1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Luận văn khảo sát ảnh hưởng mỹ phẩm có corticoid trên những bệnh nhân bị mụn trứng cá tại thành phố cần thơ

69 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 69
Dung lượng 1,07 MB

Nội dung

Ngày đăng: 13/07/2021, 13:36

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] Adityan B., R. Kumari and D. M. Thappa. (2009). Scoring systems in acnes vulgaris. Indian J Dermatol Venereol Leprol, pp 75 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Scoring systems in acnes vulgaris
Tác giả: Adityan B., R. Kumari, D. M. Thappa
Nhà XB: Indian J Dermatol Venereol Leprol
Năm: 2009
[2] Bert-Jones J. (2010): Roaceae, Perioral Dermatitis and Similar Dermatoses, Flushing and Flushing Syndromes. Textbook of Dermatology Black well, pp 43.1-43.12 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Textbook of Dermatology
Tác giả: Bert-Jones J
Nhà XB: Black well
Năm: 2010
[3] Degitz K, Placzek M, Borelli C and Plewig G (2007). Pathophysiology of acne. J Dtsch Dermatol Ges, 5: pp 316–2 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Pathophysiology of acne
Tác giả: Degitz K, Placzek M, Borelli C, Plewig G
Nhà XB: J Dtsch Dermatol Ges
Năm: 2007
[4] Đỗ Đình Dịch, Tai biến do corticoid điều trị tại chỗ.Corticoid liệu pháp, NXB Y học, 1983: Tr 115,116,117,118,119 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Corticoid liệu pháp
Tác giả: Đỗ Đình Dịch
Nhà XB: NXB Y học
Năm: 1983
[5] Hamnerius, N. (1996). Acne-aetiology and pathogenesis. Treatment of Acne, pp 32: 29–38 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Treatment of Acne
Tác giả: Hamnerius, N
Năm: 1996
[6] Hayashi N, H. Akamatsu, and M. Kawashima. (2008). Acne Study Group. Establishment of grading criteria for acne severity. J Dermatol, pp 35: 255-600 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Establishment of grading criteria for acne severity
Tác giả: Hayashi N, H. Akamatsu, M. Kawashima
Nhà XB: J Dermatol
Năm: 2008
[7] Huỳnh Văn Bá. (2009). Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh trứng cá có bôi corticoid. Tạp chí Y học thực hành, số 2/2009: Tr 644-645 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh trứng cá có bôi corticoid
Tác giả: Huỳnh Văn Bá
Nhà XB: Tạp chí Y học thực hành
Năm: 2009
[8] Klaus W, Lovell AG,et al “Fitzpatrick’s Dermatology in General Medicine” Mc Grawn Hill Medical, 7 th , Edition pp.702, 2102, 2105 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Fitzpatrick’s Dermatology in General Medicine
Tác giả: Klaus W, Lovell AG
Nhà XB: Mc Grawn Hill Medical
Năm: 2102
[9] Loveckova Y and Havlikova I. (2002). A microbiological approach to acne vulgaris. Biomed Pap Med Fac Univ Palacky Olomouc Czech Repub,146: pp 29-32 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A microbiological approach to acne vulgaris
Tác giả: Loveckova Y, Havlikova I
Nhà XB: Biomed Pap Med Fac Univ Palacky Olomouc Czech Repub
Năm: 2002
[11] Nguyễn Hữu Đức (2013). Sách Hiểu và dùng thuốc đúng - Y học và sức khỏe. NXB Trẻ Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sách Hiểu và dùng thuốc đúng - Y học và sức khỏe
Tác giả: Nguyễn Hữu Đức
Nhà XB: NXB Trẻ
Năm: 2013
[12] Nguyễn Như Hiền và Chu Văn Mẫn (2002). Sinh Học Người. NXB Khoa Học và Kỹ Thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sinh Học Người
Tác giả: Nguyễn Như Hiền và Chu Văn Mẫn
Nhà XB: NXB Khoa Học và Kỹ Thuật
Năm: 2002
[13] Nguyễn Thanh Hùng và Nguyễn Tất Thắng. (2013). Tỉ lệ mắc Propionibacterium acnes và sự đề kháng in vitro đối với kháng sinh ở bệnh nhân mụn trứng cá thông thường tại bệnh viện da liễu TPHCM năm 2011- 2012. Y Học TP. Hồ Chí Minh. Tập 17. Phụ bản của Số 1 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tỉ lệ mắc Propionibacterium acnes và sự đề kháng in vitro đối với kháng sinh ở bệnh nhân mụn trứng cá thông thường tại bệnh viện da liễu TPHCM năm 2011- 2012
Tác giả: Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Tất Thắng
Nhà XB: Y Học TP. Hồ Chí Minh
Năm: 2013
[14] Phạm Văn Hiển. (2009). Sách Da liễu học – Bộ Y tế. NXB Giaso dục Việt Nam, : Tr 7,8,9,10,11,12 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sách Da liễu học
Tác giả: Phạm Văn Hiển
Nhà XB: NXB Giaso dục Việt Nam
Năm: 2009
[15] Thioboult D, Gollnick, Bettoli V, et al. (2009). Gobal alliance ti improve outcome acne. J am acard dertamatol, 60: pp 279-84 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Gobal alliance ti improve outcome acne
Tác giả: Thioboult D, Gollnick, Bettoli V
Nhà XB: J am acard dertamatol
Năm: 2009
[16] Thomas P.Habif. Acne and related diseases. Clinical Dermatology, 1985 : pp 103,118 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Clinical Dermatology
[17] Tutakne M. A, and Chari K. V. R. (2003). Acne, rosacea and perioral dermatitis In. IADVL Textbook and atlas of dermatology. Mumbai: Bhalani publishing House, 2 nd ed: pp 689-710 Sách, tạp chí
Tiêu đề: IADVL Textbook and atlas of dermatology
Tác giả: Tutakne M. A, Chari K. V. R
Nhà XB: Bhalani publishing House
Năm: 2003
[18] Vũ Hồng Thái (2011). Khảo sát tác dụng phụ tại chỗ của corticoid thoa trên bệnh nhân đến khám tại bệnh viện da liễu TP.HCM từ 08/2009 đến 08/2010. Tạp chí Y học TP.HCM Tập 15 phụ bản số 2, Tr 128.Trang web Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khảo sát tác dụng phụ tại chỗ của corticoid thoa trên bệnh nhân đến khám tại bệnh viện da liễu TP.HCM từ 08/2009 đến 08/2010
Tác giả: Vũ Hồng Thái
Nhà XB: Tạp chí Y học TP.HCM
Năm: 2011
[3] TS. Đoàn Văn Đệ, Sử dụng corticoid trong lâm sàng (Bệnh học nội khoa HVQY) http://www.benhhoc.com/bai/2297-Su-dung-corticoid-trong-lam-sang.html. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sử dụng corticoid trong lâm sàng (Bệnh học nội khoa HVQY)
Tác giả: TS. Đoàn Văn Đệ
[1] Y Dược 365 (TH theo Sức khỏe Đời sống) http://yduoc365.com/corticoid- la-gi-corticoid-co-loi-hay-co-hai/ . Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016 Link
[10] Masamichi Kishishita, Tsutomu ushijima, Yoshikatsu ozaki and Yohei ito Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w