Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Nguyễn Vân Bích và Chu Tiến Quang (2000), Phát triển nông thôn trong giai đoạn CNH và HĐH ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển nông thôn trong giai đoạn CNH và HĐH ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Vân Bích, Chu Tiến Quang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
4. Bộ NN&PTNT (2000), Báo cáo đánh giá thực trạng và định hướng phát triển NNNT đến năm 2010, Hội nghị phát triển NNNT các tỉnh phía Bắc tháng 8/2000, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo đánh giá thực trạng và định hướng phát triển NNNT đến năm 2010 |
Tác giả: |
Bộ NN&PTNT |
Nhà XB: |
Hội nghị phát triển NNNT các tỉnh phía Bắc |
Năm: |
2000 |
|
5. Bộ NN&PTNT(2000), Tình hình cơ bản và cơ cấu ngành nghề sản xuất chính của hộ nông dân, Tổng hợp số liệu điều tra của bộ NN&PTNT 2/2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình cơ bản và cơ cấu ngành nghề sản xuất chính của hộ nông dân |
Tác giả: |
Bộ NN&PTNT |
Nhà XB: |
Tổng hợp số liệu điều tra của bộ NN&PTNT |
Năm: |
2000 |
|
6. Bộ th−ơng mại (2000), Báo các tình hình xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ, Hội nghị về làng nghề thủ công các tỉnh phía Bắc tháng 8/2000, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo các tình hình xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ |
Tác giả: |
Bộ th−ơng mại |
Nhà XB: |
Hội nghị về làng nghề thủ công các tỉnh phía Bắc |
Năm: |
2000 |
|
7. Trần Ngọc Bút (2002), Phát triển làng nghề thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, Kinh tế và dự báo. Số 1/2002, tr.9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển làng nghề thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn |
Tác giả: |
Trần Ngọc Bút |
Nhà XB: |
Kinh tế và dự báo |
Năm: |
2002 |
|
9. Phan Huy Chú (1992), Lịch triều hiến ch−ơng loại chí (bản dịch của Viện sử học), NXB khoa học xA hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch triều hiến ch−ơng loại chí |
Tác giả: |
Phan Huy Chú |
Nhà XB: |
NXB khoa học xA hội |
Năm: |
1992 |
|
11. Cục chế biến nông lâm sản và NNNT (2001), Quy định tạm thời về NNNT Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định tạm thời về NNNT Việt Nam |
Tác giả: |
Cục chế biến nông lâm sản và NNNT |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
12. Phạm Đại DoAn, Nguyễn Toàn Minh(1995), Một số vấn đề làng x5 trong lịch sử Việt Nam, tập bài giảng về các chuyên đề lịch sử Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề làng x5 trong lịch sử Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Đại DoAn, Nguyễn Toàn Minh |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1995 |
|
13. Ngô Đạt (2004), “Xôn Xao làng nghề”, Báo Bắc Giang số ra ngày 11/5/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xôn Xao làng nghề |
Tác giả: |
Ngô Đạt |
Năm: |
2004 |
|
14. Trọng Đạt (2002), "Gốm đỏ Vĩnh Long", Báo Nhân Dân, số ra ngày 21/1/2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gốm đỏ Vĩnh Long |
Tác giả: |
Trọng Đạt |
Nhà XB: |
Báo Nhân Dân |
Năm: |
2002 |
|
15. Hữu Đắc (2001), "Một số làng nghề độc đáo", Báo Hà Nội mới, số ra ngày 19/8/2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số làng nghề độc đáo |
Tác giả: |
Hữu Đắc |
Năm: |
2001 |
|
16. Nguyễn Điền (1997), CNH nông nghiệp nông thôn các n−ớc châu á và Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
CNH nông nghiệp nông thôn các n−ớc châu á và Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Điền |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1997 |
|
17. Phạm Vân Đình (1998), Phát triển xí nghiệp H−ơng Trấn ở Trung Quốc, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển xí nghiệp H−ơng Trấn ở Trung Quốc |
Tác giả: |
Phạm Vân Đình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
18. Phạm Vân Đình (2002) “ Một số vấn đề kinh tế nảy sinh trong phát triển làng nghề vùng đất cổ kinh Bắc”, Hoạt động khoa học, (10), tr.23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề kinh tế nảy sinh trong phát triển làng nghề vùng đất cổ kinh Bắc |
Tác giả: |
Phạm Vân Đình |
Nhà XB: |
Hoạt động khoa học |
Năm: |
2002 |
|
19. Phạm Vân Đình, Phạm Văn Hiến và Nguyễn Ph−ợng Lê (2000), “Nghiên cứu những vấn đề cần giải quyết trong phát triển LNTT ở vùng đất cổ kinh Bắc”, Báo cáo khoa học JICA, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu những vấn đề cần giải quyết trong phát triển LNTT ở vùng đất cổ kinh Bắc |
Tác giả: |
Phạm Vân Đình, Phạm Văn Hiến, Nguyễn Ph−ợng Lê |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học JICA |
Năm: |
2000 |
|
20. Phạm Vân Đình, Ngô Văn Hải và cộng sự (2002), Thực trạng sản xuất và tiêu thụ trong n−ớc hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống của Việt Nam, Hà Nội, tr.5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng sản xuất và tiêu thụ trong n−ớc hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống của Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Vân Đình, Ngô Văn Hải, cộng sự |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
21. Đỗ Trà Giang (2001), "Sức sống mới của làng nghề mỹ nghệ truyền thống", Báo Sài Gòn giải phóng, số ra ngày 18/12/2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức sống mới của làng nghề mỹ nghệ truyền thống |
Tác giả: |
Đỗ Trà Giang |
Nhà XB: |
Báo Sài Gòn giải phóng |
Năm: |
2001 |
|
22. Giáo trình kinh tế phát triển (1999) tập I, Tr−ờng Đại học kinh tế quốc dân, NXB Thống kê, Hà Nội, tr.15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình kinh tế phát triển |
Nhà XB: |
Tr−ờng Đại học kinh tế quốc dân |
Năm: |
1999 |
|
23. Nguyễn Xuân Kính (2002), “Nghề và làng nghề với chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển kinh tế xA hội”, Văn hoá dân gian, Viện nghiên cứu văn học dân gian. 3 (81), tr 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghề và làng nghề với chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển kinh tế xA hội |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Kính |
Nhà XB: |
Văn hoá dân gian |
Năm: |
2002 |
|
24. Trần Ngọc Khuynh (2001), Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy sự phát triển ngành nghề mây tre đan xuất khẩu ở huyện ch−ơng Mỹ – Hà Tây, Luận văn thạc sĩ, Tr−ờng ĐHNN I – Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy sự phát triển ngành nghề mây tre đan xuất khẩu ở huyện ch−ơng Mỹ – Hà Tây |
Tác giả: |
Trần Ngọc Khuynh |
Nhà XB: |
Tr−ờng ĐHNN I – Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|