1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

450 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP DƯỢC LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN)

28 478 4

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề 450 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Dược Liệu (Có Đáp Án)
Thể loại Tài liệu ôn tập
Định dạng
Số trang 28
Dung lượng 311,87 KB

Nội dung

TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP ĐẦY ĐỦ:+ THÀNH PHẦN VÀ TÁC DỤNG CỦA CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG DÙNG CÓ TRONG DƯỢC LIỆU+ DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG BỔ DƯỠNG+ DƯỢC LIỆU CHỮA CẢM CÚM – SỐT RÉT+ DƯỢC LIỆU TRỊ GIUN SÁN+ DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG CHỮA BỆNH ĐAU DẠ DÀY+ DƯỢC LIỆU CHỮA HO HEN+ DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH CHO PHỤ NỮ...

Trang 1

THÀNH PHẦN VÀ TÁC DỤNG CỦA CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG DÙNG CÓ TRONG DƯỢC LIỆU

Câu 2 Mùi thơm của quả chuối khi chín gây ra là do ester nào sau đây:

a Ethyl acetat

b Ethyl butyrat

c Amyl isovalerianat

d Isoamyl acetat

Câu 3 Đặc điểm nào sau đây không có trong định nghĩa Glycosid:

a Khi thủy phân sẽ cho 2 phần: không đường và đường

b Phần không đường còn gọi là aglycol hay genin

c Phần đường chỉ có duy nhất 1 đường

d Đường có thể là đường đơn hoặc đường đa

Câu 4 Đặc điểm nào sau đây không có trong định nghĩa Glycosid tim:

a Là những glycosid steroid

b Có tác dụng đặc biệt trên tim

c Liều điều trị có tác dụng cường tim

d Liều độc làm chậm và điều hòa nhịp tim

Câu 5 Đặc điểm nào sau đây không đúng về Saponin:

a Là những glycosid có tính tạo bọt

b Độc với cá và động vật máu lạnh

c Ở nồng độ cao không gây tan huyết

d Có tác dụng nhũ hóa và tẩy sạch

Câu 6 Chọn phát biểu sai về antranoid:

a Phần không đường có cấu trúc nhân antraquinon

b Nhóm nhuận tẩy có 2 nhóm –OH ở vị trí 1,2

c Chrysophanol có trong hạt cây Thảo quyết minh

d Aloe emodin có trong cây Lô hội

Câu 7 Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng quan trọng của flavonoid:

a Kích thích hệ thần kinh trung ương

b Chống oxy hóa

c Làm bền thành mạch

Trang 2

Câu 9 Đặc điểm nào sau đây không có trong định nghĩa alcaloid:

a Hợp chát hữu cơ, có phản ứng kiềm

b Có chứa N, đa số có nhân dị vòng

c Thường từ thực va ̣t (đôi khi từ đo ̣ng va ̣t)

d Thường có dược lực tính yếu

Câu 10 Tác dụng của alcaloid nào sau đây là không đúng:

a Kích thích thần kinh trung ương: strychnin, cafêin

b Kích thích phó giao cảm: atropin

c Diệt ký sinh trùng: quinin

d Làm tăng huyết áp: ephedrin

Câu 11 Phát biểu nào sau đây không đúng về vitamin:

a Cơ thể người và động vật không tự tổng hợp được

b Tham gia vào các chất xúc tác trong các enzym của tế bào

c Vitamin B12 chống thiếu máu ác tính

d Các vitamin A, D, E, K tan trong Nước

DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG BỔ DƯỠNG

Câu 1 Bộ phận dùng của Bạch thược là:

a Vỏ thân

b Toàn cây

c Rễ

d Củ

Câu 2 Chọn phát biểu không đúng về Đan sâm:

a Có tác dụng lưu thông khí huyết, bổ máu

b Dùng chữa các bệnh về máu cho phụ nữ trước và sau khi sinh đẻ

c Dùng khi kinh nguyệt không đều hay đau bụng khi hành kinh

Trang 3

d Có tác dụng như bài thuốc “Tứ quân thang” trong Đông y

Câu 4 Tên khoa học của cây Đương quy là:

a Morinda officinalis How

b Schefflera heptaphylla (L.) Frodin

c Angelica sinensis (Oliv.) Diels

d Panax notoginseng (Burk.) F.H Chen

Câu 5 Bộ phận dùng của Địa hoàng là:

a Vỏ thân

b Toàn cây

c Rễ củ (tươi hoặc khô)

d Củ

Câu 6 Tác dụng của Tam thất là:

a Cầm máu, lưu thông khí huyết, giảm đau, chống viêm, tăng cường sức đề kháng của cơ thể

b Bổ khí huyết, dưỡng tâm, an thần, điều hòa miễn dịch

c Kích thích thần kinh, tăng cường sinh lực, bổ tim, kích thích tiêu hóa, chống dị ứng

d Bổ tỳ, vị, nhuận tim phổi, bổ khí huyết, an thần và điều hòa các vị thuốc khác

Câu 7 Bài thuốc nào sau đây không có Bạch truật:

Câu 8 Tác dụng của Nhân sâm là:

a Cầm máu, lưu thông khí huyết, giảm đau, chống viêm, tăng cường sức đề kháng của cơ thể

b Bổ khí huyết, dưỡng tâm, an thần, điều hòa miễn dịch

c Kích thích thần kinh, tăng cường sinh lực, bổ tim, kích thích tiêu hóa, chống dị ứng

Trang 4

d Bổ tỳ, vị, nhuận tim phổi, bổ khí huyết, an thần và điều hòa các vị thuốc khác

Câu 9 Bộ phận dùng của Câu kỷ là:

a Cầm máu, lưu thông khí huyết, giảm đau, chống viêm, tăng cường sức đề kháng của cơ thể

b Bổ khí huyết, dưỡng tâm, an thần, điều hòa miễn dịch

c Làm mạnh gân cốt, bồi bổ khí huyết, bổ gan thận, bổ máu và làm đên râu tóc

d Bổ tỳ, vị, nhuận tim phổi, bổ khí huyết, an thần và điều hòa các vị thuốc khác

Câu 11 Bộ phận dùng của Ngũ gia bì chân chim là:

a Vỏ thân, vỏ cành

b Lá

c Quả

d Hạt

Câu 12 Tác dụng của Ngũ gia bì chân chim là:

a Cầm máu, lưu thông khí huyết, giảm đau, chống viêm, tăng cường sức đề kháng của cơ thể

b Bổ khí huyết, dưỡng tâm, an thần, điều hòa miễn dịch

c Làm mạnh gân cốt, bồi bổ khí huyết, bổ gan thận, bổ máu và làm đên râu tóc

d Làm mạnh gân cốt, tăng sức bền bỉ cho cơ thể và trừ phong thấp

Câu 13 Nguồn gốc vị Long nhãn là:

a Áo hạt

b Hạt

c Quả

d Nhân hạt

Câu 14 Tác dụng của Linh chi là:

a Cầm máu, lưu thông khí huyết, giảm đau, chống viêm, tăng cường sức đề kháng của cơ thể

b Bổ khí huyết, dưỡng tâm, an thần, điều hòa miễn dịch

c Làm mạnh gân cốt, bồi bổ khí huyết, bổ gan thận, bổ máu và làm đên râu tóc

d Làm mạnh gân cốt, tăng sức bền bỉ cho cơ thể và trừ phong thấp

Câu 15 Bộ phận dùng làm thuốc của Kim anh là:

Trang 5

a Áo hạt

b Hạt

c Quả giả

d Quả

Câu 16 Tác dụng của Đại táo là:

a Bổ tỳ, vị, nhuận tim phổi, bổ khí huyết, an thần và điều hòa các vị thuốc khác

b Bổ khí huyết, dưỡng tâm, an thần, điều hòa miễn dịch

c Làm mạnh gân cốt, bồi bổ khí huyết, bổ gan thận, bổ máu và làm đên râu tóc

d Làm mạnh gân cốt, tăng sức bền bỉ cho cơ thể và trừ phong thấp

Câu 17 Bộ phận dùng làm thuốc của Hoàng kỳ là:

a Bổ tỳ, vị, nhuận tim phổi, bổ khí huyết, an thần và điều hòa các vị thuốc khác

b Ôn thận, trợ dương, mạnh gân cốt, trừ phong thấp

c Làm mạnh gân cốt, bồi bổ khí huyết, bổ gan thận, bổ máu và làm đên râu tóc

d Làm mạnh gân cốt, tăng sức bền bỉ cho cơ thể và trừ phong thấp

DƯỢC LIỆU CHỮA CẢM CÚM – SỐT RÉT

Câu 1 Thành phần chủ yếu trong tinh dầu Bạc hà là:

Trang 6

d 86%

Câu 3 Theo Tây y, Bạc hà có tác dụng nào sau đây:

a Trừ phong nhiệt, làm ra mồ hôi

b Sát khuẩn, giảm đau thần kinh, hạ sốt, làm lỏng chất nhầy, giúp tiêu hóa, kích thích tiết mật

c Chữa ho, lưu thông huyết mạch

d Tán hàn, giải biểu, kiện vị

Câu 4 Tên khoa học của cây Hương nhu tía là:

a Ocimum gratissimum L

b Ocimum tenuiflorum L

c Chrysanthemum indicum L

d Pueraria thomsoni Benth

Câu 6 Bộ phận dùng làm thuốc của cây Kinh giới là:

Câu 8 Kinh giới sao đen (Thán Kinh giới) có tác dụng nào sau đây:

a Chữa ho, lưu thông máu huyết

Trang 7

Câu 10 Người bị lao, hay ra mồ hôi, kỵ dùng dược liệu nào sau đây:

a Hương nhu tía

Câu 13 Thành phần hóa học chính của Bạch chỉ là:

a Tinh dầu và nhựa

b Tinh dầu và băng phiến

c Tinh dầu và acid amin

d Tinh bột và vitamin

Câu 15 Công dụng nào sau đây là của vị Cát căn:

a Thanh nhiệt, làm sáng mắt, tăng thị lực, giải độc, hạ huyết áp

b Chữa sốt rét

c Giải nhiệt, làm tăng tân dịch, giải khát

d Chống ho, an thần, bảo vệ gan

Câu 17 Bộ phận dùng của Xuyên khung là:

Trang 8

b Nhựa

c Alcaloid

d Tinh bột

Câu 21 Thành phần hóa học chính của Cúc hoa vàng là:

a Tinh dầu, vitamin A, Vitamin B1

d Hoa môi (Lamiaceae)

Câu 27 Tính vị của dược liệu Cát căn là:

a Vị cay, tính ấm

b Vị đắng, tính lạnh

c Vị ngọt, tính mát

d Vị cay, tính mát

DƯỢC LIỆU TRỊ GIUN SÁN

Câu 1 Bộ phận dùng làm thuốc của cây Bí ngô là:

Trang 9

a Calci carbonat, calci phosphat, natri clorid, chất keo

b Alcaloid, tanin, saponin

c Glycosid, tanin, tinh bột

d Magnesi, nhôm, protein

Câu 4 Tính vị của dược liệu Mai mực là:

a Vị mặn, tính ấm

b Vị chát, tính hàn

c Vị ngọt, tính mát

d Vị cay, tính ấm

Trang 10

Câu 5 Mẫu lệ có công dụng dùng để chữa các bệnh nào sau đây:

a Đau dạ dày do thừa dịch vị, mồ hôi trộm, di tinh, băng huyết, tràng nhạc

b Đau dạ dày do thừa dịch vị, mắt đau kéo màng

c Đau dạ dày do thừa dịch vị, dùng ngoài chữa vết lở loét

d Đau dạ dày do thừa dịch vị, viêm loét lưỡi, miệng

Câu 6 Nguồn gốc của vị thuốc Cửu khổng là:

a Nhiều loài Mực

b Nhiều loài Hàu

c Nhiều loài Hà

d Nhiều loài Bào ngư

DƯỢC LIỆU CHỮA HO - HEN

Câu 1 Alcaloid chính trong cây Bách bộ là:

Câu 5 Tác dụng nào sau đây là của Cam thảo:

a Nhuận phổi, giúp tiêu thoát nước

b Trừ ho, thông đờm, chống viêm, chống dị ứng giải độc, giảm huyết áp, làm lành vết loét dạ dày

c Điều hòa khí huyết, tiêu đờm, kiện tỳ

d Nhuận phổi, thông đờm, tăng tiết tân dịch, làm ra mồ hôi, giải nhiệt, cầm máu

Trang 11

Câu 6 Nguồn gốc của vị Bạch mai là:

a Hoa cây mơ

b Quả mơ xanh

c Lá cây mơ

d Quả Mơ muối

Câu 7 Thành phần hóa học trong thịt quả mơ là:

a Alcaloid, tanin

b Tinh bột, đường, vitamin C

c Saponin, đường

d Acid hữu cơ, đường, vitamin C

Câu 8 Công dụng nào sau đây là của Mạch môn đông:

a Hạ sốt, trừ ho, thông đờm, bổ tim phổi, giảm đường huyết và chống viêm

b Thông đờm, an thần, giảm huyết áp, thúc đẻ

c Làm ra mồ hôi, trừ lạnh, trừ ho hên, long đờm, lợi tiểu

d Điều hòa khí huyết, tiêu đờm, kiện tỳ

Câu 9 Chọn phát biểu sai về Bán hạ:

a Dùng ngoài chữa ung nhọt, áp xe vú

Câu 11 Công dụng của Bách hợp là:

a Bổ phổi, định tâm, an thần, thanh nhiệt, lợi đại tiểu tiện

b Thông đờm, an thần, giảm huyết áp, thúc đẻ

c Làm ra mồ hôi, trừ lạnh, trừ ho hên, long đờm, lợi tiểu

d Điều hòa khí huyết, tiêu đờm, kiện tỳ

Trang 12

Câu 12 Alcaloid chính trong cây Ma hoàng là:

Câu 14 Thành phần hóa học của vỏ rễ Dâu tằm là:

a Đường, acid hữu cơ, tanin, pêctin

b Tinh bột, alcaloid, tanin

c Flavonoid, tanin, pectin

d Tinh bột, flavonoid, tanin

DƯỢC LIỆU CHỮA LỴ

Câu 1 Bộ phận dùng làm thuốc của Thổ hoàng liên là:

Trang 13

Câu 4 Tác dụng của Hoàng đằng là:

a Thanh nhiệt, giải độc, diệt ký sinh trùng

b Kháng khuẩn, kháng nấm, giảm huyết áp, giảm cholesterol máu

c Kháng khuẩn mạnh, thanh nhiệt, giải độc

c Chữa tả, lỵ, viêm ruột, viêm họng, viêm âm đạo

d Chữa lỵ amib, giun kim, huyết áp cao

Câu 9 Tên khoa học của cây Tỏi là:

a Brucea javanica Meer

b Allium sativum L

c Fibraurea recisa Pierre

d Azadirachta indica A Juss

Câu 10 Hoạt chất chính có trong Tỏi là:

Trang 14

Câu 12 Tên gọi khác của cây Nha đảm tử là:

a Sầu đâu cứt chuột

b Xoan ăn gỏi

c Xoan trắng

d Xoan tía

DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH CHO PHỤ NỮ

Câu 1 Nguồn gốc vị Sung úy tử là:

a Toàn cây Ích mẫu

b Lá cây Ích mẫu

c Quả cây Ích mẫu

d Hạt cây Ích mẫu

Câu 2 Chọn phát biểu không đúng về Ích mẫu:

a Ích mẫu thảo giúp điều hòa kinh nguyệt

b Sung úy tử làm sáng mắt, bổ thận

c Chữa đau bụng kinh, rong kinh, huyết tụ sau sinh

d Phụ nữ có thai dùng rất tốt

Câu 3 Công dụng chữa bệnh của Hương phụ là:

a Chữa u xơ, ung thư tử cung

b Chữa bụng lạnh đau, băng huyết, rong kinh, động thai

c Chữa đau bụng kinh, viêm cổ tử cung mạn tính, các bệnh của nữ trước và sau khi đẻ

d Chữa viêm sưng vú, viêm tử cung, viêm da, vẩy nến, lở ngứa, mụn nhọt

Câu 4 Cao Hương Ngải gồm các thành phần nào sau đây:

a Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu, Bạch đồng nữ

b Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu, Bạch đồng nam

c Hương phụ, Ngải cứu, Bạch đồng nữ, Hồng hoa

d Hương phụ, Ngải cứu, Bạch đồng nữ, Gai

Câu 6 Flavonoid có trong Hồng hoa là:

a Rutin

b Carthamin

c Leonurin

d Diosmin

Trang 15

Câu 8 Bộ phận dùng làm thuốc của Hạ khô thảo là:

b Toàn cây trên mặt đất

c Thân cành mang lá và hoa

d Thân cành mang ngọn và lá

DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG TẨY – NHUẬN TRÀNG

Câu 1 Tên khoa học của cây Thảo quyết minh là:

a Cassia alata L

b Cassia tora L

c Sophora japonica L

d Catharanthus roseus (L.) G Don

Câu 2 Bộ phận dùng làm thuốc của Thảo quyết minh là:

Câu 4 Chọn phát biểu sai về Đại hoàng là:

a Có tác dụng kích thích nhu động ruột, thanh nhiệt, giải độc, sát khuẩn

b Dùng ngoài có tác dụng chữa bỏng

c Dùng ngoài dạng thuốc bột, trộn giấm

d Không dùng dạng thuốc uống

Câu 5 Chọn phát biểu sai về cây Muồng trâu:

a Chữa táo bón, phù thũng, đau gan, vàng da

b Dùng ngoài chữa hắc lào

c Dùng nước sắc hạt Muồng trâu bôi lên vết hắc lào

d Giã nát lá, lấy nước bôi lên vết hắc lào

Câu 6 Chọn phát biểu sai về Phan tả diệp:

Trang 16

a Là lá của cây Phan tả, họ Rau răm (Polygonaceae)

b Lá có chứa sennosid A, B

c Dùng chữa táo bón kinh niên, bụng đầy trướng, ăn không tiêu

d Phụ nữ có thai hay mới đẻ không được dùng

Câu 8 Chọn phát biểu sai về nhựa Lô hội:

a Thành phần hóa học chủ yếu là aloin và aloe-emodin

b Chữa táo bón, ăn không tiêu, bế kinh và giải độc Ba đậu

c Có tác dụng tẩy mạnh nên không dùng uống

d Gây hại dạ dày, phụ nữ có thai không dùng

Câu 9 Hoạt chất nào sau đây có trong vỏ thân Cây đại:

DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG KÍCH THÍCH TIÊU HÓA – CHỮA TIÊU CHẢY

Câu 1 Bộ phận dùng của cây Tô mộc là:

a Toàn cây

b Gỗ thân

c Gỗ cành

d Gỗ thân và cành

Câu 2 Thành phần hóa học của Tô mộc là:

a Tanin, chất màu, tinh dầu

b Brasilin, brasilein, tinh dầu

c Tinh dầu, hesperidin, pectin

d Tinh dầu, evodiamin, rutaecarpin

Câu 3 Thành phần chính của tinh dầu Quế là:

a Anethol

b α-pinen

c Aldehyd cinnamic

d β-camphen

Câu 4 Công dụng của dược liệu Quế nhục là:

a Bổ dương, tán hàn, thông huyết mạch, giảm đau, gây co bóp tử cung và nhu động ruột

b Giúp tiêu hóa, trừ lạnh, khai vị, chống co thắt

c Trợ hô hấp, làm ấm bụng, giúp tiêu hóa, giảm đau, an thần, chống nôn mửa và an thai

d Giúp tiêu hóa, chống nôn, chống viêm, giảm đau, chống lạnh, kích thích các cơ quan trong cơ

Trang 17

Câu 6 Đặc điểm thực vật của cây Đại hồi là:

a Cây gỗ to, thân và cành có gai, gỗ màu đỏ nâu, lá mọc cách, kép 2 lần lông chim

b Cây nhỡ, lá mọc so le, đơn nguyên, nhẵn bóng, dày và cứng, vò có mùi thơm, quả kép gồm 8 đại, xếp thành hình sao

c Cây thảo, thân rễ nhỏ, mọc bò ngang trên mặt đất, lá mọc so le, phiến hình mác rộng, quả nang

d Cây thảo, toàn cây đều có lông, lá mọc đối, chéo chữ thập, hoa tự mọc thành bông

Câu 7 Công dụng của Sa nhân là:

a Bổ dương, tán hàn, thông huyết mạch, giảm đau, gây co bóp tử cung và nhu động ruột

b Giúp tiêu hóa, trừ lạnh, khai vị, chống co thắt

c Trợ hô hấp, làm ấm bụng, giúp tiêu hóa, giảm đau, an thần, chống nôn mửa và an thai

d Giúp tiêu hóa, chống nôn, chống viêm, giảm đau, chống lạnh, kích thích các cơ quan trong cơ thể

Câu 8 Bộ phận dùng làm thuốc của Sa nhân là:

a Thân

b Quả

c Rễ

d Hạt

Câu 9 Tên khoa học của cây Gừng là:

a Amomum aromaticum Roxb

b Zingiber officinale Rosc

c Amomum xanthioides Wall

d Cinnamomum cassia Presl

Câu 10 Bộ phận dùng làm thuốc của cây Gừng là:

Câu 12 Chọn phát biểu sai về Ngũ bội tử:

a Là quả phơi khô của cây Muối

b Dùng ngoài chữa vết loét trong miệng

Trang 18

c Nguyên liệu chiết tanin, làm mực viết, thuộc da

d Chữa ngộ độc, tiêu chảy lâu ngày, lỵ lâu ngày

Câu 13 Thành phần hóa học chính của Ngô thù du là:

a Tanin, chất màu, tinh dầu

b Brasilin, brasilein, tinh dầu

c Tinh dầu, hesperidin, pectin

d Tinh dầu, evodiamin, rutaecarpin

Câu 14 Bộ phận dùng làm thuốc của Ngô thù du là:

a Thân

b Quả

c Rễ

d Hạt

Câu 15 Chọn phát biểu sai về Thạch xương bồ lá to:

a Thành phần chính của tinh dầu là asaron, asaryl aldehyd

b Dùng tốt nhất cho người âm hư, hoạt tinh, ra nhiều mồ hôi

c Giúp tiêu hóa, giảm đau, lợi tiểu, giải độc

Câu 17 Thành phần hóa học chính của Sơn tra là:

a Tanin, chất màu, tinh dầu

b Brasilin, brasilein, tinh dầu

c Tinh dầu, hesperidin, pectin

d Acid tartaric, vitamin C, tanin

Câu 18 Bộ phận của vị thuốc Sơn tra là:

Trang 19

Câu 21 Bộ phận dùng của Hoắc hương là:

a Toàn cây trên mặt đất

b Quả

c Toàn cây

d Hạt

Câu 22 Đặc điểm thực vật của cây Hoắc hương:

a Cây gỗ to, thân và cành có gai, gỗ màu đỏ nâu, lá mọc cách, kép 2 lần lông chim

b Cây nhỡ, lá mọc so lê, đơn nguyên, nhẵn bóng, dày và cứng, vò có mùi thơm, quả kép gồm 8 đại, xếp thành hình sao

c Cây thảo, thân rễ nhỏ, mọc bò ngang trên mặt đất, lá mọc so le, phiến hình mác rộng, quả nang

d Cây thảo, toàn cây đều có lông, lá mọc đối, chéo chữ thập, hoa tự mọc thành bông

Câu 23 Công dụng nào sau đây là của Thảo quả:

a Bổ dương, tán hàn, thông huyết mạch, giảm đau, gây co bóp tử cung và nhu động ruột

b Giúp tiêu hóa, trừ lạnh, khai vị, chống co thắt

c Trợ hô hấp, làm ấm bụng, giúp tiêu hóa, giảm đau, an thần, chống nôn mửa và an thai

d Bổ tỳ vị, kích thích tiêu hóa, trừ lạnh, tiêu đờm

Câu 24 Công dụng nào sau đây là của Thần khúc:

a Tiêu thực, hành khí, dưỡng tỳ, kiện vị

b Giúp tiêu hóa, trừ lạnh, khai vị, chống co thắt

c Trợ hô hấp, làm ấm bụng, giúp tiêu hóa, giảm đau, an thần, chống nôn mửa và an thai

d Bổ tỳ vị, kích thích tiêu hóa, trừ lạnh, tiêu đờm

Câu 25 Bộ phận dùng làm thuốc của cây Ô dược là:

a Thân

b Quả

c Rễ

d Hạt

Câu 26 Công dụng nào sau đây là của Ô dược:

a Tiêu thực, hành khí, dưỡng tỳ, kiện vị

b Giúp tiêu hóa, trừ lạnh, khai vị, chống co thắt

c Làm ấm bụng, thông khí, kích thích tiêu hóa, giảm đau

d.Bổ tỳ vị, kích thích tiêu hóa, trừ lạnh, tiêu đờm

Câu 27 Bộ phận dùng làm thuốc của cây Nhục đậu khấu là:

Câu 29 Nguồn gốc vị thuốc Chỉ xác là:

a Quả non của cây Cam chua

Ngày đăng: 04/08/2021, 17:54

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w