Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Aye Aye Saw, Mamoru Kanzaki (2014). Local livelihoods and encroachment into a mangrove forest reserve: a case study of the Wunbaik reserved mangrove forest, Myanmar. Procedia Environmental Sciences 28 (2015): 483- 492 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Local livelihoods and encroachment into a mangrove forest reserve: a case study of the Wunbaik reserved mangrove forest, Myanmar |
Tác giả: |
Aye Aye Saw, Mamoru Kanzaki |
Nhà XB: |
Procedia Environmental Sciences |
Năm: |
2014 |
|
2. Phan Nguyên Hồng (chủ biên), Trần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Lê Thị Trễ, Nguyễn Hoàng Trí, Mai Sỹ Tuấn, Lê Xuân Tuấn (1997). Vai trò của rừng ngập mặn Việt Nam, kỹ thuật trồng và chăm sóc. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, tr. 74-92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của rừng ngập mặn Việt Nam, kỹ thuật trồng và chăm sóc |
Tác giả: |
Phan Nguyên Hồng, Trần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Lê Thị Trễ, Nguyễn Hoàng Trí, Mai Sỹ Tuấn, Lê Xuân Tuấn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
3. Phan Nguyên Hồng (chủ biên), Trần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Vũ Trung Tạng, Lê Thị Trễ, Nguyễn Hoàng Trí, Mai Sỹ Tuấn, Lê Xuân Tuấn (1999). Rừng ngập mặn Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 205 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rừng ngập mặn Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Nguyên Hồng, Trần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Vũ Trung Tạng, Lê Thị Trễ, Nguyễn Hoàng Trí, Mai Sỹ Tuấn, Lê Xuân Tuấn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
4. Lê Xuân Huệ, Nguyễn Thị Thu Hà (2004). Sự đa dạng côn trùng ở RNM NamĐịnh vàThái Bình. Hệ sinh thái RNM vùng ven biển đồng bằng sông Hồng:Quản lý Đa dạng sinhhọc, sinh thái học, kinh tế - xã hội và giáo dục. Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 109-121 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ sinh thái RNM vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Quản lý Đa dạng sinhhọc, sinh thái học, kinh tế - xã hội và giáo dục |
Tác giả: |
Lê Xuân Huệ, Nguyễn Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
5. Trung tâm Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn (2010). Nghiên cứu khả năng tích lũy CO 2 của rừng ngập mặn trồng. Báo cáo kết quả dự án TEPCO, Nhật Bản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng tích lũy CO 2 của rừng ngập mặn trồng |
Tác giả: |
Trung tâm Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn |
Nhà XB: |
Báo cáo kết quả dự án TEPCO, Nhật Bản |
Năm: |
2010 |
|
7. Ủy ban Nhân dân huyện Giao Thủy (2015). Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 23 tháng10 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Nam Định về việc Công bố diện tích rừngtỉnh NamĐịnh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Nam Định về việc Công bố diện tích rừng tỉnh Nam Định |
Tác giả: |
Ủy ban Nhân dân huyện Giao Thủy |
Năm: |
2015 |
|
8. Ủy ban Nhân dân xã Giao Lạc (2017). Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2017, phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2018 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2017, phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2018 |
Tác giả: |
Ủy ban Nhân dân xã Giao Lạc |
Năm: |
2017 |
|
9. Ủy ban Nhân dân xã Giao Xuân (2017). Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2017, phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2018 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2017, phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH, quốc phòng an ninh năm 2018 |
Tác giả: |
Ủy ban Nhân dân xã Giao Xuân |
Năm: |
2017 |
|
6. Trung tâm Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn (2017). Báo cáo đánh giá hiện trạng thảm thực vật ngập mặn ven biển đồng bằng sông Hồng |
Khác |
|