Nước trộn bê tông
N ớ h ờ g ộ h hi b Yêu cầu kỹ thuật
N ớ ử dụ g h cho bê tông và
Cát
Cát ũ g h ạ g ó b Yêu cầu kỹ thuật
Đá dăm
a Vai trò Đ d cho bê tông. b Yêu cầu kỹ thuật
Đường k nh cỡ h t lớn nhất Đ ờ g ầ : Kh khuôn; Kh g
Tro bay
2 Độ mịn trờn sàng 45àm
Hình 2.3 – Kh i ại h hi i Vĩ h Tân
T nh công tác của h n hợp bê tông
Khái niệm
T h khuôn hi ó gh h g gh ộ g ơ họ h ặ d hỉ h h i g g h hỗ h p ẫ g p ầ h iề h i ồ g h
Độ lưu động
2.3.3 Cách xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông
Dùng côn N o 1 i ới 40 ằ g 70 h ặ ạ h ặ ú ới hỗ Đặ h ể h h Đỗ hỗ h họ ề khuôn N o 1 họ hiề ầ g phẳ g i g g ề h g hời gi Đặ h giữ i g h
Khi dùng khuôn N o 1 hỗ h p g ầ hử he h
Đúc mẫu
+Đú ẫ ẫ h ạ ú ẫ ó dạ g he TCVN 3105:1993 “Hỗ h p g ặ g g ặ g - d ỡ g ẫ hử” [9] Để ị h ờ g ộ é tông i ẫ h ẩ h h p ph ơ g ạ h 15 ũ g ó hể ú h h ớ h
K h h ớ dù g ể h ạ ạ hhỏ h g ị h ỗi i g B he g 2.13. ỡ hạ ớ h i
Bảo dƣỡng mẫu thử
Phương pháp xác định cường độ nén của bê tông bằng thực nghiệm (theo
Chuẩn bị mẫu thử
- Ch ẩ ị ẫ hử é he hó ẫ ỗi h ó ẫ gồ 3 i
- Vi h ẩ h h ớ 15 15 15 h ổi ể C hử ề ị h ờ g ộ é i ẫ h ờ g ộ i h ẩ ẫ h ẩ g h i ẫ p ph ơ g hi hử é ph i i
- K ẫ ở ú g phẩ ổi ầ hử ạ g h i ó ẫ ở ổi ạ g h i h ph i hử é
+ Khe hở ớ h giữ hú g ới h ớ hẳ g ặ p he ph ơ g h g 0 05 100 h iể h ớ i
+ Khe hở ớ p ặ h iể ề h giữ h ớ hú g ới h h h ớ ẫ p ph ơ g h ặ iể g ẻ g gó hi ặ h
- T gi g g ờ g h p g ại ằ g h h g d h p hơ ộ ử ẫ hử h g hỏ ã ầ h ẫ hử h i ớ h ặ phẳ g ặ ằ g ộ ớp hồ i
2 C ờ g ộ ớp i g hi hử ờ g ộ d i ẽ ạ ẫu bê tông.
- Xác định diện tích chịu lực của mẫu. Đ p ph ơ g h h h ới
1 ị h di ặp ạ h L ặp ạ h g h h i ặ hị é g h họ di g h i ặ d ới he h h i ặ hị é gi ị ẫ g
- Xác định tải trọng phá hoại mẫu.
Chọ h h g 20÷80% g h h h p i ọ g ại h g ể hi é é i ọ g ph h ại ằ ã họ
V h h p ó g i ẫ ị ph h é i ại L h h ặ ụ ới i ộ ặ hị é ã họ ằ ú g hớ ẫ hẹ h g i p ới hớ h g ổi ằ g 6 1 daN/cm 2 s ạ gi ị i ọ g ph h ại ẫ
Tính kết quả
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ
Mục đ ch th nghiệm
B35 Với ỗi ại é p ộ ề g h hi h phầ ó p ph i p g gồ ó:
Nhằ g ó g d ỡ g ẫ h ụ p ề i g h hi h B30 B35 d h ề i Vĩ h h ỉ h T ph h ph i
1 2 iể ờ g ộ hị é giữ i h g h ờ g g ù g ộ h ộ tro bay (8%, 16%, 24%) 4 ại ú p ph i ớ g ồ
-T ơ ở h ở g ại g T ó h p ý ể ầ ỹ h h ở g h i h h ầ hi i h gi ẽ ú ỉ ph i ộ ph h h ở g ộ ỷ XM ể ới g ó p ộ ề ề iể ầ hi ề ờ g ộ é ỷ ại g p g
Công tác chuẩn bị
3.2.1 Chuẩn bị vật liệu và thiết bị
PCB40, cát sông hạt lớn và sạch có M sử dụng trong nghiên c u có thành phần cỡ hạt phù h
3.2.1.2 Thiết bị thí nghiệm: (Đ 3.2.2 Xác định khối lượng và thành phần cấp phối
1,15 ( i daN/cm 2 Tỷ và 2,44 Với h ph i ộ
3.2.3 Xác định số lượng mẫu và thời gian thí nghiệm
Th nghiệm xác định độ sụt h n hợp BTXM tro bay
3.3 Thí nghiệm xác định độ sụt h n hợp BTXM tro bay
3.3.1 Phương pháp thí nghiệm Độ ụ
3.3.2 Kết quả thí nghiệm độ sụt hỗn hợp bê tông
3.3.3 Nhận xét Độ ụ g ĐC ộ ụ hỗ h p
Th nghiệm sự phát triển cường độ nén BTXM tro bay
3.4 Thí nghiệm sự phát triển cường độ nén BTXM tro bay
3.4.1 Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 a Cấp bền B30
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90
2 độ ,da N/ cm Cư ờ ng ĐC-B30
Hình 3.1 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT1-B30 he hời gi (d N/ 2 )
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0
Hình 3.2 – So sánh ờ g ộ hị é nhóm ẫ VT1-B30 ới Ryc (%) b Cấp bền B35
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90
Hình 3.3 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT1-B35 he hời gi (d N/ 2 )
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0
Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )
Hình 3.4 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT1-B35 ới Ryc (%)
3.4.2 Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân
Hình 3.5 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT2-B30 he hời gi (d N/ 2 )
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0
Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )
Hình 3.6 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT2-B30 ới R yc (%) b Cấp bền B35
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90
Hình 3.7 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT2-B35 he hời gi (d N/ 2 )
Tỉ lệ tro, %Tuổi, ngày
Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )
Hình 3.8 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT2-B35 ới Ryc (%)
3.4.3 Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90
2 độ ,da N/ cm Cư ờ ng ĐC-B30 VT4-B30-8% VT4-B30-16% VT4-B30-24%
Hình 3.9 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT4-B30 he hời gi (daN/cm 2 )
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0
Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )
Hình 3.10 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT4-B30 ới Ryc (%)
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90
Hình 3.11 - S ph iể ờ g ộ hó ẫ VT4-B35 he hời gi (d N/ 2 )
Tỉ lệ tro, % Tuổi, ngày 0
Tỷ s ố cư ờ ng đ ộ né n so v ớ i R yc (% )
Hình 3.12 – S h ờ g ộ hị é hó ẫ VT4-B35 ới Ryc (%)
+ Ở gi i h g ớ S ới hơ hiề Ng h ó gi hi ỷ
So sánh các kết quả th nghiệm
3.5 So sánh các kết quả thí nghiệm
3.5.1 So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông có cấp bền B30 a Sử dụng 8% tro bay thay thế
Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày
Hình 3.13 – So sánh ờ g ộ hị é giữ hó ẫ B30 ỉ y 8% các nhà máy Vĩ h T 1 2 4 (daN/cm 2 )
50 b Sử dụng 16% tro bay thay thế
Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày 0 3 7 14 28 56 90
Tuổi, ngày ĐC VT1 VT2 VT4
51 c Sử dụng 24% tro bay thay thế
Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày
Tuổi, ngày ĐC VT1 VT2 VT4
3.5.2 So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông có cấp bền
B35 a Sử dụng 8% tro bay thay thế
Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày
53 b Sử dụng 16% tro bay thay thế
Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày
54 c Sử dụng 24% tro bay thay thế
Tỉ lệ tro / Cấp bền Tuổi, ngày
Kết luận chương 3
- Đ i + Gi i ạ ơ g ề ới ẫ dù g 3 ại h h 8%, 16% và 24% h
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
T thí ghi 3 ại ại 3 h hi i Vĩ h T 1 2 và 4 ó h :
D ó i g 8% tro bay ( g ó ờ g ộ ơ g g h h ạ h ơ g g ử dụ g hi hơ i ẫ h h h p ý
Tân 2, ở các ộ h hi i hi i Vĩ h T h 8% h g i ổi h 90 ngày, h
- Khi ử dụ g ộ h ộ g h hỗ i h p g, ầ g ý gi ph g iể ớ phù h p ờ g ộ bê tông.