Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 103 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
103
Dung lượng
2,23 MB
Nội dung
Ngày đăng: 17/07/2021, 11:28
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
2.1.
Mơ hình hố trực quan (Visual Modeling) 25 (Trang 2)
m
ột mơ hình đối tượng được mơ tả bằng các sự thực hiện UC, nĩ như là một sự trừu tượng hố của mơ hình thực hiện và mã nguồn của nĩ (Trang 14)
Hình 1.5.2.2.
Mơ hình lặp và tăng dần (Trang 22)
Hình 1.5.2.1.
Tiến trình lặp và tăng dần (Trang 22)
Hình 1.5.3.
Sơ đồ các pha phát triển phần mềm (Trang 23)
Hình 2.2.
Lớp b. Đối tượng khơng cĩ tên Tác nhân ngồi (actor): (Trang 32)
Hình 2.10.
Nhĩm và lời ghi chú (Trang 34)
Hình 3.1.
Mơ hình hố kiến trúc hệ thống (Trang 39)
Hình 4.4.b.
Quan hệ uses (Trang 47)
Hình 4.4.d.
Quan hệ tổng quát hố tác nhân (Trang 48)
Hình 4.4.c
mơ tả UC rút tiền đơi khi sử dụng chức năng trong UC rút tiền nhanh. Chie và chỉ khi khách hàng chọn thuộc tính rút tiền nhanh dành cho rút số tiền khơng lớn thì UC này mới chạy (Trang 48)
t
biểu đồ hoạt động trong mơ hình UC được sử dụng để nắm giữ các hoạt động trong một UC (Trang 49)
Hình 5.2.a.
Tác nhân trong biểu đồ tuần tự (perpective buyer và loan system) (Trang 53)
Hình 5.2.b.
Đối tượng trong biểu đồ tuần tự (Trang 54)
Hình 5.2.c.
Các loại thơng điệp và lifeline trong biểu đồ tuần tự và cộng tác (Trang 55)
Hình 5.2.d.
Hoạt động trong biểu đồ tuần tự (Trang 56)
5.2.2.
Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram) và các thành phần của nĩ (Trang 56)
Hình 5.3.b.
Liên kết trong biểu đồ cộng tác (Trang 57)
ph
áp của lớp trong UML được biểu diễn bởi hình chữ nhật cĩ ba phần như ở (hình 6.1) (Trang 59)
Hình 6.2.
Lớp biên (Trang 61)
Hình 6.5.1.a.
Quan hệ liên kết (Trang 64)
h
ợp là một hình thức của kết hợp. Quan hệ kết hợp giữa hai lớp cĩ nghĩa là chúng cĩ cùng mức, khơng lớp nào quan trọng hơn lớp nào (Trang 64)
ay
mượn theo hình thức thế chấp( MortgageLoan) Sơ yếu lý lịch người lập kế hoạch (PlannerProfile) Thư chất lượng đặt ra (PrequalificationLetter) Người mua tương lai (Propective Buyer) (Trang 82)
3.1.
Thực thể và các liên kết (Trang 86)
3.3.
Mơ hình dữ liệu (Data Model) (Trang 87)
3.4.
Các bảng (Trang 88)
yte
Khố chính của bảng (Trang 89)
yte
Khố chính của bảng (Trang 90)
ortgage
Variant Hình thức thuế chấp( khố chính) (Trang 92)