Tài liệu này nhằm xây dựng những mức tiêu hao chuẩn về nhân công và vật tư để làm tư liệu kiểm soát quá trình sản xuất, thi công và phục vụ cho công tác đấu thầu các dự án Tài liệu này phục vụ cho quá trình giao nhận thi công lắp đắt kết cấu thép
Giới thiệu chung
Viết tắt và các ký hiệu trong định mức
Mhr Giờ công thực hiện
1Pcs 1đơn vị kết cấu thực hiện Ví dụ: 1 dầm, 1 ống, 1 stiff…
OD (outside diameter) Loại ống theo đường kính ngoài
Tubular Thép ống kết cấu
UB (Universal beam) Các dầm thép tiêu chuẩn
VTTH Vật tư tiêu hao
Butt joint Kiểu liên kết đối đầu
T joint Mối hàn giữa kết kết cấu vuông góc nhau, dạng chữ T K Y
Web beam Kết cấu bụng dầm
Flange beam Kết cấu cánh dầm
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 11/146
Single-V đối đầu Double-bevel đối đầu
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 12/146
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 13/146 Dầm mồm Vuông
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 14/146
III MỨC TIÊU HAO NHÂN LỰC ÁP DỤNG CHUNG CHO KCT TOPSIDE:
(ID) Công việc Diễn giải Khối lượng
(Tấn KCT) Định mức (Nhân công/ tấn KCT)
A03001 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới > 250 ÷ 500 34
A03002 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới > 500 ÷ 1000 30
A03003 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >1000 ÷ 2000 26
A03004 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >2000 ÷5000 22
A03005 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >5000 ÷8000 16
A03006 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >8000 ÷12000 14.1
A03007 Chế tạo Load out frame Chế tạo mới 18
A03008 Chế tạo Load out frame Tận dụng lại
13 ( tùy từng trường hợp áp dụng)
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch khi chỉ có thiết kế tổng thể
- Định mức trên chỉ được tính cho khối lượng KCT không bao gồm khối lượng các hạng mục khác như Piping, mechanical, E &I
Khi cần chế tạo dầm, cần tính toán thêm chi phí riêng cho hạng mục này Định mức hiện tại chỉ áp dụng cho những dầm đã có sẵn, không bao gồm chi phí chế tạo.
IV MỨC TIÊU HAO NHÂN LỰC CHO NHÓM KẾT CẤU CHÍNH CỦA KCT TOPSIDE:
(ID) Công việc Đơn vị Mhr/tấn
A040101 Legs – Cắt chế tạo Tấn 30
A040102 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 119
A040103 Braces - Cắt chế tạo Tấn 51
A040104 Braces - Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 119
A040105 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 32
A040106 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 106
A040107 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 38
The installation and welding of various structural components are essential for ensuring the integrity of the deck This includes the A040108 Deck Beams Secondary, which requires complete welding on the floor with a weight capacity of 153 tons The A040109 Deck Joint involves fabrication, installation, and finishing welding on the floor, supporting up to 273 tons Service Platforms, identified as A040110, necessitate cutting, assembly, and welding, with a capacity of 416 tons, while A040111 focuses on final installation and welding on the floor, rated at 64 tons Additionally, A040112 Handrails & Sockets are to be cut, assembled, and welded, supporting a weight of 461 tons.
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 15/146
(ID) Công việc vị Mhr/tấn
A040113 Handrails & Sockets - Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 51
A040114 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
The A040115 stairs require installation and welding to be completed on the floor, with a weight of 38 tons The A040116 ladders and ladder rungs involve cutting, assembling, and welding, weighing 333 tons For the A040117 ladders and ladder rungs, installation and welding are also finalized on the floor, totaling 51 tons The A040118 flareboom and vent boom necessitate cutting, assembly, and welding, with a weight of 179 tons, while the A040119 flareboom and vent boom need installation and welding on the floor, weighing 19 tons The A040120 lifting padeyes involve cutting, assembly, and welding, totaling 141 tons, and the A040121 lifting padeyes require installation and welding to be completed on the floor, with a weight of 115 tons.
A040122 Box Girders – Cắt chế tạo Tấn 14
A040123 Box Girders – Lắp,hàn chế tạo Tấn 76
The article details various manufacturing processes for specific components, including the A040124 Stabbing Points/Cone, which involves cutting and welding with a weight of 205 tons, and the A040125 Stabbing Points/Cone, which requires assembly and welding to the base with a weight of 320 tons Additionally, it covers the A040126 External Ring Stiffs and Stiffs plate, emphasizing cutting and fabrication at 192 tons, followed by the A040127 External Ring Stiffs and Stiffs plate, which focuses on assembly and welding to the floor at 320 tons Lastly, the article mentions Conductor Guides, detailing the cutting, assembly, and welding process at 104 tons for A040128, and the final assembly and welding to the floor at 90 tons for A040129.
A040130 Deck Plate – Cắt chế tạo Tấn 19
A040131 Deck Plate – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 115
A040132 Grating – Lắp đặt, hàn hoàn thiện Tấn 51
A040133 Crane Pedestal – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 96 A040134 Crane Pedestal – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 45
A040135 Boomrest – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 307
A040136 Boomrest – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
A040137 Misc Shapes – Cắt chế tạo Tấn 95
A040138 Misc Shapes – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 223
A040139 Misc Plate – Cắt chế tạo Tấn 88
The A040140 Misc Plate involves complete installation and welding on the floor, weighing 204 tons The A040141 Bridge Seats/Landing requires cutting, installation, and welding during fabrication, with a total weight of 191 tons The A040142 Bridge Seats/Landing is fully installed and welded onto the floor, with a weight of 22 tons Lastly, the A040143 Deck Drains encompass cutting, installation, welding, and finalization on the floor, totaling 250 tons.
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 16/146
(ID) Công việc Đơn vị Mhr/tấn
A040144 Hatch Covers – Cắt, lắp chế tạo Tấn 192
A040145 Hatch Covers – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 48
A040146 Deck Coamings – Cắt chế tạo Tấn 56
The A040147 Deck Coamings are to be installed and welded to the deck, with a total weight of 130 tons The A040148 Plate in Walls and Firewalls will be fabricated, weighing 95 tons Lastly, the A040149 Plate in Walls and Firewalls is to be installed and welded to the deck, with a total weight of 383 tons.
A040150 Support Equipment – Cắt chế tạo Tấn 101
A040151 Support Equipment – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 403
A040152 Seafastening Grillage – Cắt chế tạo Tấn 22
A040153 Seafastening Grillage – Lắp, hàn hoàn thiện trên xà lan Tấn 85
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch, khi chưa có bản vẽ thiết kế chi tiết
(ID) Công việc Đơn vị
A040201 Legs – Cắt chế tạo Tấn 27
A040202 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 105
A040203 Braces – Cắt chế tạo Tấn 45
A040204 Braces – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 105
A040205 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 28
A040206 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 94
A040207 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 34
A040208 Deck Beams Secondary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 134 A040209 Deck Joint - Chế tạo, lắp đạt hoàn thiện 241
A040210 Platforms – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 367
A040211 Platforms – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 56 A040212 Handrails & Sockets – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 461 A040213 Handrails & Sockets – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 51
A040214 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
A040215 Stairs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 38 A040216 Ladders/Ladder Rungs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 333
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 17/146
(ID) Công việc vị tấn
The article details the fabrication and installation processes for various components, including ladders and ladder rungs (A040217), which are completed on-site with a weight of 51 tons Additionally, flarebooms and vent booms (A040218) are cut, assembled, and welded, weighing 158 tons, while another set (A040219) is installed and finished on-site, weighing 17 tons Lifting padeyes (A040220) are also fabricated through cutting, assembly, and welding, with a total weight of 141 tons, and another set (A040221) is installed and completed on-site, weighing 115 tons.
A040222 Box Girders – Cắt chế tạo Tấn 12
A040223 Box Girders – Lắp, hàn chế tạo Tấn 67
The article details various manufacturing and assembly processes for specific components, including A040224 and A040225 for Stabbing Points/Cone, highlighting cutting and welding techniques with weights of 181 and 282 tons respectively It also mentions A040226 and A040227 for External Rings and Stiff Plates, which involve cutting and complete assembly with weights of 192 and 320 tons Additionally, it addresses A040228 and A040229 for Conductor Guides, focusing on cutting, assembly, and welding, with weights of 104 and 90 tons.
A040230 Deck Plate – Cắt chế tạo Tấn 19
A040231 Deck Plate – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 115
A040232 Grating – Lắp đặt, hàn hoàn thiện Tấn 51
A040233 Crane Pedestal – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 96 A040234 Crane Pedestal – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 40
A040235 Boomrest – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 271
A040236 Boomrest – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
A040237 Misc Shapes – Cắt chế tạo Tấn 95
A040238 Misc Shapes – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 223
A040239 Misc Plate – Cắt chế tạo Tấn 88
The A040240 Misc Plate involves complete installation and welding on the floor, weighing 204 tons The A040241 Bridge Seats/Landing requires cutting, assembly, and welding, with a total weight of 168 tons The A040242 Bridge Seats/Landing entails final installation and welding on the floor, weighing 19 tons Lastly, the A040243 Deck Drains includes cutting, assembly, welding, and final installation on the floor, totaling 250 tons.
A040244 Hatch Covers – Cắt, lắp chế tạo Tấn 192
A040245 Hatch Covers – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 48
A040246 Deck Coamings – Cắt chế tạo Tấn 56
A040247 Deck Coamings – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 130
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 18/146
(ID) Công việc Đơn vị
A040248 Plate in Walls / Firewalls & the like- Cắt chế tạo Tấn 95 A040249 Plate in Walls / Firewalls & the like- Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 383
A040250 Support Equipment – Cắt chế tạo Tấn 101
A040251 Support Equipment – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 403
A040252 Seafastening Grillage – Cắt chế tạo Tấn 19
A040253 Seafastening Grillage – Lắp, hàn hoàn thiện trên xà lan Tấn 75
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch, khi chưa có bản vẽ thiết kế chi tiết
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 19/146
(ID) Công việc Đơn vị
A040301 Legs – Cắt chế tạo Tấn 23
A040302 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 91
A040303 Braces – Cắt chế tạo Tấn 39
A040304 Braces – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 91
A040305 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 24
A040306 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 81
A040307 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 29
The article outlines various construction tasks related to deck beams, joints, service platforms, and handrails It includes the installation and welding of secondary deck beams (A040308) with a weight of 117 tons, the complete fabrication and installation of deck joints (A040309) weighing 209 tons, and the cutting, installation, and welding of service platforms (A040310) at 318 tons Additionally, it mentions the installation and welding of service platforms (A040311) weighing 49 tons, as well as the fabrication of handrails and sockets (A040312) at 461 tons, followed by the complete installation and welding of handrails and sockets (A040313) weighing 51 tons.
A040314 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
The article details various fabrication and installation processes for structural components, including A040315 stairs, which involve cutting, welding, and final installation with a weight of 38 tons It also covers A040316 and A040317 ladders and ladder rungs, highlighting their manufacturing and installation, weighing 333 tons and 51 tons respectively Additionally, A040318 and A040319 focus on flareboom and vent boom, with fabrication and installation processes weighing 137 tons and 15 tons Lastly, A040320 and A040321 address lifting padeyes, detailing their cutting, welding, and installation, with weights of 141 tons and 115 tons.
A040322 Box Girders – Cắt chế tạo Tấn 10
A040323 Box Girders – Lắp, hàn chế tạo Tấn 58
The article details various manufacturing processes and weights for specific components The A040324 Stabbing Points/Cone involves cutting and welding, weighing 157 tons, while the A040325 variant includes installation and complete welding, totaling 245 tons The A040326 External Ring and Stiffs plate is cut and fabricated, weighing 192 tons, and the A040327 version is installed and fully welded onto the floor, weighing 320 tons Additionally, the A040328 Conductor Guides are cut, assembled, and welded, with a weight of 104 tons, whereas the A040329 model is installed and fully welded onto the floor, weighing 90 tons.
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 20/146
(ID) Công việc Đơn vị
A040330 Deck Plate – Cắt chế tạo Tấn 19
A040331 Deck Plate – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 115
A040332 Grating – Lắp đặt, hàn hoàn thiện Tấn 51
A040333 Crane Pedestal – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 96 A040334 Crane Pedestal – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 40
A040335 Boomrest – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 235
A040336 Boomrest – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 67
A040337 Misc Shapes – Cắt chế tạo Tấn 95
A040338 Misc Shapes – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 223
A040339 Misc Plate – Cắt chế tạo Tấn 88
The A040340 Misc Plate involves complete installation and welding onto the floor, weighing 204 tons The A040341 Bridge Seats/Landing requires cutting, assembly, and welding, totaling 146 tons Similarly, the A040342 Bridge Seats/Landing focuses on complete installation and welding onto the floor, with a weight of 17 tons Lastly, the A040343 Deck Drains entails cutting, assembly, and welding, culminating in a total weight of 250 tons.
A040344 Hatch Covers – Cắt, lắp chế tạo Tấn 192
A040345 Hatch Covers – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 48
A040346 Deck Coamings – Cắt chế tạo Tấn 56
The A040347 Deck Coamings require installation and final welding onto the deck, with a weight of 130 tons The A040348 Plate for Walls and Firewalls involves cutting and fabrication, weighing 95 tons Lastly, the A040349 Plate for Walls and Firewalls necessitates installation and final welding onto the deck, with a weight of 383 tons.
A040350 Support Equipment – Cắt chế tạo Tấn 101
A040351 Support Equipment – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 403
A040352 Seafastening Grillage – Cắt chế tạo Tấn 17
A040353 Seafastening Grillage – Lắp, hàn hoàn thiện trên xà lan Tấn 65
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch, khi chưa có bản vẽ thiết kế chi tiết
(ID) Công việc Đơn vị
A040401 Legs – Cắt chế tạo Tấn 19
A040402 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 21/146
(ID) Công việc vị tấn
A040403 Braces – Cắt chế tạo Tấn 33
A040404 Braces – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
A040405 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 21
A040406 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 69
A040407 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 25
The project involves several key components: A040408 Deck Beams Secondary, which requires installation and complete welding on the floor, totaling 99 tons; A040409 Deck Joint, entailing fabrication and installation, amounting to 177 tons; A040410 Service Platforms, involving cutting, assembly, and welding, with a total weight of 269 tons; A040411 Service Platforms, needing installation and complete welding on the floor, weighing 41 tons; A040412 Handrails & Sockets, which includes cutting, assembly, and welding, totaling 461 tons; and A040413 Handrails & Sockets, requiring installation and complete welding on the floor, amounting to 51 tons.
A040414 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
Mức tiêu hào nhân lực cho nhóm kết cấu chính của Topside
III MỨC TIÊU HAO NHÂN LỰC ÁP DỤNG CHUNG CHO KCT TOPSIDE:
(ID) Công việc Diễn giải Khối lượng
(Tấn KCT) Định mức (Nhân công/ tấn KCT)
A03001 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới > 250 ÷ 500 34
A03002 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới > 500 ÷ 1000 30
A03003 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >1000 ÷ 2000 26
A03004 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >2000 ÷5000 22
A03005 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >5000 ÷8000 16
A03006 Chế tạo KCT topside Chế tạo mới >8000 ÷12000 14.1
A03007 Chế tạo Load out frame Chế tạo mới 18
A03008 Chế tạo Load out frame Tận dụng lại
13 ( tùy từng trường hợp áp dụng)
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch khi chỉ có thiết kế tổng thể
- Định mức trên chỉ được tính cho khối lượng KCT không bao gồm khối lượng các hạng mục khác như Piping, mechanical, E &I
Khi cần chế tạo dầm, cần phải tính thêm chi phí riêng cho công việc này Định mức chi phí hiện tại chỉ áp dụng cho những dầm đã có sẵn, không bao gồm chi phí chế tạo mới.
IV MỨC TIÊU HAO NHÂN LỰC CHO NHÓM KẾT CẤU CHÍNH CỦA KCT TOPSIDE:
(ID) Công việc Đơn vị Mhr/tấn
A040101 Legs – Cắt chế tạo Tấn 30
A040102 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 119
A040103 Braces - Cắt chế tạo Tấn 51
A040104 Braces - Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 119
A040105 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 32
A040106 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 106
A040107 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 38
The project involves several key components, including the installation and finishing of deck beams (A040108) with a weight of 153 tons, and the fabrication and installation of deck joints (A040109) weighing 273 tons Additionally, service platforms (A040110) will be cut, assembled, and welded, totaling 416 tons, while another set of service platforms (A040111) will be completed with a weight of 64 tons Lastly, handrails and sockets (A040112) will also be fabricated and installed, weighing 461 tons.
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 15/146
(ID) Công việc vị Mhr/tấn
A040113 Handrails & Sockets - Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 51
A040114 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
The A040115 stairs involve cutting, welding, and final installation on the floor, weighing 38 tons A040116 ladders and ladder rungs require cutting, assembling, and welding, totaling 333 tons The A040117 ladders and ladder rungs are completed with installation and welding on the floor, weighing 51 tons A040118 flareboom and vent boom entail cutting, assembling, and welding, with a total weight of 179 tons A040119 flareboom and vent boom are finished with installation and welding on the floor, weighing 19 tons A040120 lifting padeyes involve cutting, assembling, and welding, totaling 141 tons Finally, A040121 lifting padeyes are installed and welded on the floor, weighing 115 tons.
A040122 Box Girders – Cắt chế tạo Tấn 14
A040123 Box Girders – Lắp,hàn chế tạo Tấn 76
The article details various manufacturing processes for specific components, including the A040124 and A040125 Stabbing Points/Cone, which involve cutting, welding, and final assembly, with a production weight of 205 tons and 320 tons, respectively It also covers the A040126 and A040127 External Ring Stiffs and Stiffs plates, highlighting cutting and welding processes with production weights of 192 tons and 320 tons Additionally, the A040128 and A040129 Conductor Guides are addressed, detailing their cutting, assembly, and welding with weights of 104 tons and 90 tons.
A040130 Deck Plate – Cắt chế tạo Tấn 19
A040131 Deck Plate – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 115
A040132 Grating – Lắp đặt, hàn hoàn thiện Tấn 51
A040133 Crane Pedestal – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 96 A040134 Crane Pedestal – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 45
A040135 Boomrest – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 307
A040136 Boomrest – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
A040137 Misc Shapes – Cắt chế tạo Tấn 95
A040138 Misc Shapes – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 223
A040139 Misc Plate – Cắt chế tạo Tấn 88
The A040140 Misc Plate involves complete installation and welding on the floor, weighing 204 tons The A040141 Bridge Seats/Landing requires cutting, assembly, and welding, with a total weight of 191 tons The A040142 Bridge Seats/Landing includes complete installation and welding on the floor, weighing 22 tons Lastly, the A040143 Deck Drains entails cutting, assembly, welding, and finishing on the floor, with a weight of 250 tons.
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 16/146
(ID) Công việc Đơn vị Mhr/tấn
A040144 Hatch Covers – Cắt, lắp chế tạo Tấn 192
A040145 Hatch Covers – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 48
A040146 Deck Coamings – Cắt chế tạo Tấn 56
The A040147 Deck Coamings are installed and fully welded onto the deck, weighing 130 tons The A040148 Plate in Walls/Firewalls is fabricated with a weight of 95 tons Additionally, the A040149 Plate in Walls/Firewalls is installed and fully welded onto the deck, with a total weight of 383 tons.
A040150 Support Equipment – Cắt chế tạo Tấn 101
A040151 Support Equipment – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 403
A040152 Seafastening Grillage – Cắt chế tạo Tấn 22
A040153 Seafastening Grillage – Lắp, hàn hoàn thiện trên xà lan Tấn 85
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch, khi chưa có bản vẽ thiết kế chi tiết
(ID) Công việc Đơn vị
A040201 Legs – Cắt chế tạo Tấn 27
A040202 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 105
A040203 Braces – Cắt chế tạo Tấn 45
A040204 Braces – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 105
A040205 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 28
A040206 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 94
A040207 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 34
A040208 Deck Beams Secondary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 134 A040209 Deck Joint - Chế tạo, lắp đạt hoàn thiện 241
A040210 Platforms – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 367
A040211 Platforms – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 56 A040212 Handrails & Sockets – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 461 A040213 Handrails & Sockets – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 51
A040214 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
A040215 Stairs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 38 A040216 Ladders/Ladder Rungs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 333
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 17/146
(ID) Công việc vị tấn
The article outlines various fabrication and installation tasks for specific components in a construction project It includes the assembly and welding of ladders and ladder rungs, with a total weight of 51 tons Additionally, it details the cutting, assembly, and welding of flarebooms and vent booms, totaling 158 tons for one and 17 tons for another The document also covers the cutting, assembly, and welding of lifting padeyes, amounting to 141 tons, as well as their installation and welding on the floor, weighing 115 tons.
A040222 Box Girders – Cắt chế tạo Tấn 12
A040223 Box Girders – Lắp, hàn chế tạo Tấn 67
The article details various fabrication and assembly processes for specific components The A040224 Stabbing Points/Cone involves cutting and welding, while the A040225 variant focuses on final assembly and welding onto a base, with weights of 181 and 282 tons, respectively The A040226 External Ring and Stiff Plate are cut and fabricated, weighing 192 tons, whereas the A040227 variant is assembled and welded onto a floor, weighing 320 tons Additionally, the A040228 Conductor Guides are cut, assembled, and welded, with a weight of 104 tons, while the A040229 version pertains to final assembly and welding onto a floor, weighing 90 tons.
A040230 Deck Plate – Cắt chế tạo Tấn 19
A040231 Deck Plate – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 115
A040232 Grating – Lắp đặt, hàn hoàn thiện Tấn 51
A040233 Crane Pedestal – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 96 A040234 Crane Pedestal – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 40
A040235 Boomrest – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 271
A040236 Boomrest – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
A040237 Misc Shapes – Cắt chế tạo Tấn 95
A040238 Misc Shapes – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 223
A040239 Misc Plate – Cắt chế tạo Tấn 88
The A040240 Misc Plate involves complete installation and welding onto the floor, with a weight of 204 tons The A040241 Bridge Seats/Landing requires cutting, assembly, and welding during fabrication, weighing 168 tons The A040242 Bridge Seats/Landing entails complete installation and welding onto the floor, with a weight of 19 tons Lastly, the A040243 Deck Drains involves cutting, assembly, welding, and final installation onto the floor, weighing 250 tons.
A040244 Hatch Covers – Cắt, lắp chế tạo Tấn 192
A040245 Hatch Covers – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 48
A040246 Deck Coamings – Cắt chế tạo Tấn 56
A040247 Deck Coamings – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 130
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 18/146
(ID) Công việc Đơn vị
A040248 Plate in Walls / Firewalls & the like- Cắt chế tạo Tấn 95 A040249 Plate in Walls / Firewalls & the like- Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 383
A040250 Support Equipment – Cắt chế tạo Tấn 101
A040251 Support Equipment – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 403
A040252 Seafastening Grillage – Cắt chế tạo Tấn 19
A040253 Seafastening Grillage – Lắp, hàn hoàn thiện trên xà lan Tấn 75
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch, khi chưa có bản vẽ thiết kế chi tiết
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 19/146
(ID) Công việc Đơn vị
A040301 Legs – Cắt chế tạo Tấn 23
A040302 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 91
A040303 Braces – Cắt chế tạo Tấn 39
A040304 Braces – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 91
A040305 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 24
A040306 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 81
A040307 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 29
The assembly and welding of A040308 Deck Beams Secondary are completed on the platform, weighing 117 tons A040309 Deck Joint involves fabrication and final installation, totaling 209 tons For A040310 Service Platforms, cutting, assembly, and welding are performed, amounting to 318 tons A040311 Service Platforms are fully assembled and welded onto the platform, weighing 49 tons The A040312 Handrails & Sockets undergo cutting, assembly, and welding, totaling 461 tons, while A040313 Handrails & Sockets are completely assembled and welded onto the platform, weighing 51 tons.
A040314 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
The article outlines various construction components and their respective tasks, including A040315 stairs, which involve installation and welding, totaling 38 tons; A040316 ladder rungs, requiring cutting, installation, and welding, amounting to 333 tons; A040317 ladder rungs for installation and welding, totaling 51 tons; A040318 flarebooms/vent booms, which are cut, installed, and welded, totaling 137 tons; A040319 flarebooms/vent booms for installation and welding, amounting to 15 tons; A040320 lifting padeyes, involving cutting, installation, and welding, totaling 141 tons; and A040321 lifting padeyes for installation and welding, totaling 115 tons.
A040322 Box Girders – Cắt chế tạo Tấn 10
A040323 Box Girders – Lắp, hàn chế tạo Tấn 58
The article outlines various fabrication and assembly tasks involving different components It includes cutting and welding of Stabbing Points/Cone with weights of 157 tons for initial fabrication and 245 tons for final assembly onto legs Additionally, it details the fabrication of an External Ring and Stiff Plate, with 192 tons for cutting and 320 tons for final assembly onto the floor Lastly, it mentions the cutting, assembly, and welding of Conductor Guides, weighing 104 tons for fabrication and 90 tons for final installation on the floor.
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 20/146
(ID) Công việc Đơn vị
A040330 Deck Plate – Cắt chế tạo Tấn 19
A040331 Deck Plate – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 115
A040332 Grating – Lắp đặt, hàn hoàn thiện Tấn 51
A040333 Crane Pedestal – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 96 A040334 Crane Pedestal – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 40
A040335 Boomrest – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 235
A040336 Boomrest – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 67
A040337 Misc Shapes – Cắt chế tạo Tấn 95
A040338 Misc Shapes – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 223
A040339 Misc Plate – Cắt chế tạo Tấn 88
The A040340 Misc Plate involves complete installation and welding on the floor, with a weight of 204 tons The A040341 Bridge Seats/Landing requires cutting, assembly, and welding during fabrication, weighing 146 tons Meanwhile, the A040342 Bridge Seats/Landing focuses on final installation and welding on the floor, with a weight of 17 tons Lastly, the A040343 Deck Drains encompass cutting, assembly, welding, and finishing on the floor, totaling 250 tons.
A040344 Hatch Covers – Cắt, lắp chế tạo Tấn 192
A040345 Hatch Covers – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 48
A040346 Deck Coamings – Cắt chế tạo Tấn 56
The installation and finishing of A040347 Deck Coamings on the floor weigh 130 tons A040348 involves cutting and fabricating plates for walls and firewalls, totaling 95 tons Additionally, A040349 includes the installation and finishing of plates in walls and firewalls, with a total weight of 383 tons.
A040350 Support Equipment – Cắt chế tạo Tấn 101
A040351 Support Equipment – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 403
A040352 Seafastening Grillage – Cắt chế tạo Tấn 17
A040353 Seafastening Grillage – Lắp, hàn hoàn thiện trên xà lan Tấn 65
- Áp dụng trong công tác tính toán dự trù và lập kế hoạch, khi chưa có bản vẽ thiết kế chi tiết
(ID) Công việc Đơn vị
A040401 Legs – Cắt chế tạo Tấn 19
A040402 Legs – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
Lần ban hành/sửa đổi: 06/00 Trang: 21/146
(ID) Công việc vị tấn
A040403 Braces – Cắt chế tạo Tấn 33
A040404 Braces – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 77
A040405 Deck Beams Primary – Cắt chế tạo Tấn 21
A040406 Deck Beams Primary – Lắp, hàn hoàn thiện lên sàn Tấn 69
A040407 Deck Beams Secondary – Cắt chế tạo Tấn 25
The A040408 Deck Beams Secondary involves complete installation and welding on the floor, with a weight of 99 tons The A040409 Deck Joint requires fabrication and complete installation, weighing 177 tons The A040410 Service Platforms encompass cutting, installation, and welding, totaling 269 tons The A040411 Service Platforms also include complete installation and welding on the floor, weighing 41 tons The A040412 Handrails & Sockets involve cutting, installation, and welding, with a total weight of 461 tons Finally, the A040413 Handrails & Sockets require complete installation and welding on the floor, weighing 51 tons.
A040414 Stairs – Cắt, lắp, hàn chế tạo Tấn 320
Định mức cắt chi tiết kết cấu thép
Cắt thép tấm
I.1 Cắt bằng đầu đèn cắt tay Oxy gió đá
MÃ HIỆU DIỄN GIẢI ĐƠN
AA01101 Deck plate (Tôn sàn) PL 6 – 12 m 0.28
I.2 Cắt bằng máy cắt rùa
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
Cắt vuông VÁT 1 PHÍA VÁT 2 PHÍA
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
Cắt vuông VÁT 1 PHÍA VÁT 2 PHÍA
- Đối với các loại Plate có chiều dày khác các chiều dày Plate trên thì áp dụng số liệu của Plate có chiều dày lớn hơn gần nhất
I.3 Cắt bằng máy cắt CNC PLASMA
MÃ HIỆU Loại kết cấu ĐƠN VỊ NHÂN LỰC (Mhr)
AA01301 Deck plate (Tôn sàn) PL 7 – 12 m 0.04
− Định mức trên chỉ áp dụng cho cắt riêng lẻ
− Thời gian tính chưa bao gồm đóng số và vận chuyển vật tư tới khu vực tập kết của nhà xưởng máy cắt,
− Khi cắt liên tục nhiều chi tiết trên cùng một khổ tôn nguyên thì thời gian trên giảm xuống 30%
I.4 Cắt bằng máy cắt rùa khi đã cắt CNC
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
− Định mức trên đã bao gồm công việc vận chuyển, vát mép đóng sô, mài đến hoàn thiện công tác cắt.
Cắt thép hình – Dầm UB
II.1 CẮT THÉP HÌNH BẰNG TAY
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
AA0276 Cắt Haunch Beam UB533 Pcs 5.0
AA0277 Cắt Haunch Beam UB610 Pcs 6.0
AA0278 Cắt Haunch Beam UB762 Pcs 8.0
AA0279 Cắt Haunch Beam UB914 Pcs 10.0
- Đối với các loại dầm khác các dầm trên thì áp dụng số liệu của dầm lớn hơn gần nhất
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
- Đối với các loại dầm khác các dầm trên thì áp dụng số liệu của dầm lớn hơn gần nhất
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
The AA04001 to AA04018 series offers a range of products with varying widths and weights, ideal for diverse applications The specifications include dimensions such as W100x19.3 and W200x46.1, with weights ranging from 1.8 to 4.5 Pcs Each product is designed to meet specific needs, with weights increasing alongside width, ensuring options for both lighter and heavier requirements This comprehensive selection allows customers to find the perfect fit for their projects, enhancing efficiency and performance.
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
The AA040 series offers a wide range of products, including various sizes and specifications For example, the AA04019 model measures W200x52 and weighs 4.8 Pcs, while the AA04020 model is W200x59 with a weight of 5.2 Pcs The series continues with options like the AA04021 (W200x71, 6.0 Pcs) and the AA04022 (W200x86, 7.0 Pcs), culminating in larger sizes such as the AA04039 (W250x131, 9.1 Pcs) and AA04040 (W250x149, 9.8 Pcs) Additionally, the AA04042 model features dimensions of W310x21 and weighs 2.2 Pcs, with the series extending to the AA04059 model at W310x158 and 10.3 Pcs This comprehensive selection ensures that there is a suitable option for various applications and requirements.
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
The AA04060 to AA04100 series features a variety of products with dimensions ranging from W310x179 to W360x634 Each item is identified by a unique code and includes specifications for weight and size, with weights varying from 3.4 to 17.6 Pcs and sizes spanning from 4.3 to 22.1 The series offers options for different applications, ensuring versatility and adaptability in various settings With precise measurements, these items cater to diverse needs, making them ideal for both personal and professional use.
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
The AA04101 to AA04141 series features a diverse range of products with varying dimensions and weights, designed to meet different needs The AA04101 model measures W360x677 mm and weighs 17.8 pcs, while the AA04102 variant has dimensions of W360x744 mm and weighs 17.9 pcs Continuing this trend, the AA04103, AA04104, and AA04105 models measure W360x818 mm, W360x900 mm, and W360x990 mm, respectively, with weights ranging from 18.1 to 18.4 pcs The series also includes multiple sizes under the AA04108 to AA04119 models, which range from W410x38.8 mm to W410x149 mm, with weights from 3.9 to 12.3 pcs Additionally, the AA04120 to AA04135 models offer dimensions from W460x52 mm to W460x260 mm, accommodating weights between 4.9 and 13.1 pcs Lastly, the AA04136 to AA04141 models provide dimensions of W530x66 mm to W530x92 mm, with weights from 5.6 to 7.4 pcs, ensuring a comprehensive selection for various applications.
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
The AA04142 to AA04182 product line offers a diverse range of sizes and specifications, with widths ranging from 530mm to 690mm and varying piece counts from 82 to 551 Each model, such as AA04142 (W530x101) and AA04182 (W690x265), features specific dimensions and weight capacities, ensuring suitability for various applications The products are designed to meet different requirements, with weights spanning from 6.8 to 17.2 kg, making them versatile options for consumers This comprehensive selection allows customers to find the ideal product based on their individual needs and preferences.
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
Discover our extensive range of high-quality products, including models AA04183 to AA04223, available in various sizes and specifications Each item features precise dimensions, such as AA04183 with a width of 690mm and a height of 289mm, weighing 13.6 kg, and extending to AA04223, which measures 920mm in width and 238mm in height, weighing 12.5 kg Our offerings cater to diverse needs, ensuring you find the perfect fit for your requirements With weights ranging from 9.3 kg to 18.0 kg across different models, we guarantee durability and reliability Explore our collection today to enhance your projects with our versatile and robust solutions.
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
- Đối với các loại dầm khác các dầm trên thì áp dụng số liệu của dầm lớn hơn gần nhất
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
- Đối với các loại dầm khác các dầm trên thì áp dụng số liệu của dầm lớn hơn gần nhất
II.2 CẮT THÉP HÌNH BẰNG MÁY CẮT CNC VÀ CẮT LẠI BẰNG TAY
II.2.1 CẮT THÉP HÌNH BẰNG MÁY CẮT CNC :
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
II.2.2 CẮT THÉP HÌNH BẰNG TAY SAU KHI CẮT CNC:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
III CẮT THÉP ỐNG: (Xem phần ĐM Jacket).
Cắt thép ống: (Xem phần ĐM Jacket)
- Ứng dụng trong giao việc, lập các lệnh sản xuất và giao khoán công việc gia công, lắp đặt kết cấu thép;
- Dùng để lập kế hoạch khi dự án có đầy đủ các bản vẽ chi tiết cho thi công
- Khi những hạng mục nào không có trong định mức chi tiết thì ta có thể tham khảo theo định mức đưa ra ở phần I để giao việc
- Định mức giao việc không áp dụng đối với Đốc Công, Tổ trưởng, Thợ gouge, cấp phát vật tư, thủ khó, asisstant supervisor
∗∗∗∗ Diễn giải chung nội dung công việc và các bước thực hiện:
Tất cả các công việc từ đầu cho đến khi hoàn thành công việc lắp, bao gồm các bước thực hiện sau:
- Kiểm tra vật tư, bản vẽ và lập kế hoạch thi công
- Đọc bản vẽ, chuẩn bị mặt bằng thi công,
- Chuẩn bị gối kê và support, layout gối và rãi gối,
Chuẩn bị máy móc và dụng cụ cần thiết, bao gồm mã dẫn hướng và gông gá, là bước quan trọng trong quá trình chế tạo và lắp đặt Padeyes cùng với các hỗ trợ chống đỡ Điều này giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong công việc lắp đặt, đồng thời thực hiện các biện pháp thi công một cách chuyên nghiệp.
- Cắt, tẩy và mài sửa chi tiết lắp cho phù hợp với kích thước lắp thực tế,
- Đo lấy dấu vị trí lắp, nghiệm thu,
Cẩu (hay palăng, tay) được sử dụng để đưa chi tiết lắp vào vị trí lắp Sau đó, tiến hành cân chỉnh và hàn đính chi tiết vào vị trí đã định Tiếp theo, cần gông chặt để đảm bảo độ chính xác trong quá trình hàn Sau khi hoàn tất, tiến hành nghiệm thu và cắt tẩy, mài sạch gông để đảm bảo bề mặt hoàn thiện.
- Thu dọn dụng cụ đồ nghề, vệ sinh vị trí làm việc
Đối với các support lớn được chế tạo từ nhiều dầm và ống ghép lại, công chế tạo sẽ được tính riêng và áp dụng tỷ lệ 40% của Định mức chi tiếp.
Trong quá trình thi công, các nguyên nhân khách quan như thời tiết xấu, cụ thể là trời mưa, hay sự cố mất điện cần phải được ghi chép đầy đủ vào Nhật ký công trường Những thông tin này phải được bộ phận Định mức xác nhận, và thời gian hao phí do các sự cố này sẽ không được tính vào tiêu hao trong LSX Đồng thời, cần có giải trình cụ thể trong báo cáo của Ban Chỉ huy Thi công (BCHT).
I.1.1 Lắp dầm UB khung chính dưới thấp
I.1.1.1 Lắp dầm UB khung chính dưới thấp với L < 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
mức lắp chi tiết kết cấu thép
Lắp kết cấu dầm
I.1.1 Lắp dầm UB khung chính dưới thấp
I.1.1.1 Lắp dầm UB khung chính dưới thấp với L < 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.1.2 Lắp dầm UB khung chính dưới thấp với 5m ≤ L ≤ 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.1.3 Lắp dầm UB khung chính dưới thấp với L > 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Dầm khung chính là các dầm nằm trên các trục đi qua các Leg chính của khung sàn Việc lắp đặt các dầm này cần được thực hiện trước để tạo khung vững chắc, sau đó mới tiến hành lắp các dầm khung phụ vào trong các khung đã được căn chỉnh.
I.1.2 Lắp dầm W khung chính dưới thấp:
I.1.2.1 Lắp dầm W khung chính dưới thấp với L < 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.2.2 Lắp dầm W khung chính dưới thấp với 5m ≤ L ≤ 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.2.3 Lắp dầm W khung chính dưới thấp với L > 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Dầm khung chính là các dầm nằm trên các trục đi qua các Leg chính của khung sàn Việc lắp đặt những dầm này là cần thiết để tạo khung vững chắc trước khi lắp đặt các dầm khung phụ vào trong các khung đã được căn chỉnh.
I.1.3 Lắp dầm PG khung chính dưới thấp:
I.1.3.1 Lắp dầm PG khung chính dưới thấp với L < 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.3.2 Lắp dầm PG khung chính dưới thấp với 5 m ≤ L ≤ 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.3.3 Lắp dầm PG khung chính dưới thấp với L> 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Dầm khung chính là các dầm đặt trên các trục đi qua các Leg chính của khung sàn Việc lắp đặt các dầm này cần được thực hiện trước khi tiến hành lắp các dầm khung phụ vào các khung đã được căn chỉnh.
I.1.4 Lắp dầm UB khung chính trên cao:
I.1.4.1 Lắp dầm UB khung chính trên cao với L < 5m :
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.4.2 Lắp dầm UB khung chính trên cao với 5m ≤ L ≤ 10m :
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.4.3 Lắp dầm UB khung chính trên cao với L> 10m :
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Dầm khung chính là các dầm nằm trên các trục đi qua các Leg chính của khung sàn Việc lắp đặt các dầm khung chính cần được thực hiện trước khi lắp các dầm khung phụ vào các khung đã được căn chỉnh.
I.1.5 Lắp dầm W khung chính trên cao:
I.1.5.1 Lắp dầm W khung chính trên cao với L < 5m :
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.5.2 Lắp dầm W khung chính trên cao với 5m ≤ L ≤ 10m :
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.1.5.3 Lắp dầm W khung chính trên cao với L > 10m :
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Dầm khung chính là các dầm nằm trên các trục đi qua các Leg chính của khung sàn Việc lắp đặt các dầm này cần phải được thực hiện trước khi lắp các dầm khung phụ vào trong các khung đã được căn chỉnh.
I.2.1 Lắp dầm UB khung phụ dưới thấp:
I.2.1.1 Lắp dầm UB khung phụ dưới thấp với L < 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.2.1.2 Lắp dầm UB khung phụ dưới thấp với 5m ≤ L ≤ 10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.2.1.3 Lắp dầm UB khung phụ dưới thấp với L > 10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.2 Lắp dầm W khung phụ dưới thấp:
I.2.2.1 Lắp dầm W khung phụ dưới thấp với L < 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.2.2.2 Lắp dầm W khung phụ dưới thấp với 5m ≤ L ≤ 10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.2.2.3 Lắp dầm W khung phụ dưới thấp với L > 10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.3 Lắp dầm PG khung phụ dưới thấp:
I.2.3.1 Lắp dầm PG khung phụ dưới thấp với L< 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.2.3.2 Lắp dầm PG khung phụ dưới thấp với 5m ≤ L ≤ 10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
I.2.3.3 Lắp dầm PG khung phụ dưới thấp với L > 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.4 Lắp dầm UB khung phụ trên cao:
I.2.4.1 Lắp dầm UB khung phụ trên cao L < 5m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.4.2 Lắp dầm UB khung phụ trên cao, 5m ≤ L ≤ 10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.4.3 Lắp dầm UB khung phụ trên cao, L >10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.5 Lắp dầm W khung phụ trên cao:
I.2.5.1 Lắp dầm W khung phụ trên cao L < 05m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.5.2 Lắp dầm W khung phụ trên cao 5m ≤ L ≤ 10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.5.3 Lắp dầm W khung phụ trên cao L >10m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.2.6 Lắp dầm PG khung phụ trên cao:
I.2.6.1 Lắp dầm PG khung phụ trên cao, L 10 m:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
- Dầm khung phụ là tất cả các dầm không thuộc vào dầm khung chính
I.3 Lắp chế tạo dầm PG,BG:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
AB01301 Lắp tổ hợp PG1000 Web hàn fillet ≤12 m m 12.4
AB01302 Lắp tổ hợp PG 1400 Web hàn fillet ≤12 m m 13.2
AB01303 Lắp tổ hợp PG 1600 Web hàn fillet ≤12 m m 14.1
AB01304 Lắp tổ hợp PG 1900 Web hàn fillet ≤12 m m 16.5
AB01305 Lắp tổ hợp PG 1000 Web hàn fillet >12m m 16.5
AB01306 Lắp tổ hợp PG 1400 Web hàn fillet >12m m 17.4
AB01307 Lắp tổ hợp PG 1600 Web hàn fillet >12m m 19.0
AB01308 Lắp tổ hợp PG 1900 Web hàn fillet >12m m 20.7
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Lắp tổ hợp PG 1000 Web hàn Single BE 45 0
Lắp tổ hợp PG 1400 Web hàn Single BE 45 0 ≤12 m m
Lắp tổ hợp PG 1600 Web hàn Single BE 45 0
Lắp tổ hợp PG 1900 Web hàn Single BE 45 0
Lắp tổ hợp PG 1000 Web hàn Single BE 45 0
Lắp tổ hợp PG1400 Web hàn Single BE 45 0
Lắp tổ hợp PG1600 Web hàn Single BE 45 0
Lắp tổ hợp PG1900 Web hàn Single BE 45 0
38.8 AB01317 Lắp tổ hợp BG (Box Girder), Chiều cao (h) ≤800 m 34.9
AB01318 Lắp tổ hợp BG (Box Girder), 800< h ≤1400 m 40.7
AB01319 Lắp tổ hợp BG (Box Girder), 1400< h m 50.4
- Đinh mức trên đã bao gồm nối web, flange nếu có
I.4 Lắp dầm làm cột chống sàn:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Thời gian thi công được tính bằng thời gian dầm tương ứng cộng thêm 20%, phần tăng thêm này nhằm bù đắp cho những khó khăn trong vị trí dầm chéo và sự phức tạp trong phương án lắp đặt.
Lắp kết cấu ống
II.1 Lắp ống đứng chống sàn:
II.1.1 Lắp ống đứng chống sàn khi chưa lắp đặt sàn phía trên:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Đối với các loại ống không được liệt kê trong bảng, mức áp dụng sẽ dựa vào đường kính ống Mức này sẽ được áp dụng cho ống có đường kính gần nhất, và nếu đường kính lớn hơn nhiều, sẽ áp dụng cho ống có đường kính lớn hơn gần nhất.
Mức tiêu hao đã bao gồm tất cả các phương án lắp đặt trong quá trình thi công, bao gồm chế tạo, lắp đặt hàn padeye để cẩu lắp và lắp support chống đỡ.
II.1.2 Lắp ống đứng chống sàn khi đã lắp đặt sàn tiếp theo:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Đối với các loại ống không được liệt kê trong bảng, mức áp dụng sẽ dựa vào đường kính ống Cụ thể, mức sẽ áp dụng cho ống có đường kính xấp xỉ, và nếu đường kính lớn hơn nhiều, thì sẽ áp dụng cho ống có đường kính lớn hơn gần nhất.
Mức tiêu hao đã bao gồm tất cả các phương án lắp đặt trong quá trình thi công, bao gồm chế tạo, lắp đặt hàn padeye để cẩu lắp, và lắp support chống đỡ.
II.2 Lắp ống chéo chống đỡ sàn:
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị Nhân lực (Mhr)
Đối với các loại ống không nằm trong bảng, mức áp dụng sẽ dựa vào đường kính của ống Cụ thể, mức sẽ được áp dụng cho ống có đường kính xấp xỉ, và nếu đường kính lớn hơn nhiều, mức sẽ được áp dụng cho ống có đường kính lớn hơn gần nhất.
Mức tiêu hao đã bao gồm tất cả các phương án lắp đặt trong quá trình thi công, như chế tạo và lắp đặt hàn padeye để cẩu lắp, cũng như lắp đặt support chống đỡ.
II.3 Lắp Haft Pile lên sàn(bao gồm cắt chế tạo và lắp đặt hoàn thiện):
Mã hiệu Loại kết cấu Đơn vị NHÂN LỰC (Mhr)
II.4 Lắp ống nối ống: (Xem phần ĐM Jacket)
II.5 Lắp ống trong không gian: (Xem phần ĐM Jacket)
II.6 Lắp sàn ống: (Xem phần ĐM Jacket)