研究对象与范围
Bài viết này dựa trên các nghiên cứu hiện có, nhằm so sánh và phân tích cấu trúc cũng như đặc điểm ngữ nghĩa của từ phủ định "不" trong tiếng Trung hiện đại và từ phủ định "không" trong tiếng Việt.
Due to time and resource constraints, we cannot examine all the relevant sentence structures of negation words; instead, we have selected nine major categories.
个 句式) 作 为 汉 越 语 对 比 、偏误分析的对象。具体如下:
1 否 定 动 词 、动词短语
1.2 否定动词短语
1.2.1 否定述补短语
(一) 结 果 补 语 的 否 定 式:
( 三 ) 情 态 补 语 的 否 定 式 :
B4: V / Adj + 得 + 不 + 情态补语
1.2.2 否定状中短语
2 否定形容词
4 跟副词共现
4.1 跟语气副词共现
B8: 语气副词 + 不
4.2 跟程度副词共现
B9.1: 不 + 程 度 副 词 +A dj
B9.2: 程度副词 + 不 + Adj
4.3 跟时间副词共现
B10.1 : 时间副词 + 不
B10.2: 不 + 时间副词
4.4 跟范围副词共现
B11.1: 范围副词 + 不
B 11.2 : 不 + 范 围副词
5 否定介词短语
现代汉语否定副词 “ 不 ” 的结构、语义特点研究(与越南语的 “không” 对比 )
5.2 否定 “ 把 ” 字句
5.3 介宾短语的否定式
6 带助词的否定结构
B15: 不 + V /A d j + 了 2 ᄀ 比较的否定结构
7.1 等比句的否定式 -
B16.1: A + 跟/ 与/ 同/和 + B + 不 ᅳ 样 + V /A d j
B16.2: A + 不跟/ 与/ 同/和 + B + —样 + V /A d j
B16.3: A + 不 像 + B + 这么 ( 那么/ 那样/ 这 样 ) + A d j/V F
7.2 差比句的否定式
8 固定格式的否定结构
8.1 双重否定结构
8.2 双项否定结构
9 疑问句中的否定词
9.1 正反问句的否定词
9.2 反问句的否定词
B21.1: 还/ 不 是 + VF+ 吗
B21.2: 难道 + 不 是 + N F/VF+ 吗
9.3 选择问句的否定词
B22: V /A dj+ 还是 + 不 + V/Adj
研究任务
为了达到上述的目的,本论文需要完成以下几项任 务 :
(1 ) 综述有关现代汉语副词的理论。
Nghiên cứu đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của trạng từ phủ định "不" trong tiếng Trung hiện đại, đồng thời so sánh với từ "không" trong tiếng Việt; chỉ ra những điểm tương đồng và khác biệt giữa hai ngôn ngữ.
(3 ) 将其研究结果运用于对汉语教学工作。
研究语料和研究方法
本论文所使用的汉越对比研究语料包括: ■
This article discusses Lao She’s play "Teahouse" and Lu Xun’s works, including "Medicine," "Hometown," and "Kong Yiji," along with their Vietnamese translations Additionally, the paper incorporates data from the Beijing Language Corpus for analysis.
2) 越 南 现 当 代 小 说 : Nam Cao/南 高 的 《Lão Hạc/老 鹤 》; Nguyễn Công Hoan/ 阮
Trong tập 2 của "Truyện ngắn", tác giả Nguyễn Ngọc Yền với tác phẩm "Điều không thể" và Tô Hoài với "Vợ chồng A Phủ" mang đến những câu chuyện sâu sắc, phản ánh đời sống và tâm tư con người Những tác phẩm này không chỉ thu hút người đọc mà còn góp phần làm phong phú thêm nền văn học Việt Nam từ năm 2010 trở đi.
月 到 2010 年 7 月 的 越 南 《青年报》0
此 外 ,本论文还使用一些语法书、相关论文的例句作为对比研究的语料o
本论文所采用的研究方法包括: _
The inductive method involves categorizing collected data to deduce the semantic features of "not" and its syntactic structures.
( 2 ) 演 择 法 : 针对否定副词 “ 不 ” 的 某 ᅳ 特 点 进 行 解 释 、描 写 ,提出例구证
现代汉语否定副词 “ 不 ” 的结构、语义特点研究(与越南语的 “không” 对比 )
(2 ) 统 计 法 : 按 照 研 究 目 的 , 把所获得的语料、调查数字列下来。
Phương pháp phân tích: Bằng cách xem xét các ví dụ có chứa từ “không” và các vấn đề liên quan, chúng ta có thể phân tích và làm rõ những đặc điểm của chúng.
( 5 ) 对 比 法 : 通 过 对 比 分 析 法 ,将 “ 不 ” 、“ không” 进 行 比 较 , 找出两者的异
同 ( 包 括 句 法结构和语义特征) 0 ᅳ
(6 ) 调 查 法 : 为了将研究结果应用于越ẩ 汉 语 教 学 中 ,本论文还采取问卷调查
论文结构
本 论 文 除 了 前 言 、结 语 、参考文献以外, 共分 三 章 :
第 ᅳ 章 : 汉越语否定副词绪论
这一章着重介绍汉越语否定副词的相关理论、研 究 , 包 括 :
1 汉越语否定副词概说
2 汉 语 否 定 副 词 “ 不 ” 的相关研究以及现代汉语 “ 不 ” 与越南语 “ không” 对
比的相关研究 _
第 二 章 : 现代汉语否定副词 “ 不 ” 与越南语否定词 “ không” 的句法结构、语义 对比
Dựa trên lý thuyết phân tích so sánh, bài viết này so sánh từ phủ định "不" trong tiếng Trung với từ phủ định "không" trong tiếng Việt Sự so sánh này nhằm làm rõ những điểm tương đồng và khác biệt giữa hai ngôn ngữ trong việc sử dụng từ phủ định.
1 对比汉语里否定副词 “ 不 ” 与越南语否定词 “ không” 的几种句型
2 对比汉语里否定副词 “ 不 ” 与越南语否定词 “ không” 的语义特征
第 三 章 : 越南学生 “ 不 ” 的习得情况考察
This chapter examines the acquisition process of Vietnamese students regarding the syntactic and semantic characteristics of the Chinese negation adverb "不".
序 。通过考察结果分析学生偏误的原因以及提出教学对策o
汉语否定副词概 v
否定副词语法特征
Adverbs are a relatively small yet frequently used category of words in modern Chinese, with negative adverbs being a significant subset of this group.
的ᅳ个小类。否定副词的语法特征如下:
1 否定副词的 主要语法功 能 是作状语 0 —般否 定副词 能修饰动词、形 容 词 ,表 示否定动作行为、性质状态、存现等 0 例 如 :
(1 ) 不 看 报 ,她更没事做。( 茅 盾 , 《蚀 》)
(2 ) 在这样的上千亿家产的ᄎ公司能身居要职确实真的不容易 ( 秋 月 , 《记忆
(3 ) 你别 走 了 ,在这儿住两天吧。
(4 ) 拥有了不该属于自己的东西,未尝都是好事。( 秋 月 ,《记忆中的坎烟》)
从例 ( 1 ) 到例 ( 4 ) 我 们 可 以 看 到 ,例 ( 1 ) 的否定副词 “ 没 ” 否 定 领 有 ; 例
(2 ) 的 “ 不 ” 否定性质状 态 ; 例 (3 ) 表示阻止; 例
1 二 角 形 的 内 角 之 和 不 是 360
2 他不是ᄎ学生。
1.2.非 动 作 性 动 词 否 定 句 : 表示 对客观事件存在的否定
3 八乘九不等于七十三。
1.3 认定性 动作动词 否定句
主观意愿否定句 (表 示 对 行 为 主 体 -主 观 意 愿 的 否 定 )、
4 他昨天不 ( 想 ) 去 。
说明性否定句 (表 示 对 ᅳ 种 客 观
规 律 或 者 具 有 规 律
性 的 客 观 事 实 的 判
5 广州冬天不下 雪 。
6 不下雨了, 我们可以走了o
1.4.用 在 形 容 词 前 ,否 定 状 态 、 性质
7 他当时很不高兴o
2 叙述性否定:
客观上的否定
(不 具 有 泛 时
受 到 时 间 的 制
The use of absolute negation sentences indicates events that will objectively not occur in the future These sentences express uncertainty about whether the non-occurrence is due to subjective reasons or objective factors, highlighting the complexity of predicting future events.
8 她 今 天 晚 上 不 回 家 , 因为学校 述有很多事情需要她处理o
9 他 明 年 将 不 再 担 任 任 何 行 政 职
现代汉语否定副词 “ 不 ” 的结构、语义特点研究(与越南语的 “không” 对比 )
“ 不 ” 的用法 例句
约 ) 2.2 否 定 相 对 后 时句: 在相对时
间 句 中 ,“ 不 ” 可以否定后时句
10 2002 年 以 后 他 不 再 担 任 董 事 长这个职务 了 。
表[4] 李铁根 (2003) “不” 的用法
从上表 我 们 观 察 到 , 李铁根的解释较为详细、全 面 ,同时也较易理解o
The negation of "不" encompasses both "assertive negation" and "narrative negation," indicating that "不" can be applied in both subjective and objective contexts This perspective offers a groundbreaking understanding of the negation meaning of "不," challenging common perceptions.
In his work, he introduced new terms such as "already," "not yet," "absolute time," and "relative time." These concepts, emerging during that period, highlight the misunderstandings related to the temporal constraints of distinguishing between "not" and "no."
起着很;大的作用0
现代汉语 “ 不 ” 与越南语 “ không” 对比的相关研究
刘雍 (2006) 在 《越南留学生混用 “ 不 ” 和 “ 没 ( 有 ) ” 偏误分析及课堂教学对
Trong bài viết này, chúng ta thấy rằng, trong tiếng Trung, từ phủ định "不" tương đương với từ "không" trong tiếng Việt Tuy nhiên, hai từ này không hoàn toàn tương ứng trong mọi trường hợp, nghĩa là "不" không hoàn toàn tương đương với "không".
In his master's thesis titled "A Comparative Study of the Mandarin Chinese Negative Adverbs 'Bu' and 'Mei (You)'" (Wu, 2006), Wu Shiminghe argues that the Chinese negative adverb "Bu" conveys meanings related to [+state], [+will], and [+habit] This analysis highlights the semantic distinctions between negative adverbs in Mandarin and their counterparts in Vietnamese.
Trong tiếng Trung, từ "不" mang ý nghĩa phủ định các trạng thái, ý chí, thói quen và sự đã xảy ra, đồng thời có thể phủ định cả sự thay đổi của trạng thái Xét từ góc độ thời gian, tiếng Trung sử dụng "不" để phân biệt giữa đã xảy ra và chưa xảy ra, trong khi tiếng Việt chỉ sử dụng "không" để phủ định cả hai loại sự kiện này mà không phân biệt.
Trong luận án tiến sĩ của mình, "Nghiên cứu về việc học tiếng Trung của sinh viên Việt Nam" (2006), Hà Lê Kim Anh đã so sánh cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung "不 + động từ + 了2" và "động từ + 不 + khả năng bổ ngữ + 了2" với cấu trúc tiếng Việt "không + động từ + nữa / rồi" Bà cũng phân tích cấu trúc "不 + tính từ + 了2" trong tiếng Trung và cấu trúc phổ biến "không + tính từ + nữa" trong tiếng Việt.
琴秀才 (2008) 在 《“ 不 ” “ 没 ” 跟越南语相应ᅵ*形 式 的 对 比 和 学 习 者 习 得 情 况 考
In a doctoral dissertation examining the comparative study of the Chinese negation word "不" and its corresponding forms in Vietnamese, it is emphasized that the semantic differences play a crucial role in understanding the nuances of negation in both languages.
方 面 ,“ 不 ” 与 “ không” 的 相 同 点 在 于 : 两者都用于 否 定 各 种 时 体 意 义 的 动 作 行 为 ;
The subject can express subjective intentions, evaluations, and objective narratives regarding the denials of actions and behaviors; frequent negation is possible.
Hành động có tính chất thói quen và trạng thái khách quan thường được thể hiện qua việc phủ định tính chất, trạng thái và thuộc tính Sự khác biệt nằm ở chỗ từ phủ định "不" trong tiếng Trung tương đương với "không" trong tiếng Việt khi phủ định ý chí và trạng thái chủ quan, đôi khi được sử dụng với một số từ khác đứng trước.
“ 还 ” 构成 “ 还 不 ” , 此时 “ 还 不 ” 不等于 “ khụng” ằ 在 句 型 方 面 , 相 同 点 在 于 :
“ 不 ” 与 “ không” 一 般 都 出 现 在 有 动 作 、行 为 、发 展 、变 化 、认 知 、心理与能愿等动
In the negative sentence structure of words, it is applicable to adjectives that express changes in characteristics and states Both forms can be utilized in this context.
The position of certain elements can be placed before prepositional phrases and, at times, after them When used in conjunction with "passive voice sentences," they can only appear before the preposition "被." These elements are influenced by temporal adverbs, nouns, and various markers indicating tense.
The influence of certain fixed structures can enhance negation and combine with interrogative pronouns to form stronger expressions.
Negative sentences can appear in interrogative forms, and certain negative words may be positioned at the end of the sentence in Chinese.
In Vietnamese, the structure of rhetorical questions is characterized by the use of negative forms to convey affirmative meanings, while affirmative forms are employed to express negative meanings.
Trong tiếng Hán và tiếng Việt, có những cấu trúc phản vấn với hình thức ổn định Sự khác biệt nằm ở chỗ: từ "不" không thể được sử dụng để phủ định động từ "有" (có), trong khi từ "không" lại có thể Hơn nữa, "不" thường được đặt sau cụm giới từ và trước động từ.
的 位置,而 “ không” 常 放 在 动 词 和 介 宾 短 语 前 边 在 否 定 “ 把 字 句 ” 时 “ 不 ” 可以放
In Vietnamese, there is no equivalent word to the Chinese particle "把," which necessitates the use of alternative sentence structures to convey similar meanings This difference highlights the unique grammatical frameworks of the two languages.
“ 不 + 介宾结构 + 动 词 ” 和 “ 介宾结构 + 不 + 动 词 ” 结构相当于越语的 “ không + 动词
短语 + 介 宾结构 ” ; “ 不 ” 与 “ 了 2” 共 现 时 ,越南语相对应形式是否定词 “ không” 与
“ nữa” 、“ rồ i” 两 个词搭 配 ; 越南语在是非问句中使用 “ khòng” ,汉语使用别的句式0
Chapter One discusses the grammatical features of Chinese negative adverbs and Vietnamese negative adverbs, along with the issue of their reclassification.