Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Văn Ánh (1993), Thực chất chính sách đóng cửa của Nhật Bản từ nửa đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỉ XIX, TBKH của các trường Đại học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực chất chính sách đóng cửa của Nhật Bản từ nửa đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỉ XIX |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Ánh |
Nhà XB: |
TBKH của các trường Đại học |
Năm: |
1993 |
|
2. Phan Đại Doãn (1992), Làng Việt Nam, một số vấn đề kinh tế xa hội , NXB KHXH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(1992), "Làng Việt Nam, một số vấn đề kinh tế xa hội |
Tác giả: |
Phan Đại Doãn |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
1992 |
|
3. Các Mác - Anghen - Lênin (1995), Bàn về các xã hội tiền tư bản, NXB KHXH Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về các xã hội tiền tư bản |
Tác giả: |
Các Mác, Anghen, Lênin |
Nhà XB: |
NXB KHXH Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
4. Edwin o. Reischauer (1994), Nhật Bản: Quá khứ và hiện tại, NXB KHXH - (Nguyễn Nghị và Trần Thị Bích Ngọc dịch) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(1994), "Nhật Bản: Quá khứ và hiện tại |
Tác giả: |
Edwin o. Reischauer |
Nhà XB: |
NXB KHXH - (Nguyễn Nghị và Trần Thị Bích Ngọc dịch) |
Năm: |
1994 |
|
5. F. Ia. Polianxki (1978), Lịch sử kinh tế các nước (ngoài Liên Xô), 3 tập - NXB KHXH - (Trương Hữu Quýnh và Lương Ninh dịch) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(1978), "Lịch sử kinh tế các nước (ngoài Liên Xô) |
Tác giả: |
F. Ia. Polianxki |
Nhà XB: |
NXB KHXH - (Trương Hữu Quýnh và Lương Ninh dịch) |
Năm: |
1978 |
|
6. Đặng Thái Hoàng (1995), Quy hoặc thành thị cổ đại và trung đại thế giới, NXB GD |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(1995), "Quy hoặc thành thị cổ đại và trung đại thế giới |
Tác giả: |
Đặng Thái Hoàng |
Nhà XB: |
NXB GD |
Năm: |
1995 |
|
7. Nguyễn Hùng - Nguyễn Quốc Thông (1995). Thăng Long – Hà Nội 10 thế kỷ đô thị hoá, NXB xây dựng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thăng Long – Hà Nội 10 thế kỷ đô thị hoá |
Tác giả: |
Nguyễn Hùng, Nguyễn Quốc Thông |
Nhà XB: |
NXB xây dựng |
Năm: |
1995 |
|
8. Nguyễn Thừa Hỷ - Đỗ Bang - Nguyễn Văn Đăng (2000), Đô thị Việt Nam duới thời Nguyễn, NXB Thuận Hoá |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đô thị Việt Nam duới thời Nguyễn |
Tác giả: |
Nguyễn Thừa Hỷ, Đỗ Bang, Nguyễn Văn Đăng |
Nhà XB: |
NXB Thuận Hoá |
Năm: |
2000 |
|
9. Ishidakazu Yoshi (1991), Nhật Bản tư tưởng sử, Tập 1 - Tủ sách Văn Kim - Sài Gòn (Nguyễn Văn Tần dịch) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhật Bản tư tưởng sử, Tập 1 |
Tác giả: |
Ishidakazu Yoshi |
Nhà XB: |
Tủ sách Văn Kim |
Năm: |
1991 |
|
10. Yoshihara (1991), Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản, NXB KNXH Hà Nội, (Lưu Ngọc Trịnh dịch) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản |
Tác giả: |
Yoshihara |
Nhà XB: |
NXB KNXH Hà Nội |
Năm: |
1991 |
|
11. Nguyễn Văn Kim ( 2000), Chính sách đóng của Nhật Bản thời Tokugawa - Nguyên nhân và hệ quả, NXB ĐH KHXH & NV, ĐHQG HN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách đóng của Nhật Bản thời Tokugawa - Nguyên nhân và hệ quả |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Nhà XB: |
NXB ĐH KHXH & NV |
Năm: |
2000 |
|
12. Nguyễn Văn Kim (1994), “Mấy suy nghĩ về thời kỳ Tokugawa trong lịch sử Nhật Bản”, NCLS số 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mấy suy nghĩ về thời kỳ Tokugawa trong lịch sử Nhật Bản |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Nhà XB: |
NCLS số 5 |
Năm: |
1994 |
|
13. Nguyễn Văn Kim (1996), “Thời kỳ Tokugawa và những tiền đề cho sự phát triển kinh tế Nhật Bản hiện đại”, NCLS số 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(1996), “Thời kỳ Tokugawa và những tiền đề cho sự phát triển kinh tế Nhật Bản hiện đại |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Năm: |
1996 |
|
14. Nguyễn Văn Kim (1997), “Những nhân tố dẫn tới sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa”, NCKT số 225 tháng 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những nhân tố dẫn tới sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Nhà XB: |
NCKT |
Năm: |
1997 |
|
15. Nguyễn Văn Kim (1997),” Vài nét về tầng lớp thương nhân và hoạt động thương mại ở Nhật Bản thời Tokugawa”, NCLS - số 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vài nét về tầng lớp thương nhân và hoạt động thương mại ở Nhật Bản thời Tokugawa |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Nhà XB: |
NCLS |
Năm: |
1997 |
|
16. Nguyễn Văn Kim (1997), “Vị thế của tầng lớp Samurai thời kỳ Tokugawa”, NCNB - số 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
(1997), “Vị thế của tầng lớp Samurai thời kỳ Tokugawa |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Năm: |
1997 |
|
17. Nguyễn Văn Kim (1997), “Chế độ giáo dục Nhật Bản thời kỳ Tokugawa - những đặc điểm tiêu biểu”, NCLS -số 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chế độ giáo dục Nhật Bản thời kỳ Tokugawa - những đặc điểm tiêu biểu |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Kim |
Nhà XB: |
NCLS |
Năm: |
1997 |
|
18. Phan Ngọc Liên (CB) (1995), Lịch sử Nhật Bản, NXB VHTT- HN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử Nhật Bản |
Tác giả: |
Phan Ngọc Liên |
Nhà XB: |
NXB VHTT- HN |
Năm: |
1995 |
|
20. Ryuichi Kaji (1997), Nhật Bản - Nền văn hoá mới đã được xây dựng như thế nào, NXB Nippon Buka kai kan, (Vũ Minh Thiều dịch) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
1997), "Nhật Bản - Nền văn hoá mới đã được xây dựng như thế nào |
Tác giả: |
Ryuichi Kaji |
Nhà XB: |
NXB Nippon Buka kai kan |
Năm: |
1997 |
|
21. Tasaya Shiraishi (1995, “Chính trị và xã hội Nhật Bản thời đại cuối cùng Tokugawa”, Nghiên cứu Nhật Bản - số 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính trị và xã hội Nhật Bản thời đại cuối cùng Tokugawa |
Tác giả: |
Tasaya Shiraishi |
Nhà XB: |
Nghiên cứu Nhật Bản |
Năm: |
1995 |
|