Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Xuân Phong (2005), Nâng cao năng lực cạnh tranh trong cung cấp dịch vụ BCVT, Tạp chí Thông tin KHKT và Kinh tế Bưu điện (số 3/2005) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh trong cung cấp dịch vụ BCVT |
Tác giả: |
Bùi Xuân Phong |
Nhà XB: |
Tạp chí Thông tin KHKT và Kinh tế Bưu điện |
Năm: |
2005 |
|
2. Đặng Văn Dân (2012), Hội nhập quốc tế của ngân hàng thương mại Việt Nam đến năm 2020, luận án tiến sĩ kinh tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội nhập quốc tế của ngân hàng thương mại Việt Nam đến năm 2020 |
Tác giả: |
Đặng Văn Dân |
Năm: |
2012 |
|
3. J.H Adam, Từ điển rút gọn về kinh doanh, NXB Longman York Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển rút gọn về kinh doanh |
Tác giả: |
J.H Adam |
Nhà XB: |
NXB Longman York Press |
|
4. Lê Đình Hạc (2005), Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, luận án tiến sĩ kinh tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Lê Đình Hạc |
Năm: |
2005 |
|
5. Lobe, A., Chống lại cạnh tranh không lành mạnh, Tập I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chống lại cạnh tranh không lành mạnh |
Tác giả: |
A. Lobe |
|
6. Ngô Minh Nhựt (2007), Nâng cao năng lực canh trạnh của ngân hàng ngoại thương Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế, luận án thạc sĩ kinh tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực canh trạnh của ngân hàng ngoại thương Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Ngô Minh Nhựt |
Năm: |
2007 |
|
7. Nguyễn Đăng Dờn, Những giải pháp chủ yếu để xây dựng hệ thống ngân hàng vững mạnh đáp ứng yêu cầu CNH - HĐH ở Việt Nam hiện nay, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, ĐH Kinh tế TP.HCM, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những giải pháp chủ yếu để xây dựng hệ thống ngân hàng vững mạnh đáp ứng yêu cầu CNH - HĐH ở Việt Nam hiện nay |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Dờn |
Nhà XB: |
ĐH Kinh tế TP.HCM |
Năm: |
2001 |
|
8. Nguyễn Đăng Dờn, Tiền tệ – Ngân hàng, ĐH Kinh tế TP.HCM, NXB |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiền tệ – Ngân hàng |
|
9. Nguyễn Minh Kiều, Nghiệp vụ ngân hàng, ĐH Kinh tế TPHCM, NXB Thống kê, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiệp vụ ngân hàng |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Kiều |
Nhà XB: |
ĐH Kinh tế TPHCM |
Năm: |
2008 |
|
10. Nguyễn Trọng Tài (2012), “Nguyên nhân và những hệ quả của tình trạng cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng Việt Nam”, Học Viện Ngân Hàng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên nhân và những hệ quả của tình trạng cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Tài |
Nhà XB: |
Học Viện Ngân Hàng |
Năm: |
2012 |
|
12. Phạm Thanh Bình (2006), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của hệ thống NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập KTQT”,Kỷ yếu Hội thảo NHNN và Uỷ ban kinh tế & ngân sách của Quốc Hội “Vai trò của hệ thống NH trong |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của hệ thống NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập KTQT |
Tác giả: |
Phạm Thanh Bình |
Nhà XB: |
Kỷ yếu Hội thảo NHNN và Uỷ ban kinh tế & ngân sách của Quốc Hội |
Năm: |
2006 |
|
13. Phí Trọng Hiển (2005),“Quản trị rủi ro ngân hàng: Cơ sở lý luận,thách thức và giải pháp cho hệ thống NHTM Việt Nam”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Ngành,NXB Phương Đông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị rủi ro ngân hàng: Cơ sở lý luận,thách thức và giải pháp cho hệ thống NHTM Việt Nam |
Tác giả: |
Phí Trọng Hiển |
Nhà XB: |
NXB Phương Đông |
Năm: |
2005 |
|
26. Trịnh Quốc Trung (2004), Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập của các ngân hàng thương mại đến năm 2010, luận án tiến sĩ kinh tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập của các ngân hàng thương mại đến năm 2010 |
Tác giả: |
Trịnh Quốc Trung |
Năm: |
2004 |
|
27. Trịnh Quốc Trung (2006), “Phát triển sản phẩm ngân hàng mới”, Tạp chí CNNH số 11/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển sản phẩm ngân hàng mới |
Tác giả: |
Trịnh Quốc Trung |
Nhà XB: |
Tạp chí CNNH |
Năm: |
2006 |
|
28. Trương Thị Hồng, “Giải pháp đa dạng hoá và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ tại các NHTM trên địa bàn TP.HCM”, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Đại học Kinh tế TP.HCM, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp đa dạng hoá và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ tại các NHTM trên địa bàn TP.HCM |
Tác giả: |
Trương Thị Hồng |
Nhà XB: |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Năm: |
2007 |
|
29. Nguyễn Thị Quy, “Nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM trong xu thế hội nhập”, NXB Lý luận chính trị Hà Nội, 2005.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM trong xu thế hội nhập |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Quy |
Nhà XB: |
NXB Lý luận chính trị Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
30. Dictionary of Trade Policy (1997), University of Adelaide |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dictionary of Trade Policy |
Tác giả: |
Dictionary of Trade Policy |
Năm: |
1997 |
|
31. Krugman, P (1994), Competitiveness: A Dangerous Obsession, Foreign Affairs,March/April |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Competitiveness: A Dangerous Obsession |
Tác giả: |
Krugman, P |
Nhà XB: |
Foreign Affairs |
Năm: |
1994 |
|
32. Michael E. Porter (1990), The Competitive Advantage of Nation, London:Macmilan |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Competitive Advantage of Nation |
Tác giả: |
Michael E. Porter |
Nhà XB: |
Macmilan |
Năm: |
1990 |
|
14. Quyết định số 112/2006/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24/05/2006 về việc phê duyệt đề án phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Khác |
|