1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng

88 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đánh giá ô nhiễm Polychlorinated byphenyls (PCBs) khu vực cảng Hải Phòng
Tác giả Bùi Đức Anh
Người hướng dẫn PGS.TS. Trần Văn Quy
Trường học Đại học Quốc gia Hà Nội
Chuyên ngành Khoa học môi trường
Thể loại Luận văn thạc sĩ khoa học
Năm xuất bản 2014
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 88
Dung lượng 2,35 MB

Nội dung

Ngày đăng: 05/07/2021, 07:49

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
12. Nguyễn Văn Ri (2009), Các phương pháp tách, Bộ môn phân tích, Khoa Hóa học, Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các phương pháp tách
Tác giả: Nguyễn Văn Ri
Nhà XB: Bộ môn phân tích
Năm: 2009
15. Trung tâm Thông tin Khoa hoc Công nghệ Quốc Gia (5/2007), Chất thải. Quản lý và sử dụng chất thải, công nghệ ít chất thải và không chất thải, Tạp chí Công nghệ môi trường Số 10, mục 87.53 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chất thải. Quản lý và sử dụng chất thải, công nghệ ít chất thải và không chất thải
Tác giả: Trung tâm Thông tin Khoa hoc Công nghệ Quốc Gia
Nhà XB: Tạp chí Công nghệ môi trường
Năm: 2007
16. Viện Tài Nguyên và Môi Trường Biển, Tuyển tập tài nguyên và môi trường biển, tập 15, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tuyển tập tài nguyên và môi trường biển
Nhà XB: NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
17. Phạm Hùng Việt (2003), Cơ sở lý thuyết của phương pháp sắc ký khí, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.Tài liệu tiếng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở lý thuyết của phương pháp sắc ký khí
Tác giả: Phạm Hùng Việt
Nhà XB: NXB Khoa học và Kỹ thuật
Năm: 2003
18. G. Victor Buxton, World Bank Mission Report (2001), Towards Vietnam’s Cost-effective and Timely Compliance with the Emerging Global Treaty on Persistent Organic Pollutants (POPs) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Towards Vietnam’s Cost-effective and Timely Compliance with the Emerging Global Treaty on Persistent Organic Pollutants (POPs)
Tác giả: G. Victor Buxton
Nhà XB: World Bank
Năm: 2001
19. T.W.Duke, J.I.Wilson (1970), A polychlorinated biphenyl (Arochlor 1254) in the water, sediment and Biota of Escambia Bay, Florida- Bulletin of Environmental contamination and toxicology, Vol5, No 2, New York Sách, tạp chí
Tiêu đề: A polychlorinated biphenyl (Arochlor 1254) in the water, sediment and Biota of Escambia Bay, Florida
Tác giả: T.W. Duke, J.I. Wilson
Nhà XB: Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology
Năm: 1970
20. Mitchell D.Erickson (1997), Analytical Chemistry of PCBs, Second Edition Sách, tạp chí
Tiêu đề: Analytical Chemistry of PCBs
Tác giả: Mitchell D.Erickson
Năm: 1997
21. Euro Chlor Risk Assessment for the Marine Environment OSPARCOM Region - North Sea (2002), PCBs (Polychlorinated biphenyls) – DDT (Di(para- chloro-phenyl)-trichloroethane) – Dioxins Sách, tạp chí
Tiêu đề: Euro Chlor Risk Assessment for the Marine Environment OSPARCOM Region - North Sea
Năm: 2002
24. Heidelore Fiedler, Polychlorinated Biphenyls (PCBs): Uses and Environmental Release Sách, tạp chí
Tiêu đề: Polychlorinated Biphenyls (PCBs): Uses and Environmental Release
Tác giả: Heidelore Fiedler
25. Jean-Charles Boutonnet, Christ De Rooij, Veronique Garny, Andre Lecloux,Roger Papp, Roy S Thompson, Dolf Van Wijk (1998), Euro Chlor Risk Assessment for the Marine Environment OSPARCOM Region - North Sea, Kluwer Academic Publisher Sách, tạp chí
Tiêu đề: Euro Chlor Risk Assessment for the Marine Environment OSPARCOM Region - North Sea
Tác giả: Jean-Charles Boutonnet, Christ De Rooij, Veronique Garny, Andre Lecloux, Roger Papp, Roy S Thompson, Dolf Van Wijk
Nhà XB: Kluwer Academic Publisher
Năm: 1998
26. In Soo Kim, Steven J.Setford (2000), Analytica Chimica Acta, Vol 422, 167–177 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Analytica Chimica Acta
Tác giả: In Soo Kim, Steven J.Setford
Nhà XB: Analytica Chimica Acta
Năm: 2000
27. J.A.Lasrado, C.R.Santerre, J.L. Zajicek, J. R.Stahl, D.E.Tillitt, D.Deardorff (2003), Journal of food science, Vol. 68, Nr. 1 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Journal of food science
Tác giả: J.A.Lasrado, C.R.Santerre, J.L. Zajicek, J. R.Stahl, D.E.Tillitt, D.Deardorff
Năm: 2003
28. J.M. Martin, M. Meybeck, F. Salvadori, A. Thomas, Rapports scientifiques et techniques No 22 – 1976, Laboratoire de Géologie Dynamique Université de Paris VI Place Jussieu PARIS Ve Sách, tạp chí
Tiêu đề: Rapports scientifiques et techniques No 22 – 1976
Tác giả: J.M. Martin, M. Meybeck, F. Salvadori, A. Thomas
Nhà XB: Laboratoire de Géologie Dynamique Université de Paris VI
Năm: 1976
29. PCBs elimination network, Inventories of PCBs The place to start!, PEN Magazine Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inventories of PCBs The place to start
30. Taylor & Francis Group © C. H. Walker (2001), An ecotoxicological perspective, Chapter 6: Polychlorinated biphenyls and polybrominated biphenyls 31. UNEP Region report on Antarctica, 12/2002 Sách, tạp chí
Tiêu đề: An ecotoxicological perspective
Tác giả: C. H. Walker
Nhà XB: Taylor & Francis Group
Năm: 2001
34. UNEP (2003), Preparation of National Environmentally, Training manual Sách, tạp chí
Tiêu đề: Preparation of National Environmentally, Training manual
Tác giả: UNEP
Năm: 2003
36. USEPA (2000), Regulations for small engines are at 40 CFR, Office of air quality planning & standards and office of research and development.Environmental Protection Agency, USA Sách, tạp chí
Tiêu đề: Regulations for small engines are at 40 CFR
Tác giả: USEPA
Nhà XB: Environmental Protection Agency
Năm: 2000
37. 45. USEPA (2002), The foundation for Global Action on Persistent Organic Pollutants: A United States Perspective.Tài liệu mở Sách, tạp chí
Tiêu đề: The foundation for Global Action on Persistent Organic Pollutants: A United States Perspective
Tác giả: 45. USEPA
Năm: 2002
11. Quyết định của Thủ tướng chính phủ (số 184/2006/QĐ-TTg) ngày 10 tháng 8 năm 2006: Phê duyệt kế hoạch quốc gia thực hiện công ước Stockholm về chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy Khác
22. IPCS – WHO (2003), Scientific Facts on PCBs (Polychlorinated biphenyls) Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 1.1. Tên thương mại chủ yếu của PCBs [22] - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Bảng 1.1. Tên thương mại chủ yếu của PCBs [22] (Trang 12)
Bảng 1.2. Một số tính chất hóa, lý của các sản phẩm PCBs [20] - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Bảng 1.2. Một số tính chất hóa, lý của các sản phẩm PCBs [20] (Trang 14)
Hình 1.4. Sản lượng PCBs của các nước công nghiệp phát triển giai đoạn 1930 – 1993 [13]  - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 1.4. Sản lượng PCBs của các nước công nghiệp phát triển giai đoạn 1930 – 1993 [13] (Trang 25)
Bảng 2.8. Địa điểm và tọa độ vị trí lấy mẫu trầm tích - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Bảng 2.8. Địa điểm và tọa độ vị trí lấy mẫu trầm tích (Trang 41)
Hình 2.6. Chương trình nhiệt độ cột phân tích - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 2.6. Chương trình nhiệt độ cột phân tích (Trang 45)
Hình 2.7. Quy trình phân tích hợp chất PCBs trong mẫu nước - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 2.7. Quy trình phân tích hợp chất PCBs trong mẫu nước (Trang 46)
Hình 2.9. Quy trình phân tích hợp chất PCBs trong mẫu thịt ngao - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 2.9. Quy trình phân tích hợp chất PCBs trong mẫu thịt ngao (Trang 48)
Bảng 3.9. Kết quả phân tích dung dịch chuẩn để xây dựng đường ngoại chuẩn - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Bảng 3.9. Kết quả phân tích dung dịch chuẩn để xây dựng đường ngoại chuẩn (Trang 51)
Hình 3.11. Đường ngoại chuẩn của PCB101 - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.11. Đường ngoại chuẩn của PCB101 (Trang 52)
Hình 3.10. Đường ngoại chuẩn của PCB28 - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.10. Đường ngoại chuẩn của PCB28 (Trang 52)
Bảng 3.12. Nồng độ PCBs trong mẫu trầm tích khu vực cảng - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Bảng 3.12. Nồng độ PCBs trong mẫu trầm tích khu vực cảng (Trang 55)
Dựa vào số liệu Bảng 3.12, nồng độ từng cấu tử PCBs trong mẫu trầm tíc hở các khu vực được mô tả trên biểu đồ Hình 3.12 - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
a vào số liệu Bảng 3.12, nồng độ từng cấu tử PCBs trong mẫu trầm tíc hở các khu vực được mô tả trên biểu đồ Hình 3.12 (Trang 56)
Hình 3.13. So sánh tổng hàm lượng PCBs tại các vị trí với QCVN 43: 2012/BTNMT  - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.13. So sánh tổng hàm lượng PCBs tại các vị trí với QCVN 43: 2012/BTNMT (Trang 57)
Hình 3.14. Nồng độ PCBs trong môi trường nước - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.14. Nồng độ PCBs trong môi trường nước (Trang 59)
Hình 3.15. Hàm lượng PCBs trong mẫu thịt ngao - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.15. Hàm lượng PCBs trong mẫu thịt ngao (Trang 60)
Bảng 3.15. Phân bố của các PCBs điển hình trong trầm tích, nước, thịt ngao - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Bảng 3.15. Phân bố của các PCBs điển hình trong trầm tích, nước, thịt ngao (Trang 61)
Hình3.17. Phân bố của PCB52 trong mẫu trầm tích, nước và thịt ngao - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.17. Phân bố của PCB52 trong mẫu trầm tích, nước và thịt ngao (Trang 62)
Hình 3.21. Phân bố của PCB180 trong mẫu trầm tích, nước và thịt ngao - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.21. Phân bố của PCB180 trong mẫu trầm tích, nước và thịt ngao (Trang 64)
Hình 3.22. Biểu đồ mô tả mức độ ô nhiễm PCBs trong trầm tích, nước, thịt                                    ngao khu vực cảng Hải Phòng  - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
Hình 3.22. Biểu đồ mô tả mức độ ô nhiễm PCBs trong trầm tích, nước, thịt ngao khu vực cảng Hải Phòng (Trang 66)
Bảng PL 1.2. Vị trí thế Clo của 209 đồng phân PCBs - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
ng PL 1.2. Vị trí thế Clo của 209 đồng phân PCBs (Trang 79)
Hình PL 2.4. Đường ngoại chuẩn của PCB180 - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 2.4. Đường ngoại chuẩn của PCB180 (Trang 83)
Hình PL 3.5. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Đình Vũ - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 3.5. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Đình Vũ (Trang 84)
Hình PL 3.6. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích phà Đình Vũ - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 3.6. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích phà Đình Vũ (Trang 84)
Hình PL 3.8. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Vật Cách - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 3.8. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Vật Cách (Trang 85)
Hình PL 3.7. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Chùa Vẽ - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 3.7. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Chùa Vẽ (Trang 85)
Hình PL 3.9. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Hoàng Diệu - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 3.9. Sắc đồ xác định PCBs trong mẫu trầm tích cảng Hoàng Diệu (Trang 86)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH LÀM THÍ NGHIỆM - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH LÀM THÍ NGHIỆM (Trang 86)
Hình PL 4.11. Bình tam giác đựng dung dịch sau chiết siêu âm - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 4.11. Bình tam giác đựng dung dịch sau chiết siêu âm (Trang 87)
Hình PL 4.10. Cối mã não - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 4.10. Cối mã não (Trang 87)
Hình PL 4.13. Cột Silicagel làm sạch mẫu  - Đánh giá ô nhiễm polychlorinated byphenyls PCBs khu vực cảng hải phòng
nh PL 4.13. Cột Silicagel làm sạch mẫu (Trang 88)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN