Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Dương Hồng Anh (2003), Phân tích đánh giá một số chất ô nhiễm hữu cơ trong nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước tại khu vực Hà Nội và khả năng hình thành những sản phẩm phụ có độc tính cao trong nước máy do quá trình khử trùng bằng clo, Luận án tiến sĩ Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích đánh giá một số chất ô nhiễm hữu cơ trong nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước tại khu vực Hà Nội và khả năng hình thành những sản phẩm phụ có độc tính cao trong nước máy do quá trình khử trùng bằng clo |
Tác giả: |
Dương Hồng Anh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Năm: |
2003 |
|
2. Nguyễn Xuân Cường (2005), Nghiên cứu sử dụng phương pháp vi chiết pha lỏng kết hợp với sắc ký khí – detectơ cộng kết điện tử xác định hàm lượng tetracloetylen trong môi trường nước, Luận văn thạc sỹ khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sử dụng phương pháp vi chiết pha lỏng kết hợp với sắc ký khí – detectơ cộng kết điện tử xác định hàm lượng tetracloetylen trong môi trường nước |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Cường |
Nhà XB: |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
3. Nguyễn Mai Dung (2008), Nghiên cứu xác định hợp chất clo bay hơi trong không khí bằng phương pháp vi chiết pha rắn kim rỗng kết hợp với sắc ký khí (GC-ECD), Luận văn thạc sỹ khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác định hợp chất clo bay hơi trong không khí bằng phương pháp vi chiết pha rắn kim rỗng kết hợp với sắc ký khí (GC-ECD) |
Tác giả: |
Nguyễn Mai Dung |
Nhà XB: |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
4. Đặng Văn Đoàn (2009), Xác định hàm lượng các hợp chất cơ clo dễ bay hơi trong nước của hệ thống sông thuộc khu vực nội thành Thành phố Hà Nội (Khảo sát sông Sét, sông Lừ, sông Kim Ngưu), Luận văn thạc sỹ khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định hàm lượng các hợp chất cơ clo dễ bay hơi trong nước của hệ thống sông thuộc khu vực nội thành Thành phố Hà Nội (Khảo sát sông Sét, sông Lừ, sông Kim Ngưu) |
Tác giả: |
Đặng Văn Đoàn |
Nhà XB: |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
5. Vũ Thị Quỳnh Hoa (2004), Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định tetracloetylen trong môi trường nước, Luận văn thạc sỹ khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định tetracloetylen trong môi trường nước |
Tác giả: |
Vũ Thị Quỳnh Hoa |
Nhà XB: |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
6. Nguyễn Đức Huệ (2005), Các phương pháp phân tích hữu cơ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp phân tích hữu cơ |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Huệ |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
7. Nguyễn Đức Huệ (2006), Độc học môi trường, Giáo trình chuyên đề, ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Độc học môi trường |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Huệ |
Nhà XB: |
ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
8. Ngô Thị Minh Tân (2012), Đánh giá ô nhiễm các chất cơ clo mạch ngắn trong nước cấp sinh hoạt tại một số vùng thuộc nội thành Hà Nội, Luận văn thạc sỹ khoa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá ô nhiễm các chất cơ clo mạch ngắn trong nước cấp sinh hoạt tại một số vùng thuộc nội thành Hà Nội |
Tác giả: |
Ngô Thị Minh Tân |
Nhà XB: |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
11. Phạm Hùng Việt (2005), Sắc ký khí cơ sở lý thuyết và khả năng ứng dụng, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sắc ký khí cơ sở lý thuyết và khả năng ứng dụng |
Tác giả: |
Phạm Hùng Việt |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
12. Hiromi Mori (2003), Oversea Environmental Cooperation Center, Japan, Technology Transfer manual of industrial wastewater treatment, pp.35-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Technology Transfer manual of industrial wastewater treatment |
Tác giả: |
Hiromi Mori |
Nhà XB: |
Oversea Environmental Cooperation Center, Japan |
Năm: |
2003 |
|
14. Office of Environmental Health Hazard Assessment, California Environmental Protection Agency (2009), OEHHA Cancer Potency Values, The Air Toxics Hot Spots Program Risk Assessment Guidelines |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
OEHHA Cancer Potency Values |
Tác giả: |
Office of Environmental Health Hazard Assessment, California Environmental Protection Agency |
Năm: |
2009 |
|
15. Paul Buijs, Carmen Toader (2007), Proposed system of surface water quality standards water quality standards for Moldova, Technical Report, pp.36-44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Proposed system of surface water quality standards water quality standards for Moldova |
Tác giả: |
Paul Buijs, Carmen Toader |
Nhà XB: |
Technical Report |
Năm: |
2007 |
|
16. Public health service agency for toxic substances and disease registry (2011), Toxicological profile for 1, 2-dichloroethane, U.S. department of health and human services |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toxicological profile for 1, 2-dichloroethane |
Tác giả: |
Public health service agency for toxic substances and disease registry |
Nhà XB: |
U.S. department of health and human services |
Năm: |
2011 |
|
17. Taiwan Association for Aerosol Research (2011), Estimating Cancer Risk Increment from Air Pollutant Exposure for Sewer Workers Working in an Industrial City |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Estimating Cancer Risk Increment from Air Pollutant Exposure for Sewer Workers Working in an Industrial City |
Tác giả: |
Taiwan Association for Aerosol Research |
Năm: |
2011 |
|
9. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01: 2009/QCVN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống |
Khác |
|
10. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945 : 1995, Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải |
Khác |
|
18. The United State Environmental Protection Agency (2002), Ground water and drinking water |
Khác |
|
19. United State Environmental Protection Agency (1991), Guidelines for Developmental Toxicity Risk Assessment |
Khác |
|