Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phan Hiền Anh(1999), Thăm dò khả năng làm sạch nước thải của tảo Chlorella vulgaris và tảo có nguồn gốc địa phương. Luận văn tốt nghiệp Đại học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thăm dò khả năng làm sạch nước thải của tảo Chlorella vulgaris và tảo có nguồn gốc địa phương |
Tác giả: |
Phan Hiền Anh |
Nhà XB: |
Đại học |
Năm: |
1999 |
|
2. AM. Grodzinxki & ĐM. Grodzinxki: Sách tóm tắt tra cứu về sinh lý thực vật. Người dịch Nguyễn Ngọc Tân, Nguyễn Đình Huyên. Nxb"Mir" Maxcơva. Nxb KHKT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách tóm tắt tra cứu về sinh lý thực vật |
Tác giả: |
AM. Grodzinxki, ĐM. Grodzinxki |
Nhà XB: |
Nxb "Mir" Maxcơva |
|
5. Võ Hành (1997), Một số phương pháp nghiên cứu vi tảo |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số phương pháp nghiên cứu vi tảo |
Tác giả: |
Võ Hành |
Năm: |
1997 |
|
6. Võ Hành (chủ biên)- nnk (2003), Tài liệu tập huấn về giáo dục bảo vệ môi trường. Dùng cho giáo viên PTTH giảng dạy các môn Sinh vật, Địa lý và Hoá học) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn về giáo dục bảo vệ môi trường. Dùng cho giáo viên PTTH giảng dạy các môn Sinh vật, Địa lý và Hoá học |
Tác giả: |
Võ Hành |
Năm: |
2003 |
|
7. Đặng Thị Hiền(1999),Vai trò của tảo Scenedesmus.sp trong việc làm sạch nước thải.Luận văn tốt nghiệp Đại học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của tảo Scenedesmus.sp trong việc làm sạch nước thải |
Tác giả: |
Đặng Thị Hiền |
Nhà XB: |
Đại học |
Năm: |
1999 |
|
8. Holy Milos (1990), Nước và môi trường, tập san của FAO về tưới nước và tiêu nước, số 8, người dịch Vũ Ngọc Quynh. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nước và môi trường |
Tác giả: |
Holy Milos |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1990 |
|
10. Lê Huy Hoàng , Các nguồn gây ô nhiễm nước ở Hà Nội. Phương pháp xác định độ ô nhiễm nước và tiêu chuẩn nước dùng cho sinh hoạt |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các nguồn gây ô nhiễm nước ở Hà Nội |
|
11. Hoàng Thanh Nhàn (1994), Thăm dò khả năng sử dụng nước thải công nghiệp để trồng tảo Chlorella .sp và vai trò của chúng trong việc làm sạch nước thải. Luận văn tốt nghiệp Đại học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thăm dò khả năng sử dụng nước thải công nghiệp để trồng tảo Chlorella .sp và vai trò của chúng trong việc làm sạch nước thải |
Tác giả: |
Hoàng Thanh Nhàn |
Nhà XB: |
Đại học |
Năm: |
1994 |
|
12. Trần Văn Nhâm (1988), Ảnh hưởng của cường độ thuỷ động đến hiệu suất khử các chất dinh dưỡng trong hồ tảo cao tốc (HRAT). Tạp chí sinh, tập 10, số 2. Đại học xây dựng Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của cường độ thuỷ động đến hiệu suất khử các chất dinh dưỡng trong hồ tảo cao tốc (HRAT |
Tác giả: |
Trần Văn Nhâm |
Năm: |
1988 |
|
13. Trần Hiếu Nhuệ (1990), Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học |
Tác giả: |
Trần Hiếu Nhuệ |
Năm: |
1990 |
|
14. Đặng Thị Phương(1988), Luận văn "Thăm dò khả năng sử dụng nước thải nhà máy phân đạm Hà Bắc và việc nuôi trồng tảo Spirulina" |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thăm dò khả năng sử dụng nước thải nhà máy phân đạm Hà Bắc và việc nuôi trồng tảo Spirulina |
Tác giả: |
Đặng Thị Phương |
Năm: |
1988 |
|
15. Sasson. A. (1991), Công nghệ sinh học và phát triển. Nxb KH&KT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh học và phát triển |
Tác giả: |
Sasson, A |
Nhà XB: |
Nxb KH&KT Hà Nội |
Năm: |
1991 |
|
16. Sasson. A. (1992), Công nghệ sinh học và phát triển. Nxb KH&KT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh học và phát triển |
Tác giả: |
Sasson, A |
Nhà XB: |
Nxb KH&KT Hà Nội |
Năm: |
1992 |
|
17. Nguyễn Đình San (1996), Một số phương pháp phân tích thuỷ lý, thuỷ hoá |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số phương pháp phân tích thuỷ lý, thuỷ hoá |
Tác giả: |
Nguyễn Đình San |
Năm: |
1996 |
|
18. Nguyễn Đình San (2001), Vi tảo trong một số thuỷ vực bị ô nhiễm ở các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh và vai trò của chúng trong quá trình làm sạch nước thải. Luận án Tiến sĩ khoa học Sinh học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi tảo trong một số thuỷ vực bị ô nhiễm ở các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh và vai trò của chúng trong quá trình làm sạch nước thải |
Tác giả: |
Nguyễn Đình San |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sĩ khoa học Sinh học |
Năm: |
2001 |
|
19. Đinh Văn Sâm (1992), Nuôi trồng tảo Spirulina từ nguồn nước và khí thải của hầm Biogas |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi trồng tảo Spirulina từ nguồn nước và khí thải của hầm Biogas |
Tác giả: |
Đinh Văn Sâm |
Năm: |
1992 |
|
20. Vũ Trung Tạng (2001), Cơ sở sinh thái học. Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh thái học |
Tác giả: |
Vũ Trung Tạng |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2001 |
|
21. Nguyễn Hữu Thước (1992), Nghiên cứu tạo dòng tảo Spirulina trong điều trị trẻ em bị suy dinh dưỡng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tạo dòng tảo Spirulina trong điều trị trẻ em bị suy dinh dưỡng |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Thước |
Năm: |
1992 |
|
22. Dương Đức Tiến, Nghiên cứu sự ô nhiễm nước thải ở Hà Nội và vùng phụ cận và đề xuất biện pháp xử lý. BCTK đề tài 52.02.04.01/Trường ĐHTH Hà Nội. Bộ GD&ĐT 1982-1985 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự ô nhiễm nước thải ở Hà Nội và vùng phụ cận và đề xuất biện pháp xử lý |
Tác giả: |
Dương Đức Tiến |
Nhà XB: |
BCTK đề tài 52.02.04.01/Trường ĐHTH Hà Nội |
Năm: |
1982-1985 |
|
24. Nguyễn Văn Tuyên (1992), Bàn về khả năng nuôi tảo để xử lý các nước thải và lấy sản phẩm phụ của T.P Hồ Chí Minh. Báo cáo tại Hội thảo quốc gia "Nuôi trồng và sử dụng các tế bào tự dưỡng". Hà Nội, 11/1992 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi trồng và sử dụng các tế bào tự dưỡng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tuyên |
Năm: |
1992 |
|