1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử

175 11 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Tác giả Đặng Thị Mỹ Dung
Người hướng dẫn PGS.TS. Đặng Mậu Chiến, TS. Eric Fribourg-Blanc
Trường học Đại học Khoa học Tự nhiên
Thể loại luận án
Thành phố TP. HCM
Định dạng
Số trang 175
Dung lượng 25,65 MB

Nội dung

Ngày đăng: 11/07/2021, 16:22

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Amin F, Saurabh A P, and William J B, Jr. (2011), “First drop dissimilarity in drop- on-demand inkjet devices”, Physics of Fluids 23, 012109 Sách, tạp chí
Tiêu đề: First drop dissimilarity in drop-on-demand inkjet devices”, "Physics of Fluids
Tác giả: Amin F, Saurabh A P, and William J B, Jr
Năm: 2011
2. Anjana S, Ridhima C, Nandita B, Tulsi M, Sudhir K (2009), “Phase-transfer and film formation of silver nanoparticles”, Journal of Colloid and Interface Science 332, 224–230 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phase-transfer and film formation of silver nanoparticles
Tác giả: Anjana S, Ridhima C, Nandita B, Tulsi M, Sudhir K
Nhà XB: Journal of Colloid and Interface Science
Năm: 2009
3. Antje M J B, Antonius W M L, Patrick J S, Jolke P and Ulrich S S (2007), “Geometric control of inkjet printed features using a gelating polymer”, J. Mater.Chem. 17, 677–683 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Geometric control of inkjet printed features using a gelating polymer”, "J. Mater. "Chem
Tác giả: Antje M J B, Antonius W M L, Patrick J S, Jolke P and Ulrich S S
Năm: 2007
4. Antonino S, Giuseppe F I, Noemi G S, Francesco G, Sebastiano R, and Salvatore P (2010), “Low-temperature sintered conductive silver patterns obtained by inkjet printing for plastic electronics”, Surf. Interface Anal. 42, 1163-1167 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Low-temperature sintered conductive silver patterns obtained by inkjet printing for plastic electronics”, "Surf. Interface Anal
Tác giả: Antonino S, Giuseppe F I, Noemi G S, Francesco G, Sebastiano R, and Salvatore P
Năm: 2010
6. Beyong H R, Youngmin C, Han S P, Jong H B, Kijeong K, Jeong O L, Hyunju C (2005), “Synthesis of highly concentrated silver nanosol and its application to inkjet printing”, Colloids and Surfaces A: Physicochem. Eng. Aspects 270–271, 345-51 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Synthesis of highly concentrated silver nanosol and its application to inkjet printing
Tác giả: Beyong H R, Youngmin C, Han S P, Jong H B, Kijeong K, Jeong O L, Hyunju C
Nhà XB: Colloids and Surfaces A: Physicochem. Eng. Aspects
Năm: 2005
8. Bonn D, Eggers J, Indekeu J, Meunier J and Rolley E (2009), “Wetting and spreading”, Reviews of modern physics, 81(2), 739(67) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Wetting and spreading
Tác giả: Bonn D, Eggers J, Indekeu J, Meunier J, Rolley E
Nhà XB: Reviews of modern physics
Năm: 2009
9. Bradley J S, Schmind G E (ed.) (1994), Clusters and colloids, From theory to applications, VCH: Weinheim, 459 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Clusters and colloids, From theory to applications
Tác giả: Bradley J S, Schmind G E
Nhà XB: VCH
Năm: 1994
10. Bradley J S, Schmid G E (ed.) (1994), Clusters and Colloids. From Theory to Applications, VCH, Weinheim, 469-473 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Clusters and Colloids. From Theory to Applications
Tác giả: Bradley J S, Schmid G E
Nhà XB: VCH
Năm: 1994
11. Carotenuto G, Pepe G P and Nicolais L (2000), “Preparation and characterization of nano-sized Ag/PVP composites for optical applications”, Eur. Phys. J. B 16, 11-17 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Preparation and characterization of nano-sized Ag/PVP composites for optical applications”, "Eur. Phys. J
Tác giả: Carotenuto G, Pepe G P and Nicolais L
Năm: 2000
12. Chandrasekaran C K, Ahmed A, Henzler T E (2003), European PatentWO 2003076532 A1 Sách, tạp chí
Tiêu đề: European PatentWO
Tác giả: Chandrasekaran C K, Ahmed A, Henzler T E
Năm: 2003
13. Cheng X, Zhang X, Yin H, Wang A and Xu Y (2006), “Modifier effects on chemical reduction synthesis of nanostructured copper”, Applied Surface Science 253, 2727- 2732 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Modifier effects on chemical reduction synthesis of nanostructured copper”, "Applied Surface Science
Tác giả: Cheng X, Zhang X, Yin H, Wang A and Xu Y
Năm: 2006
14. Cho M S, Choi W H, Kim S G, Kim I H, Lee Y (2010), “A low sintering temperature and electrical performance of nanoparticle copper ink for use in ink-jet printing”, Journal of Nanoscience and Nanotechnology 10, 6888-91 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A low sintering temperature and electrical performance of nanoparticle copper ink for use in ink-jet printing
Tác giả: Cho M S, Choi W H, Kim S G, Kim I H, Lee Y
Nhà XB: Journal of Nanoscience and Nanotechnology
Năm: 2010
15. Christian P, Bromfield M (2010), “Preparation of small silver, gold and copper nanoparticles which disperse in both polar and non-polar solvents”, J. Mater. Chem.20, 1135–1139 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Preparation of small silver, gold and copper nanoparticles which disperse in both polar and non-polar solvents
Tác giả: Christian P, Bromfield M
Nhà XB: J. Mater. Chem.
Năm: 2010
16. Dang D M T, LeT TT, Fribourg-Blanc E and DangC M (2011), “Synthesis and optical properties of copper nanoparticles prepared by chemical reduction method”, Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol 2, 015009 (6pp) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Synthesis and optical properties of copper nanoparticles prepared by chemical reduction method
Tác giả: Dang D M T, LeT TT, Fribourg-Blanc E, DangC M
Nhà XB: Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol
Năm: 2011
17. Darmanina T, Nativoa P, Gilliland D et al (2012), “Microwave-assisted synthesis of silver nanoprisms/nanoplates using a “modified polyol process””, Colloids and Surfaces A: Physicochem. Eng. Aspects 395, 145–151 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Microwave-assisted synthesis of silver nanoprisms/nanoplates using a “modified polyol process”
Tác giả: Darmanina T, Nativoa P, Gilliland D
Nhà XB: Colloids and Surfaces A: Physicochem. Eng. Aspects
Năm: 2012
18. Das R (2007), IDTechEx Report: Organic & printed electronics fore-casts, players & opportunities, http://www.idtechex.com/printed electronicsworld/articles/organic and printed electronics forecasts players and opportunities 00000640.asp Sách, tạp chí
Tiêu đề: IDTechEx Report: Organic & printed electronics fore-casts, players & opportunities
Tác giả: Das R
Nhà XB: IDTechEx
Năm: 2007
19. De S, Pal A, Jana N R, Pal T (2000), “Anion effect in linear silver nanoparticle aggregation as evidenced by efficient fluorescence quenching and SERS enhancement”, J PhotochemPhotobiol A Chem 131:111–23 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Anion effect in linear silver nanoparticle aggregation as evidenced by efficient fluorescence quenching and SERS enhancement”, "J PhotochemPhotobiol A Chem
Tác giả: De S, Pal A, Jana N R, Pal T
Năm: 2000
20. Dijksman J F, Duineveld P C, Hack M J J et al. (2007), “Precision ink jet printing of polymer light emitting displays”, J. Mater. Chem 17, 511–522 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Precision ink jet printing of polymer light emitting displays”, "J. Mater. Chem
Tác giả: Dijksman J F, Duineveld P C, Hack M J J et al
Năm: 2007
21. Dong H, Wallace W C and Jeffrey F M (2006), “Visualization of drop-on-demand inkjet: Drop formation and deposition”, Review of scientific instruments 77, 085101 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Visualization of drop-on-demand inkjet: Drop formation and deposition
Tác giả: Dong H, Wallace W C, Jeffrey F M
Nhà XB: Review of Scientific Instruments
Năm: 2006
22. Dongjo K, Sunho J, Bong Kyun P, and Jooho M (2006), “Direct writing of silver conductive patterns: Improvement of film morphology and conductance by controlling solvent compositions”, Applied Physics Letters 89, 264101 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Direct writing of silver conductive patterns: Improvement of film morphology and conductance by controlling solvent compositions
Tác giả: Dongjo K, Sunho J, Bong Kyun P, Jooho M
Nhà XB: Applied Physics Letters
Năm: 2006

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 2.1. Các thông số của mực in nano bạc được cung cấp từ nhà sản xuất - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Bảng 2.1. Các thông số của mực in nano bạc được cung cấp từ nhà sản xuất (Trang 51)
2.3.2.1. Quy trình chế tạo dung dịch nano bạc dạng hình cầu trong dung môi - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
2.3.2.1. Quy trình chế tạo dung dịch nano bạc dạng hình cầu trong dung môi (Trang 54)
Bảng 3.2. Các mẫu thí nghiệm với các nồng độ khác nhau của mực in ở các nhiệt - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Bảng 3.2. Các mẫu thí nghiệm với các nồng độ khác nhau của mực in ở các nhiệt (Trang 74)
Điều đáng chú ý là hình dạng mặt cắt ngang của các đường in trên Si thay đổi rất nhiều so  với trên PET tại cùng nhiệt độ đế (500C) như trong hình 3.22 (chúng tôi  chỉ chọn các đường dại diện để tránh quá dày đặc) - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
i ều đáng chú ý là hình dạng mặt cắt ngang của các đường in trên Si thay đổi rất nhiều so với trên PET tại cùng nhiệt độ đế (500C) như trong hình 3.22 (chúng tôi chỉ chọn các đường dại diện để tránh quá dày đặc) (Trang 86)
Bảng 3.6. Kết quả đo độ dày và điện trở của mẫu ở những độ dày khác nhau - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Bảng 3.6. Kết quả đo độ dày và điện trở của mẫu ở những độ dày khác nhau (Trang 92)
Hình 3.30. Các dung dịch keo nano bạc với nồng độ PVP khác nhau khi sử dụng ch ất khử là ethanol  - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.30. Các dung dịch keo nano bạc với nồng độ PVP khác nhau khi sử dụng ch ất khử là ethanol (Trang 97)
Hình 3.32. Ảnh TEM của các dung dịch keo nano bạc với nồng độ PVP khác nhau khi s ử dụng chất khử là Ethanol - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.32. Ảnh TEM của các dung dịch keo nano bạc với nồng độ PVP khác nhau khi s ử dụng chất khử là Ethanol (Trang 98)
hình 3.35. - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
hình 3.35. (Trang 100)
Bảng 3.10. Kết quả chế tạo nano bạc trong 3 dung môi: nước, ethanol và EG - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Bảng 3.10. Kết quả chế tạo nano bạc trong 3 dung môi: nước, ethanol và EG (Trang 102)
Hình 3.38. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano bạc và biểu đồ phân bố kích thước h ạt  với các tỉ lệ nồng độ PVP khác nhau  - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.38. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano bạc và biểu đồ phân bố kích thước h ạt với các tỉ lệ nồng độ PVP khác nhau (Trang 105)
Hình 3.39. Phổ UV-Vis của dung dịch hạt nano bạc với các tỷ lệ phần trăm theo - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.39. Phổ UV-Vis của dung dịch hạt nano bạc với các tỷ lệ phần trăm theo (Trang 106)
Hình 3.40. Giản đồ nhiễu xạ XRD của bột nano bạc - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.40. Giản đồ nhiễu xạ XRD của bột nano bạc (Trang 107)
Hình dạng của hạt nano Ag - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình d ạng của hạt nano Ag (Trang 111)
Dựa trên biểu đồ hình 3.45 ở tỷ lệ [H2O2]/[Ag+] là 240 và 1440 có sự thay đổi bước sóng từ 556 nm lên 598 nm - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
a trên biểu đồ hình 3.45 ở tỷ lệ [H2O2]/[Ag+] là 240 và 1440 có sự thay đổi bước sóng từ 556 nm lên 598 nm (Trang 114)
Từ kết quả phổ UV-vis (Hình 3.46) và ảnh TEM (Hình 3.47) của các mẫu với sự thay đổi hàm lượng H2O2 hạt nano bạc có nhiều hình dạng khác nhau (tam giác, lục  giác, đĩa, que) - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
k ết quả phổ UV-vis (Hình 3.46) và ảnh TEM (Hình 3.47) của các mẫu với sự thay đổi hàm lượng H2O2 hạt nano bạc có nhiều hình dạng khác nhau (tam giác, lục giác, đĩa, que) (Trang 115)
Hình 3.52. Phổ UV-Vis của các mẫu dung dịch nano đồng ở các pH khác nhau. - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.52. Phổ UV-Vis của các mẫu dung dịch nano đồng ở các pH khác nhau (Trang 119)
Hình 3.56. Phổ UV-Vis của dung dịch hạt nano đồng chế tạo trong EG theo thời - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.56. Phổ UV-Vis của dung dịch hạt nano đồng chế tạo trong EG theo thời (Trang 124)
Hình 3.57. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano đồng: (a) trong nước; (b) trong EG - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.57. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano đồng: (a) trong nước; (b) trong EG (Trang 125)
Hình 3.60. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano đồng với các tỷ lệ khác nhau của - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.60. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano đồng với các tỷ lệ khác nhau của (Trang 127)
Hình 3.64. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano bạc với các dung môi phân tán khác nhau  - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.64. Ảnh TEM của dung dịch hạt nano bạc với các dung môi phân tán khác nhau (Trang 135)
Hình 3.66 là phổ UV-VIS của công thức mực in I5. Đỉnh cộng hưởng plasmon của loại mực là 407 nm phù hợp với đỉnh Plasmon của hạt nano Ag - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.66 là phổ UV-VIS của công thức mực in I5. Đỉnh cộng hưởng plasmon của loại mực là 407 nm phù hợp với đỉnh Plasmon của hạt nano Ag (Trang 137)
Hình 3.71. Hình ảnh của đường in trên 3 loại đế khác nhau sau khi sấy khô ở - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.71. Hình ảnh của đường in trên 3 loại đế khác nhau sau khi sấy khô ở (Trang 143)
Hình 3.73. Sodium dodecyl Sulfate (SDS) [105] - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.73. Sodium dodecyl Sulfate (SDS) [105] (Trang 144)
Hình 3.72. Ảnh chụp của mẫu I8 và I10 in trên đế kính sau khi sấy ở 100oC và nung - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.72. Ảnh chụp của mẫu I8 và I10 in trên đế kính sau khi sấy ở 100oC và nung (Trang 144)
Hình 3.77. Ảnh SEM của lớp nano bạc sau khi in bằng công thức LNT-1 được nung trong 2 giờ: a) ở 100oC, b) ở 150oC và c) ở 200oC  - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.77. Ảnh SEM của lớp nano bạc sau khi in bằng công thức LNT-1 được nung trong 2 giờ: a) ở 100oC, b) ở 150oC và c) ở 200oC (Trang 149)
Hình 3.81. Giản đồ độ nhớt của công thức mực in LNT-1 lưu trữ theo thời gian. - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.81. Giản đồ độ nhớt của công thức mực in LNT-1 lưu trữ theo thời gian (Trang 153)
Hình 3.82. - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.82. (Trang 154)
Hình 3.86. Ảnh của mạch in điện tử trên đế Si, thủy tinh và PET - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
Hình 3.86. Ảnh của mạch in điện tử trên đế Si, thủy tinh và PET (Trang 159)
lớn hơn nhiều so với vật liệu khối [69]. Bảng 3.25 là kết quả điện trở củ a3 mẫu in 1 lớp, 2 lớp và 3 lớp được nung ở 200oC trong 1 giờ - Nghiên cứu chế tạo mục in nano kim loại và ứng dụng trong công nghệ in các mạch điện tử
l ớn hơn nhiều so với vật liệu khối [69]. Bảng 3.25 là kết quả điện trở củ a3 mẫu in 1 lớp, 2 lớp và 3 lớp được nung ở 200oC trong 1 giờ (Trang 161)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN