Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Chính, 1996. Một số động vật nhuyễn thể có giá trị kinh tế ở biển Việt Nam. Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật-132tr,VV479 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số động vật nhuyễn thể có giá trị kinh tế ở biển Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Chính |
Nhà XB: |
Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1996 |
|
2. Nguyễn Chính, 1999. Báo cáo tổng quan tình hình chung về động vật thân mềm ở Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc lần thứ nhất. NXB Nông nghiệp- TP HCM, 2001, 9-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng quan tình hình chung về động vật thân mềm ở Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp- TP HCM |
|
3. Nguyễn Huy Chiến, 2002. Thành phần loài động vật nổi (Zooplankton) và động vật đáy (Zoobenthos) tại đầm nuôi tôm tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh.Luận văn khoa học Thạc sĩ, Đại học Vinh, 2002, 16-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần loài động vật nổi (Zooplankton) và động vật đáy (Zoobenthos) tại đầm nuôi tôm tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Chiến |
Nhà XB: |
Đại học Vinh |
Năm: |
2002 |
|
4. Nguyễn Xuân Dục, 2001. Thành phần loài và phân bố của động vật thân mềm (Mollucks) hai mảnh vỏ (Bivalves) ở vịnh Bắc Bộ. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo thân mềm toàn quốc lần thứ hai. NXB Nông nghiệp- TP HCM, 2003, 19- 46 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần loài và phân bố của động vật thân mềm (Mollucks) hai mảnh vỏ (Bivalves) ở vịnh Bắc Bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Dục |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp- TP HCM |
Năm: |
2001 |
|
5. Thái Thanh D-ơng, 2001. Động vật thủy sản thân mềm th-ờng gặp ở Việt Nam. Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật và kinh tế thủy sản. Hà Nội, 98tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Động vật thủy sản thân mềm th-ờng gặp ở Việt Nam |
Tác giả: |
Thái Thanh D-ơng |
Nhà XB: |
Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật và kinh tế thủy sản |
Năm: |
2001 |
|
6. Nguyễn Kim Độ, 1999. Nuôi trồng động vật thân mềm (Mollusca) trên thế giới và Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ nhất. NXB Nông nghiệp- TP HCM, 2001, 143- 149 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi trồng động vật thân mềm (Mollusca) trên thế giới và Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Độ |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp- TP HCM |
Năm: |
1999 |
|
8. Trần Kiên, Phan Nguyên Hồng, 1990. Sinh thái học đại c-ơng. NXB Giáo dôc, 248tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh thái học đại c-ơng |
Tác giả: |
Trần Kiên, Phan Nguyên Hồng |
Nhà XB: |
NXB Giáo dôc |
Năm: |
1990 |
|
9. Trần Quang Minh, 2001. Một số đặc tính sinh học chính của nghêu d-ới ảnh h-ởng của các yếu tố sinh thái môi tr-ờng tự nhiên. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ hai. NXB Nông nghiệp- TPHCM, 2003, 149- 154 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc tính sinh học chính của nghêu d-ới ảnh h-ởng của các yếu tố sinh thái môi tr-ờng tự nhiên |
Tác giả: |
Trần Quang Minh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp- TPHCM |
Năm: |
2001 |
|
10. Tr-ơng Quốc Phú, 1999. Đặc điểm sinh tr-ởng của nghêu Meretrix lyrata (Sowerby) vùng biển Gò Công, Tiền Giang. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ nhất. NXB Nông nghiệp, 2001, 169-175 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm sinh tr-ởng của nghêu Meretrix lyrata (Sowerby) vùng biển Gò Công, Tiền Giang |
Tác giả: |
Tr-ơng Quốc Phú |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
11. Sở thủy sản Hà Tĩnh, 2001. Đề án Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản mặn lợ Hà Tĩnh thời kỳ 2001- 2010. Hà Tĩnh- 92tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề án Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản mặn lợ Hà Tĩnh thời kỳ 2001- 2010 |
Tác giả: |
Sở thủy sản Hà Tĩnh |
Nhà XB: |
Hà Tĩnh |
Năm: |
2001 |
|
12. Vũ Trung Tạng, 1994. Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam. NXB KH&KT, 272tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Trung Tạng |
Nhà XB: |
NXB KH&KT |
Năm: |
1994 |
|
13. Đặng Ngọc Thanh, 1974. Thủy sinh vật đại c-ơng. NXB KH&KT, 297tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thủy sinh vật đại c-ơng |
Tác giả: |
Đặng Ngọc Thanh |
Nhà XB: |
NXB KH&KT |
Năm: |
1974 |
|
14. Đặng Ngọc Thanh, 1980. Định loại động vật không x-ơng sống n-ớc ngọt Bắc Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặng Ngọc Thanh, 1980 |
|
15. Võ Thanh Thu, 2002. Những giải pháp về thị tr-ờng cho sản phẩm Thủy sản xuất khẩu của Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những giải pháp về thị tr-ờng cho sản phẩm Thủy sản xuất khẩu của Việt Nam |
Tác giả: |
Võ Thanh Thu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2002 |
|
16. Nguyễn Huy Yết, Nguyễn Văn Tiến, Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Thu, Phạm Ngọc Hùng, 1998. Đặc điểm sinh tr-ởng và thức ăn tự nhiên của ngao dầu Meretrix meretrix Lineaus ở cửa sông Hồng. Tuyển tập náo cáo khoa học Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV. NXB Thống kê Hà Nội, 1999, 1028- 1034,2. Tài liệu n-ớc ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm sinh tr-ởng và thức ăn tự nhiên của ngao dầu Meretrix meretrix Lineaus ở cửa sông Hồng |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Yết, Nguyễn Văn Tiến, Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Thu, Phạm Ngọc Hùng |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
17. Broom M.J., 1985. The biology and culture of marine bivalve Molluscas of genus Anadara. ICLARM studies and previews, 2:1- 37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The biology and culture of marine bivalve Molluscas of genus Anadara |
Tác giả: |
Broom M.J |
Nhà XB: |
ICLARM studies and previews |
Năm: |
1985 |
|
18. Garcia., Natividad F., Palpal-Latoc V. S.,1986- Guide to Philipphin Flora and Fauna. Vol. IV, VI |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Guide to Philippine Flora and Fauna |
Tác giả: |
Garcia, Natividad F., Palpal-Latoc V. S |
Năm: |
1986 |
|
19. Morton B., 1988. The Population Structure and Age of Polymesoda (Geloina) erosa (Bivalvia: Corbiculacea) from a hong Kong Mangrove |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Population Structure and Age of Polymesoda (Geloina) erosa (Bivalvia: Corbiculacea) from a hong Kong Mangrove |
Tác giả: |
Morton B |
Năm: |
1988 |
|
21. Pearson R.G. and Munre J.L., 1991. Growth, Motalityand Recruitment Rates of Giant Clams, Tridacna gigas and T. derasa at Michaelmas Reef, Central GBR, Australia. Aust. J. Mar. Freshww. Res.,1991, 42: 241- 262 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Growth, Motalityand Recruitment Rates of Giant Clams, Tridacna gigas and T. derasa at Michaelmas Reef, Central GBR, Australia |
Tác giả: |
R.G. Pearson, J.L. Munre |
Nhà XB: |
Aust. J. Mar. Freshww. Res. |
Năm: |
1991 |
|
22. Shintaro Hirase, 1984. An Illustrated handbook of Shells in Natural Color from the Japanese islands and Adjacent territory. Maruzen Co, Ltd.Tokyo, Japan, 124tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Illustrated handbook of Shells in Natural Color from the Japanese islands and Adjacent territory |
Tác giả: |
Shintaro Hirase |
Nhà XB: |
Maruzen Co, Ltd. |
Năm: |
1984 |
|