Hoạt tải đơn vị
: Hoạt tải phân bố trên sàn tầng đƣợc lấy theo tiêu chuẩn TCVN: 2737-1995
TT Tên các lớp cấu tạo (kG/m 3 ) (m)
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m 2 )
Tải trọng tính toán (kG/m 2 )
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m 2 )
Tải trọng tính toán (kG/m2)
1 Phòng ở,ăn ,bếp, vệ sinh 150 1,2 180
Chọn kích thước chiều dày sàn
- Ta lấy ô sàn có kích thước lớn nhất để chọn chiều dày sàn: 6,0x3,75m 22,5m 2
- Xét tỷ số 2 cạnh ô bản 1 6
6 2 bản làm việc theo 1phương
- Nhịp tính toán của bản sàn: l b = l 1 = 1,5m
Trong đó: + h min qui định đối với từng loại công trình hmin = 5cm đối với nhà dân dụng
+ D = 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng, chọn D=1,0 + m = 30 40 với bản kê 4 cạnh, chọn m = 30 + l 1 cạnh ngắn của ô bản
1 Chọn chiều dày hb = 10cm
Sàn lan san với các tải trọng tinh trên 1 m 2 : q=p+g91+325q6kg/ m 2 =7,16kN/ m 2
Sàn làm việc theo sơ đồ khớp dẻo:
Chọn thep theo cấu tạo : Ф8a200
Số thanh thép cần thiết là: n00/200=5
2.2 Chọn kích thước chiều dày sàn:
- Xét tỷ số 2 cạnh ô bản 1 4
5 60 cm thì đặt cốt cấu tạo d = 12-14 mm
+ d > 0,25d 1 (d 1 : đ-ờng kính lớn nhất của cốt dọc)
+ Khoảng cách giữa các cốt đai : a < mm 150
(d 2 :đ-ờng kính bé nhất của cốt dọc)
- Bê tông cột mác B25 có : R n = 145 kG/cm 2 ; R k = 10.5 kG/cm 2 ;
- Cốt thép dọc AII có : R a = R a ’ = 2800 kG/cm 2 ;
- Cèt thÐp ®ai AI cã: R a = 1750 kG/cm 2 ;
- Các giá trị khác : E b = 3 10 5 kG/cm 2 ; R = 0.559
- Chiều dày lớp bảo vệ a Lm
Do các công trình cao tầng có tải trọng ngang thay đổi liên tục, đặc biệt là từ gió động và tải trọng động đất, việc bố trí thép cần phải đảm bảo đối xứng giữa hai phía, tức là A S = A S’.
- Ta thấy tất cả các tiết diện cột đều có h`cm, chiều dài tính toán cột tầng
1( cột có chiều dài hình học lớn nhất) là l o = 0,7 H tầng = 0,7 420= 294 cm (sơ đồ tính cột hai đầu ngàm),
- Ta có lo / h = 399 / 60 = 6.65 < 8 nên bỏ qua ảnh h-ởng của uốn dọc
( = 1) Do đó các cột còn lại ở các tâng khi tính toán cũng bỏ qua ảnh h-ởng của uốn dọc
- Ta tính thép cho tất cả các cặp nội lực nguy hiểm, sau đó chọn giá trị lớn nhÊt
Xẩy ra nén lệch tâm bé:
Trong cả hai tr-ờng hợp, sau khi tính x thì tính théptheo công thức :
8.1.2 Tính toán: a Tính toán cột C01(cột biờn)
+ Kích th-ớc tiết diện b x h = 40 x 60 cm;
Tổ hợp nội lực từ bảng nội lực từng ph-ơng án đ-ợc các cặp nội lực nguy hiểm nhất từ các ph-ơng án tải:
Cã M= -128,6KN.m , N= -2514,27 T Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n
1 P,9 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dung công thứ gần đung ta có: ho bR n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
M max 0,9KN.m Và N Tư¦ $35KN
Có M= -128,6KN.m , N= -2514,27 T Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n
1 P,6 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dung công thức gần đung ta có: ho bR n N b
Tính As theo công thức:
M min y,92 Kn.m và N T¦ =- 2106 Kn Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n
1 P,9 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
SỨ dung công thứ gần đung ta có: ho bR n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí
Chọn cốt thép As=As’=4Ф20+1Ф2548 mm 2
-3%< As 1 , 95 % R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dung công thức gần đúng ta có: bR ho n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
Cã M= 131,95KN.m , N= -2899,76 KN Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n
1 c,03 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
Có M= -120,95KN.m và N= -2871,76 KN Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 294/60 = 4,9 < 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 6 cm h 0 = 60 - 6= 54 cm mm bR x N n
1 b,03 cm x 1 > R h 0 = 0,623.56 = 34,89 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b
; ho e ; ho Za bR ho n N b
Tính As theo công thức:
Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí
Chọn cốt thép As=As’=4Ф22+1Ф25!10 mm 2
-3%< As 1 , 42 % R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b
; ho e ; ho Za bR ho n N b
Tính As theo công thức:
Có M= -117,53KN.m và N= -1582,48 T Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n
1 4,89 cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
SỨ dung công thứ gần đung ta có: ho bR n N b
; ho e ; ho Za bR ho n N b
Tính As theo công thức:
Có M= -111,27KN.m , N= -1602,48 T Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n
1 4,89 cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dụng công thức gần đúng ta có: bR ho n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí
Chọn cốt thép As=As’=4Ф18+1Ф20,22 mm 2
-3%< As 2 , 98 % R h 0 = 0,623.49 = 30,53 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dụng công thức gần đúng ta có: ho bR n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
Có M= 110,53KN.m và N= -1854,83 T Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n
1 @3,22cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dụng công thức gần đúng ta có: ho bR n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
Có M min = -119,88KN.m và N T¦ = -1834,59 T Độ lệch tâm e 1: e 1
- Kiểm tra độ mảnh : b = l 0 / b = 231/60 = 3,82< 8 Vậy cột không bị mất ổn định = 1 e= e+
- Giả thiết a = a’ = 5 cm h 0 = 55 - 6= 49 cm mm bR x N n
1 9cm x 1 > R h 0 = 0,623.50 = 31,77 cm Thuộc tr-ờng hợp lệch tâm bé:
Sử dụng công thức gần đúng ta có: ho bR n N b
; ho e ; ho Za ho bR n N b
Tính As theo công thức:
Bố trí cốt thép:Lấy giá trị As tính đƣợc lớn nhất để bố trí
Chọn cốt thép As=As’=4Ф18+1Ф20,22 mm 2
-3%< As 0 , 3 % 25d
- Khi có thay đổi phải báo cho đơn vị thiết kế và phải đ-ợc sự đồng ý mới thay đổi
Cốt thép của đài cọc được thi công trực tiếp tại vị trí đài, với các thanh thép được cắt theo chiều dài thiết kế và đúng loại thép yêu cầu Lưới thép đáy đài được buộc theo nguyên tắc tương tự như việc buộc cốt thép sàn, đảm bảo tính chắc chắn và an toàn cho công trình.
+ Đảm bảo vị trí các thanh
+ Đảm bảo khoảng cách giữa các thanh
+ Đảm bảo sự ổn định của l-ới thép khi đổ bê tông
- Sai lệch khi lắp dựng cốt thép lấy theo quy phạm
- Vận chuyển và lắp dựng cốt thép cần:
+ Không làm h- hỏng và biến dạng sản phẩm cốt thép
+ Cốt thép khung phân chia thành bộ phận nhỏ phù hợp ph-ơng tiện vận chuyÓn
- Cắt, uốn cốt thép đúng kích th-ớc, chiều dài nh- trong bản vẽ
- Việc cắt cốt thép cần linh hoạt để giảm tối đa l-ợng thép thừa (mẩu vôn )
Xác định tim đài được thực hiện theo hai phương pháp Trên bề mặt lớp bê tông lót, có các đoạn cọc dài 30cm và những râu thép dài 70cm sau khi phá vỡ bê tông đầu cọc.
Lắp dựng cốt thép tại vị trí đài móng bao gồm việc trải cốt thép chịu lực chính và phụ theo khoảng cách thiết kế Sau đó, sử dụng dây thép để buộc lại thành lưới và lắp dựng cốt thép chờ của đài Cuối cùng, cốt thép giằng được tổ hợp thành khung đúng theo thiết kế và lắp đặt tại vị trí ván khuôn.
Dùng các viên kê bằng BTCT có gắn râu thép buộc đảm bảo đúng khoảng cách a bv
+ Tr-ớc khi tiến hành thi công bê tông phải làm biên bản nghiệm thu cốt thép gồm có:
- Cán bộ kỹ thuật của đơn vị chủ quản trực tiếp quản lý công trình (Bên A) - Cán bộ kỹ thuật của bên trúng thầu (Bên B)
+ Những nội dung cơ bản cần của công tác nghiệm thu:
- Đ-ờng kính cốt thép, hình dạng, kích th-ớc, mác, vị trí, chất l-ợng mối buộc, số l-ợng cốt thép, khoảng cách cốt thép theo thiết kế
- Chiều dày lớp BT bảo vệ
Cần ghi rõ ngày giờ nghiệm thu chất lượng cốt thép và thực hiện sửa chữa ngay nếu cần trước khi đổ bê tông Sau khi hoàn tất, tất cả các bên tham gia nghiệm thu phải ký vào biên bản.
+ Hồ sơ nghiệm thu phải đ-ợc l-u để xem xét quá trình thi công sau này