1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC

71 22 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thiết Kế Quy Trình Công Nghệ Gia Công Chi Tiết Giá Đỡ Trục
Tác giả Nguyễn Văn Nguyên
Người hướng dẫn Dương Văn Đức
Trường học Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Chuyên ngành Cơ khí
Thể loại đồ án tốt nghiệp
Định dạng
Số trang 71
Dung lượng 429,47 KB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG III : XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT

  • Phân tích nguyên công

  • M = 10 x 0,021 x 132 x 0.350,8x1 = 15,3 (Nm)

  • M = 10 x 0,021 x 132 x 0.350,8x1 = 15,3 (Nm)

Nội dung

Phân tích chức năng làm việc của chi tiết ,tính công nghệ… 8 Chương I Phân tích chức năng và đIều kiện làm việc của chi tiết trình công

PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ DẠNG SẢN XUẤT

CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CHI TIẾT

Giá đỡ trục là chi tiết thiết yếu cho chuyển động tịnh tiến của trục, với bề mặt 60 luôn tiếp xúc với bạc, yêu cầu gia công đạt độ bóng Ra=1.25 Các lỗ 35 cần được gia công để đảm bảo độ bóng khi trục quay Đồng thời, độ không vuông góc giữa lỗ 60 và 35 phải nhỏ hơn 0,03/100, giữa lỗ 35 và mặt A nhỏ hơn 0,05/100, giữa lỗ 10 và mặt đầu A nhỏ hơn 0,05/100, và độ không song song giữa tâm lỗ 60 và mặt B nhỏ hơn 0,03/100.

CHƯƠNG II :PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU CỦA

Chi tiết thân dưới được chế tạo từ thép, có cấu trúc phức tạp với các mặt trụ và lỗ có đường kính 60 và 35, có thể được gia công bằng máy khoan, khoét doa và máy phay.

Bề mặt A, B, C, D, E có thể được gia công trên máy phay, giúp dễ dàng thiết kế đồ gá và tính toán các thông số công nghệ, đồng thời đảm bảo độ chính xác đạt Rz40.

Xác định dạng sản xuất

Xác định dạng sản xuất là bước quan trọng trong quá trình chuẩn bị sản xuất, ảnh hưởng đến việc lập thứ tự và số lượng nguyên công, máy móc, và công nhân Để xác định dạng sản xuất, cần nắm rõ sản lượng hàng năm và trọng lượng của chi tiết sản phẩm.

- Sản lượng hàng năm theo yêu cầu là 8000 chi tiết/năm.

Bảng xác định dạng sản xuất:

Q1-Trọng lượng của chi tiết

Sản lượng hàng năm của chi tiết (chiếc) Đơn chiếc

Ngày đăng: 06/07/2021, 11:16

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
7. GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ CẮT VÀ DỤNG CỤ CẮT (biên soạn thầy : Phùng Xuân Sơn ) Sách, tạp chí
Tiêu đề: GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ CẮT VÀ DỤNG CỤ CẮT
Tác giả: Phùng Xuân Sơn
1. SỔ TAY CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY :TẬP I,II,III.(nhà xuất bản khoa học kỹ thuật ) Khác
2. CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TẬP I ,II III . 3. CHẾ ĐỘ CẮT GIA CÔNG CƠ KHÍ .(trường đại học sư phạm thành phố hồ chí minh) Khác
4. GIẢO TRÌNH VẬT LIỆU CƠ KHÍ .(trường đại học côngnghiệp hà nội ) Khác
5. AT LÁ ĐỒGÁ. (nhà xuất bản khoa học kỹ thuật ) Khác
6. DUNG SAI VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT (nhà xuấtbản giáo dục ) Khác
8. THIẾT KẾ ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (nhà xuất bản khoa học kỹ thuật ) Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

- Phôi không bị sai lệch hình dáng quá phạm vi cho phé p. - Đảm bảo kích thước của bản vẽ. - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
h ôi không bị sai lệch hình dáng quá phạm vi cho phé p. - Đảm bảo kích thước của bản vẽ (Trang 17)
T: tuổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
tu ổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc (Trang 19)
T: tuổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
tu ổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc (Trang 21)
Bảng 5-6 ta có Kuv=1 Kv=1x 1x 0,8 = 0,8 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 6 ta có Kuv=1 Kv=1x 1x 0,8 = 0,8 (Trang 22)
Tra bảng 5-41(STCNCTM2) - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
ra bảng 5-41(STCNCTM2) (Trang 27)
T: tuổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
tu ổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc (Trang 28)
Bảng 5-9 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 9 (Trang 29)
Bảng 5-9(STCNCTM2) - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 9(STCNCTM2) (Trang 33)
T: tuổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=80’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
tu ổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=80’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc (Trang 34)
Bảng 5-9 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 9 (Trang 35)
Kẹp chặt: Dùng lực kẹp W kẹp chặt như hình vẽ : 3. Chọn máy và dụng cụ cắt : - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
p chặt: Dùng lực kẹp W kẹp chặt như hình vẽ : 3. Chọn máy và dụng cụ cắt : (Trang 37)
Bảng 5-25 (STCNCTM-T2)     Ta có :S  =  0.24 mm/p Chọn S = 0,35 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 25 (STCNCTM-T2) Ta có :S = 0.24 mm/p Chọn S = 0,35 (Trang 38)
Dựa vào bảng 5-1và 5-4 (STCNCTM-T2)                   Kmp = KmM = ( 190HB)n=(190190)1  = 1 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
a vào bảng 5-1và 5-4 (STCNCTM-T2) Kmp = KmM = ( 190HB)n=(190190)1 = 1 (Trang 39)
Bảng 5-25 (STCNCTM-T2)     Ta có :S  =  0.24 mm/p Chọn S = 0,35 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 25 (STCNCTM-T2) Ta có :S = 0.24 mm/p Chọn S = 0,35 (Trang 41)
Tra bảng và theo thuyết minh máy chọn S= 0,05 (mm/v). Các hệ số tính như khoan lỗ  8. - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
ra bảng và theo thuyết minh máy chọn S= 0,05 (mm/v). Các hệ số tính như khoan lỗ 8 (Trang 43)
Kẹp chặt: Dùng lực kẹp W kẹp chặt như hình vẽ :  2.Chọn máy và dụng cụ cắt : - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
p chặt: Dùng lực kẹp W kẹp chặt như hình vẽ : 2.Chọn máy và dụng cụ cắt : (Trang 44)
T: tuổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
tu ổi bền dụng cụ: bảng 5-40(STCNCTM-T2 ): T=180’ Kv : Hệ số điều chỉnh vận tốc (Trang 47)
Bảng 5-9 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 9 (Trang 49)
Bảng 5-9(STCNCTM2) - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 9(STCNCTM2) (Trang 53)
Bảng 5-9 - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 5 9 (Trang 55)
+ Bảng 11-1: - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
Bảng 11 1: (Trang 57)
SƠ DỒ KIỂM TRA NHƯ HÌNH VẼ: - ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ đỡ TRỤC
SƠ DỒ KIỂM TRA NHƯ HÌNH VẼ: (Trang 59)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w