1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non quận 6, thành phố hồ chí minh

102 50 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phát Triển Đội Ngũ Tổ Trưởng Chuyên Môn Trường Mầm Non Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh
Tác giả Nguyễn Thị Thu Cúc
Người hướng dẫn GS.TS. Thái Văn Thành
Trường học Trường Đại Học Vinh
Chuyên ngành Quản lý giáo dục
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2019
Thành phố Nghệ An
Định dạng
Số trang 102
Dung lượng 1,36 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH NGUYỄN THỊ THU CÚC PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN TRƢỜNG MẦM NON QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGHỆ AN - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH NGUYỄN THỊ THU CÚC PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN TRƢỜNG MẦM NON QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 8.14.01.14 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS THÁI VĂN THÀNH NGHỆ AN- 2019 i LỜI CẢM ƠN Được quan tâm giúp đỡ tận tình thầy, cô Trường Đại học Vinh, bạn bè lớp, gia đình đồng nghiệp Đã giúp, tạo động lực cho tơi hồn thành luận văn để tốt nghiệp lớp Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục Sau trình tìm tịi, nghiên cứu Tơi xin gởi lời cám ơn đến GS TS Thái Văn Thành tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi suốt q trình thực luận văn từ việc nhỏ chọn đề tài, thực đề cương việc hoàn thành luận văn Tôi xin gởi lời cám ơn sâu sắc đến quý thầy, cô Trường Đại học Vinh cho tơi kiến thức bổ ích môn học xin cám ơn hội đồng khoa học giúp tơi hồn thiện đề cương luận văn Cảm ơn q Lãnh đạo, chun viên Phịng Giáo dục, Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên Trường Mầm non Quận 6, TP Hồ Chí Minh giúp cho tơi hồn thiện phiếu hỏi nhằm giúp cho tơi đánh giá tình hình thực tế đề tài phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn Cám ơn bạn đồng nghiệp, bạn bè lớp gia đình giúp cho tơi có thêm nhiều động lực thời gian để tơi hồn thiện luận văn Xin chân thành cảm ơn! Tác giả luận văn Nguyễn Thị Thu Cúc ii MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ivi DANH MỤC BẢNG BIỂU .vii MỞ ĐẦU 1 Lý chọn đề tài Mục đích nghiên cứu 3 Khách thể, đối tượng nghiên cứu Giả thuyết khoa học Nhiệm vụ nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Đóng góp luận văn Cấu trúc luận văn Chƣơng CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN TRƢỜNG MẦM NON 1.1 Lịch sử nghiên cứu vấn đề 1.2 Một số khái niệm 1.3 Người tổ trưởng chuyên môn trường mầm non bối cảnh 12 1.4 Vấn đề phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn 15 1.4.1 Tầm quan trọng việc phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non 15 1.4.2 Nội dung phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non 16 1.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến việc phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non 19 Kết luận chương 23 Chƣơng THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN TRƢỜNG MẦM NON QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH………………………………………………………………………… 24 2.1 Tổ chức nghiên cứu thực trạng 24 2.2 Khái quát chung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội giáo dục mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh 25 2.3 Thực trạng đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh 34 2.4 Thực trạng phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh 41 2.5 Đánh giá chung thực trạng 50 Kết luận chương 52 Chƣơng GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN TRƢỜNG MẦM NON QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 53 3.1 Các nguyên tắc đề xuất giải pháp 53 iii 3.2 Các giải pháp phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh 54 3.2.1 Tăng cường nhận thức tầm quan trọng công tác phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non cho CBQL, GV 54 3.2.2 Xây dựng quy hoạch tổ trưởng chuyên môn 56 3.2.3 Đổi công tác bổ nhiệm, sử dụng đội ngũ tổ trưởng chuyên môn 58 3.2.4 Bồi dưỡng nâng cao lực quản lý cho tổ trưởng chuyên môn 60 3.2.5 Đ y mạnh công tác tra, kiểm tra, đánh giá tổ trưởng chun mơn 65 3.2.6 Hồn thiện chế độ, sách tổ trưởng chuyên môn 69 3.3 Thăm dị cần thiết tính khả thi giải pháp 71 3.4 Kết kiểm chứng cần thiết tính khả thi giải pháp đề xuất 72 Kết luận chương 3…………………………………………………………… 76 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 77 Kết luận 77 Khuyến nghị 78 2.1 Đối với Bộ Giáo dục Đào tạo 78 2.2 Đối với Sở Giáo dục Đào tạo 78 2.3 Đối với Phòng Giáo dục Đào tạo Quận 76 2.4 Đối với Hiệu trưởng trường Mầm non 77 2.5 Đối với ĐNTTCM trường mầm non Quận 77 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 78 PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN P1 iv DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT QL Quản lý CBQL Cán quản lý CB-GV-NV Cán - giáo viên – nhân viên CNH-HĐH Cơng nghiệp hố, đại hố GD&ĐT Giáo dục đào tạo GV Giáo viên CB Cán MN Mầm non GDMN Giáo dục mầm non ĐNGV Đội ngũ giáo viên CB-GV Cán bộ-Giáo viên KT-XH Kinh tế-xã hội TTCM Tổ trưởng chun mơn HT Hiệu trưởng PGD Phịng Giáo dục GD&ĐT Giáo dục đào tạo CS-GD Chăm sóc giáo dục GVMN Giáo viên mầm non HS Học sinh CMHS Cha mẹ học sinh ƯDCNTT Ứng dụng công nghệ thông tin CNTT Công nghệ thông tin CSVC Cơ sở vật chất XHHGD Xã hội hóa Giáo dục PHT Phó hiệu trưởng UBND Ủy ban nhân dân GD Giáo dục CLGD Chất lượng Giáo dục v QLGD Quản lý Giáo dục TH Tiểu học PT Phổ thông THPT Trung học phổ thông LĐ Lãnh đạo KHGD Kế hoạch Giáo dục ĐNTTCM Đội ngũ Tổ trưởng chuyên môn HĐSP Hội đồng Sư phạm NV Nhân viên vii DANH MỤC ẢNG IỂU Trang Bảng 2.1 Thống kê quy mô trường, lớp, học sinh mầm non Quận 34 Bảng 2.2 T lệ huy động học sinh qua năm 35 Bảng 2.3 Thống kê số lượng TTCM trường mầm non 35 Bảng 2.4 Thống kê độ tuổi giáo viên làm TTCM 36 Bảng 2.5 Thống kê thâm niên công tác 37 Bảng 2.6 Thống kê thâm niên làm TTCM 37 Bảng 2.7 Kết khảo sát ph m chất trị, đạo đức, lối sống đội ngũ TTCM 38 Bảng 2.8 Thống kê trình độ đào tạo TTCM 40 Bảng 2.9 Kết khảo sát lực chuyên môn TTCM 40 Bảng 2.10 Kết khảo sát việc quy hoạch đội ngũ TTCM 42 Bảng 2.11 Kết khảo sát việc tuyển chọn TTCM 42 Bảng 2.12 Kết khảo sát hình thức tuyển chọn TTCM… 44 Bảng 2.13 Kết khảo sát nội dung đào tạo bồi dưỡng đội ngũ TTCM 45 Bảng 2.14 Kết khảo sát hình thức mà HT sử dụng để kiểm tra, đánh giá TTCM 47 Bảng 2.15 Kết khảo sát hình thức thơng báo kết kiểm tra TTCM 48 Bảng 2.16 Kết khảo sát chế độ phụ cấp chức vụ cho đội ngũ TTCM trường Mầm non 49 MỞ ĐẦU Lý chọn đề tài 1.1 Về mặt lý luận Mầm non bậc học đầu tiên, nhân cách người hình thành phát triển thông qua cách giáo dục từ bậc học Qua giúp trẻ phát triển đạo đức, trí tuệ, thể chất, th m mĩ lao động Để trẻ có tiếp nối lên bậc Tiểu học việc chăm sóc, giáo dục trẻ từ lứa tuổi Mầm non quan trọng Đảng Nhà nước ta ln coi trọng GDMN, đội ngũ giáo viên (ĐNGV) đóng vai trị đặc biệt quan trọng trình hình thành nhân cách cho trẻ Trong trường MN giáo viên đứng lớp với nhiều lứa tuổi khác (từ tháng tuổi đến tuổi), lứa tuổi có giáo viên (GV) tổ trưởng chuyên môn (TTCM) Người trực tiếp quản lí hoạt động, chất lượng dạy GV; kết học tập học sinh (HS) tổ TTCM Trong ĐNGV mầm non, TTCM nhân tố tích cực, gương việc rèn luyện đạo đức, tự học, sáng tạo, họ GV có chu n lực nghề nghiệp đạt mức độ cao, có lực chun mơn nghiệp vụ sư phạm vững vàng, lực lượng đầu tàu, nồng cốt Nhằm phát triển chất lượng chăm sóc-giáo dục (CS-GD) trẻ nhà trường Đội ngũ TTCM đóng vai trị quan trọng Họ đội ngũ giúp cho nhà trường ngày phát triển Chính để giúp cho nhà trường phát triển phải xây dựng ĐNTTCM thật giỏi, thật vững mạnh bền vững TTCM có nhiệt huyết, yêu nghề, mến trẻ, tận tâm với nghề yếu tố ảnh hưởng nhiều đến phát triển nhà trường Họ người đầu tàu, nồng cốt, gần gũi GV, HS; am hiểu chuyên môn họ biết nhà trường cần gì, họ làm để nhằm đưa công tác CS-GD trẻ ngày phát triển 1.2 Về mặt thực tiễn Đội ngũ TTCM lực lượng đầu tàu, nồng cốt Những năm qua, ngành giáo dục đào tạo (GD&ĐT) có chiến lược giải pháp để tăng cường hiệu công tác xây dựng phát triển đội ngũ nhà giáo CBQL nhà trường nói chung bậc GDMN nói riêng Việc xây dựng quản lý ĐNTTM có kết tốt Nhờ đó, hoạt động trường MN địa bàn quận bước vận hành theo nguyên lý GD Đảng, đáp ứng yêu cầu ngày cao công đổi đất nước Trong gia đoạn nay, chất lượng CS-GD cịn gặp nhiều khó khăn thách thức, lực chuyên môn GV chưa đồng đều, ý thức, tận tâm, yêu nghề, mến trẻ số phận GV hạn chế Họ chưa nhận thức đầy đủ vai trò, nhiệm vụ Cơng tác quản lý TTCM Hiệu trưởng (HT), phó hiệu trưởng (PHT) chưa phù hợp Nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng CS-GD trẻ nhà trường CBQL cịn chủ quan việc bố trí TTCM; TTCM chưa tham gia lớp đào tạo, bồi dưỡng TTCM; tổ chức kiểm tra, đánh giá chưa sâu sát, cụ thể, chưa phát huy hết khả TTCM Do đó, nguyên nhân sau nguyên nhân chủ yếu: - Việc nhận thức ĐNTTCM công tác CS-GD trẻ chưa - Ở nhiều trường mầm non địa bàn Quận chưa có qui hoạch phát triển ĐNTTCM Các cấp quản lý giáo dục, nhà trường MN chưa đặt cách cụ thể tiêu chí ĐNTTCM - Cơng tác bổ nhiệm, sử dụng ĐNTTCM chưa thật đồng - Công tác đào tạo, bồi dưỡng ĐNTTCM chưa thực cách hiệu Hầu hết ĐNTTCM chưa quan tâm bồi dưỡng trình độ QLGD cách mức - Công tác tra, kiểm tra, đáng giá TTCM chưa kịp thời 80 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Bộ Giáo dục Đào tạo (1997): Chiến lược phát triển giáo dục mầm non t đến năm 2020 [2] Bộ Giáo dục Đào tạo (2009): Chương trình giáo dục mầm non [3] Bộ Giáo dục Đào tạo, Viện Khoa học giáo dục (1999), Tìm hiểu chiến lược giáo dục Việt Nam, Hà Nội [4] Bộ Giáo dục Đào tạo (2014): iều lệ trường Mầm non (04/VBHN – BGDĐT Điều lệ trường Mầm non năm 2015) [5] Bộ trị (2004), Nghị số 42 – NQ T công tác quy hoạch cán lãnh đạo, quản l thời k đẩy mạnh công nghiệp hoá, đại hoá đất nước [6] Bộ Giáo dục Đào tạo (2008): Hướng d n đánh giá chuẩn giáo viên mầm non [7] Bộ Giáo dục Đào tạo (2011), Chiến lược phát triển giáo dục – đào tạo 2011 – 2020, Nxb Giáo dục, Hà Nội [8] Bộ Giáo dục Đào tạo, Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, NXB Giáo dục Việt Nam [9] Chính phủ, Quyết định số 161 2002 Q –TTg ngày 15 11 2002 Thủ tướng phủ số sách phát triển GDMN [10] Đảng Thành phố Hồ Chí Minh (2015), Văn kiện ại hội ại biểu ảng Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ , nhiệm k 2015 – 2020 [11] Nghị 29 hội nghị TW8 khố XI “ ổi bản, tồn diện giáo dục đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, đại hoá điều kiện kinh tế thị trường định hướng ã hội chủ ngh a hội nhập quốc tế [12] Chu Văn Khánh (2007), “ ây dựng đội ngũ lãnh đạo, quản l nh m đáp ứng yêu cầu nghiệp công nghiệp hoá, đại hoá đất nước”, 81 Báo điện tử Đảng Cộng Sản Việt Nam [13] Trần Kiểm (2004), Khoa học Quản l Giáo dục, NXB Giáo dục [14] V.X.Mukhina (1986), Tâm l học m u giáo, NXB Giáo dục [15] Nguyễn Ánh Tuyết (2004), Tâm l học tr em lứa tuổi mầm non, NXB Đại học Sư phạm [16] Quốc hội Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2004), uật bảo vệ, chăm s c giáo dục tr em [17] Phạm Minh Hạc (2002), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa kỷ XXI, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội [18] Vũ Thị Minh Hà (2004), Các biện pháp quản l công tác bồi dưỡng giáo viên mầm non Hà Nội [19] Quốc hội Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009), uật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 200 [20] Trần Khánh Đức (2005), Mối quan hệ gi a quy mô, chất lượng hiệu phát triển giáo dục nước ta, Tạp chí Giáo dục số 105 [21] Trần Khánh Đức (2009), Giáo dục phát triển nguồn nhân lực kỷ I, NXB Giáo dục, Hà Nội [22] Nguyễn Hữu Hợp (2010), ổ tay giáo viên dành cho giáo viên mầm non, NXB Đại học Sư phạm Nghị định số 02/VBHN-BNV ngày 09/11/2017 Bộ Nôi vụ đánh giá phân loại Cán bộ, công chức, viên chức [23] Nhà xuất văn hố thơng tin (2012): Giáo dục Mầm non chiến lược phát rriển giáo dục Việt Nam [24] Thái Văn Thành (2007), Quản l giáo dục quản l nhà trường, NXB Đại học Huế [25] Thái Văn Thành (2011), ổi quản l sở giáo dục bối cảnh nay, NXB Đại học Vinh A PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN Phụ lục Kính gửi: Các đồng chí Hiệu trƣởng, Phó hiệu trƣởng trƣờng mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh Để có thơng tin nhằm đánh giá tình hình thực tế phát triển ĐNTTCM giải pháp phát triển ĐNTTCM trường Mầm non Quận Xin đồng chí vui lịng cho biết ý kiến vấn đề nêu ( Ý kiến đồng chí phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học): Họ tên: (nếu có thể) Sinh năm: Giới tính: 3.1 Nam ☐ 3.2 Nữ ☐ Dân tộc: (Ghi tên dân tộc) Đảng viên: ☐ Đoàn viên: ☐ Nơi công tác nay: (Ghi tên trường): Chức vụ tổ chức trị – xã hội nay: Chức vụ quyền nay: Thời gian đồng chí đảm nhiện chức vụ quyền nay: (Ghi r số năm): năm 10 Trƣớc giữ chức vụ quyền đồng chí làm 11 Trình độ cao đồng chí nay: 11.1 Học vấn: 1) 7/10; 9/12 ☐ 2) 10/10; 12/12 ☐ 11.2 Trình độ chun mơn nghiệp vụ: 1) THCN ☐ 2) Cao đẳng ☐ 3) Đại học ☐ 11.3 Học vị, học hàm: 11.4 ý luận trị: Sơ cấp ☐ Trung cấp ☐ Cao cấp ☐ Cử nhân ☐ 11.5 Quản lý hành Nhà nước: Sơ cấp ☐ Trung cấp ☐ Đại học ☐ 11.6 Trình độ ngoại ngữ: A: ☐ , B: ☐ , C: ☐ Khác: B 11.7 Trình độ Tin học: A: ☐ , B: ☐ , C: ☐ Khác: 12 Tổng số năm đồng chí làm việc trƣờng mầm non: (Tính thời gian đồng chí khơng đảm nhiệm chức vụ tại): năm 13 Khi đƣợc bổ nhiệm chức vụ tại, đồng chí có phải cán dự nguồn đơn vị không Không: ☐ có: ☐ 14 Trƣớc đƣợc bổ nhiệm chức vụ đồng chí đƣợc bồi dƣ ng về: QLGD ☐ QLHCNN ☐ Nghiệp vụ quản lý ☐ 15 Từ đƣợc bổ nhiệm chức vụ đồng chí đƣợc dự lớp bồi dƣ ng về: QLGD ☐ QLHCNN ☐ Nghiệp vụ quản lý ☐ 16 Đồng chí đƣợc đào tạo, bồi dƣ ng kiến thức quản lý giáo dục đâu 17 Những kết tham gia nghiên cứu khoa học từ năm 2007 đến ( ghi r b ng số ): Số báo khoa học đăng tạp chí khoa học: Số lượt tham gia xây dựng đề án, dự án: Số sáng kiến kinh nghiệm thân xếp loại: 18 Mức lƣơng: 19 Sức kho , cƣờng độ lao động thu nhập khác: 1 Tự xếp loại sức kho : a) Tốt ☐ b) Khá ☐ c) Trung bình ☐ Số thời gian bình quân phải làm việc m i ngày để hoàn thành nhiệm vụ: a) Dưới ☐ b) ☐ c) Trên ☐ 19.3 Những việc làm thêm để tăng thu nhập: a) Những việc làm có liên quan đến giáo dục: b) Những việc làm không liên quan đến giáo dục: c) Phần trăm thu nhập thêm so với lương: 20 Nhu cầu đào tạo, bồi dƣ ng (xin ghi rõ đồng chí muốn đào tạo, bồi dưỡng lĩnh vực kiến thức đây?) 20.1 nh vực đào tạo bồi dưỡng: a) Lý luận trị: ☐ b) Quản lý nghiệp vụ quản lý giáo dục ☐ C c) Lý luận nghiệp vụ quản lý giáo dục ☐ d) Lý luận nghiệp vụ trường học ☐ e) Nâng cao trình độ chun mơn ☐ g) Các lĩnh vực khác (ghi cụ thể): 20.2 Nơi đào tạo, bồi dưỡng: a) Trong nước ☐ b) Nước ngồi ☐ 20.3 Hình thức: a) Tập trung dài hạn ☐ b) Ngắn hạn ☐ 21 Đồng chí có ý kiến vấn đề có liên quan đến đào tạo, bồi dƣ ng TTCM sau đây: 21.1 Có quy định: Chỉ bổ nhiệm TTCM người bổ nhiệm có chứng đào tạo, bồi dưỡng TTCM? Đồng ý: ☐ Không đồng ý: ☐ 21.2 Bồi dưỡng đào tạo theo chứng đủ chứng cho phép làm luận văn để có học vị cao hơn? Đồng ý: ☐ Không đồng ý: ☐ 22 Tự đánh giá: Các câu hỏi sau trả lời cách xác định đồng chí đáp ứng mức độ tiêu chu n người TTCM: - Mức 1: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ (đạt chu n, xuất sắc ) - Mức 2: Hoàn thành tốt nhiệm vụ (đạt chu n, ) - Mức 3: Hoàn thành nhiệm vụ (đạt chu n, trung bình ) - Mức 4: Chưa hoàn thành nhiệm vụ (chưa đạt chu n, ) (M i dòng ch đánh dấu vào mức độ thích hợp ) Tiêu chuẩn, tiêu chí Phẩm chất trị đạo đức nghề nghiệp Mức độ D 1.1 Ph m chất trị 1.2 Đạo đức nghề nghiệp 1.3 Lối sống 1.4 Tác phong 1.5 Giao tiếp, ứng xử Năng lực chuyên môn nghiệp vụ sƣ phạm 2.1 Hiểu biết chương trình GD 2.2 Trình độ chun mơn 2.3 Nghiệp vụ sư phạm 2.4 Năng lực 2.5 Năng lực công nghệ thông tin 2.6 Năng lực ngoại ngữ Năng lực quản lý TTCM 3.1 Phân tích dự báo 3.2 Tầm nhìn chiến lược 3.3 Thiết kế định hướng triển khai 3.4 Quyết đốn, có lĩnh đổi 3.5 Lập kế hoạch hoạt động 3.6 Tổ chức máy phát triển đội ngũ 3.7 Quản lý hoạt động dạy học 3.8 Quản lý tài tài sản nhà trường 3.9 Phát triển môi trường giáo dục Tiêu chuẩn, tiêu chí 3.10 Quản lý cơng tác thi đua khen thưởng Mức độ E 3.11 Kiểm tra đánh giá Xin chân thành cảm ơn cộng tác đồng chí F PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN Phụ lục Kính gửi: Các đồng chí giáo viên MN Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh Để có thơng tin đánh giá tình hình thực tế phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn giải pháp phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, xin đồng chí vui lịng cho biết ý kiến vấn đề nêu đây: Ý kiến đồng chí phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học ( B ng cách đánh dấu vào ô trống, viết vào dòng để trống ) Họ tên: (nếu có thể) Sinh năm: Giới tính: Nam ☐ Nữ ☐ Dân tộc: (Ghi tên dân tộc) Đoàn thể: 1) Đảng viên: ☐ 2) Đoàn viên: ☐ Nơi công tác nay: (Ghi tên trường): Thâm niên công tác: Dưới năm ☐; 5-10 năm ☐; 11-15 năm ☐ 16-20 năm ☐; Trên 20 năm ☐ 8.Trình độ đào tạo: 8.1 Trình độ chun mơn: THCN ☐ Cao đẳng ☐ Đại học ☐ Thạc sĩ ☐ 8.2 Trình độ lý luận trị: Sơ cấp ☐ Trung cấp ☐ Cao cấp ☐ 8.3 Trình độ ngoại ngữ: A: ☐, B: ☐, C: ☐, Khác: ☐ 8.4 Trình độ Tin học: A: ☐, B: ☐, C: ☐, CNTT: ☐ Khác ☐ G Đồng chí đánh giá chất lƣợng đội ngũ TTCM nhà trƣờng: Đồng chí cho biết ý kiến đánh giá ĐNTTCM nhà trường qua tiêu chu n theo mức độ sau: - Mức 1: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ (đạt chu n, xuất sắc ) - Mức 2: Hoàn thành tốt nhiệm vụ (đạt chu n, ) - Mức 3: Hoàn thành nhiệm vụ (đạt chu n, trung bình ) - Mức 4: Chưa hoàn thành nhiệm vụ (chưa đạt chu n, ) Mức Tiêu chuẩn, tiêu chí SL % Mức SL % Mức SL Phẩm chất trị đạo đức nghề nghiệp 1.1 Ph m chất trị 1.2 Đạo đức nghề nghiệp 1.3 Lối sống, tác phong 1.4 Giao tiếp, ứng xử 1.5 Học tập bồi dưỡng Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm 2.1 Trình độ chun mơn 2.2 Nghiệp vụ sư phạm 2.3 Khả tổ chức triển khai chương trình giáo dục mầm non 2.4 Năng lực công nghệ thông tin 2.5 Năng lực ngoại ngữ Năng lực quản lý TCM 3.1 Hiểu biết nghiệp vụ quản lý Mức % SL % H 3.2 Kỹ quản lý lớp học 3.3 Kỹ giao tiếp, ứng xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ huynh cộng đồng 3.4 Quản lý trẻ em nhà trường Tiêu chuẩn, tiêu chí Mức SL % Mức SL % Mức SL Mức % SL 3.5 Quản lý hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ 3.6 Quản lý tài sản, tài nhà trường 3.7 Tổ chức kiểm tra kiểm định chất lượng giáo dục 3.8 Thực dân chủ hoạt động nhà trường Năng lực tổ chức phối kết hợp gia đình, nhà trƣờng xã hội 4.1 Tổ chức, phối hợp với gia đình trẻ 4.2 Phối hợp nhà trường địa phương 10 Đồng chí có kỳ vọng TTCM nhà trường: Xin chân thành cảm ơn cộng tác đồng chí % I PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN Phụ lục Kính gửi: Các đồng chí Lãnh đạo chuyên viên phòng GD ĐT Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh Việc phát triển ĐNTTCM trường học nói chung TTCM nói riêng việc làm quan trọng, nhằm nâng cao chất lượng GD&ĐT Là cán lãnh đạo, chuyên viên phòng GD&ĐT, với tư cách CBQL cấp trên, xin đồng chí vui lịng cho biết ý kiến đánh giá đồng chí ĐNTTCM trường MN Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh theo tiêu chu n với mức độ sau: - Mức 1: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ (đạt chu n, xuất sắc ) - Mức 2: Hoàn thành tốt nhiệm vụ (đạt chu n, ) - Mức 3: Hoàn thành nhiệm vụ (đạt chu n, trung bình ) - Mức 4: Chưa hồn thành nhiệm vụ (chưa đạt chu n, ) Ý kiến đồng chí phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học Tiêu chuẩn, tiêu chí Mức SL % Mức SL % Mức SL Phẩm chất trị đạo đức nghề nghiệp 1.1 Ph m chất trị 1.2 Đạo đức nghề nghiệp 1.3 Lối sống, tác phong 1.4 Giao tiếp, ứng xử 1.5 Học tập bồi dưỡng Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sƣ phạm 2.1 Trình độ chun mơn 2.2 Nghiệp vụ sư phạm 2.3 Khả tổ chức triển khai chương Mức % SL % J trình giáo dục mầm non 2.4 Năng lực công nghệ thông tin 2.5 Năng lực ngoại ngữ Mức Tiêu chuẩn, tiêu chí SL % Mức SL % Mức SL Mức % SL % Năng lực quản lý TCM 3.1 Hiểu biết nghiệp vụ quản lý 3.2 Kỹ quản lý lớp học 3.3 Kỹ giao tiếp, ứng xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ huynh cộng đồng 3.4 Quản lý trẻ em nhà trường 3.5 Quản lý hoạt động ni dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ 3.6 Quản lý tài sản, tài nhà trường 3.7 Tổ chức kiểm tra kiểm định chất lượng giáo dục 3.8 Thực dân chủ hoạt động nhà trường Năng lực tổ chức phối kết hợp gia đình, nhà trƣờng xã hội 4.1 Tổ chức, phối hợp với gia đình trẻ 4.2 Phối hợp nhà trường địa phương * Xin đồng chí cho biết vài nét tiểu sử thân: - Họ tên: - Tuổi: - Nơi công tác: K - Chức vụ: - Trình độ chuyên môn: - Trình độ quản lý giáo dục: Xin chân thành cảm ơn cộng tác đồng chí L PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN Phụ lục Về mức độ cần thiết khả thi giải pháp phát triển đội ngũ tổ trƣởng chuyên môn trƣờng Mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh Kính gửi: Các đồng chí Lãnh đạo chuyên viên phòng GD ĐT, số C QL giáo viên Mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh Để có thêm xác định số giải pháp phát triển đội ngũ tổ trưởng tổ chuyên mơn trường mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh Xin đồng chí cho biết ý kiến (Ý kiến đồng chí phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học ) về: Tính cần thiết tính khả thi giải pháp nêu sau b ng cách đánh dấu ( ) vào cột sau: Tính cần thiết TT Giải pháp Rất Cần Không Rất Khả Không cần thiết cần thi thiết Tăng cường nhận thức tầm quan trọng công tác phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non cho CBQL, GV Xây dựng quy hoạch tổ chuyên môn Đổi công tác bổ nhiệm, sử dụng đội ngũ tổ trưởng chuyên môn Bồi dưỡng nâng cao lực quản lý cho tổ trưởng chuyên môn Đ y mạnh công tác tra, kiểm tra, đánh giá tổ trưởng chuyên mơn Tính khả thi thiết khả thi khả thi M Hồn thiện chế độ, sách tổ trưởng chun mơn Đồng chí có suy nghĩ tầm quan trọng việc phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường Mầm non Quận cần phải đề xuất giải pháp khác giải pháp nêu trên? Xin trân trọng cảm ơn ... luận việc phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, TP Hồ Chí Minh 5.2 Nghiên cứu thực trạng phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, TP Hồ Chí Minh 5.3... dục mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh 25 2.3 Thực trạng đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh 34 2.4 Thực trạng phát triển đội ngũ tổ. .. đề phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Chương Thực trạng công tác phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn trường mầm non Quận 6, TP Hồ Chí Minh Chương Giải pháp phát triển đội

Ngày đăng: 01/08/2021, 15:55

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[3]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Khoa học giáo dục (1999), Tìm hiểu chiến lược giáo dục Việt Nam, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tìm hiểu chiến lược giáo dục Việt Nam
Tác giả: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Khoa học giáo dục
Năm: 1999
[4]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014): iều lệ trường Mầm non (04/VBHN – BGDĐT Điều lệ trường Mầm non năm 2015) Sách, tạp chí
Tiêu đề: iều lệ trường Mầm non
Tác giả: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Năm: 2014
[7]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), Chiến lược phát triển giáo dục – đào tạo 2011 – 2020, Nxb Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chiến lược phát triển giáo dục – đào tạo 2011 – 2020
Tác giả: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 2011
[8]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, NXB Giáo dục Việt Nam Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
Nhà XB: NXB Giáo dục Việt Nam
[12]. Chu Văn Khánh (2007), “ ây dựng đội ngũ lãnh đạo, quản l nh m đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” Sách, tạp chí
Tiêu đề: ây dựng đội ngũ lãnh đạo, quản l nh m đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
Tác giả: Chu Văn Khánh
Năm: 2007
[13]. Trần Kiểm (2004), Khoa học Quản l Giáo dục, NXB Giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khoa học Quản l Giáo dục
Tác giả: Trần Kiểm
Nhà XB: NXB Giáo dục
Năm: 2004
[14]. V.X.Mukhina (1986), Tâm l học m u giáo, NXB Giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tâm l học m u giáo
Tác giả: V.X.Mukhina
Nhà XB: NXB Giáo dục
Năm: 1986
[15]. Nguyễn Ánh Tuyết (2004), Tâm l học tr em lứa tuổi mầm non, NXB Đại học Sư phạm Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tâm l học tr em lứa tuổi mầm non
Tác giả: Nguyễn Ánh Tuyết
Nhà XB: NXB Đại học Sư phạm
Năm: 2004
[17]. Phạm Minh Hạc (2002), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI
Tác giả: Phạm Minh Hạc
Nhà XB: NXB Chính trị Quốc gia
Năm: 2002
[20]. Trần Khánh Đức (2005), Mối quan hệ gi a quy mô, chất lượng và hiệu quả trong phát triển giáo dục ở nước ta, Tạp chí Giáo dục số 105 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mối quan hệ gi a quy mô, chất lượng và hiệu quả trong phát triển giáo dục ở nước ta
Tác giả: Trần Khánh Đức
Năm: 2005
[21]. Trần Khánh Đức (2009), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ I, NXB Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ I
Tác giả: Trần Khánh Đức
Nhà XB: NXB Giáo dục
Năm: 2009
[22]. Nguyễn Hữu Hợp (2010), ổ tay giáo viên dành cho giáo viên mầm non, NXB Đại học Sư phạm Nghị định số 02/VBHN-BNV ngày 09/11/2017 của Bộ Nôi vụ về đánh giá và phân loại Cán bộ, công chức, viên chức Sách, tạp chí
Tiêu đề: ổ tay giáo viên dành cho giáo viên mầm non
Tác giả: Nguyễn Hữu Hợp
Nhà XB: NXB Đại học Sư phạm Nghị định số 02/VBHN-BNV ngày 09/11/2017 của Bộ Nôi vụ về đánh giá và phân loại Cán bộ
Năm: 2010
[24]. Thái Văn Thành (2007), Quản l giáo dục và quản l nhà trường, NXB Đại học Huế Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản l giáo dục và quản l nhà trường
Tác giả: Thái Văn Thành
Nhà XB: NXB Đại học Huế
Năm: 2007
[25]. Thái Văn Thành (2011), ổi mới quản l cơ sở giáo dục trong bối cảnh hiện nay, NXB Đại học Vinh Sách, tạp chí
Tiêu đề: ổi mới quản l cơ sở giáo dục trong bối cảnh hiện nay
Tác giả: Thái Văn Thành
Nhà XB: NXB Đại học Vinh
Năm: 2011
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1997): Chiến lược phát triển giáo dục mầm non t nay đến năm 2020 Khác
[2]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009): Chương trình giáo dục mầm non Khác
[5]. Bộ chính trị (2004), Nghị quyết số 42 – NQ T về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản l thời k đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước Khác
[6]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008): Hướng d n đánh giá chuẩn giáo viên mầm non Khác
[9]. Chính phủ, Quyết định số 161 2002 Q –TTg ngày 15 11 2002 của Thủ tướng chính phủ về một số chính sách phát triển GDMN Khác
[10]. Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh (2015), Văn kiện ại hội ại biểu ảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ , nhiệm k 2015 – 2020 Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w