Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Xuân An (2005), Nghiên cứu khả năng nhân giống một số giống chè mới bằng phương pháp giâm cành và ghép tại Gia Lai – ðăk Lăk, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên c"ứ"u kh"ả" n"ă"ng nhân gi"ố"ng m"ộ"t s"ố" gi"ố"ng chè m"ớ"i b"ằ"ng ph"ươ"ng pháp giâm cành và ghép t"ạ"i Gia Lai – "ðă"k L"ă"k |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân An |
Năm: |
2005 |
|
2. Ủy ban nhõn dõn tỉnh Nghệ An, “Quyết ủịnh số 5528/ Qð.UBND.NN ngày 08 tháng 12 năm 2008”, Quyết ủịnh về việc phờ duyệt quy hoạch phỏt triển cõy chố cụng nghiệp tỉnh Nghệ An ủến năm 2015, cú tớnh ủến năm 2020 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết ủịnh số 5528/ Qð.UBND.NN ngày 08 tháng 12 năm 2008”, "Quy"ế"t "ủị"nh v"ề" vi"ệ"c phờ duy"ệ"t quy ho"ạ"ch phỏt tri"ể"n cõy chố cụng nghi"ệ"p t"ỉ"nh Ngh"ệ" An "ủế"n n"ă"m 2015, cú tớnh "ủế"n n"ă |
|
3. Nguyễn Thị Ngọc Bỡnh (2002), Nghiờn cứu ủặc ủiểm hỡnh thỏi giải phẫu lá, hom một số giống chè chọn lọc ở Phú Hộ nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng giống, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu ủặc ủiểm hỡnh thỏi giải phẫu lá, hom một số giống chè chọn lọc ở Phú Hộ nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng giống |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ngọc Bỡnh |
Nhà XB: |
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
4. Nguyễn Văn Bình, Vũ đình Chắnh, Nguyễn Thế Côn, Lê Song Dự, đoàn Thị Thanh Nhàn, Bùi Xuân Sửu (1996), Giáo trình cây công nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây công nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Bình, Vũ đình Chắnh, Nguyễn Thế Côn, Lê Song Dự, đoàn Thị Thanh Nhàn, Bùi Xuân Sửu |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
5. Viện nghiên cứu chè (1994), Kết quả nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ về cây chè (1989 – 1993), NXB Nông nghiệp, tr 7 - 10, tr 172 - 179 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ về cây chè (1989 – 1993) |
Tác giả: |
Viện nghiên cứu chè |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
6. Hoàng Cự, Nguyễn Văn Tạo (2004), “Thành phần sinh hóa chè nguyên liệu của các giống chè mới trồng tại Phú Hộ - Phú Thọ”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 11, tr 1486 – 1490 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần sinh hóa chè nguyên liệu của các giống chè mới trồng tại Phú Hộ - Phú Thọ |
Tác giả: |
Hoàng Cự, Nguyễn Văn Tạo |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2004 |
|
7. Ngô Xuân Cường, Nguyễn Văn Tạo (2009), “Nghiên cứu ảnh hưởng của giống chố và thời gian hộo nhẹ ủến chất lượng cảm quan chố xanh ở Phỳ Hộ - Phú Thọ”, Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ giai ủoạn 2006 – 2009, VKHKTNLNMNPB, NXB Nụng nghiệp, Hà Nội, tr 123 - 128 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của giống chố và thời gian hộo nhẹ ủến chất lượng cảm quan chố xanh ở Phỳ Hộ - Phú Thọ |
Tác giả: |
Ngô Xuân Cường, Nguyễn Văn Tạo |
Nhà XB: |
NXB Nụng nghiệp |
Năm: |
2009 |
|
9. Lờ Quốc Doanh (2006), “Một số kết quả nghiờn cứu nổi bật giai ủoạn 2001 – 2005”, Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ giai ủoạn 2001 – 2005, VKHKTNLNMNPB, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 7 - 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ giai ủoạn 2001 – 2005 |
Tác giả: |
Lờ Quốc Doanh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
10. Lê Quốc Doanh (2009), “Kết quả nghiên cứu nổi bật của Viện Khoa học kỹ thuật Nụng Lõm nghiệp miền nỳi phớa Bắc giai ủoạn 2006 – 2009”, Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ giai ủoạn 2006 – 2009, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ giai ủoạn 2006 – 2009 |
Tác giả: |
Lê Quốc Doanh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2009 |
|
11. Phạm Tiến Dũng (2002), Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong Windows, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong Windows |
Tác giả: |
Phạm Tiến Dũng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
12. Trần Văn Giỏ (2009), “Chố Việt Nam thỏch thức giải phỏp”, Diễn ủàn khuyến nông và công nghệ, Chuyên ủề: Chuyển giao cụng nghệ tiờn tiến trong sản xuất chè an toàn hướng tới thị trường, Phú Thọ, tháng 9 năm 2009, tr 40 - 43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chố Việt Nam thỏch thức giải phỏp |
Tác giả: |
Trần Văn Giỏ |
Nhà XB: |
Diễn ủàn khuyến nông và công nghệ |
Năm: |
2009 |
|
13. Phan Thị Hằng (2009), Nghiên cứu một số chỉ tiêu nông sinh học, năng suất và chất lượng của 5 dòng chè lai trồng tại xã Phú Hộ - Thị xã Phú Thọ - Tỉnh Phú Thọ, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu nông sinh học, năng suất và chất lượng của 5 dòng chè lai trồng tại xã Phú Hộ - Thị xã Phú Thọ - Tỉnh Phú Thọ |
Tác giả: |
Phan Thị Hằng |
Nhà XB: |
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
14. Cao Văn Hiệp (2009), “Báo cáo kết quả áp dụng kỹ thuật công nghệ mới trong sản xuất chè an toàn tại xí nghiệp chè Anh Sơn từ năm 2007 ủến nay”, Diễn ủàn khuyến nụng và cụng nghệ, Chuyờn ủề: Chuyển giao cụng nghệ tiên tiến trong sản xuất chè an toàn hướng tới thị trường, Phú Thọ, tháng 9 - 2009, tr 61 - 64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả áp dụng kỹ thuật công nghệ mới trong sản xuất chè an toàn tại xí nghiệp chè Anh Sơn từ năm 2007 ủến nay |
Tác giả: |
Cao Văn Hiệp |
Nhà XB: |
Diễn ủàn khuyến nụng và cụng nghệ |
Năm: |
2009 |
|
15. đàm Lý Hoa (2002), Nghiên cứu những ựặc ựiểm, ựặc trưng chủ yếu ủỏnh giỏ khả năng chịu hạn của một số giống chố mới, làm cơ sở tỡm biện pháp nâng cao năng suất chè ở Phú Hộ, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, tr 21 - 29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu những ựặc ựiểm, ựặc trưng chủ yếu ủỏnh giỏ khả năng chịu hạn của một số giống chố mới, làm cơ sở tỡm biện pháp nâng cao năng suất chè ở Phú Hộ |
Tác giả: |
đàm Lý Hoa |
Nhà XB: |
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
18. Nguyễn Hữu Khải (2006), Cây chè Việt Nam - Năng lực cạnh tranh xuất khẩu và phỏt triển, NXB Lao ủộng và xó hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây chè Việt Nam - Năng lực cạnh tranh xuất khẩu và phỏt triển |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Khải |
Nhà XB: |
NXB Lao ủộng và xó hội |
Năm: |
2006 |
|
19. Trịnh Khởi Khôn, Trang Tuyết Phong (1997), 100 năm ngành chè thế giới, Tài liệu dịch, Tổng công ty chè Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
100 năm ngành chè thế giới |
Tác giả: |
Trịnh Khởi Khôn, Trang Tuyết Phong |
Nhà XB: |
Tổng công ty chè Việt Nam |
Năm: |
1997 |
|
21. Nguyễn Hữu La (1997), “Thu thập, bảo quản, đánh giá tập đồn giống chè ở Phú Hộ”, Tuyển tập các công trình nghiên cứu về chè (1988 - 1997), NXB Nông nghiệp, tr 94 - 199 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thu thập, bảo quản, đánh giá tập đồn giống chè ở Phú Hộ |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu La |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
22. Nguyễn Hữu La, Phạm Thị Tĩnh và Hoàng Cự (2006), “Nghiên cứu sinh trưởng phát triển, năng suất, chất lượng các dòng chè Shan chọn lọc tại Phú Hộ”, Kết quả nghiờn cứu khoa học và chuyển giao cụng nghệ giai ủoạn 2001 – 2005, VKHKTNLNMNPB, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 104 - 108 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sinh trưởng phát triển, năng suất, chất lượng các dòng chè Shan chọn lọc tại Phú Hộ |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu La, Phạm Thị Tĩnh, Hoàng Cự |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
23. Nguyễn Hữu La (2009), “Cỏc giống chố mới chọn tạo giai ủoạn 2006 - 2010”, Diễn ủàn khuyến nụng và cụng nghệ, Chuyờn ủề: Chuyển giao công nghệ tiên tiến trong sản xuất chè an toàn hướng tới thị trường, Phú Thọ, tháng 9 - 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cỏc giống chố mới chọn tạo giai ủoạn 2006 - 2010 |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu La |
Nhà XB: |
Diễn ủàn khuyến nụng và cụng nghệ |
Năm: |
2009 |
|
24. Phạm Thị Lan, Phạm Tiến Dũng (2006), Giáo trình phương pháp thí nghiệm, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình phương pháp thí nghiệm |
Tác giả: |
Phạm Thị Lan, Phạm Tiến Dũng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|