1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai

101 13 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Đăng Ký, Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất, Quyền Sở Hữu Nhà Ở Và Tài Sản Khác Gắn Liền Với Đất Tại Thành Phố Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai
Tác giả Lã Thành Tâm
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh - Phó Trưởng khoa Tài Nguyên Đất và Môi Trường Nông Nghiệp
Trường học Đại học Nông Lâm Huế
Chuyên ngành Tài Nguyên Đất và Môi Trường
Thể loại luận văn
Thành phố Biên Hòa
Định dạng
Số trang 101
Dung lượng 1,34 MB

Nội dung

Ngày đăng: 05/07/2021, 09:06

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Bộ Tài nguyên Môi trường , (2004), Thông t 29/2004/TT -BTNMT , về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ Địa chính Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông t 29/2004/TT-BTNMT
Tác giả: Bộ Tài nguyên Môi trường
Năm: 2004
7. Bộ Tài nguyên Môi trường, (2007), Thô ng t 09/2007/TT -BTNMT , về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ Địa chính Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông t 09/2007/TT-BTNMT
Tác giả: Bộ Tài nguyên Môi trường
Năm: 2007
23. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam , (1993, 2003, 2013), Lu t Đất đai n m 1993, 2003,2013, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lu t Đất đai n m 1993, 2003,2013
Nhà XB: Nhà xuất bản chính trị quốc gia
3. Trang web c ủa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đồ ng Nai: http://stnmt.dongnai.gov.vn/ Link
4. Trang web tra c ứ u c ổ ng thông tin hành chính m ộ t c ử a c ủ a UBND TP. Biên Hòa: http://tracuudvc.dongnai.gov.vn/ Link
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường, (2004), Thông tư số 29/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính Khác
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường , (2004), Quyết định số 24/2004/QĐ -BTNMT ngày 01/11/2004 quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khác
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường , (2005), Thông tư số 01/2005/TT -BTNMT ngày 13/04/2005. Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ -CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật đất đai Khác
5. Bộ Tài nguyên và Môi trường , (2006), Quyết định số 08/2006/QĐ -BTNMT ngày 21/07/2006. Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thay thế cho Quyết định số 24/2004/QĐ -BTNMT ngày 01/11/2004 Khác
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường , (2007), Thông tư số 06/2007/TT -BTNMT ngày 15/06/2007. Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 05/05/2007 Khác
8. Bộ Tài nguyên và Môi trường , (2009), Thông tư số 17/2009/TT -BTNMT "Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất&#34 Khác
9. Bộ Tài nguyên và Môi trường , (2010), Thông tư số 20/2010/TT -BTNMT "Quy định bổ sung về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất&#34 Khác
10. Bộ Tài nguyên và Môi trường , (2014), Thông tư số 23/2014/TT -BTNMT "Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất&#34 Khác
11. Chính phủ , (1979), Nghị đinh 404 - CP ngày 09/11/1979 về thành lập tổ chức quản lý ruộng đất trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng Khác
12. Chính phủ , (2004), Nghị định số 181/2004/NĐ -CP ngày 29/ 10/2004. Hướng dẫn thi hành luật đất đai 2003 Khác
13. Chính phủ , (2007), Nghị định số 84/2007/NĐ - CP ngày 29/10/2007. Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, h trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Khác
14. Chính phủ, (2009), Nghị định số 88/2009/NĐ-CP Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Khác
15. Chính phủ , (2014), Nghị định số 43/2014/NĐ – C P ngày 15/05/2014 Quy định chi tiết một số điều của Luật đất đai Khác
16. Chính phủ , (2014), Nghị định số 01/2017/NĐ – CP ngày 06/01/2017 Sửa đổi bổ sung một số Nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật đất đai Khác
17. Chính phủ , (2001), Chỉ thị số 344/TTg về tái lập hệ thống địa chính trong Bộ Tài chính Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1. Hệ thống “Kadaster-on-line” của Hà Lan - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Hình 1.1. Hệ thống “Kadaster-on-line” của Hà Lan (Trang 25)
Bảng 1.1. cv nn t - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 1.1. cv nn t (Trang 30)
Hình 3.1. Bn đồ hành chính thành phố Biên Hòa - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Hình 3.1. Bn đồ hành chính thành phố Biên Hòa (Trang 38)
Bảng 3.1 .B ng tổng hợp phâ nố ân số trên địa àn thành phố Biên Hòa - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.1 B ng tổng hợp phâ nố ân số trên địa àn thành phố Biên Hòa (Trang 40)
Bảng 3.2. Tổng hợp đo đạc pn đồ địa chính - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.2. Tổng hợp đo đạc pn đồ địa chính (Trang 48)
Hình 3.2. Bn đồ hiện trạng sử ụng đất thành phố Biên Hòa (Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi tr ờngthành phố  Biên Hòa)  - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Hình 3.2. Bn đồ hiện trạng sử ụng đất thành phố Biên Hòa (Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi tr ờngthành phố Biên Hòa) (Trang 50)
Bảng 3.3. Thống kê iện tích đất đai nm 2016 theo mục đích sử ụng - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.3. Thống kê iện tích đất đai nm 2016 theo mục đích sử ụng (Trang 51)
Bảng 3.4. Thống kê iện tích đất đai theo đối t ợng q un ý, sử ụng - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.4. Thống kê iện tích đất đai theo đối t ợng q un ý, sử ụng (Trang 56)
Bảng 3.5. Thống kê iến động iện tích tự nhiên của nm 2016 so vi nm 2005, 2010 - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.5. Thống kê iến động iện tích tự nhiên của nm 2016 so vi nm 2005, 2010 (Trang 58)
Bảng 3.6. Biến động đất đai nm 2016 so vi nm 2005 và nm 2010 - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.6. Biến động đất đai nm 2016 so vi nm 2005 và nm 2010 (Trang 59)
Bảng 3.7. Biến động đất đai theo đối t ợng q un ý, sử ụng đất - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.7. Biến động đất đai theo đối t ợng q un ý, sử ụng đất (Trang 62)
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc (Trang 62)
Bảng 3.8. Kết qu kê kha iđ ng ký trên địa àn thành phố Biên Hòa - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.8. Kết qu kê kha iđ ng ký trên địa àn thành phố Biên Hòa (Trang 75)
Bảng 3.9. Kết qu công tc cấp giấy chứng nh n quyền sử ụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài s n kh c gắn  iền v i đất trên địa  àn thành phố Biên Hòa - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
Bảng 3.9. Kết qu công tc cấp giấy chứng nh n quyền sử ụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài s n kh c gắn iền v i đất trên địa àn thành phố Biên Hòa (Trang 77)
3.3.5. Kết quả tổng hợp phiếu điều tra tình hình đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhậnquyền sử dụng đất tại thành phố Biên Hòa - Đánh giá thực trạng công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố biên hòa tỉnh đồng nai
3.3.5. Kết quả tổng hợp phiếu điều tra tình hình đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhậnquyền sử dụng đất tại thành phố Biên Hòa (Trang 83)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w