1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Nghiên cứu sử dụng tỷ lệ tro bay hợp lý của các nhà máy nhiệt điện để so sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông

87 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nghiên Cứu Sử Dụng Tỷ Lệ Tro Bay Hợp Lý Của Các Nhà Máy Nhiệt Điện Để So Sánh Sự Phát Triển Cường Độ Chịu Nén Của Bê Tông
Tác giả Ngô Thanh Vinh
Người hướng dẫn PGS.TS. Trương Hoài Chính
Trường học Đại Học Đà Nẵng
Chuyên ngành Kỹ Thuật Xây Dựng
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2020
Thành phố Đà Nẵng
Định dạng
Số trang 87
Dung lượng 5,49 MB

Cấu trúc

  • 2.2.2. Nước trộn bê tông (36)
  • 2.2.3. Cát (38)
  • 2.2.4. Đá dăm (41)
  • 2.2.5. Tro bay (42)
  • 2.3. T nh công tác của h n hợp bê tông (44)
    • 2.3.1. Khái niệm (44)
    • 2.3.2. Độ lưu động (44)
  • 2.4. Đúc mẫu (47)
  • 2.5. Bảo dƣỡng mẫu thử (48)
  • 2.6. Phương pháp xác định cường độ nén của bê tông bằng thực nghiệm (theo (49)
    • 2.6.2. Chuẩn bị mẫu thử (49)
    • 2.6.3. Tính kết quả (50)
  • 2.7. Kết luận chương 2 (51)
  • CHƯƠNG 3. QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ (14)
    • 3.1. Mục đ ch th nghiệm (52)
    • 3.2. Công tác chuẩn bị (52)
      • 3.2.1. Chuẩn bị vật liệu và thiết bị (52)
      • 3.2.2. Xác định khối lượng và thành phần cấp phối (52)
      • 3.2.3. Xác định số lượng mẫu và thời gian thí nghiệm (53)
    • 3.3. Th nghiệm xác định độ sụt h n hợp BTXM tro bay (0)
      • 3.3.1. Phương pháp thí nghiệm (55)
      • 3.3.2. Kết quả thí nghiệm độ sụt hỗn hợp bê tông (55)
      • 3.3.3. Nhận xét (55)
    • 3.4. Th nghiệm sự phát triển cường độ nén BTXM tro bay (0)
      • 3.4.1. Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (56)
      • 3.4.2. Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 (60)
      • 3.4.3. Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 (64)
      • 3.4.4. Nhận xét (68)
    • 3.5. So sánh các kết quả th nghiệm (0)
      • 3.5.1. So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông có cấp bền B30 . 49 3.5.2. So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông có cấp bền B35 . 52 3.5.3. Nhận xét (69)
    • 3.6. Kết luận chương 3 (75)
    • 1. Kết luận (76)
    • 2. Kiến nghị (76)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (13)

Nội dung

Nước trộn bê tông

N ớ h ờ g ộ h hi b Yêu cầu kỹ thuật

N ớ ử dụ g h cho bê tông và

Cát

Cát ũ g h ạ g ó b Yêu cầu kỹ thuật

Đá dăm

a Vai trò Đ d cho bê tông. b Yêu cầu kỹ thuật

 Đường k nh cỡ h t lớn nhất Đ ờ g ầ : Kh khuôn; Kh g

Tro bay

2 Độ mịn trờn sàng 45àm

Hình 2.3 – Kh i ại h hi i Vĩ h Tân

T nh công tác của h n hợp bê tông

Khái niệm

T h khuôn hi ó gh h g gh ộ g ơ họ h ặ d hỉ h h i g g h hỗ h p ẫ g p ầ h iề h i ồ g h

Độ lưu động

2.3.3 Cách xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông

Dùng côn N o 1 i ới 40 ằ g 70 h ặ ạ h ặ ú ới hỗ Đặ h ể h h Đỗ hỗ h họ ề khuôn N o 1 họ hiề ầ g phẳ g i g g ề h g hời gi Đặ h giữ i g h

Khi dùng khuôn N o 1 hỗ h p g ầ hử he h

Đúc mẫu

+Đú ẫ ẫ h ạ ú ẫ ó dạ g he TCVN 3105:1993 “Hỗ h p g ặ g g ặ g - d ỡ g ẫ hử” [9] Để ị h ờ g ộ é tông i ẫ h ẩ h h p ph ơ g ạ h 15 ũ g ó hể ú h h ớ h

K h h ớ dù g ể h ạ ạ hhỏ h g ị h ỗi i g B he g 2.13. ỡ hạ ớ h i

Bảo dƣỡng mẫu thử

Phương pháp xác định cường độ nén của bê tông bằng thực nghiệm (theo

Chuẩn bị mẫu thử

- Ch ẩ ị ẫ hử é he hó ẫ ỗi h ó ẫ gồ 3 i

- Vi h ẩ h h ớ 15 15 15 h ổi ể C hử ề ị h ờ g ộ é i ẫ h ờ g ộ i h ẩ ẫ h ẩ g h i ẫ p ph ơ g hi hử é ph i i

- K ẫ ở ú g phẩ ổi ầ hử ạ g h i ó ẫ ở ổi ạ g h i h ph i hử é

+ Khe hở ớ h giữ hú g ới h ớ hẳ g ặ p he ph ơ g h g 0 05 100 h iể h ớ i

+ Khe hở ớ p ặ h iể ề h giữ h ớ hú g ới h h h ớ ẫ p ph ơ g h ặ iể g ẻ g gó hi ặ h

- T gi g g ờ g h p g ại ằ g h h g d h p hơ ộ ử ẫ hử h g hỏ ã ầ h ẫ hử h i ớ h ặ phẳ g ặ ằ g ộ ớp hồ i

2 C ờ g ộ ớp i g hi hử ờ g ộ d i ẽ ạ ẫu bê tông.

- Xác định diện tích chịu lực của mẫu. Đ p ph ơ g h h h ới

1 ị h di ặp ạ h L ặp ạ h g h h i ặ hị é g h họ di g h i ặ d ới he h h i ặ hị é gi ị ẫ g

- Xác định tải trọng phá hoại mẫu.

Chọ h h g 20÷80% g h h h p i ọ g ại h g ể hi é é i ọ g ph h ại ằ ã họ

V h h p ó g i ẫ ị ph h é i ại L h h ặ ụ ới i ộ ặ hị é ã họ ằ ú g hớ ẫ hẹ h g i p ới hớ h g ổi ằ g 6 1 daN/cm 2 s ạ gi ị i ọ g ph h ại ẫ

Tính kết quả

QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ

Mục đ ch th nghiệm

B35 Với ỗi ại é p ộ ề g h hi h phầ ó p ph i p g gồ ó:

Nhằ g ó g d ỡ g ẫ h ụ p ề i g h hi h B30 B35 d h ề i Vĩ h h ỉ h T ph h ph i

1 2 iể ờ g ộ hị é giữ i h g h ờ g g ù g ộ h ộ tro bay (8%, 16%, 24%) 4 ại ú p ph i ớ g ồ

-T ơ ở h ở g ại g T ó h p ý ể ầ ỹ h h ở g h i h h ầ hi i h gi ẽ ú ỉ ph i ộ ph h h ở g ộ ỷ XM ể ới g ó p ộ ề ề iể ầ hi ề ờ g ộ é ỷ ại g p g

Công tác chuẩn bị

3.2.1 Chuẩn bị vật liệu và thiết bị

PCB40, cát sông hạt lớn và sạch có M sử dụng trong nghiên c u có thành phần cỡ hạt phù h

3.2.1.2 Thiết bị thí nghiệm: (Đ 3.2.2 Xác định khối lượng và thành phần cấp phối

1,15 ( i daN/cm 2 Tỷ và 2,44 Với h ph i ộ

3.2.3 Xác định số lượng mẫu và thời gian thí nghiệm

Th nghiệm xác định độ sụt h n hợp BTXM tro bay

3.3 Thí nghiệm xác định độ sụt h n hợp BTXM tro bay

3.3.1 Phương pháp thí nghiệm Độ ụ

3.3.2 Kết quả thí nghiệm độ sụt hỗn hợp bê tông

3.3.3 Nhận xét Độ ụ g ĐC ộ ụ hỗ h p

Th nghiệm sự phát triển cường độ nén BTXM tro bay

3.4 Thí nghiệm sự phát triển cường độ nén BTXM tro bay

3.4.1 Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 a Cấp bền B30

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90

2 độ ,da N/ cm Cư ờ ng ĐC-B30

Hình 3.1 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT1-B30 he hời gi (d N/ 2 )

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0

Hình 3.2 – So sánh ờ g ộ hị é nhóm ẫ VT1-B30 ới Ryc (%) b Cấp bền B35

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90

Hình 3.3 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT1-B35 he hời gi (d N/ 2 )

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0

Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )

Hình 3.4 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT1-B35 ới Ryc (%)

3.4.2 Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân

Hình 3.5 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT2-B30 he hời gi (d N/ 2 )

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0

Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )

Hình 3.6 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT2-B30 ới R yc (%) b Cấp bền B35

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90

Hình 3.7 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT2-B35 he hời gi (d N/ 2 )

Tỉ lệ tro, %Tuổi, ngày

Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )

Hình 3.8 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT2-B35 ới Ryc (%)

3.4.3 Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90

2 độ ,da N/ cm Cư ờ ng ĐC-B30 VT4-B30-8% VT4-B30-16% VT4-B30-24%

Hình 3.9 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT4-B30 he hời gi (daN/cm 2 )

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0

Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )

Hình 3.10 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT4-B30 ới Ryc (%)

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90

Hình 3.11 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT4-B35 he hời gi (d N/ 2 )

Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0

Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )

Hình 3.12 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT4-B35 ới Ryc (%)

+ Ở gi i h g ớ S ới hơ hiề Ng h ó gi hi ỷ

So sánh các kết quả th nghiệm

3.5 So sánh các kết quả thí nghiệm

3.5.1 So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông có cấp bền B30 a Sử dụng 8% tro bay thay thế

Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày

Hình 3.13 – So sánh ờ g ộ hị é giữ hó ẫ B30 ỉ y 8% các nhà máy Vĩ h T 1 2 4 (daN/cm 2 )

50 b Sử dụng 16% tro bay thay thế

Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90

Tuổi, ngày ĐC VT1 VT2 VT4

51 c Sử dụng 24% tro bay thay thế

Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày

Tuổi, ngày ĐC VT1 VT2 VT4

3.5.2 So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông có cấp bền

B35 a Sử dụng 8% tro bay thay thế

Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày

53 b Sử dụng 16% tro bay thay thế

Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày

54 c Sử dụng 24% tro bay thay thế

Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày

Kết luận chương 3

- Đ i + Gi i ạ ơ g ề ới ẫ dù g 3 ại h h 8%, 16% và 24% h

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Kết luận

T thí ghi 3 ại ại 3 h hi i Vĩ h T 1 2 và 4 ó h :

D ó i g 8% tro bay ( g ó ờ g ộ ơ g g h h ạ h ơ g g ử dụ g hi hơ i ẫ h h h p ý

Tân 2, ở các ộ h hi i hi i Vĩ h T h 8% h g i ổi h 90 ngày, h

- Khi ử dụ g ộ h ộ g h hỗ i h p g, ầ g ý gi ph g iể ớ phù h p ờ g ộ bê tông.

Ngày đăng: 16/07/2021, 13:22

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] TCVN 2682:2009: Xi măng Pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật Khác
[2] TCVN 141:2008: Xi măng – Phương pháp phân tích hóa học Khác
[3] TCVN 6016:2011: Xi măng – Phương pháp thử - Xác định cường độ Khác
[4] TCVN 4506:2012: Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật Khác
[5] TCVN 7570:2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật Khác
[6] TCVN 7572-1÷20:2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử Khác
[7] TCVN 10302:2014:Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xi măng Khác
[8] TCVN 3106:1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt Khác
[9] TCVN 3105:1993: Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - ấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử Khác
[10] TCVN 3118:1993: Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén Khác
[11] Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ xây dựng: Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w