1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Luận văn tốt nghiệp chung cư nam cường

361 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Luận Văn Tốt Nghiệp Chung Cư Nam Cường
Trường học Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Thể loại Đồ Án Tốt Nghiệp
Năm xuất bản 2014
Thành phố Hải Dương
Định dạng
Số trang 361
Dung lượng 5,06 MB

Cấu trúc

  • 3.2. Hoạt tải đơn vị (107)
  • 2.2. Chọn kích thước chiều dày sàn (108)
  • II. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU (124)
    • 2.3. Các dữ kiện về vật liệu (125)
    • 2.3. Chọn kích thước tiết diện cột (0)
    • 2.4. Chọn kích thước tiết diện dầm (130)
  • III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ (130)
    • 3.1. Tĩnh tải đơn vị (130)
      • 3.1.1. Tĩnh tải sàn phòng ở, hành lang các tầng (130)
      • 3.1.2. Tĩnh tải sàn tầng mái (131)
      • 3.1.3. Tĩnh tải sàn phòng vệ sinh (132)
      • 3.1.5. Tường xây 110 (133)
      • 3.1.6. aCầu thang (133)
    • 3.2. Hoạt tải đơn vị: Hoạt tải phân bố trên sàn tầng đƣợc lấy theo tiêu chuẩn TCVN: 2737- (134)
  • IV. TÍNH KHUNG TRỤC 3 (135)
    • 4.1. Sơ đồ kết cấu (135)
    • 4.2. Hệ số qui đổi tải trọng (136)
    • 4.3. Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung (137)
      • 4.3.1: Sơ đồ tĩnh tải (137)
    • 4.2. Tĩnh tải (138)
    • 4.3. Hoạt tải (146)
      • 4.3.1. Hoạt tải 1 (146)
      • 4.3.2 Hoạt tải 2 (153)
    • 6.3. Hoạt tải ngang (158)
    • 7. Tổ hợp nội lực (161)
      • 8.1. Tính toán cốt thép cho dầm :Tớnh cho sàn tầng 4 (161)
      • 8.1. Tính toán cốt thép cho dầm :Tớnh cho sàn tầng 7 (187)
      • 8.1. Tính toán cốt thép cho dầm :Tớnh cho sàn tầng mỏi (196)
    • 1. Mặt bằng kết cấu và sơ bộ kích th-ớc (221)
      • 1.1. Mặt bằng kết cấu (221)
      • 5.1. Sơ bộ kích th-ớc (221)
      • 5.2. Thiết kế bản thang (BT) (222)
        • 5.2.1. Sơ đồ tính (222)
        • 5.2.2. Tính toán nội lực và cốt thép (223)
      • 5.3. Thiết kế bản chiếu nghỉ (BCN) (224)
        • 5.3.1. Sơ đồ tính (224)
        • 5.3.2. Xác định tải trọng (224)
        • 5.3.3. Tính toán Chọn h b = 12 cm, a = 2 cm, ta cú h 0 = h - a = 10 cm (225)
      • 5.4. ThiÕt kÕ cèn thang (CT) (226)
        • 5.4.1. Dồn tải (226)
        • 5.4.2. Tính toán nội lực và cốt thép (226)
      • 5.5. Tính toán dầm chiếu nghỉ (228)
        • 5.5.1 Xác định tải trọng (228)
        • 5.5.2. TÝnh néi lùc (228)
      • 6.1. Tài liệu thiết kế (230)
        • 6.1.1. Tài liệu địa chất (230)
      • 6.2. Tài liệu công trình (232)
      • 6.3. Tiêu chuẩn xây dựng (232)
        • 6.3.1. Chọn phương án nền móng (233)
        • 6.3.2. Chọn cọc và đài cọc (234)
        • 6.3.3. Xác định sức chịu tải của cọc (235)
      • 6.4. Tính toán kiểm tra cọc (241)
        • 6.4.1 Tính toán độ bền và cấu tạo cọc đài (242)
        • 6.4.2. Kiểm tra nền móng cọc treo theo điều kiện biến dạng (244)
  • I. Phần mở đầu (1)
    • 1) Đặc điểm công trình (1)
  • Phần I Thi công ép cọc (2)
    • 1) Ưu nh-ợc điểm của ph-ơng pháp ép cọc (2)
    • 2) Tiến hành ép cọc (8)
    • Phần 2 thi công đất (14)
  • Phần II Thi công đài và giằng móng (0)
    • 2) Công tác ván khuôn (19)
    • 5) Thiết kế sàn công tác thi công đài móng (39)
  • Phần II- Thi công khung, sàn, cầu thang (289)
    • II) Chọn ván khuôn, dàn giáo, cây chống (42)
    • III) Chọn ph-ơng tiện phục vụ thi công (61)
  • Phần III Các yêu cầu kỹ thuật đối với công tác (64)
    • 1) Đối với ván khuôn (64)
  • Phần IV Gia công lắp dựng ván khuôn, cốt thép cột, dầm, sàn, cầu thang, vách bê tông thang máy và giải pháp đổ bê tông (66)
    • 1) Gia công lắp dựng ván khuôn, cốt thép cột (66)
    • 2) Đổ bê tông cột (67)
  • Phần V An toàn lao động (79)
    • 1) An toàn lao động khi đóng cọc (79)
    • 2) An toàn lao động trong công tác đào đất (79)
    • 4) Công tác xây (81)
  • Phần VI Tổ chức thi công (82)
    • 1. Mục đích và ý nghĩa của công tác thiết kế và tổ chức thi công (82)
      • 1.1. Mục đích (82)
      • 1.2. ý nghĩa (82)
    • 2. Nội dung và những nguyên tắc chính trong thiết kế tổ chức thi công (82)
      • 2.1. Néi dung (82)
      • 2.2. Những nguyên tắc chính (83)
    • 3. Lập tiến độ thi công (83)
      • 3.1. Vai trò của kế hoạch tiến độ trong sản xuất xây dựng (83)
      • 3.4. Tầm quan trọng của kế hoạch tiến độ (84)
    • 4. Căn cứ để lập tổng tiến độ (85)
    • 5. Các b-ớc tiến hành (86)
      • 5.1. Tính khối l-ợng các công việc (86)
      • 5.3. Điều chỉnh tiến độ (90)
  • Phần VII Thiết kế-Tính toán lập tổng mặt bằng thi công (90)
    • 3) Số l-ợng cán bộ công nhân viên trên công tr-ờng và nhu cầu diện tích sử dụng (91)

Nội dung

Hoạt tải đơn vị

: Hoạt tải phân bố trên sàn tầng đƣợc lấy theo tiêu chuẩn TCVN: 2737-1995

TT Tên các lớp cấu tạo (kG/m 3 ) (m)

Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m 2 )

Tải trọng tính toán (kG/m 2 )

Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m 2 )

Tải trọng tính toán (kG/m2)

1 Phòng ở,ăn ,bếp, vệ sinh 150 1,2 180

Chọn kích thước chiều dày sàn

- Ta lấy ô sàn có kích thước lớn nhất để chọn chiều dày sàn: 6,0x3,75m 22,5m 2

- Xét tỷ số 2 cạnh ô bản 1 6

6 2 bản làm việc theo 1phương

- Nhịp tính toán của bản sàn: l b = l 1 = 1,5m

Trong đó: + h min qui định đối với từng loại công trình hmin = 5cm đối với nhà dân dụng

+ D = 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng, chọn D=1,0 + m = 30 40 với bản kê 4 cạnh, chọn m = 30 + l 1 cạnh ngắn của ô bản

1 Chọn chiều dày hb = 10cm

Sàn lan san với các tải trọng tinh trên 1 m 2 : q=p+g91+325q6kg/ m 2 =7,16kN/ m 2

Sàn làm việc theo sơ đồ khớp dẻo:

Chọn thep theo cấu tạo : Ф8a200

Số thanh thép cần thiết là: n00/200=5

2.2 Chọn kích thước chiều dày sàn:

- Xét tỷ số 2 cạnh ô bản 1 4

5 60 cm thì đặt cốt cấu tạo d = 12-14 mm

+ d > 0,25d 1 (d 1 : đ-ờng kính lớn nhất của cốt dọc)

+ Khoảng cách giữa các cốt đai : a < mm 150

(d 2 :đ-ờng kính bé nhất của cốt dọc)

- Bê tông cột mác B25 có : R n = 145 kG/cm 2 ; R k = 10.5 kG/cm 2 ;

- Cốt thép dọc AII có : R a = R a ’ = 2800 kG/cm 2 ;

- Cèt thÐp ®ai AI cã: R a = 1750 kG/cm 2 ;

- Các giá trị khác : E b = 3 10 5 kG/cm 2 ; R = 0.559

- Chiều dày lớp bảo vệ a Lm

Do các công trình cao tầng có tải trọng ngang thay đổi liên tục, đặc biệt là từ gió động và tải trọng động đất, việc bố trí thép cần phải đảm bảo đối xứng giữa hai phía, tức là A S = A S’.

- Ta thấy tất cả các tiết diện cột đều có h`cm, chiều dài tính toán cột tầng

1( cột có chiều dài hình học lớn nhất) là l o = 0,7 H tầng = 0,7 420= 294 cm (sơ đồ tính cột hai đầu ngàm),

- Ta có lo / h = 399 / 60 = 6.65 < 8 nên bỏ qua ảnh h-ởng của uốn dọc

( = 1) Do đó các cột còn lại ở các tâng khi tính toán cũng bỏ qua ảnh h-ởng của uốn dọc

- Ta tính thép cho tất cả các cặp nội lực nguy hiểm, sau đó chọn giá trị lớn nhÊt

Xẩy ra nén lệch tâm bé:

Trong cả hai tr-ờng hợp, sau khi tính x thì tính théptheo công thức :

8.1.2 Tính toán: a Tính toán cột C01(cột biờn)

+ Kích th-ớc tiết diện b x h = 40 x 60 cm;

Tổ hợp nội lực từ bảng nội lực từng ph-ơng án đ-ợc các cặp nội lực nguy hiểm nhất từ các ph-ơng án tải:

Cã M= -128,6KN.m , N= -2514,27 T Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n

1 P,9 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dung công thứ gần đung ta có: ho bR n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

M max 0,9KN.m Và N Tư¦ $35KN

Có M= -128,6KN.m , N= -2514,27 T Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n

1 P,6 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dung công thức gần đung ta có: ho bR n N b

Tính As theo công thức:

M min y,92 Kn.m và N T¦ =- 2106 Kn Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n

1 P,9 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

SỨ dung công thứ gần đung ta có: ho bR n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí

Chọn cốt thép As=As’=4Ф20+1Ф2548 mm 2

-3%< As 1 , 95 % R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dung công thức gần đúng ta có: bR ho n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

Cã M= 131,95KN.m , N= -2899,76 KN Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n

1 c,03 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

Có M= -120,95KN.m và N= -2871,76 KN Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n

1 b,03 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b

; ho e ; ho Za bR ho n N b

Tính As theo công thức:

Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí

Chọn cốt thép As=As’=4Ф22+1Ф25!10 mm 2

-3%< As 1 , 42 % R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b

; ho e ; ho Za bR ho n N b

Tính As theo công thức:

Có M= -117,53KN.m và N= -1582,48 T Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n

1 4,89 cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

SỨ dung công thứ gần đung ta có: ho bR n N b

; ho e ; ho Za bR ho n N b

Tính As theo công thức:

Có M= -111,27KN.m , N= -1602,48 T Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n

1 4,89 cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí

Chọn cốt thép As=As’=4Ф18+1Ф20,22 mm 2

-3%< As 2 , 98 % R h 0 = 0,623.49 = 30,53 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dụng công thức gần đúng ta có: ho bR n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

Có M= 110,53KN.m và N= -1854,83 T Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n

1 @3,22cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dụng công thức gần đúng ta có: ho bR n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

Có M min = -119,88KN.m và N T¦ = -1834,59 T Độ lệch tâm e 1: e 1

- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+

- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n

1 9cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:

Sử dụng công thức gần đúng ta có: ho bR n N b

; ho e ; ho Za ho bR n N b

Tính As theo công thức:

Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí

Chọn cốt thép As=As’=4Ф18+1Ф20,22 mm 2

-3%< As 0 , 3 % 25d

- Khi có thay đổi phải báo cho đơn vị thiết kế và phải đ-ợc sự đồng ý mới thay đổi

Cốt thép của đài cọc được thi công trực tiếp tại vị trí đài, với các thanh thép được cắt theo chiều dài thiết kế và đúng loại thép yêu cầu Lưới thép đáy đài được buộc theo nguyên tắc tương tự như việc buộc cốt thép sàn, đảm bảo tính chắc chắn và an toàn cho công trình.

+ Đảm bảo vị trí các thanh

+ Đảm bảo khoảng cách giữa các thanh

+ Đảm bảo sự ổn định của l-ới thép khi đổ bê tông

- Sai lệch khi lắp dựng cốt thép lấy theo quy phạm

- Vận chuyển và lắp dựng cốt thép cần:

+ Không làm h- hỏng và biến dạng sản phẩm cốt thép

+ Cốt thép khung phân chia thành bộ phận nhỏ phù hợp ph-ơng tiện vận chuyÓn

- Cắt, uốn cốt thép đúng kích th-ớc, chiều dài nh- trong bản vẽ

- Việc cắt cốt thép cần linh hoạt để giảm tối đa l-ợng thép thừa (mẩu vôn )

Xác định tim đài được thực hiện theo hai phương pháp Trên bề mặt lớp bê tông lót, có các đoạn cọc dài 30cm và những râu thép dài 70cm sau khi phá vỡ bê tông đầu cọc.

Lắp dựng cốt thép tại vị trí đài móng bao gồm việc trải cốt thép chịu lực chính và phụ theo khoảng cách thiết kế Sau đó, sử dụng dây thép để buộc lại thành lưới và lắp dựng cốt thép chờ của đài Cuối cùng, cốt thép giằng được tổ hợp thành khung đúng theo thiết kế và lắp đặt tại vị trí ván khuôn.

Dùng các viên kê bằng BTCT có gắn râu thép buộc đảm bảo đúng khoảng cách a bv

+ Tr-ớc khi tiến hành thi công bê tông phải làm biên bản nghiệm thu cốt thép gồm có:

- Cán bộ kỹ thuật của đơn vị chủ quản trực tiếp quản lý công trình (Bên A) - Cán bộ kỹ thuật của bên trúng thầu (Bên B)

+ Những nội dung cơ bản cần của công tác nghiệm thu:

- Đ-ờng kính cốt thép, hình dạng, kích th-ớc, mác, vị trí, chất l-ợng mối buộc, số l-ợng cốt thép, khoảng cách cốt thép theo thiết kế

- Chiều dày lớp BT bảo vệ

Cần ghi rõ ngày giờ nghiệm thu chất lượng cốt thép và thực hiện sửa chữa ngay nếu cần trước khi đổ bê tông Sau khi hoàn tất, tất cả các bên tham gia nghiệm thu phải ký vào biên bản.

+ Hồ sơ nghiệm thu phải đ-ợc l-u để xem xét quá trình thi công sau này

Thi công đài và giằng móng

Thi công khung, sàn, cầu thang

Các yêu cầu kỹ thuật đối với công tác

Gia công lắp dựng ván khuôn, cốt thép cột, dầm, sàn, cầu thang, vách bê tông thang máy và giải pháp đổ bê tông

An toàn lao động

Tổ chức thi công

Thiết kế-Tính toán lập tổng mặt bằng thi công

Ngày đăng: 05/08/2021, 20:56

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w