Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
16. Phạm Thị Thúy Vân (2005). Hiệu quả kinh tế sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả kinh tế sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội |
Tác giả: |
Phạm Thị Thúy Vân |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
2005 |
|
20. Trần Khắc Thi (2007), Rau an toàn và cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác. Tạp chí Nông nghiệp - Phát triển nông thôn số 20 tháng 6/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rau an toàn và cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác |
Tác giả: |
Trần Khắc Thi |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
Năm: |
2007 |
|
21. Trung tâm Nghiên cứu và phát triển Hệ thống Nông nghiệp (2012). Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2012, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2012 |
Tác giả: |
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển Hệ thống Nông nghiệp |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
22. Trung tâm Nghiên cứu và phát triển hệ thống nông nghiệp (2013). Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2013, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2013 |
Tác giả: |
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển hệ thống nông nghiệp |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
23. Vũ Văn Đoàn và cộng sự (2016), Kết quả nghiên cứu và phát triển chuỗi giá trị rau an toàn Mộc Châu, Sơn La |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu và phát triển chuỗi giá trị rau an toàn Mộc Châu, Sơn La |
Tác giả: |
Vũ Văn Đoàn, cộng sự |
Năm: |
2016 |
|
24. Vương Thị Ánh Tuyết (2015), Phát triển sản xuất rau trái vụ tại huyện Mộc Châu – tỉnh Sơn La, Luận văn thạc sỹ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội.Tài Liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển sản xuất rau trái vụ tại huyện Mộc Châu – tỉnh Sơn La |
Tác giả: |
Vương Thị Ánh Tuyết |
Nhà XB: |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2015 |
|
25. FAO (2014c). Developing sustainable food value chains – Guiding principles. Food and Agriculture Organization of the United Nations, Rome |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Developing sustainable food value chains – Guiding principles |
Tác giả: |
FAO |
Nhà XB: |
Food and Agriculture Organization of the United Nations |
Năm: |
2014 |
|
26. Fuad, N. and Singh, M. (2000). “Malaysia”, Dynamics of vegetable production, distribution and consumption in Asia, Asian Vegetable Research and Development Centre, AVRDC publication, No.00-498, p.197-230 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Malaysia |
Tác giả: |
Fuad, N. and Singh, M |
Năm: |
2000 |
|
27. Hosni and Lancon (2011). Apple value chain analysis, National Agricultural Policy Center, Syrian |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Apple value chain analysis |
Tác giả: |
Hosni, Lancon |
Nhà XB: |
National Agricultural Policy Center |
Năm: |
2011 |
|
28. Hualiang Lu (2006). A two-stage value chain model for vegetable marketing chain efficiency evaluation: A transaction cost approach, Wageningen University, The Netherlands |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A two-stage value chain model for vegetable marketing chain efficiency evaluation: A transaction cost approach |
Tác giả: |
Hualiang Lu |
Nhà XB: |
Wageningen University |
Năm: |
2006 |
|
30. Joshua N. Daniel và Prashant A. Dudhade, (2006). Analysis of economic characteristics of value chains of three underutilised fruits of India, Colombo : ICUC, 2006, Research Report No. 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Analysis of economic characteristics of value chains of three underutilised fruits of India |
Tác giả: |
Joshua N. Daniel, Prashant A. Dudhade |
Nhà XB: |
ICUC |
Năm: |
2006 |
|
32. Peniel Uliwa (2010). Value chain analysis of rice and maize in selected districts in Tazania, Match Maker Associates Limited |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Value chain analysis of rice and maize in selected districts in Tazania |
Tác giả: |
Peniel Uliwa |
Nhà XB: |
Match Maker Associates Limited |
Năm: |
2010 |
|
17. Phòng Nông nghiệp huyện Mộc Châu (2016). Báo cáo tình hình sản xuất nông nghiệp huyện Mộc Châu giai đoạn 2014-2016, Sơn La |
Khác |
|
18. Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Mộc Châu (2016). Báo cáo tình hình phát triển Kinh tế xã hội huyện Mộc Châu giai đoạn 2014 – 2016, Sơn La |
Khác |
|
19. Trần Văn Hải (2014). Kinh nghiệm sản xuất rau an toàn của một số nước trên thế giới. Tạp chí Nông nghiệp - Phát triển nông thôn số 28 tháng 8/2014 |
Khác |
|
29. James Ssemwanga (2008). Analysis of the mango value chain from Homosha- Assosa to Addis Ababa, World Vision |
Khác |
|
33. Zuhui Huang Zhejiang (2009). China pear value chain: Implication for smallholders, Research in Agricultural and Applied Economics.PHỤ LỤCPHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NÔNG DÂN I. THÔNG TIN CHUNG CỦA HỘ ĐIỀU TRA |
Khác |
|
5. Thu nhập từ RAT trái vụ năm 2016:........................................................... II. Tình hình sản xuất rau |
Khác |
|
6. Tổng diện tích đất sản xuất rau của gia đình năm 2016? ……….. m 2 7. Lịch thời vụ sản xuất các loại rau trái vụ của gia đình?STT Loại rau Diện tích (M 2 ) 12 |
Khác |
|