Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Lê Quý An (1999), Chính sách môi tr−ờng và phát triển lâu bền của Việt Nam, NXB khoa học kỹ thuật, Hà Nội, tr. 14-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách môi tr−ờng và phát triển lâu bền của Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Quý An |
Nhà XB: |
NXB khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1999 |
|
3. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (2005), 575 giống cây trồng nông nghiệp mới, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
575 giống cây trồng nông nghiệp mới |
Tác giả: |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
5. Hoàng Ngọc Cách (2001), Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác huyện Thanh Trì - Hà Nội, Luận văn thạc sỹ nông nghiệp, ĐHNNI, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác huyện Thanh Trì - Hà Nội |
Tác giả: |
Hoàng Ngọc Cách |
Nhà XB: |
ĐHNNI |
Năm: |
2001 |
|
6. Nguyễn Quốc Cường (1990), “Sử dụng đất trũng”, báo cáo khoa học, Bộ NN và công nghiệp thực phẩm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng đất trũng |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Cường |
Nhà XB: |
Bộ NN và công nghiệp thực phẩm |
Năm: |
1990 |
|
7. Cục thống kê Thanh Hoá (2004), Niên giám thống kê 2000 – 2004 NXB thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê 2000 – 2004 |
Tác giả: |
Cục thống kê Thanh Hoá |
Nhà XB: |
NXB thống kê |
Năm: |
2004 |
|
8. Phạm Tiến Dũng (2003), Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong Windows, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong Windows |
Tác giả: |
Phạm Tiến Dũng |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
9. Lê Song Dự (1990), “Nghiên cứu đ−a cây đậu t−ơng vào hệ thống canh tác ở miền Bắc Việt Nam”. Tài liệu hội nghị Hệ thống canh tác Việt Nam, tr.16- 22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đ−a cây đậu t−ơng vào hệ thống canh tác ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Song Dự |
Nhà XB: |
Tài liệu hội nghị Hệ thống canh tác Việt Nam |
Năm: |
1990 |
|
10. Bùi Huy Đáp (1974), “Một số nghiên cứu đầu tiên về cơ cấu cây trồng”, Tạp chí KHKT nông nghiệp, số 7/1974, tr.20- 25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số nghiên cứu đầu tiên về cơ cấu cây trồng |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT nông nghiệp |
Năm: |
1974 |
|
11. Bùi Huy Đáp (1977), Cơ sở khoa học của vụ đông, NXB khoa hoc kỹ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở khoa học của vụ đông |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
NXB khoa hoc kỹ |
Năm: |
1977 |
|
13. Đại học Cần Thơ (1991), Mạng l−ới nghiên cứu và khuyến nông về hệ thống canh tác, kết quả nghiên cứu hệ thống canh tác, tr. 182- 186 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mạng l−ới nghiên cứu và khuyến nông về hệ thống canh tác, kết quả nghiên cứu hệ thống canh tác |
Tác giả: |
Đại học Cần Thơ |
Năm: |
1991 |
|
14. Hoàng Văn Đức (1980), “Hệ thống canh tác, h−ớng phát triển nông nghiệp”, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 7/1980 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống canh tác, h−ớng phát triển nông nghiệp |
Tác giả: |
Hoàng Văn Đức |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
1980 |
|
15. E.P. ODUM (1975), Cơ sở sinh thái học, tập 1, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1978, tr 207- 208, (Bản dịch từ tiếng Nga) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh thái học, tập 1 |
Tác giả: |
E.P. ODUM |
Nhà XB: |
NXB đại học và trung học chuyên nghiệp |
Năm: |
1978 |
|
16. Phạm Thị H−ơng (2004), Hệ thống nông nghiệp, bài giảng cao học nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống nông nghiệp, bài giảng cao học nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Thị H−ơng |
Năm: |
2004 |
|
17. Trần Đức Hạnh, Đoàn Văn Điếm, Nguyễn Văn Viết (1997), lý thuyết về khai thác hợp lý tài nguyên khí hậu nông nghiệp, Giáo trình cao học nông nghiệp, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
lý thuyết về khai thác hợp lý tài nguyên khí hậu nông nghiệp |
Tác giả: |
Trần Đức Hạnh, Đoàn Văn Điếm, Nguyễn Văn Viết |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
18. Hội nghị khoa học đất Việt Nam (2000), Đất Việt Nam, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đất Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
19. Nguyễn Th−ợng Hùng (1999), Hiện trạng tài nguyên và môi tr−ờng Việt Nam vào thập kỷ 90, NXB giáo dục và đào tạo, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng tài nguyên và môi tr−ờng Việt Nam vào thập kỷ 90 |
Tác giả: |
Nguyễn Th−ợng Hùng |
Nhà XB: |
NXB giáo dục và đào tạo |
Năm: |
1999 |
|
20. Nguyễn Văn Hoàn (1999), Chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo h−ớng sản xuất hàng hoá ở huyện Hiệp Hoà, Bắc Giang, Luận văn thạc sỹ kinh tế nông nghiệp, ĐHNNI, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo h−ớng sản xuất hàng hoá ở huyện Hiệp Hoà, Bắc Giang |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hoàn |
Nhà XB: |
ĐHNNI |
Năm: |
1999 |
|
21. Vũ Tuyên Hoàng (1995), Chọn tạo giống lúa cho các vùng đất khô hạn, ngập úng, chua phèn, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn tạo giống lúa cho các vùng đất khô hạn, ngập úng, chua phèn |
Tác giả: |
Vũ Tuyên Hoàng |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
22. Võ Minh Kha (1978), “Sự di chuyển các chất trong đất ngập nước khi bón các loại phân hữu cơ”, Báo cáo khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự di chuyển các chất trong đất ngập nước khi bón các loại phân hữu cơ |
Tác giả: |
Võ Minh Kha |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
1978 |
|
23. Võ Minh Kha, Trần Thế Tục, Lê Thị Bích (1996), “Đánh giá tiềm năng 3 vụ trở lên trên đất phù sa sông Hồng địa hình cao không đ−ợc bồi đắp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tiềm năng 3 vụ trở lên trên đất phù sa sông Hồng địa hình cao không đ−ợc bồi đắp |
Tác giả: |
Võ Minh Kha, Trần Thế Tục, Lê Thị Bích |
Năm: |
1996 |
|