với thực trạng hiện nay, các trường THPT cần phân tích nguyên nhân và tìm ra những hạn chế còn tồn tại, đồng thời áp dụng các phương pháp giáo dục tích cực nhằm nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh Nghiên cứu này tập trung vào việc quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp và giáo dục phổ thông tại Quận 10, nhằm cải thiện hiệu quả giáo dục và phát triển năng lực học sinh.

MөFÿtFKQJKLrQFӭu

Nghiên cứu lý luận về tài nhẩm khảo sát thực trạng quản lý tại Trường THPT Quận 10 TP.HCM ngày càng trở nên quan trọng Bài viết này sẽ phân tích các phương pháp quản lý hiện tại và đề xuất những cải tiến cần thiết để nâng cao hiệu quả giáo dục Việc hiểu rõ thực trạng sẽ giúp các nhà quản lý đưa ra quyết định đúng đắn, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường.

Khách thӇ YjÿӕLWѭӧng nghiên cӭu

QuҧQOê+Ĉ*'1*//WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370WURQJWUѭӡng THPT ӣ Quұn 10, TP.HCM

Công tác quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөFWURQJFiFWUѭӡng THPT.

Giҧ thuyӃt nghiên cӭu

Quản lý chất lượng giáo dục tại trường THPT Quận 10 cần được chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững Các hoạt động xây dựng kế hoạch giáo dục cần được thực hiện một cách đồng bộ và hiệu quả, nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn và nhu cầu của học sinh Việc nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập không chỉ giúp cải thiện kết quả học tập mà còn tạo ra môi trường học tập tích cực, khuyến khích sự sáng tạo và phát triển kỹ năng cho học sinh.

NhiӋm vө nghiên cӭu

- HӋ thӕQJKyDFѫVӣ lý luұn vӅ +Ĉ*'1*//YjTXҧQOê+Ĉ*'1*//WKHR ÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370F{QJEӕ QăP

- Khҧo sát thӵc trҥng quҧQOê+Ĉ*'1*// WURQJWUѭӡng THPT ӣ Quұn 10 73+&0WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370F{QJEӕ QăP

- ĈӅ xuҩt mӝt sӕ biӋn pháp nhҵm hoàn thiӋn công tác quҧQOê+Ĉ*'1*//

WURQJWUѭӡng THPT ӣ Quұn 10 73+&0WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370F{QJ bӕ QăP

Phҥm vi nghiên cӭu

Nội dung nghiên cứu tập trung vào thực trạng quản lý giáo dục tại Quận 10, TP.HCM, đặc biệt là trong việc nâng cao chất lượng cán bộ quản lý (CBQL) tại các trường THPT Nghiên cứu sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý và đề xuất các giải pháp nhằm cải thiện tình hình hiện tại.

Nghiên cứu chính tại THPT Nguyễn Du, Quận 10 tập trung vào việc cải tiến mô hình dạy học và quản lý giáo dục, với nhiều nội dung và hình thức phù hợp với thực tiễn Việc nghiên cứu này không chỉ giúp nâng cao chất lượng giáo dục mà còn đáp ứng nhu cầu đổi mới trong bối cảnh hiện nay Các kết quả từ nghiên cứu sẽ góp phần vào việc phát triển chương trình giáo dục phổ thông mới, hướng tới việc cải thiện hiệu quả giảng dạy và học tập.

Bài viết này đề cập đến công tác quản lý giáo dục tại các trường THPT, bao gồm THPT Nguyễn Khuyến, THPT Nguyễn An Ninh và THPT Nguyễn Du Nội dung tập trung vào vai trò của cán bộ quản lý, giáo viên và sự phối hợp với phụ huynh trong việc nâng cao chất lượng giáo dục Các hoạt động cụ thể và biện pháp cải tiến được thảo luận nhằm đảm bảo môi trường học tập tốt nhất cho học sinh.

Mүu nghiên cӭu: ĈӅ WjLÿLӅu tra, khҧo sát trên 600 hӑc sinh khӕi 11 và 12 và

Trong năm học 2019 - 2020, Trường THPT Nguyễn Du, Quận 10, TP.HCM đã có 53 giáo viên, bao gồm 48 giáo viên chủ nhiệm, 4 thầy cô trong Ban giám hiệu và 1 cán bộ phụ trách chuyên môn.

Phӓng vҩn 15 GV tҥLWUѭӡng THPT NguyӉn Du, THPT NguyӉn An Ninh, THPT NguyӉn KhuyӃQYj3++6WUѭӡng THPT NguyӉn Du

Thông qua việc tìm hiểu lý luận và các lý thuyết nghiên cứu, bài viết sẽ trình bày những kiến thức và lý thuyết liên quan đến nghiên cứu.

Tổng hợp các tài liệu khoa học giáo dục là một nhiệm vụ quan trọng, bao gồm việc phân tích các công trình nghiên cứu của các tác giả nổi bật Việc này không chỉ giúp xác định các nguồn tài liệu chất lượng mà còn hỗ trợ trong việc phát triển và cải tiến nội dung giáo dục Các nghiên cứu này cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng và phương pháp trong lĩnh vực giáo dục, từ đó nâng cao hiệu quả giảng dạy và học tập.

3KѭѫQJSKiSÿLӅu tra bҵng bҧng hӓi

Khảo sát ý kiến của Ban Giám hiệu, học sinh, giáo viên và cán bộ phụ trách tại Trường THPT Nguyễn Q X đã được thực hiện để thu thập thông tin cần thiết Mục tiêu của khảo sát là nhằm đánh giá các hoạt động hiện tại và tìm ra những điểm cần cải thiện trong công tác giáo dục Qua đó, trường sẽ có những bước tiến phù hợp nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh.

Sự kiện bùng nổ hạnh phúc là dịp để các nhà quản lý giáo dục, giáo viên, học sinh và cán bộ phường WUiFK+Ĉ*'1*//ÿӇ tham gia vào các hoạt động tại trường THPT Nguyễn Du, THPT Nguyễn Khuyến và THPT Nguyễn An Ninh, Quận 10, TP.HCM.

NhҵPWKXÿѭӧc các thông tin, nhұQÿӏQKÿiQKJLiFKX\rQVkXYӅ +Ĉ*'1*// hiӋQQD\OjFѫVӣ ÿӇ JL~SÿiQKJLiSKkQWtFKFiFNӃt quҧ WKXÿѭӧc

TiӃn hành phӓng vҩn các nhà QLGD, GVCN, cán bӝ phө WUiFKĈRjn, PHHS tҥLWUѭӡng THPT NguyӉn Du, THPT NguyӉn KhuyӃn và THPT NguyӉn An Ninh

7.3 3KѭѫQJSKiS[ӱ lý dӳ liӋu ĈӕLYӟLGӳOLӋXÿӏQKWtQK3KѭѫQJSKiS3KkQWtFKÿӏQKWtQK ÿѭӧFVӱGөQJÿӇ

SKkQWtFKQӝLGXQJQKӳQJFkXKӓLJӧLPӣÿӕLFKLӃXÿӇEәVXQJYjOjPViQJWӓYҩQ ÿӅQJKLrQFӭX ĈӕLYӟLGӳOLӋXÿӏQKOѭӧQJ;ӱOêVӕOLӋXWKXWKұSÿѭӧFEҵQJFiFSKѭѫQJ SKiSWKӕQJNrWRiQKӑF

Nghiên cӭu sӱ dөng phҫn mӅQ6366ÿӇ phân tích thӕng kê các kӃt quҧ thu thұSÿѭӧc tӯ phiӃu khҧo sát.

éQJKƭDÿӅ tài

VӅ mһt lý luұQ ĈӅ tài làm rõ mӝt sӕ vҩQ ÿӅ lý luұn và thӵc tiӉn vӅ, với 370 công bӕ QăPWUrQFѫVӣ tәng quan có chӑn lӑc mӝt sӕ TXDQÿLӇm cӫa các tác giҧ trên thӃ giӟi và ViӋt Nam.

Bài viết này cung cấp cái nhìn sâu sắc về những thách thức trong công tác quản lý, đồng thời phân tích nguyên nhân và các vấn đề còn tồn tại trong lĩnh vực này Nó cũng đóng vai trò là tài liệu tham khảo hữu ích cho các nhà nghiên cứu và học viên quan tâm đến chủ đề này.

Cҩu trúc luұQYăQ

Tәng quan các nghiên cӭu vӅ quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp

Hệ thống giáo dục hiện nay đang phát triển theo hướng tích cực, với nhiều phương pháp giảng dạy mới được áp dụng Những cải tiến này không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học sinh Việc áp dụng công nghệ và các phương pháp giáo dục tiên tiến đang trở thành xu hướng chủ đạo trong giáo dục toàn cầu.

Thomas More là biểu tượng cho các nhà giáo dục hiện đại, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hành trong dạy học và giáo dục Ông cho rằng thời gian làm việc 6 giờ mỗi ngày là đủ, và phần còn lại nên được dành cho văn hóa và sinh hoạt xã hội Giáo dục không chỉ nhằm phát triển kiến thức, mà còn nuôi dưỡng nhân cách, trí tuệ và kỹ năng sống cho trẻ em Hơn nữa, ông đề xuất rằng giáo dục cần phải tiến bộ và phù hợp với nhu cầu của thời đại.

RKQ'HZH\ÿӅ ra khҭu hiӋX³*LiRGөc bҵng viӋFOjP´WKHR{QJWULWKӭc cӫa nhân loҥLÿѭӧc tiӃp thu qua thӵc tiӉn vӟi các hình thӭFÿDGҥng cӫa cuӝc sӕng và ÿѭӧc tiӃn hành ӣ mӑLQѫLĈjR7KDQKặP & Hà NhұW7KăQJ.

Tôi kiên trì khẳng định rằng các phương pháp giáo dục không thể thiếu trong quá trình giảng dạy, và càng không thể thiếu cho việc thực hiện giáo dục trên lớp học hiện đại.

PpWYX{QJÿҩWQѭӟFWDô

Theo ông, công tác giáo dөF ÿѭӧc diӉn ra trong toàn bӝ cuӝc sӕng cӫa trҿ, không giӟi hҥQWURQJWUѭӡng hӑc

Rutt Kell (2005) tӯng phát biӇX³&iF+Ĉ*'1*//QKҩt là hoҥWÿӝng ngoҥi NKyDÿmOjPJLjXFKѭѫQJWUuQKKӑc, tҥo dӵng niӅm tin và cӫng cӕ NƭQăQJFKRKӑc VLQK´

Giáo dục ngoài việc học ở nhà và tham quan, tiếp xúc của học sinh với môi trường nông thôn là rất quan trọng Nó không chỉ giúp học sinh hiểu biết hơn về cuộc sống thực tế mà còn phát triển kỹ năng và phẩm chất cần thiết trong xã hội.

Mục tiêu giáo dục là phát triển toàn diện nhân cách và phẩm chất của học sinh, nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho xã hội Giáo dục không chỉ chú trọng vào kiến thức mà còn hướng đến việc hình thành những giá trị đạo đức, nhân văn cho người học Để đạt được điều này, cần có sự kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực tiễn, đồng thời tạo điều kiện cho học sinh phát triển kỹ năng sống và tư duy phản biện Việc giáo dục toàn diện sẽ góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội và kinh tế, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.

Theo Macarenco (1888-1939) là nhà giáo dục Xô viết nổi bật, đóng góp quan trọng vào lĩnh vực giáo dục và lý luận sư phạm Ông đã phát triển những phương pháp giáo dục hợp lý, khuyến khích học sinh tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội và sản xuất Macarenco còn chú trọng đến việc tổ chức các hoạt động ngoại khóa, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng và mở rộng kiến thức thông qua các chuyến tham quan thực tế.

Giáo dục toàn cầu, theo UNESCO, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học tập suốt đời và phát triển năng lực cá nhân Trong bối cảnh hiện nay, việc phân tích tri thức được chia thành 6 bậc: biết, hiểu, vận dụng, phân tích, tổng hợp và đánh giá, nhằm giúp học sinh phát triển kỹ năng thực hành và khám phá Dù giáo dục ở các quốc gia khác nhau có sự khác biệt về mục tiêu và phương pháp, nhưng vẫn có những điểm chung trong việc phát triển năng lực học sinh Giáo dục không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức trong lớp học mà còn mở rộng ra ngoài, tạo cơ hội cho học sinh trải nghiệm thực tiễn và phát triển toàn diện.

Quản lý các hoạt động tham gia vào cách mạng xã hội và sản xuất là quá trình tổ chức hợp lý, bao gồm các hoạt động thể thao, tham quan du lịch và các hoạt động khác nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững.

T A Ilina, nhà giáo dөc Xô ViӃt cӫa thӃ kӹ ;; ÿm FKR Uҵng quҧn lý các +Ĉ*'Qgoài giӡ hӑc vӟi mөFÿtFKEә VXQJYjOjPVkXKѫQF{QJWiFJLiRGөc nӝi NKyDWUѭӟFWLrQQyOjSKѭѫQJWLӋQÿӇ phát hiӋQÿҫ\ÿӫ QăQJOӵc hӑc sinh, làm thӭc tӍnh hӭQJWK~YjWKLrQKѭӟng cӫDFiFHPÿӕi vӟi hoҥWÿӝQJQjRÿyYjFNJQJOjKuQK thӭc tә chӭc giҧi trtFKRFiFHPOjFѫVӣ ÿӇ quҧn lý viӋc thӵc tұp vӅ KjQKYLÿҥRÿӭc ÿӇ xây dӵng kinh nghiӋm cӫDKjQKYLQj\´7$,OLQD

Haliimah (2010) trong nghiên cứu về quản lý các chương trình ngoại khóa tại các trường trung học nội thành đã chỉ ra rằng việc cung cấp các hoạt động ngoại khóa cho học sinh trung học là rất quan trọng để phát triển toàn diện Sự tham gia của học sinh vào các hoạt động này không chỉ giúp nâng cao kỹ năng mà còn tạo ra môi trường học tập tích cực Các hình thức và nội dung của các chương trình ngoại khóa cần được thiết kế phù hợp, và sự phối hợp giữa giáo viên, nhà quản lý giáo dục và phụ huynh là cần thiết để đảm bảo hiệu quả Ngoài ra, các nhà hoạch định chính sách cũng cần ghi nhận vai trò quan trọng của các hoạt động ngoại khóa trong việc phát triển toàn diện học sinh và cần có sự quan tâm đúng mức đến vấn đề này.

Norlena Salamuddin, Mohd Taib Harun và Nur Asmara Diana Abdullah

Trong nghiên cứu năm 2011 về vai trò của giáo viên trong việc quản lý chương trình giáo dục, kết luận cho thấy rằng quản lý chương trình là một phần quan trọng trong cấu trúc của hệ thống quản lý nhà trường Việc thực hiện chính xác các chương trình giáo dục và đảm bảo chất lượng kiến thức là yếu tố then chốt để đảm bảo thành công của quá trình giảng dạy Thành công của chương trình giáo dục phụ thuộc vào sự quản lý chặt chẽ và tổ chức hiệu quả Giáo viên đóng vai trò chính trong việc triển khai các chương trình giảng dạy, cần có kiến thức và kỹ năng thực hiện nhiệm vụ được giao Quản lý hiệu quả các chương trình giáo dục là yêu cầu thiết yếu quyết định thành công của quá trình đào tạo trong nhà trường.

Zalina Mohd Tahir, Norihan Abu Hassan, and Nooraini Othman (2013) conducted a study on the effectiveness of performance measurement in managing extracurricular activities at secondary schools Their research emphasizes the importance of structured evaluation methods to enhance the management and outcomes of these programs.

Trách nhiệm của giáo viên trong việc quản lý lớp học là rất quan trọng, ảnh hưởng đến kết quả học tập của học sinh Sự tham gia của giáo viên không chỉ giúp duy trì kỷ luật mà còn tạo ra môi trường học tập tích cực, khuyến khích học sinh phát triển toàn diện.

Các nghiên cứu của các nhà giáo dục nhấn mạnh tầm quan trọng của việc quản lý sao cho hiệu quả, đáp ứng nhu cầu và sở thích của học sinh, đồng thời nâng cao thành tích học tập khi học sinh tham gia.

Các khái niӋm liên quan

Quản lý là quá trình tổ chức, phát huy, kết hợp và sử dụng hiệu quả các nguồn lực (nhân lực, vật lực, tài lực) trong và ngoài tổ chức, nhằm đạt được mục tiêu với hiệu quả cao.

Quản lý là quá trình tổ chức, lập kế hoạch và điều hành các nguồn lực để đạt được mục tiêu cụ thể Nó đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự hiệu quả và bền vững của tổ chức, giúp tối ưu hóa hoạt động và nâng cao năng suất.

Quản lý là một hoạt động thiết yếu nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu của nhóm được thực hiện một cách hiệu quả Mục tiêu của quản lý là hình thành một tổ chức có khả năng đạt được các mục tiêu nhóm trong thời gian, tiến độ, chất lượng và sự hài lòng cá nhân (H.Koontz, 1998).

Quản lý WiFi là một phần quan trọng trong việc điều hành và giám sát các quá trình xã hội và hành vi của người dùng Nó đảm bảo sự hoạt động hiệu quả của mạng lưới, đồng thời phù hợp với các quy định hiện hành.

Theo cách tiếp cận hệ thống, quản lý chất lượng trong ngành khách sạn cần phải hợp nhất và đồng bộ trong các quá trình sản xuất xã hội nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động (Phạm Viễn, 2002).

7KHR):7D\ORU³4Xҧn lý là biӃWFKtQK[iFÿLӅu muӕQQJѭӡi khác OjPYjVDXÿyWKҩy rҵng hӑ ÿmKRjQWKjQKF{QJYLӋc mӝt cách tӕt nhҩt và rҿ nhҩW´ (Bùi Minh HiӅn, 2006)

Tóm lại, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực WiFi yêu cầu hiểu biết sâu sắc về nhiều khái niệm khác nhau Điều này bao gồm việc áp dụng các biện pháp quản lý nhằm tối ưu hóa trải nghiệm của khách hàng và đảm bảo rằng hệ thống hoạt động với hiệu suất cao nhất.

Quҧn lý có các chӭFQăQJFѫEҧn, chӭFQăQJFө thӇ vӟi nhiӅu cách tiӃp cұn khác nhau Có nhiӅXTXDQÿLӇm khác nhau vӅ phân loҥi các chӭFQăQJTXҧn lý

7KHRĈһng Ngӑc Lӧi và các cӝng sӵ (2003) thì quҧn lý có 7 chӭFQăQJFѫEҧn là: Dӵ báo, kӃ hoҥch hóa, tә chӭFÿӝQJYLrQÿLӅu chӍnh, kiӇPWUDYjÿiQKJLi

Quản lý và thông qua quyết định là quá trình quan trọng bao gồm phân tích, lập kế hoạch, triển khai công việc và kiểm kê Theo UNESCO, có 8 yếu tố chính trong quản lý, bao gồm nhu cầu, phân tích dữ liệu, mục tiêu và kế hoạch hóa Việc này giúp định hướng cho quá trình quản lý tiếp theo, đảm bảo sự hiệu quả và bền vững trong các hoạt động.

Theo NguyӉn Lӝc (2010) và Trҫn Thӏ TuyӃW0DLÿmNKiLTXiWTXҧn lý có 4 chӭFQăQJFѫEҧQÿyOj

Các chӭFQăQJWUrQOұp thành chu trình quҧn lý khép kín:

Nguồn: Nguyễn Lộc (2010) và Trần Thị Tuyết Mai (2015) đề cập đến việc xây dựng kế hoạch quản lý, bao gồm việc xác định mục tiêu và phát triển các chiến lược thực hiện trong khoảng thời gian nhất định của hệ thống quản lý.

Nӝi dung cӫa chӭFQăQJOұp kӃ hoҥch bao gӗm:

;iFÿӏnh tên hoҥWÿӝng

;iFÿӏnh nguӗn lӵFÿӇ thӵc hiӋn hoҥWÿӝng

(Trҫn Thӏ TuyӃt Mai, 2015) b ChӭFQăQJWә chӭc: /jJLDLÿRҥn tә chӭc thӵc hiӋn kӃ hoҥFKÿmÿѭӧc xây dӵng ± tӭFOj[iFÿӏnh mӝWFѫFҩu, sҳp xӃp nguӗn nhân lӵc theo nhӳng hình thӭc nhҩt

Lãnh ÿҥR LӇP tra ÿӏQKÿӇ thӵc hiӋn tӕt mөFWLrXÿӅ ra ChӭFQăQJWә chӭFÿҧm bҧo cho sӵ thành công hay thҩt bҥi cӫa hӋ thӕng quҧn lý

1 Xây dӵQJFѫFҩu tә chӭc hӧSOêYjQăQJÿӝng nhҵPÿҧm bҧo hoҥWÿӝng có hiӋu quҧ tӯ thӫ WUѭӣng xuӕng các thành viên khác

2 TuyӇn dөng, lӵa chӑQÿӅ bҥt, phân phӕi cán bӝ, GV vào phө trách các công viӋc, các nhiӋm vө mӝt cách khoa hӑFKѫSOêVDRFKRÿҥt hiӋu quҧ cao nhҩt

3 Xây dӵQJFѫFKӃ hoҥWÿӝng cӫa bӝ máy quҧn lý

4 Tә chӭc công viӋc mӝt cách khoa hӑc

5 Xây dӵng chuҭQÿiQKJLiFiQEӝ *9SKѭѫQJSKiSÿiQKJLiFiQEӝ GV (Trҫn Thӏ TuyӃt Mai, 2015) c ChӭFQăQJOmQKÿҥo:

7KHRQJKƭDUӝQng/mQKÿҥo là một phương pháp ra quyết định chiến lược, giúp phát triển cho tổ chức thông qua việc sử dụng các kỹ thuật phân tích hiệu quả Nó hỗ trợ các nhân viên trong việc thực hiện các nhiệm vụ và cải thiện quy trình làm việc.

7KHRQJKƭDKҽS/mQKÿҥo là mӝt chӭFQăQJTXҧn lý bao gӗm các hoҥWÿӝng: ÿӏQKKѭӟng, tҥo ҧQKKѭӣQJJLiPViWYjKѭӟng dүn

Trong bối cảnh giáo dục hiện đại, việc thực hiện các nhiệm vụ nhằm đạt được mục tiêu của chương trình giáo dục là vô cùng quan trọng Để nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập, các nhà quản lý giáo dục cần triển khai hiệu quả các kế hoạch và biện pháp cụ thể Điều này không chỉ giúp cải thiện kết quả học tập mà còn đảm bảo sự phát triển toàn diện cho học sinh.

1 Ra các mӋnh lӋnh bҵQJYăQEҧn hay bҵng lӡi dӵa trên các quyӅn hҥQÿm ÿѭӧF1KjQѭӟFQJjQKTX\ÿӏQKWURQJFiFYăQEҧn pháp luұt

2 Thông báo, truyӅQÿҥt mӋnh lӋnh cho cҩSGѭӟi: truyӅQÿҥWÿҫ\ÿӫ, chính xác, kӏp thӡLFKRQJѭӡi thӵc hiӋn không hiӇu sai hoһc không rõ mӋnh lӋnh, ÿҧm bҧRQJѭӡi nhұn mӋnh lӋnh trong tâm thӃ sҹn sàng nhұn mӋnh lӋnh +ѭӟng dүQÿӝQJYLrQJL~Sÿӥ nhân viên thӵc hiӋn mӋnh lӋnh

Trần Thị Tuyết Mai (2015) cho rằng việc kiểm tra là một yếu tố quan trọng trong quá trình giáo dục, nhằm đánh giá hiệu quả giảng dạy và khuyến khích học sinh tích cực tham gia học tập Nó không chỉ giúp phát hiện những sai sót trong phương pháp giảng dạy mà còn đóng góp vào việc phát triển giáo dục quốc dân, nâng cao chất lượng học tập và giáo dục.

KiӇm tra cҫQÿҧm bҧo nguyên tҳc: tính chính xác, khách quan; tính hiӋu quҧ; WtQKWKѭӡng xuyên, kӏp thӡi và tính công khai, dân chӫ

TiӃn trình kiӇm tra gӗPEѭӟFFѫEҧn:

1 Xây dӵng chuҭQYjSKѭѫQJSKiSÿROѭӡng ĈROѭӡng thành quҧ và so sánh vӟi chuҭn ĈLӅu chӍnh: NӃu thành quҧ ÿҥt yêu cҫXKD\Yѭӧt chuҭn, nhà quҧn lý cҫn nhõn rӝQJѭXÿLӇm lờn bҵng viӋc tәng kӃWWX\rQGѭѫQJNKHQWKѭӣQJô NӃu thành quҧ FKѭDÿҥt yêu cҫu thì nhà quҧn lý cҫQ[iFÿӏnh rõ nguyên nhân và lұp kӃ hoҥFKÿLӅu chӍnh sӱa chӳa uӕn nҳQ6DXÿySKҧLÿROѭӡng lҥi kӃt quҧ YjÿiQKJLiPӭFÿӝ sӱa chӳa trong thӵc tӃĈӗng thӡi nhà quҧn lý cҫn có quyӃWÿӏnh xӱ lý kӏp thӡi các vi phҥm

1.2.2 Quҧn lý giáo dөc, quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp

QLGD vӟLQJKƭDUӝQJ³OjKRҥWÿӝQJÿLӅu hành phải hợp các lực lượng xã hội (LLXH) nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội hiện đại Quy trình này là một chuỗi tác động hợp lý, bao gồm cảm giác, kế hoạch và hành động, mang tính chất tích cực của nhóm giáo viên và các lực lượng giáo dục (LLGD) Để quy trình này vận hành hiệu quả, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên tham gia vào hoạt động giáo dục, góp phần hoàn thành những mục tiêu giáo dục đã đề ra.

Theo Trần Kiến, hiến pháp là hệ thống các quy định có ý nghĩa, có mục đích rõ ràng, có tính chất bắt buộc, hợp quy luật của nhà nước, quy định về tổ chức bộ máy nhà nước, quyền và nghĩa vụ của công dân, các tổ chức xã hội, bao gồm giáo viên, công nhân viên, học sinh, cha mẹ học sinh và các thành phần xã hội khác.

WURQJYjQJRjLQKjWUѭӡng nhҵm thӵc hiӋn có chҩWOѭӧng và hiӋu quҧ mөc tiêu giáo dөc cӫDQKjWUѭӡQJ´7Uҫn KiӇm, 1997)

Thӵc trҥng viӋc tә chӭc và quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSWKHRÿӏnh KѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟLWURQJFiFWUѭӡQJ7+37WUrQÿӏa bàn Quұn 10

2.3.1 Thӵc trҥng viӋc tә chӭc thӵc hiӋn hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp theo ÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi WURQJFiFWUѭӡng THPT trên ÿӏa bàn Quұn 10

2.3.1.1 Các hình thӭc hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSÿѭӧc tә chӭc trong các trѭӡQJ7+37WUrQÿӏa bàn Quұn 10 ĈӅ tài tiӃn hành khҧo sát hình thӭc tә chӭF+Ĉ*'1*//WURQJWUѭӡng THPT NguyӉQ'XWKXÿѭӧc kӃt quҧ QKѭVDX

Bҧng 2.3: Các hình thӭF+Ĉ*'1*//ÿѭӧc tә chӭc

11 1JKLrQFӭXNKRDKӑFFӫDKӑFVLQK 97 18,6 7 13,2

I'm sorry, but the text you provided appears to be encoded or garbled and does not contain coherent sentences or meaningful content that can be rewritten Please provide a clear and understandable article for me to help you rewrite it.

The article highlights the significance of student and teacher participation in educational activities, with 83.6% of students and 86% of teachers engaging in various programs It emphasizes the importance of interactive learning experiences, which contribute to a deeper understanding of the curriculum Furthermore, the data reveals that 61.3% of participants found these activities beneficial for their personal and academic growth The findings suggest that enhancing engagement through innovative teaching methods can lead to improved educational outcomes Overall, fostering a collaborative learning environment is crucial for both students and educators to thrive.

+uQKWKӭF6kQNK̭XKyD +6*9YӟLFiFKRҥWÿӝQJQKѭ³(QGHH IODVKPRE´³7KH(QGHHPXVLF´ôÿmJL~S+6FyWKrPFiFVkQFKѫLQJKӋWKXұWEә tFKJLҧLWUtVDXQKӳQJJLӡKӑFWUrQOӟS

Xin lỗi, nhưng tôi không thể xử lý văn bản đó Bạn có thể cung cấp một nội dung khác hoặc yêu cầu cụ thể hơn không?

Giáo viên GV3-1.JL có vai trò quan trọng trong việc phát triển kỹ năng và kiến thức cho học sinh Họ sử dụng các phương pháp giảng dạy sáng tạo để thu hút sự chú ý và khuyến khích sự tham gia của học sinh Việc áp dụng công nghệ trong lớp học cũng là một yếu tố thiết yếu, giúp nâng cao hiệu quả giảng dạy Giáo viên cần thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học sinh Sự giao tiếp và tương tác tích cực giữa giáo viên và học sinh sẽ tạo ra môi trường học tập thân thiện và hiệu quả.

+uQKWKӭF&̷PWU̩L (41,2% HS; 45,3% GV) và 7UzFK˯L (47,9% HS; 45,3%

I'm sorry, but the content you've provided appears to be garbled or encoded text that doesn't convey clear meaning Please provide a coherent article or text for rewriting, and I'll be happy to assist you!

I'm sorry, but the content you provided appears to be a random string of characters and symbols, which makes it impossible to extract coherent sentences or meaning If you have a different article or content that you'd like me to help rewrite, please provide that text.

I'm sorry, but the text you've provided appears to be encoded or not in a recognizable format Please provide a clear and coherent article or text for rewriting, and I will be happy to assist you.

+uQKWKӭF+R̩Wÿ͡QJWKHRQKyPVͧWKtFK +6*9YӟLFiFFkX OҥFEӝÿӝLQKyPQKѭY}WKXұWQKҧ\KLӋQÿҥLFӡWѭӟQJEyQJFKX\ӅQôÿmgiỳp HS FyWKrPVkQFKѫLÿӇUqQOX\ӋQSKiWWULӇQQăQJNKLӃXEҧQWKkQ

+uQKWKӭF+R̩Wÿ͡QJWuQKQJX\ QQKkQÿ̩R +6*9YӟLFiF KRҥWÿӝQJWKӵFWӃQKѭSKiWFѫPPLӉQSKtFKRQJѭӡLQJKqRGӑQGҽSYӋVLQKTXDQK NKXYӵFWUѭӡQJôJL~S+6KuQKWKjQKOzQJQKkQiLELӃWFKLDVҿJL~SÿӥQJѭӡLNKiF

&iFKRҥWÿӝQJQj\QKjWUѭӡQJWKѭӡQJNӃWKӧSWKrPYӟLFiFKRҥWÿӝQJFӫDFKLÿRjQ

*9TXDÿyFNJQJJL~SJҳQNӃWWKrPWuQKFҧPWKҫ\WUzWURQJPӛLKRҥWÿӝQJ

+uQKWKӭF1JKLrQFͱXNKRDK͕FFͯD+6 FKLӃPWӍOӋWKҩS (18,6% HS; 13,2%

I'm sorry, but the content you provided appears to be a string of random characters and does not form coherent sentences or paragraphs Please provide a different text or clarify the content you'd like to have rewritten, and I'll be happy to help!

Xin lỗi, nhưng nội dung mà bạn cung cấp dường như không có ý nghĩa rõ ràng hoặc không thể hiểu được Bạn có thể cung cấp lại nội dung khác hoặc một bài viết cụ thể mà bạn muốn tôi giúp viết lại không?

YuW͙QQKL͉XWKͥLJLDQFͯD+6YjWU˱ͥQJFNJQJNK{QJFyQKL͉XNLQKSKtÿ͋ÿ̯XW˱FKR KR̩Wÿ͡QJQj\´

I'm sorry, but the content you've provided appears to be a string of encoded or nonsensical text that doesn't convey clear meaning Please provide a different text or article that contains coherent sentences, and I'll be happy to help you rewrite it while adhering to SEO rules.

2.3.1.2 Các nӝi dung hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟSÿmWә chӭc trong các WUѭӡng THP7WUrQÿӏa bàn Quұn 10 ĈӅ tài tiӃn hành khҧo sát các nӝLGXQJ+Ĉ*'1*//ÿѭӧc tә chӭFWURQJWUѭӡng THPT NguyӉQ'XWKXÿѭӧc kӃt quҧ QKѭVDX

Bҧng 2.4: Các nӝLGXQJ+Ĉ*'1*//ÿѭӧFWUѭӡng THPT NguyӉn Du tә chӭc

1.1 7uPKLӇXKuQKҧQKWtQKFiFKYjNKҧQăQJFӫDEҧQWKkQ 219 42 1.2 5qQOX\ӋQQӅQQӃSWKyLTXHQWӵSKөFYөYjêWKӭFWUiFKQKLӋP

1.3 5qQOX\ӋQNӻQăQJWKtFKӭQJYӟLFXӝFVӕQJ 364 69,7

2 +RҥWÿӝQJKѭӟQJÿӃQJLDÿuQK[mKӝL

2.4 7KDPJLD[k\GӵQJYjSKiWKX\WUX\ӅQWKӕQJFӫDQKjWUѭӡQJYj

2.5 ;k\GӵQJYjSKiWWULӇQTXDQKӋYӟLPӑLQJѭӡL 288 55,2

2.6 7KDPJLDFiFKRҥWÿӝQJ[mKӝLKRҥWÿӝQJJLiRGөFWUX\ӅQWKӕQJ

3 HoҥWÿӝQJKѭӟQJÿӃn tӵ nhiên

3.1 HoҥWÿӝng khám phá vҿ ÿҽSYjêQJKƭDFӫa cҧnh quan thiên nhiên 276 52,9

3.2 Tham gia bҧo tӗn cҧnh quan thiên nhiên 236 45,2 3.3 Tìm hiӇu thӵc trҥQJP{LWUѭӡng; tham gia bҧo vӋ P{LWUѭӡng 232 44,4

4 HoҥWÿӝng giáo dөFKѭӟng nghiӋp

4.1 Tìm hiӇXêQJKƭDÿһFÿLӇm và yêu cҫu cӫa nghӅ 236 45,2 4.2 Tìm hiӇu yêu cҫu vӅ an toàn và sӭc khoҿ nghӅ nghiӋp 219 42

4.3 Tìm hiӇu thӏ WUѭӡQJODRÿӝng 128 24,5

4.4 7ӵÿiQKJLiVӵSKKӧSFӫDEҧQWKkQYӟLÿӏQKKѭӟQJQJKӅ

4.5 5qQOX\ӋQSKҭPFKҩWYjQăQJOӵFSKKӧSYӟLÿӏQKKѭӟQJQJKӅ

4.6 7uPKLӇXKӋWKӕQJWUѭӡQJÿjRWҥRQJKӅQJKLӋSFӫDÿӏDSKѭѫQJ

4.7 7KDPYҩQêNLӃQFӫDWKҫ\F{QJѭӡLWKkQYjFKX\rQJLDYӅÿӏQK

4.8 /ӵDFKӑQFѫVӣÿjRWҥRWURQJWѭѫQJODLYjOұSNӃKRҥFKKӑFWұS

SKKӧSYӟLÿӏQKKѭӟQJQJKӅQJKLӋS 192 36,8

I'm sorry, but the content you've provided appears to be encoded or garbled text that doesn't convey a coherent message Could you please provide a clear and understandable version of the article? This will enable me to assist you in rewriting it effectively.

I'm sorry, but the content you've provided appears to be a string of random characters and does not form coherent sentences or paragraphs Please provide a different text or clarify the content you'd like to be rewritten.

9ӟLQKӳQJKRҥWÿӝQJQKѭ³.ӻQăQJF{QJGkQVӕ´FiF³&kXOҥFEӝNӻQăQJ´EyQJ ÿiFҫXO{QJEyQJFKX\ӅQô³1JѭӡLYăQPLQK´³7UX\ӅQWK{QJWӕW´ôÿmJL~S+6KRjQWKLӋQYjSKiWWULӇQNӻQăQJFӫDEҧQWKkQ

I'm sorry, but the text you've provided appears to be encoded or nonsensical and does not contain coherent sentences or meaningful content that can be rewritten If you have a different article or specific points you'd like to focus on, please share that, and I'd be happy to help!

FiFK[k\GӵQJYjWKLӃWOұSFiFPӕLTXDQKӋUqQOX\ӋQNӻQăQJJLDRWLӃSFKREҧQWKkQ 1ӝLGXQJ³7KDPJLD[k\G͹QJYjSKiWKX\WUX\͉QWK͙QJFͯDQKjWU˱ͥQJYjFͯDW͝

FKͱF ĈRjQ Ĉ͡L´ ³7KDP JLD FiF KR̩W ÿ͡QJ [m K͡L KR̩W ÿ͡QJ JLiR GͭF WUX\͉Q WK͙QJ JLiR GͭFFKtQKWU͓ ÿ̩RÿͱF SKiSOX̵W´ YӟLQKLӅXKRҥWÿӝQJ

Các nguyên tҳFÿӅ xuҩt biӋn pháp

3.1.1 Nguyên tҳFÿҧm bҧo tính khҧ thi, phù hӧp vӟi thӵc tiӉn

Các biện pháp quản lý hiện nay tại Quận 10 phù hợp với yêu cầu thực tiễn công tác quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Việc áp dụng các phương pháp quản lý hiệu quả không chỉ nâng cao chất lượng giáo dục mà còn tạo điều kiện cho sự phát triển bền vững trong cộng đồng Chúng ta cần chú trọng đến việc phát triển kỹ năng thực hành và nâng cao trải nghiệm cho học sinh, sinh viên trong môi trường học tập hiện đại.

3.1.2 Nguyên tҳFÿҧm bҧRÿiSӭng mөc tiêu giáo dөc trung hӑc phә thông

Các biện pháp giáo dục được đề ra trong Nghị quyết 29 NQ-TW nhằm phát triển toàn diện giáo dục phổ thông, tập trung vào việc phát triển trí tuệ, thể chất và hình thành phẩm chất công dân Mục tiêu là phát hiện và bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho học sinh, từ đó nâng cao chất lượng giáo dục và đáp ứng nhu cầu phát triển xã hội.

ViӋc tә chӭF+Ĉ*'1*//KLӋn nay và hoҥWÿӝng trҧi nghiӋPKѭӟng nghiӋp troQJFKѭѫQJWUuQK*'370ÿmÿѭӧFÿӅ cұp trong nhiӅXYăQEҧn pháp lý:

Khoảng 12/2011/TT-BGDĐT quy định về việc giáo dục ngoài giờ lên lớp, bao gồm các hoạt động ngoại khóa và các môn học như nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục nghề nghiệp, và giáo dục kỹ năng sống Những hoạt động này nhằm phát triển toàn diện và nâng cao khả năng thích ứng của học sinh trong môi trường xã hội.

WUѭӡng; hoҥWÿӝng tӯ thiӋn và các hoҥWÿӝng xã hӝi khác phù hӧp vӟLÿһFÿLӇm tâm sinh lý lӭa tuәi hӑFVLQK´

Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, ban hành ngày 12/12/2018, quy định về việc tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp dành cho học sinh THPT, áp dụng cho năm học 2022-2023 và các khóa tiếp theo cho lớp 11 và 12.

CônJYăQVӕ *'Ĉ7-TrH cӫa Sӣ *' Ĉ773+&0YӅ viӋc hѭӟng dүn thӵc hiӋn nhiӋm vө giáo dөc trung hӑFQăPKӑc 2019 ± 2020

&{QJYăQVӕ 3464 *'Ĉ7-TrH cӫa Sӣ *' Ĉ773+&0YӅ viӋFKѭӟng dүn xây dӵng kӃ hoҥch giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp và các hoҥW ÿӝng trҧi nghiӋm trong WUѭӡng trung hӑFQăPKӑc 2019 ± 2020

&iFYăQEҧQSKiSOêWUrQOjFăQFӭ pháp lý quan trӑng giúp CB quҧn lý nhà WUѭӡng tә chӭc và thӵc hiӋn hoҥWÿӝng GDNGLL tҥLÿѫQYӏ mình phө trách

Công tác quản lý các trường THPT trên địa bàn Quận 10, TP.HCM được thực hiện khá tốt, tuy nhiên vẫn còn một số vấn đề cần cải thiện Việc quản lý cần được chú trọng hơn để nâng cao hiệu quả giáo dục và đáp ứng nhu cầu phát triển của học sinh.

Mӝt là, YL FW͝FKͱFE͛LG˱ͩQJFKX\rQP{QQJKL SYͭFKRÿ͡LQJNJ*9&1Y͉

+Ĉ*'1*//WKHRÿ͓QKK˱ͣQJFK˱˯QJWUuQK *'370K̯XQK˱FK˱DWK͹F KL Q Theo

It seems that the content provided is not readable or interpretable as standard text Please provide a coherent article or specific topics you would like to focus on, and I would be happy to help you rewrite it while adhering to SEO guidelines.

I'm sorry, but the content you've provided appears to be a string of characters and symbols that does not form coherent sentences or paragraphs in English If you have a different article or content that you would like me to help rewrite, please share that, and I would be happy to assist!

Trong công tác giáo dục, trách nhiệm của giáo viên chủ nhiệm (GVCN) và cán bộ giáo viên (CBGV) là rất quan trọng Ngoài việc giảng dạy, giáo viên còn phải thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau, bao gồm quản lý lớp học, tổ chức hoạt động ngoại khóa và hỗ trợ học sinh trong việc phát triển kỹ năng Điều này đòi hỏi CBGV phải có sự nhiệt huyết và cam kết cao trong công việc để đảm bảo chất lượng giáo dục và sự phát triển toàn diện của học sinh.

I'm sorry, but the content provided appears to be a string of nonsensical characters and does not contain coherent sentences or meaningful information to rewrite Please provide a different text or clarify the content you would like to have rewritten.

Bӕn, FK˱DWK͹FKL QYL FO̭\êNL͇QÿyQJJySFͯD*9Yj+6ÿ͋KRjQWKL Q F{QJWiFW͝FKͱFFKRFiFKR̩Wÿ͡QJVDX9LӋFWәFKӭFFiF+Ĉ*'1*//WҥLWUѭӡQJ

KLӋQQD\GӵDWUrQNӃKRҥFKÿm[k\GӵQJYjFyÿLӅXFKӍQKYӟLWKӵFWӃWX\QKLrQYLӋF ÿiQKJLiPӭFÿӝKLӋXTXҧSKKӧSYӟL+6WKuFKѭDÿѭӧFTXDQWkP

Các biӋn pháp nhҵm hoàn thiӋn công tác quҧn lý hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp WURQJWUѭӡng trung hӑc phә WK{QJWUrQÿӏa bàn Quұn 10

Tӯ FѫVӣ SKiSOêYjFѫVӣ thӵc tiӉQWUrQQJѭӡi nghiên cӭX[LQÿӅ xuҩt các biӋn pháp nhҵm hoàn thiӋn công tác quҧQOê+Ĉ*'1*//Wҥi các WUѭӡng THPT trên ÿӏa bàn Quұn 10 QKѭVDX

3.3.1 Xây dӵng kӃ hoҥch và tә chӭc thӵc hiӋn viӋc bӗLGѭӥng kiӃn thӭc, nghiӋp vө FKRÿӝLQJNJJLiRYLrQFKӫ nhiӋm vӅ hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp theo ÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQKJLiRGөc phә thông mӟi

Mô hình xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện tất cả các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực FKR là rất quan trọng Việc triển khai thực hiện các kế hoạch một cách chính xác giúp nâng cao hiệu quả công việc Đặc biệt, cần chú ý đến những quy định và trách nhiệm để đảm bảo không xảy ra áp lực không cần thiết trong quá trình thực hiện.

* Nӝi dung và cách thӵc hiӋn: Ĉӕi vӟi Ban giám hiӋu a Xây dӵng kӃ hoҥch tұp huҩn, bӗL Gѭӥng kiӃn thӭc, nghiӋp vө vӅ +Ĉ*'1*//WKHRÿӏQKKѭӟng FKѭѫQJWUuQK GDPTM

Cán bộ quản lý cần xây dựng kế hoạch tập huấn, liên tục nâng cao nhận thức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên Nội dung tập huấn cần cập nhật các kiến thức mới, giúp cán bộ, giáo viên, nhân viên nắm vững mục tiêu, nhiệm vụ trong việc áp dụng chính sách mới Bên cạnh đó, cần thiết phải có kế hoạch tập huấn phù hợp để hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên làm quen với nội dung mới khi thực hiện chính sách.

Cҫn lұp kӃ hoҥch cө thӇ vӅ nӝLGXQJFKѭѫQJWUuQKNLQKSKtYjFѫVӣ vұt chҩt cho các lӟSÿӧt tұp huҩn, bӗLGѭӥQJ7Uѭӡng hӧp cҫn thiӃt có thӇ tә chӭc thành nhiӅu nhóm nhӓ

Trong thời gian tới, NLQKSKtWURQJÿLӅu sẽ tổ chức các lớp bồi dưỡng dành cho CB-GV, nhằm nâng cao năng lực và trách nhiệm của họ Các lớp học này sẽ giúp giáo viên tham gia một cách tích cực và hiệu quả, đồng thời đảm bảo việc thực hiện các nhiệm vụ được giao một cách nghiêm túc và có ý thức.

*9&1YӅ+Ĉ*'1*//WKHRÿӏQKKѭӟQJFKѭѫQJWUuQK GDPTM

Khi thực hiện việc bồi dưỡng giáo viên, cần phải hợp tác với Sở Giáo dục và Đào tạo để tổ chức các lớp bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên Đồng thời, mời các chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo để cung cấp chương trình huấn luyện chuyên sâu cho cán bộ, giáo viên, nhân viên nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.

Nên tổ chức Bế L Gương Mặt Tổ Chức chung cho các cán bộ, giáo viên, nhân viên, nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng hoạt động và trách nhiệm chung Sự kiện này sẽ được triển khai theo kế hoạch cụ thể, bao gồm nội dung và phương thức thực hiện rõ ràng, nhằm đạt được hiệu quả tốt nhất cho tất cả các bên liên quan.

Chia nӝL GXQJ FKѭѫQJ WUuQK +Ĉ*'1*// WKHR ÿӏQK Kѭӟng FKѭѫQJ WUuQK

Việc tổ chức huấn luyện cần được thực hiện vào thời điểm thích hợp để đạt hiệu quả cao nhất Cần chuẩn bị kỹ lưỡng và đảm bảo rằng tất cả các tài liệu liên quan đều được cung cấp đầy đủ cho người tham gia Hơn nữa, việc tạo ra một môi trường học tập tích cực và hỗ trợ sẽ giúp nâng cao chất lượng buổi huấn luyện.

Nghiêm túc tham gia và thӵc hiӋQÿ~QJNӃ hoҥch tұp huҩn, bӗLGѭӥng kiӃn thӭc, nghiӋp vө +Ĉ*'1*//PjQKjWUѭӡng tә chӭc

Tích cӵc, chӫ ÿӝng tӵ bӗLGѭӥng, nâng cao kiӃn thӭc vӅ +Ĉ*'1*//FKREҧn thân, nҳm chҳc mөc tiêu, nӝL GXQJ SKѭѫQJ SKiS Wә chӭF +Ĉ*'1*// WKHR ÿӏnh KѭӟQJFKѭѫQJWUuQK*'370

3.3.2 Xây dӵng quy chӃ WKLÿXDNKHQWKѭӣng, biӇXGѭѫQJFiFFiQEӝ giáo viên hoҥWÿӝng tӕt trong hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp

Mô hình quản lý trách nhiệm trong tổ chức giáo dục cần được thiết lập rõ ràng, nhằm đảm bảo sự minh bạch và hiệu quả trong công việc của cán bộ, giáo viên và nhân viên Việc phân định trách nhiệm cụ thể giúp mọi người nhận thức rõ ràng về vai trò của mình, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc và tạo ra môi trường làm việc tích cực Để đạt được điều này, cần có các quy trình và tiêu chuẩn rõ ràng, đồng thời khuyến khích sự hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các thành viên trong tổ chức.

* Nӝi dung và cách thӵc hiӋn: Ĉӕi vӟi Ban giám hiӋu

Xây dӵng quy chӃ WKLÿXDNKHQWKѭӣng, biӇXGѭѫQJFiF&%-GV hoҥWÿӝng tӕt, tích cӵFWURQJ+Ĉ*'1*//SKKӧp vӟi thӵc tӃ tҥLWUѭӡng

D;iFÿӏQKÿӕLWѭӧng áp dụng CӕLWѭӧng áp dụng quy chế là tốt cho CB-GV-NV, các phòng ban, và chuyên môn P{QÿRjQKӝLWURQJQKjWUѭӡng có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong việc thực hiện.

&KtQK[iFF{QJNKDLF{QJEҵQJNӏSWKӡi

2 %ҧRÿҧPWKӕQJQKҩWJLӳDWtQKFKҩWKuQKWKӭFYjÿӕLWѭӧQJNKHQWKѭӣQJ

.ӃWKӧSFKһWFKӁJLӳDÿӝQJYLrQWLQKWKҫQYӟLNKX\ӃQNKtFKEҵQJOӧLtFKYұW FKҩW

+uQKWKӭFNKHQWKѭӣQJSKҧLSKKӧSYӟLÿӕLWѭӧQJFKӭFQăQJQKLӋPYө ÿѭӧFJLDRFӫDWұSWKӇFiQhân và thành tíFKÿҥWÿѭӧF

.KHQWKѭӣQJSKҧLFăQFӭYjRÿLӅXNLӋQWLrXFKXҭQYjWKjQKWtFKÿҥWÿѭӧF c &ăQ cӭ xét danh hiӋXWKLÿXDNKHQWKѭӣng

3KҥPYLPӭFÿӝҧQKKѭӣQJFӫDWKjQKWtFK

7UiFKQKLӋPYjKRjQFҧQKFөWKӇ OұSÿѭӧFWKjQKWtFK d Hình thӭFNKHQWKѭӣng

Giҩy khen và phҫQWKѭӣng (tùy theo tình hình cӫDWUѭӡQJÿӇ thӵc hiӋn) ViӋc NKHQWKѭӣng nên tә chӭc vào cuӕi mӛi hӑc kǤ Ĉӕi vӟi CB-GV

Các phòng ban, tә chuyên môn tham vҩn cho BGH trong viӋc xây dӵng các tiêu chí, tiêu chuҭn trong quy chӃ WKLÿXDNKHQWKѭӣng cho phù hӧp vӟi thӵc tӃ cӫa WUѭӡng

Nghiêm túc thӵc hiӋn ÿ~QJquy chӃ ÿm[k\Gӵng

3.3.3 Xây dӵng các tiêu chí cho viӋc kiӇPWUDÿiQKJLiNӃt quҧ hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp

* MөFÿtFKViӋc xây dӵng FiFWLrXFKtFKRYLӋFNLӇPWUDÿiQKJLiNӃWTXҧ

Giáo dục trong nhà là một phương pháp học tập ngày càng phổ biến, giúp trẻ phát triển toàn diện trong môi trường an toàn và thân thiện Phương pháp này không chỉ tập trung vào kiến thức mà còn chú trọng đến kỹ năng sống và sự sáng tạo của trẻ Bằng cách này, phụ huynh có thể linh hoạt điều chỉnh chương trình học phù hợp với nhu cầu và khả năng của từng trẻ Việc giáo dục tại nhà cũng tạo cơ hội cho gia đình gắn kết chặt chẽ hơn, đồng thời giúp trẻ phát triển tính tự lập và trách nhiệm.

* Nӝi dung và cách thӵc hiӋn: Ĉӕi vӟi Ban giám hiӋu

Để xây dựng các tiêu chí cho việc kiểm định chất lượng giáo dục ngoài nhà trường, cần chú trọng vào nội dung yêu cầu Kiểm định chất lượng giáo dục phải đảm bảo các yếu tố như tính thực tiễn, tính hiệu quả và sự phù hợp với nhu cầu của người học Các yêu cầu này sẽ giúp nâng cao chất lượng giáo dục và đáp ứng tốt hơn nhu cầu của xã hội.

1 MөFÿtFKÿiQKJLiOjWKXWKұp thông tin chính xác, kӏp thӡi, có giá trӏ vӅ mӭFÿӝ ÿiSӭng yêu cҫu cҫQÿҥt so vӟLFKѭѫQJWUuQKVӵ tiӃn bӝ cӫa hӑc sinh trong và saXFiFJLDLÿRҥn KӃt quҧ ÿiQKJLiOjFăQFӭ ÿӇ ÿӏQKKѭӟng hӑc sinh tiӃp tөc rèn luyӋn hoàn thiӋn bҧQWKkQYjFNJQJOjFăQFӭ quan trӑQJÿӇ FiFFѫVӣ giáo dөc, các nhà quҧQOtYjÿӝLQJNJJLiRYLrQÿLӅu chӍQKFKѭѫQJWUuQKYjFiFKRҥWÿӝng giáo dөc trong nhà tUѭӡng

2 NӝLGXQJÿiQKJLiOjFiFELӇu hiӋn cӫa phҭm chҩWYjQăQJOӵFÿmÿѭӧc xác ÿӏQKWURQJFKѭѫQJWUuQKQăQJOӵc thích ӭng vӟi cuӝc sӕQJQăQJOӵc thiӃt kӃ và tә chӭc hoҥWÿӝQJQăQJOӵFÿӏQKKѭӟng nghӅ nghiӋp Các yêu cҫu cҫQÿҥt vӅ sӵ phát triӇn phҭm chҩWYjQăQJOӵc cӫa mӛi cá nhân chӫ yӃXÿѭӧFÿiQKJLiWK{QJTXDKRҥt ÿӝng theo chӫ ÿӅ, hoҥWÿӝQJKѭӟng nghiӋp, thông qua quá trình tham gia hoҥWÿӝng tұp thӇ và các sҧn phҭm cӫa hӑc sinh trong mӛi hoҥWÿӝng Ĉӕi vӟi Sinh hoҥWGѭӟi cӡ và Sinh hoҥt lӟp, nӝLGXQJÿiQKJLiFKӫ yӃu tұp trung vào sӵ ÿyQJJySFӫa hӑc sinh cho các hoҥWÿӝng tұp thӇ, sӕ giӡ tham gia các hoҥWÿӝng và viӋc thӵc hiӋn có kӃt quҧ hoҥWÿӝng chung cӫa tұp thӇ Ngoài ra, các yӃu tӕ QKѭÿӝQJFѫWLQKWKҫQWKiLÿӝ, ý thӭc trách nhiӋm, tính tích cӵFÿӕi vӟi hoҥt ÿӝng chung cӫa hӑFVLQKFNJQJÿѭӧFÿiQKJLiWKѭӡng xuyên trong quá trình tham gia hoҥWÿӝng

3 KӃt hӧSÿiQKJLiFӫa giáo viên vӟi tӵ ÿiQKJLiYjÿiQKJLiÿӗQJÿҷng cӫa hӑFVLQKÿiQKJLiFӫa cha mҽ hӑFVLQKYjÿiQKJLiFӫa cӝQJÿӗng; giáo viên chӫ nhiӋm lӟp chӏu trách nhiӋm tәng hӧp kӃt quҧ ÿiQKJLi

4 Cӭ liӋXÿiQKJLiGӵa trên thông tin thu thұSÿѭӧc tӯ quan sát cӫa giáo viên, tӯ ý kiӃn tӵ ÿiQKJLiFӫa hӑFVLQKÿiQKJLiÿӗQJÿҷng cӫa các hӑc sinh trong lӟp, ý kiӃn nhұn xét cӫa cha mҽ hӑc sinh và cӝQJÿӗng; thông tin vӅ sӕ giӡ (sӕ lҫn) tham gia hoҥWÿӝng trҧi nghiӋm (hoҥWÿӝng tұp thӇ, hoҥWÿӝng trҧi nghiӋPWKѭӡng xuyên, hoҥW ÿӝng xã hӝi và phөc vө cӝQJ ÿӗng, hoҥW ÿӝQJ Kѭӟng nghiӋp, hoҥW ÿӝng lao ÿӝng, ); sӕ Oѭӧng và chҩWOѭӧng các sҧn phҭPKRjQWKjQKÿѭӧFOѭXWURQJKӗ VѫKRҥt ÿӝng

5 KӃt quҧ ÿiQKJLiÿӕi vӟi mӛi hӑc sinh là kӃt quҧ tәng hӧSÿiQKJLiWKѭӡng [X\rQYjÿӏnh kì vӅ phҭm chҩWYjQăQJOӵc và có thӇ phân ra làm mӝt sӕ mӭFÿӇ xӃp loҥi

- HS có tham gia hay không tham gia hoҥWÿӝng

- 7KiLÿӝ tham gia (tích cӵc hay không tích cӵc)

- Tinh thҫn hӧp tác, tôn trӑng, lҳng nghe

- Tham gia tә chӭc, quҧn lý nhóm

- ĈѭD ra ý kiӃn có giá trӏ

- ĈyQJ góp trong viӋc hoàn thành sҧn phҭm

- HiӋu quҧ công viӋc c Hình thӭc thӵc hiӋn

Có thӇ ÿiQKJLDTXDKuQKWKӭc: phiӃXÿiQKJLiTXiWUuQKEjLWKXKRҥch cá nhân, sҧn phҭm Ĉӕi vӟi CB-GV

Chӫ ÿӝng tham vҩn cho BGH trong viӋc xây dӵng các tiêu chí kiӇPWUDÿiQK JLi+Ĉ*'1*//SKKӧp vӟi yêu cҫu cӫDFKѭѫQJWUuQK +Ĉ*'1*//

Tích cӵc, nghiêm túc thӵc hiӋn viӋc kiӇP WUD ÿiQK JLi NӃt quҧ tham gia +Ĉ*'1*//Fӫa HS dӵDWUrQFiFWLrXFKtPj%*+QKjWUѭӡQJÿmEDQKjQK

3.3.4 Thӵc hiӋQÿiQKJLiKLӋu quҧ mӛi hoҥWÿӝng giáo dөc ngoài giӡ lên lӟp sau khi triӇn khai

* MөFÿtFK ViӋFÿiQKJLiKLӋu quҧ mӛL+Ĉ*'1*//VDXNKLWULӇn khai sӁ

JL~SQKjWUѭӡng, GV có nhӳQJÿLӅu chӍnh, cҧi thiӋn vӅ FKѭѫQJWUuQKFiFKWә chӭc cho phù hӧp và hiӋu quҧ KѫQ

* Nӝi dung và cách thӵc hiӋn: Ĉӕi vӟi Ban giám hiӋu

Lұp kӃ hoҥch thӵc hiӋn viӋFÿiQKJLiKLӋu quҧ sau mӛi hoҥWÿӝQJQKѭVDX a NӝLGXQJÿiQKJLi

Cách thức tổ chức hoạt động ngoại khóa phù hợp với học sinh cần được thiết kế để thu hút sự tham gia của các em Sau khi tham gia, học sinh sẽ có những trải nghiệm tích cực và phát triển kỹ năng xã hội Điều này không chỉ giúp cải thiện tâm lý mà còn tạo ra những giá trị bền vững cho sự phát triển cá nhân của học sinh Việc tổ chức cần chú trọng đến thời gian biểu và nguyên tắc hoạt động để đạt được hiệu quả tốt nhất.

Lұp bӝ phұn chuyên trách viӋc lҩy ý kiӃn và thӕng kê kӃt quҧ khҧo sát cӫa HS và GV sau mӛi hoҥWÿӝQJQrQJLDRFKRErQĈRjQWKDQKQLrQYjFKLÿRjQ*9WKӵc hiӋn)

Ngày đăng: 09/08/2021, 15:27

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w