Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Trần Bình, Khổng Diễn, Đặng Thị Hoa, Đào Duy Khuê (2007), "Dân tộc Lô Lô ở Việt Nam" – NXB thông tấn , Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dân tộc Lô Lô ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Bình, Khổng Diễn, Đặng Thị Hoa, Đào Duy Khuê |
Nhà XB: |
NXB thông tấn |
Năm: |
2007 |
|
2. Trần Bình (2005), tập quán mưu sinh của các DTTS ở miền Bắc Việt Nam, NXB Ph−ơng Đông, thành phố HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tập quán mưu sinh của các DTTS ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Bình |
Nhà XB: |
NXB Ph−ơng Đông |
Năm: |
2005 |
|
3. Đỗ Kim Chung, Phạm Vân Đình, Trần Văn Đức, Quyền Đình Hà (1997), Kinh tế nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế nông nghiệp |
Tác giả: |
Đỗ Kim Chung, Phạm Vân Đình, Trần Văn Đức, Quyền Đình Hà |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
4. Nguyễn Sinh Cúc và Nguyễn Văn Tiêm (1996), nửa thế kỷ phát triển nông nghiệp nông thôn Việt Nam 1945 - 1995, NXB Nông nghiệp, Hà Néi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
nửa thế kỷ phát triển nông nghiệp nông thôn Việt Nam 1945 - 1995 |
Tác giả: |
Nguyễn Sinh Cúc, Nguyễn Văn Tiêm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
6. Mai Thanh Cúc (2006), Sự tham gia cộng đồng bảo tồn tại chỗ lúa nương ở x/ Thành Công huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng, Tạp chí kinh tế phát triển, (số 5), tr.63-68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự tham gia cộng đồng bảo tồn tại chỗ lúa nương ở x/ Thành Công huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng |
Tác giả: |
Mai Thanh Cúc |
Nhà XB: |
Tạp chí kinh tế phát triển |
Năm: |
2006 |
|
7. Hoàng Văn C−ờng. " Xu h−ớng phát triển kinh tế - x/ hội các vùng dân tộc miền núi", NXB nông nghiệp Hà Nội năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xu h−ớng phát triển kinh tế - x/ hội các vùng dân tộc miền núi |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Hà Nội năm 2005 |
|
10. Phan Hữu Dật, Ngô Đức Thịnh, Lê Ngọc Thắng, Nguyễn Xuân Độ, Sắc thái văn hoá địa phương và tộc người trong chiến lược phát triển đất nước, NXB KHXH, Hà Nội, 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sắc thái văn hoá địa phương và tộc người trong chiến lược phát triển đất nước |
Tác giả: |
Phan Hữu Dật, Ngô Đức Thịnh, Lê Ngọc Thắng, Nguyễn Xuân Độ |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
1998 |
|
11. Nguyễn Văn Diệu, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp, Văn hoá các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, NXB GD, 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn hoá các dân tộc thiểu số ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Diệu, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp |
Nhà XB: |
NXB GD |
Năm: |
1997 |
|
12. Trần Trú Dõi (1995), Thực trạng kinh tế và văn hoá của 3 nhóm dân tộc ng−ời đang có nguy cơ biến mất, NXB Văn hoá dân tộcc, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng kinh tế và văn hoá của 3 nhóm dân tộc ng−ười đang có nguy cơ biến mất |
Tác giả: |
Trần Trú Dõi |
Nhà XB: |
NXB Văn hoá dân tộc |
Năm: |
1995 |
|
13. Trần Trung Dũng, Tuyết Hoa Niêkdăm (2000), Tác động của di dân đến tài nguyên đất, Tạp chí Kinh tế nông nghiệp, 22(4), tr.46-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác động của di dân đến tài nguyên đất |
Tác giả: |
Trần Trung Dũng, Tuyết Hoa Niêkdăm |
Nhà XB: |
Tạp chí Kinh tế nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
15. FAO (2002), Những câu chuyện về phát triển miền núi thành công ở Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những câu chuyện về phát triển miền núi thành công ở Việt Nam |
Tác giả: |
FAO |
Năm: |
2002 |
|
16. Nguyễn Đăng Huy (2005), từ dân tộc học đến bảo tàng dân tộc - con đường học tập và nghiên cứu, NXB khoa học x/ hội, Hà Nôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
từ dân tộc học đến bảo tàng dân tộc - con đường học tập và nghiên cứu |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Huy |
Nhà XB: |
NXB khoa học x/ hội |
Năm: |
2005 |
|
17. Phạm Hải (2002), Giảm nghèo và các chính sách – cơ chế đối với cộng đồng. Kỷ yếu hội thảo quốc gia về: Quỹ xoá đói giảm nghèo do cấp x/ và cấp thôn bản quản lý ở vùng sâu, vùng xa, Bộ NN&PTNT Ch−ơng trình phát triển nông thôn miền núi Việt Nam – Thuỵ Điển, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giảm nghèo và các chính sách – cơ chế đối với cộng đồng |
Tác giả: |
Phạm Hải |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về: Quỹ xoá đói giảm nghèo do cấp x/ và cấp thôn bản quản lý ở vùng sâu, vùng xa, Bộ NN&PTNT Ch−ơng trình phát triển nông thôn miền núi Việt Nam – Thuỵ Điển |
Năm: |
2002 |
|
18. Tuyết Hoa Niêkdăm, Phạm Văn Hiền (2004), Phát triển kinh tế hộ sau khi giao đất giao rừng một số vấn đề cần quan tâm, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 49(12), tr.1645-1648 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển kinh tế hộ sau khi giao đất giao rừng một số vấn đề cần quan tâm |
Tác giả: |
Tuyết Hoa Niêkdăm, Phạm Văn Hiền |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2004 |
|
20. Hà Quế Lâm (2002), XĐGN ở vùng DTTS n−ớc ta hiện nay - Thực trạng và giải pháp, NXB Chính trrị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
XĐGN ở vùng DTTS n−ớc ta hiện nay - Thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Hà Quế Lâm |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
21. Nguyễn Đình Liêm (2006) Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn ở Đài Loan, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn ở Đài Loan |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Liêm |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
22. Nguyễn Anh Ngọc, Trồng trọt ruộng màu và thổ canh hốc đá ở người Lô |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trồng trọt ruộng màu và thổ canh hốc đá ở người Lô |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Ngọc |
|
23. Hoàng Văn Phấn, Lê Ngọc Thắng (2006), báo cáo tổng hợp: Miền núi phía Bắc Việt Nam h−ớng tới tăng tr−ởng và giảm nghèo bền vững |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
báo cáo tổng hợp: Miền núi phía Bắc Việt Nam h−ớng tới tăng tr−ởng và giảm nghèo bền vững |
Tác giả: |
Hoàng Văn Phấn, Lê Ngọc Thắng |
Năm: |
2006 |
|
47. Khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế qua phân tích SWOT http://www.tchdkh.org.vn/tchitiet.asp?code=2598 |
Link |
|
48. Hoàng Nam, Hình ảnh cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam, trang web của uỷ ban d©n téc,(http://www.cema.gov/modules.php?name=Content&op=viewcat&mcid=124&page=1) |
Link |
|